Giáo án kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 6
lượt xem 30
download
Chủ đề 1: Thứ tự trong tập hợp số nguyên Z. I.1: Biết cách so sánh hai số nguyên. I.2.Biết cách so sánh giá trị một biểu thức với số 0 Chủ đề 2: Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. II.1: Biết cách bỏ dấu ngoặc của một biểu thức II.2 : Biết cách chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức. Chủ đề 3: Thực hiện phép tính cộng, trừ nhân chia số nguyên....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 6
- Tiết 68. KIỂM TRA 1 TIẾT. Ngày soạn: 5/2/2012 Ngày KT: /2/2012 I.Mục tiêu 1.Kiến thức Chủ đề 1: Thứ tự trong tập hợp số nguyên Z. I.1: Biết cách so sánh hai số nguyên. I.2.Biết cách so sánh giá trị một biểu thức với số 0 Chủ đề 2: Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. II.1: Biết cách bỏ dấu ngoặc của một biểu thức II.2 : Biết cách chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức. Chủ đề 3: Thực hiện phép tính cộng, trừ nhân chia số nguyên. III.1: Biết cách thực hiện phép tính cộng ,trừ ,nhân, chia số nguyên. Chủ đề 4: Bội và ước của một số nguyên. IV.1: Biết cách tìm ước và bội của một số nguyên. 2.Kĩ năng: 2.1: Kĩ năng so sánh hai số nguyên 2.2: Kĩ năng thực hiện các phép tính cộng , trừ, nhân , chia các số nguyên 2.3.: giải bài toán tìm x 2.3: vận dụng tính chất chia hết của số nguyên để giải bài tập. II.Hình thức kiểm tra: Tự luận. III.Ma trận đề kiểm tra. Nhận Vận Vận Thông biết hiểu dụng dụng cao Nội dung chính Tổng thấp TL TL TL TL 1. Thứ tự trong tập hợp số I.1 I.2 nguyên Z. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 1 1 2 II.1 II.1 II.1 2. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. 1 1 1 Số câu: 0 1 23 Số điểm: .5 3.5 3. Thực hiện phép tính cộng, II.2; 2.2 II.2 trừ nhân chia số nguyên. 2 Số câu: 1 1 3. Số điểm: 1.5 2 5 4. Bội và ước của một số IV.1; 2.3 nguyên. Số câu: 1 1
- Số điểm: 1 1 3 1 2 2 8 Tổng 3 1 3 3 10 IV.Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm. Đề 1: Câu 1:(1,5đ) a) Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên b) Áp dụng tính: (-25) – 30 và 15 – 29 Câu 2:(0,5đ) Hãy chọn đáp án đúng: Kết quả khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức 2 – (5 – 2 + 3) là: A: 2 + 5 – 2 + 3 B: 2 – 5 + 2 + 3 C: 2 – 5 – 2 + 3 D: 2 – 5 + 2 – 3 Câu 3:(1đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: - 43; -100; -15; 105; 0; -1000; 1000; −16 Câu 4: ( 1đ) So sánh các tích sau với 0. a) (-75). 128 . (-72) . 100 b) (-125 . (-245) . (-98) . 45 Câu 5:(2đ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) (−113).36 + 45.(−113) + (−113).19 b) −12010 : 20100 + 15: (−3) Câu 6:(2đ) Tìm x Z , biết: a) 12 − x − 2 = 5 b) −3.( x − 2)3 = 81 Câu 7:(1đ) Mở dấu ngoặc biểu thức: ( x − y )( x + y ) Câu 8: :(1đ) Tìm số nguyên n sao cho n + 5 chia hết cho n – 2 Đề 2: Câu 1:(1,5đ) a) Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên b) Áp dụng tính: (-25) – 30 và 15 – 29 Câu 2:(0,5đ) Hãy chọn đáp án đúng: Kết quả khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức 2 – (5 – 2 + 3) là: A: 2 + 5 – 2 + 3 B: 2 – 5 + 2 + 3 C: 2 – 5 – 2 + 3 D: 2 – 5 + 2 – 3 Câu 3:(1đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: - 43; -100; -15; 105; 0; -1000; 1000; −16 Câu 4: ( 1đ) So sánh các tích sau với 0. a) (-75). 128 . (-72) . 100 b) (-125 . (-245) . (-98) . 45 Câu 5:(2đ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 35 – 7.(5 - 18) b) 27(16 – 13) – 16(27 – 13) x Z , biết: Câu 6:(3đ)Tìm a) x − 2 − 5 = 12 b) x + 7 = −32 Câu 7:(1đ) Mở dấu ngoặc biểu thức: ( x − y )( x + y ) 3. Đáp án: ĐỀ 1:
- 1.5 điểm Câu 1. a) Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số bị trừ cộng với số đối của số trừ. 0.5đ b) Áp dụng tính: ( −25) − 30 = ( −25) + ( −30 ) = −55 0.5đ 0.5đ 15 − 29 = 15 + ( −29 ) = −14 0.5 điểm Câu 2. Đáp án D Sáp xếp: 1 điểm Câu 3 -1000; -10;- 43; -15; 0; −16 ; 105;1000 So sánh các tích sau với 0. 1điểm Câu 4 a) (-75). 128 . (-72) . 100 > 0 0.5đ b) (-125 . (-245) . (-98) . 45 < 0 0.5đ 2điểm Câu 5 a) ( −113) .36 + 45. ( −113) + ( −113) .19 = ( −113) . ( 36 + 45 + 19 ) 1đ = ( −113) .100 = −11300 b) −12010 : 20100 + 15: ( −3) = 1:1 + ( −5 ) = 1 + ( −5 ) = −4 1đ 2điẻm Câu 6 a)12 − x − 2 = 5 x − 2 = 12 − 5 x−2 =7 x−2= 7 x =9 � � 1đ x = −5 x − 2 = −7 b) − 3.( x − 2 ) = 81 3 ( x − 2) = 81: ( −3) 3 ( x − 2) = −27 3 ( x − 2) = ( −3) 3 3 1đ � x − 2 = −3 � x = ( −3) + 2 � x = −1 1điểm Câu 7 ( x − y ) .( x + y ) = x.( x − y ) + y.( x − y ) = x.x − x. y + x. y − y. y = x2 − y 2 1điểm Câu 8 Ta có: n+5 n− 2+7 n−2 7 7 = = + = 1+ n−2 n−2 n−2 n−2 n−2 Để n + 5 chia hết cho n – 2 thì n – 2 phải là ước của 7
- � − 2 =1 � = 1+ 2 n=3 n n � � n − 2 = −1 n = −1 + 2 n =1 �� �� � �−2 = 7 �=7+2 n=9 n n � � � = −5 � − 2 = −71 � = −7 + 2 n n n Vậy n bằng -5; 1; 3; 9 thì n + 5 chia hết cho n – 2 ĐỀ 2 : 1.5 điểm Câu 1. a) Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số bị trừ cộng với số đối của số trừ. 0.5đ b) Áp dụng tính: ( −25) − 30 = ( −25) + ( −30 ) = −55 0.5đ 0.5đ 15 − 29 = 15 + ( −29 ) = −14 0.5 điểm Câu 2. Đáp án D Sáp xếp: 1 điểm Câu 3 -1000; -10;- 43; -15; 0; −16 ; 105;1000 So sánh các tích sau với 0. 1điểm Câu 4 a) (-75). 128 . (-72) . 100 > 0 0.5đ b) (-125 . (-245) . (-98) . 45 < 0 0.5đ 2điểm Câu 5 a)35 − 7.( 5 −18) = 35 − 7.5 + 7.18 = 35 − 35 + 126 = 126 1đ b)27 ( 16 −13) −16 ( 27 −13) = 27.16 − 27.13 − 27.16 + 16.13 = −27.13 + 16.13 = 13 ( −27 + 16 ) = 13.( −11) = −143 1đ 2điẻm Câu 6 a) x − 2 − 5 = 12 x − 2 = 12 + 5 x − 2 = 17 1đ x = 17 + 2 � − 2 = 17 � = 19 x x �� � �� x = ( −17 ) + 2 � = −15 � − 2 = −17 x x b) x + 7 = −32 x = ( −32 ) − 7 x = ( −32 ) + ( −7 ) x = −39 1đ
- 1điểm Câu 7 ( x − y ) .( x + y ) = x.( x − y ) + y.( x − y ) = x.x − x. y + x. y − y. y = x2 − y 2 V.Kết quả kiểm tra và rút kinh nghiệm: 1.Kết quả kiểm tra: Lớp 0 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án
28 p | 1875 | 155
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 (Kèm đáp án)
40 p | 1076 | 111
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
59 p | 1490 | 99
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
33 p | 1334 | 99
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án
38 p | 1641 | 98
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 1121 | 81
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 11 năm 2017-2018 có đáp án
38 p | 876 | 77
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án
47 p | 707 | 75
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1028 | 73
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
53 p | 777 | 63
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 1028 | 61
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án
21 p | 642 | 55
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 328 | 50
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Thành
10 p | 373 | 32
-
Giáo án Bài dạy kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn Toán
3 p | 355 | 24
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Ngữ Văn 9 phần thơ năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An
3 p | 151 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Cộng Hòa
5 p | 38 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hùng Sơn
2 p | 105 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn