
Giáo án Kỹ thuật điều dưỡng: Kỹ thuật đặt ống thông dạ dày và cho người bệnh ăn
lượt xem 1
download

Giáo án Kỹ thuật điều dưỡng: Kỹ thuật đặt ống thông dạ dày và cho người bệnh ăn được biên soạn nhằm giúp học viên sau khi học xong bài này sẽ phân tích, giải thích được những trường hợp áp dụng và không áp dụng của kỹ thuật, có khả năng nhận định được tình trạng người bệnh khi cho ăn bằng ống thông, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ và tiến hành kỹ thuật đặt ống thông dạ dày và cho người bệnh ăn (mô hình thay thế) theo đúng quy trình an toàn và hiệu quả, có khả năng nhận biết và xử trí được một số tai biến của kỹ thuật phục vụ cho quá trình thực tập lâm sàng tại bệnh viện. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Kỹ thuật điều dưỡng: Kỹ thuật đặt ống thông dạ dày và cho người bệnh ăn
- BỘ Y TẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠCH MAI HỒ SƠ BÀI GIẢNG TÍCH HỢP LÝ THUYẾT - THỰC HÀNH Mô đun: KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG Tên bài : ĐẶT ỐNG THÔNG DẠ DÀY VÀ CHO NGƯỜI BỆNH ĂN Giáo viên : ĐOÀN VĂN CHÍNH Hà Nội, tháng năm 2018
- MỤC LỤC STT Trang 1. Mục lục 1 2. Chương trình học phần điều dưỡng cơ sở 2 3 3. Giáo án 4 4. Tài liệu tham khảo 11 5. Đề cương chi tiết 12 6. Phụ lục 1: Bảng kiểm: Kỹ thuật đặt ống thông dạ dày và cho người 19 bệnh ăn 7. Phụ lục 2: Mẫu phiếu chăm sóc 22 8. Phụ lục 3: Những điểm cần lưu ý 23 1
- CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG Số tiết: 120 tiết Đối tượng: ĐIỀU DƯỠNG CAO ĐẲNG T NỘI DUNG GIẢNG Đáp Thời gian (giờ) T ứng Tổng Lý TLS Kiểm mục số thuyế tra tiêu/ t CĐR mô đun 1. Tiếp nhận bệnh nhân vào viện, chuyển viện, 1→6 2 2 ra viện 2. Chăm sóc người bệnh hấp hối tử vong 1→6 2 2 3. Trợ giúp bác sỹ khám bệnh 1→6 4 1 3 4. Thăm khám và nhận định người bệnh 1→6 4 4 5. Hồ sơ người bệnh và cách ghi chép 1→6 4 2 2 6. Các tư thế nghỉ ngơi, trị liệu thông thường. 1→6 4 2 2 Dự phòng và CS loét ép. 7. Vệ sinh giường bệnh 1→6 4 4 Trải vải (ga) giường đợi người bệnh Thay vải (ga) trải giường cho người bệnh 1→6 4 4 8. Chăm sóc cá nhân cho người bệnh: 1→6 2 2 - Vệ sinh răng miệng 4 4 - Tắm, lau người 1→6 4 4 - Gội đầu tại giường 1→6 4 4 9. Kỹ thuật chườm ấm, lạnh 1→6 4 4 10. Các phương pháp di chuyển người bệnh 1→6 6 2 4 Hỗ trợ người bệnh đi lại Vận chuyển bằng cáng, xe lăn 11. Kỹ thuật đo dấu hiệu sinh tồn 1→6 8 8 12. Cho NB dùng thuốc, các đường dùng thuốc, 1→6 2 2 tai biến khi dùng thuốc Tiêm an toàn 13. Kỹ thuật cho NB uống thuốc, nhỏ mắt, mũi, 1→6 4 4 tai. 14. Kỹ thuật lấy thuốc, pha thuốc 1→6 4 4 Kỹ thuật tiêm dưới da Kỹ thuật tiêm trong da 1→6 4 4 Kỹ thuật thử phản ứng thuốc (tiêm trong da, test lẩy da) 15. Kỹ thuật tiêm bắp nông 1→6 4 4 2
- Kỹ thuật tiêm bắp sâu 1→6 4 4 16. Kỹ thuật tiêm tĩnh mạch 1→6 4 4 Kỹ thuật truyền tĩnh mạch 1→6 4 4 17. Kỹ thuật xác định nhóm máu 1→6 4 4 Kỹ thuật truyền máu 18. Kỹ thuật Tiêm, truyền dịch tĩnh mạch bằng 1→6 4 4 máy 19. Xác định lượng dịch vào – ra của cơ thể 1→6 4 4 Các phương pháp lấy nước tiểu 20. Kỹ thuật thông tiểu lấy nước tiểu làm xét 1→6 4 4 nghiệm (Nữ - Nam) Kỹ thuật thông tiểu dẫn lưu nước tiểu (Nữ - 1→6 4 4 Nam) 21. Kỹ thuật rửa bàng quang 1→6 4 4 22. Phụ giúp BS chọc dịch MP,MT 1→6 6 6 Phụ giúp BS chọc dịch MB, DNT 1→6 6 6 23. Thay băng rửa vết thương 1→6 6 6 Kỹ thuật Thay băng vết thương có ống dẫn 1→6 4 4 lưu Kỹ thuật cắt chỉ Vết thương 1→6 4 4 24. Nhu cầu dinh dưỡng 1→6 2 2 Các đường nuôi dưỡng NB 25. Kỹ thuật đặt ống thông dạ dày 1→6 4 4 Kỹ thuật cho ăn Kỹ thuật hút dịch dạ dày 1→6 4 4 Kỹ thuật rửa dạ dày 1→6 4 4 26. Kỹ thuật hút đờm dãi 1→6 4 4 27. Nghiệm pháp ôxy 1→6 8 8 Kỹ thuật cho NB thở oxy: 2 đường, mask, nelaton, bóp bóng 28. Lấy bệnh phẩm làm XN (máu, đờm, phân 1→6 4 4 …) 29. Kỹ thuật thụt tháo 1→6 4 4 30. Trợ giúp BS, Điều dưỡng làm điện tim 1→6 4 4 31. Trợ giúp BS, Điều dưỡng làm đường máu 1→6 4 4 mao mạch 32. Phụ giúp bác sĩ đặt Catherter 1→6 8 8 33. Phụ giúp bác sĩ đặt Nội khí quản, mở khí 1→6 8 8 quản 34. Kỹ thuật thay băng mở khí quản/ NKQ 1→6 8 8 35. Kỹ thuật lắp monitor và theo dõi NB 1→6 4 4 36. Sơ cấp cứu ban đầu: Sơ cứu VT phần mềm, 1→6 4 4 3
- cầm máu tạm thời, băng vết thương; sơ cứu và cố định gãy xương, cấp cứu ngừng tuần hoàn 37. Kỹ thuật băng đầu, vai 1→6 4 4 Kỹ thuật băng: ngón tay, bàn tay 38. Kỹ thuật băng các vị trí băng khác của cơ thể 1→6 4 4 Băng tùy ứng. 39. Kỹ thuật CĐGX cẳng tay, cánh tay, hàm, cột 1→6 4 4 sống. 40. Kỹ thuật CĐGX đùi, cẳng chân 1→6 4 4 41. Kỹ thuật Garo cầm máu, nới Garo 1→6 4 4 42. Kỹ thuật cấp cứu ngừng tuần hoàn 1→6 4 4 Tổng 240 15 225 Quy ra tín chỉ 6 1 5 4
- GIÁO ÁN LÝ THUYẾT - THỰC HÀNH Mô đun: Kỹ thuật điều dưỡng Tên bài học: Kỹ thuật đặt ống thông dạ dày và cho người bệnh ăn Số tiết: 04 tiết Ngày giảng: ……./.../2018 Giáo viên: Đoàn Văn Chính I. PHẦN GIỚI THIỆU 1. Vị trí của bài học trong chương trình: Đây là bài học thứ 25 trong chương trình Mô đun 5 Kỹ thuật điều dưỡng dành cho đối tượng điều dưỡng Cao đẳng. Bài giảng kỹ thuật đặt ống thông dạ dày và cho người bệnh ăn được thực hiện ở thời điểm học kỳ II năm thứ nhất. 2. Ý nghĩa bài học Sau khi học xong bài này sinh viên phân tích, giải thích được những trường hợp áp dụng và không áp dụng của kỹ thuật, có khả năng nhận định được tình trạng người bệnh khi cho ăn bằng ống thông, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ và tiến hành kỹ thuật đặt ống thông dạ dày và cho người bệnh ăn (mô hình thay thế) theo đúng quy trình an toàn và hiệu quả, có khả năng nhận biết và xử trí được một số tai biến của kỹ thuật phục vụ cho quá trình thực tập lâm sàng tại bệnh viện. II. CHUẨN ĐẦU RA BÀI HỌC Sau buổi học, sinh viên có khả năng: 1. Giải thích được lý do để thực hiện kỹ thuật đặt ống thông dạ dày và cho người bệnh ăn trong các tình huống dạy học cụ thể. (CĐRMĐ 1) . 5
- 2. Thiết lập được môi trường chăm sóc người bệnh an toàn khi thực hiện kỹ thuật đặt ống thông dạ dày và cho người bệnh ăn. (CĐRMĐ 2) . 3. Thực hiện được kỹ thuật đặt ống thông dạ dày và cho người bệnh ăn đúng quy trình kỹ trên mô hình, tôn trọng tính cá biệt của từng ca bệnh. (CĐRMĐ 3) . 4. Lường trước được các tai biến, biết phát hiện, dự phòng và xử trí các tai biến khi thực hiện kỹ thuật đặt ống thông dạ dày và cho người bệnh ăn. (CĐRMĐ 4) . 5. Thể hiện được thái độ ân cần khi giao tiếp, tôn trọng người bệnh và người nhà trong các tình huống dạy học cụ thể. (CĐRMĐ 5) . 6. Thể hiện được tính tích cực, cập nhật kiến thức để nâng cao sự hiểu biết của bản thân. (CĐRMĐ 6) . III. CHUẨN BỊ Giáo viên Sinh viên 1. Trước khi lên lớp: 1. Trước khi lên lớp: Gửi tài liệu liên quan đến bài giảng, chia − Đọc đề cương, tài liệu, xem video và thực nhóm SV. Giao tình huống cho SV và yêu hiện các yêu cầu trong từng bài học. cầu SV giải quyết tình huống theo nhóm − Liên hệ với giảng viên để được tư vấn, hỗ gửi cho GV qua email trước 2 ngày. trợ về vấn đề đang tự học, tự nghiên cứu - Đồ dùng thiết bị hướng dẫn thực − Chuẩn bị các phương tiện trình bày, thảo hành: luận nhóm khi đến lớp + Dụng cụ đặt ống thông dạ dày và cho − Gửi sản phẩm tự học qua email người bệnh ăn. doanvanchinh88@gmail.com trước buổi + Quy trình và bảng kiểm kỹ thuật đặt học 02 ngày. ống thông dạ dày và cho người bệnh ăn. + Mô hình đặt ống thông dạ dày + Máy tính, projector, loa vi tính, phần mềm trợ giúp bài giảng + Bảng, phấn 2. Tại lớp học 6
- – Tham gia tích cực trình bày sản phẩm 2. Tại lớp học: chuẩn bị bài. Quan sát lớp học. Gọi từng nhóm SV lên – Hăng hái đóng góp ý kiến trong thảo luận trình bày, gọi nhóm SV khác nhận xét – Lắng nghe ý kiến góp ý, kết luận của GV bổ sung những phần kiến thức giảng viên. thiếu.Tổng kết bài IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: 01 phút - Kiểm tra sĩ số lớp học: .................................................................................................................................... .............. - Nội dung nhắc nhở sinh viên (nếu có): ......................................................................................................................... 2. Kế hoạch chi tiết Thời Phương pháp Phương Nội dung TT gian Hoạt động của tiện, hướng dẫn Hoạt động của GV (phút) HS đồ dùng 1 2 4 5 6 A. HƯỚNG DẪN MỞ ĐẦU Mở bài Thuyết trình minh Quan sát, lắng Máy tính, Giới thiệu vào 1 01 họa bằng hình ảnh. nghe Projector bài Bảng mục Chuẩn đầu ra Thuyết trình giải 2 03 Nghe, hiểu tiêu khổ giấy bài học thích mục tiêu A0 7
- Nội dung 3 LÝ THUYẾT Đưa ra tình huống Sinh viên các Trường hợp áp đã giao cho SV: nhóm lên trình Phấn, bảng dụng, không áp Mời 1 nhóm lên bày kết quả, SV máy tính, 3.1 dụng kỹ thuật 10 trình bày kết quả và khác nghe và Projector, đặt sonde dạ dày giải thích. nhận xét. dụng cụ. và cho ăn Nhận xét, bổ sung Nghe, hiểu và tổng kết. 3.2 Tai biến, cách xử Đưa ra tình huống Sinh viên các Phấn, bảng trí và đề phòng Mời SV trả lời các nhóm lên trình máy tính, những tai biến có yêu cầu của tình bày kết quả, SV Projector, thể gặp khi tiến 05 huống khác nghe và dụng cụ. hành kỹ thuật đặt Nhận xét, bổ sung nhận xét. sonde dạ dày và và tổng kết. cho ăn Nghe, hiểu 4.THỰC HÀNH Đưa ra một tình Tham gia đóng huống và mời sinh vai chuẩn bị Chuẩn bị người viên tham gia đóng người bệnh 4.1 04 bệnh vai điều dưỡng và SV khác quan sát người bệnh và nhận xét Nhận xét Mời một sinh viên Quan sát, nhận Chuẩn bị điều tiến hành xét Dụng cụ, 4.2 dưỡng và dụng 04 cụ Nhận xét và bổ Nghe, hiểu sung 8
- Mời 1 sv làm các Một SV thực bước đơn giản bước hiện, các SV khác Thực hiện các - Quy trình, 1 đến bước 6 quan sát, nhận bước kỹ thuật mô hình, Nhận xét, giải thích xét. đặt ống thông dạ dụng cụ 4.3 20 GV làm mẫu các Quan sát, nghe, dày và cho người Câu hỏi bước còn lại và có hiểu, ghi chép bệnh ăn Máy tính, giải thích. nhanh. Projector Phát vấn câu hỏi Suy nghĩ, trả lời Nghe, hiểu Mời 1SV lên làm 1 SV lên làm các các bước 4,5 phần bước 4,5 phần Dụng cụ, Học sinh làm tiến hành tiến hành người bệnh 4.4 một số bước 04 Các SV khác mô hình. quan trọng Quan sát,bổ sung quan sát, nhận Quy trình xét. Câu hỏi 6 Nghe, hiểu Xem video: Kỹ Chiếu video. Nghe hướng dẫn QTKT, máy thuật đặt ống Quan sát Xem video tính kết nối thông dạ dày và Ghi chép nhanh Projector, loa 4.5 06 cho người bệnh nghe, video, ăn slide 15 Những điểm cần Slide 19, 20, lưu ý trong bài Tóm tắt, tổng kết. Câu hỏi của học 21, 22 5 học 01 sinh máy tính, Giải đáp thắc Projector mắc 6 Tổ chức thực 01 Hướng dẫn. Nghe, hiểu. Slide 23, 24 9
- tập: Bảng kiểm, Nêu yêu cầu dụng cụ, mô thực tập Chia 2 nhóm. hình. Hướng dẫn sử dụng bảng kiểm Chia nhóm thực tập B. HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUYÊN Hướng dẫn học Quan sát, hướng Học sinh thực sinh thực hành dẫn, chỉnh sửa hành theo nhóm theo bảng kiểm những động tác sai. tiến hành theo Bảng kiểm, 120 Kiểm tra, đánh giá quy trình, học dụng cụ, mô học sinh. sinh khác quan hình. sát, nhận xét theo bảng kiểm. C. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC Tổng kết, lượng Mời 1 HS thực Quan sát, nhận giá, giải đáp thắc hành lại toàn bộ xét mắc quy trình Bổ sung Nghe, hiểu Bảng kiểm, Giải đáp thắc mắc Đưa ra câu hỏi 15 dụng cụ, mô của HS thắc mắc (nếu có) hình. Nhận xét buổi học Đọc trước bài Giao bài tập về nhà Hút dịch dạ dày chuẩn bị cho bài – tá tràng học tiếp theo. IV. TỰ ĐÁNH GIÁ Về nội Về phương pháp Về phương tiện Về thời gian Về học sinh 10
- dung đồ dung Ban Giám hiệu Trưởng Bộ môn Người soạn bài Vũ Đình Tiến Đoàn Văn Chính 11
- TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ Y tế - Vụ khoa học và đào tạo, Điều dưỡng cơ bản, Nhà xuất bản Y học 2011. 2. Bộ Y tế - Vụ khoa học và đào tạo, Giải phẫu – Sinh lý, Nhà xuất bản Y học 2011. 3. FRANK H NETTER , MD, Atlas Giải phẫu người - Nhà xuất bản y học 2014. 4. Trần Thúy Hạnh, Kỹ thuật điều dưỡng, Nhà xuất bản Y học 2013. 5. Trần Thị Thuận , Điều dưỡng cơ bản 1, Nhà xuất bản Y học 2008. 6. Trần Thị Thuận , Điều dưỡng cơ bản 2, Nhà xuất bản Y học 2008. 12
- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT Tên bài học: KỸ THUẬT ĐẶT ỐNG THÔNG DẠ DÀY VÀ CHO NGƯỜI BỆNH ĂN 1. Chuẩn bị 1.1 Chuẩn bị người bệnh Nhận định đúng người bệnh: Họ tên người bệnh, tuổi, số giường, số buồng Nhận định tình trạng: - Tri giác: Tỉnh hay mê, giao tiếp tốt không? - Tổn thương niêm mạc mũi, họng? - Tình trạng vệ sinh mũi, miệng? - Khả năng há miệng, rối loạn về nuốt? Thông báo, giải thích và động viên người bệnh 1.2. Chuẩn bị điều dưỡng Trang phục đầy đủ và rửa tay thường quy 1.3. Chuẩn bị dụng cụ * Dụng cụ vô khuẩn - Khay vô khuẩn, bát kền - Ống thông Levin, bơm cho ăn phù hợp - Gạc, dầu nhờn paraphin, đè lưỡi. - Ống trụ cắm 1 kìm Kocher * Dụng cụ sạch - Khay chữ nhật sạch - Tấm nilon, khăn bông - Khăn bông nhỏ - Găng tay sạch - Tăm bông, nước muối - Cốc đựng thức ăn có thang chia độ - Cốc đựng nước chín 13
- - Băng dính, kéo - Khay hạt đậu * Các dụng cụ khác - Ống nghe - Nhiệt kế đo nhiệt độ thức ăn - Hồ sơ bệnh án - Khay hạt đậu đựng dụng cụ đã sử dụng - Túi đựng rác thải tái chế - Xô vàng đựng rác thải y tế 2.Tiến hành CÁC BƯỚC TIẾN TIÊU CHUẨN STT Ý NGHĨA – MỤC ĐÍCH HÀNH PHẢI ĐẠT Chuẩn bị 1 Chuẩn bị người bệnh Đúng người bệnh Đối chiếu đầy đủ thông Có kế hoạch chăm sóc tin. phù hợp. Nhận định đủ các vấn đề: tri giác; tình trạng Người bệnh an tâm phối vệ sinh, tổn thương mũi hợp miệng, khả năng há miệng, tình trạng nuốt; Giải thích rõ ràng và đầy đủ 2 Điều dưỡng đội mũ, đeo Hạn chế nhiễm khuẩn. Trang phục đầy đủ khẩu trang và rửa tay Rửa tay thường quy thường quy đúng quy trình. 3 Chuẩn bị dụng cụ và Thuận lợi cho tiến hành Dụng cụ ngăn nắp, gọn thức ăn. gàng. 14
- Thức ăn đảm bảo đúng yêu cầu về chất lượng và số lượng. Tiến hành kỹ thuật 1 Để người bệnh nằm tư Tư thế giúp việc đặt ống Để người bệnh tư thế thế thích hợp thông dễ dàng và cho đầu cao 30 độ. người bệnh dễ chịu 2 Trải nylon và khăn Không rớt thức ăn ra Trải nilon và khăn ăn trước ngực người bệnh đúng, kín ngực, cổ người bệnh Đặt khay hạt đậu cạnh Phòng tránh người bệnh Đặt khay quả đậu đúng má người bệnh nôn ra giường. vị trí Vệ sinh mũi Tránh đưa vi khuẩn từ Mũi người bệnh sạch mũi vào dạ dày khi đặt Cắt băng dính ống thông. Cắt đủ 2 miếng băng Rót dầu Paraphin Để đánh dấu và cố định dính Bóc bơm cho ăn, ống ống thông, Không rót ra ngoài 3 thông vào khay vô Để bôi trơn đầu ống thông Đảm bảo không bị rơi khuẩn ra ngoài mất vệ sinh. Điều dưỡng đi găng Đảm bảo găng không sạch Đảm bảo an toàn cho rách và đi đúng cỡ người làm thủ thuật găng và đúng kỹ thuật. Đo ống thông. Để đảm bảo đầu ống Đo từ cánh mũi → dái thông vào đến dạ dày của tai cùng bên → mũi ức người bệnh và không để ống thông 4 Đánh dấu và bôi trơn chạm vào người bệnh. ống thông Để đưa ống thông vào dạ Đánh dấu đúng vị trí dày được dễ dàng xác định. 15
- Bôi trơn đầu ống thông 7-10 cm Đưa ống thông qua mũi Tránh làm tổn thương niêm Động tác nhẹ nhàng và hoặc đường miệng tới mạc mũi, họng. đưa tới vị trí đã đánh 5 vạch đánh dấu dấu. Hướng dẫn người bệnh phối hợp Kiểm tra ống xem có Để đảm bảo ống thông Bảo người bệnh há cuộn trong miệng người không cuộn trong miệng miệng với người bệnh bệnh không. người bệnh. tỉnh, đè lưỡi để quan Kiểm tra ống thông sát với người bệnh bằng 1 trong 3cách: Để xác định đầu ống thông không tự há miệng. - Nghe hơi vùng thượng nằm trong dạ dày Thực hiện đúng kỹ vị thuật 1 trong 3 phương - Dùng bơm hút dịch dạ pháp kiểm tra ống 6 dày thông. - Nhúng đầu ngoài ống Để ống thông khỏi tuột ra thông vào cốc nước ngoài. Cố định ống thông bằng Đề phòng chất nôn lạc vào Cố định chắc chắn ống băng dính. đường hô hấp thông. Nghiêng đầu người bệnh Cho người bệnh sang một bên nghiêng đầu sang một bên. Kiểm tra thức ăn Để tránh thức ăn bị nóng Kiểm tra thức ăn bằng Lấy thức ăn vào bơm quá hay nguội quá nhiệt kế hoặc bằng mu 7 50ml và đuổi khí Để hạn chế khí vào dạ dày tay. Lấy được thức ăn và đuổi hết khí. 16
- Bơm thức ăn từ từ đến Để đưa thức ăn vào cho Bơm đủ lượng thức ăn khi hết người bệnh theo chỉ định một cách từ từ. 8 Theo dõi người bệnh Phát hiện tai biến có thể Hỏi cảm giác của người trong suốt quá trình cho xảy ra bệnh và theo dõi sắc ăn. mặt người bệnh Tráng ống thông bằng Làm sạch ống thông để Bơm 20ml nước chín nước chín (20ml) tránh lên men trong lòng tráng sạch ống thông ống gây nhiễm khuẩn - Lưu ống thông đường tiêu hóa. Nút kín đầu ngoài ống 9 Để tránh côn trùng xâm thông bằng nắp đậy - Rút ống thông nhập vào ống thông Rút ống từ từ, cầm gạc lau ống còn khoảng 20cm kẹp chặt rồi rút hết Lau miệng cho người Làm sạch mũi, miệng Lau nhẹ nhàng tránh bệnh, giúp người bệnh người bệnh Người bệnh gây đau mũi, miệng 10 về tư thế thỏa mái, đánh thỏa mái, đề phòng tai cho người bệnh. giá, dặn dò người bệnh. biến. Thu dọn dụng cụ - Rửa Tránh nhiễm khuẩn bệnh Dụng cụ ngăn nắp đúng tay viện. vị trí 11 Ghi phiếu chăm sóc Theo dõi người bệnh Rửa tay đúng kỹ thuật điều dưỡng. Ghi đầy đủ thông tin vào phiếu 17
- Phụ lục 1 BẢNG KIỂM LƯỢNG GIÁ KỸ THUẬT ĐẶT ỐNG THÔNG DẠ DÀY VÀ CHO NGƯỜI BỆNH ĂN ST Không CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH Đạt T đạt I CHUẨN BỊ Chuẩn bị người bệnh: Xác định đúng người bệnh - Nhận định tình trạng người bệnh 1. Thông báo và giải thích cho người bệnh về kỹ thuật sẽ làm, tại sao phải làm. Động viên để người bệnh hợp tác trong suốt quá trình. Chuẩn bị điều dưỡng: 2. Mang đầy đủ trang phục y tế. Rửa tay thường quy Chuẩn bị dụng cụ: Dụng cụ vô khuẩn: khay chữ nhật, ống thông cỡ thích hợp, bơm cho ăn 50ml, gạc miếng, đè lưỡi, bát kền, dầu nhờn paraphin, trụ cắm 1 kìm Kocher Dụng cụ sạch: Khay chữ nhật sạch, khăn lau miệng, tấm nilon nhỏ, khăn 3. bông, găng tay sạch, tăm bông, nước muối, cốc đựng thức ăn có thang chia độ, cốc đựng nước chín, băng dính, kéo, khay hạt đậu. Dụng cụ khác: Ống nghe, nhiệt kế đo nhiệt độ thức ăn, hồ sơ bệnh án, khay hạt đậu đựng dụng cụ đã sử dụng, túi đựng rác thải tái chế, xô vàng đựng rác thải y tế. II TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 1. Để người bệnh ở tư thế thích hợp (đầu cao 300) Choàng nilon, khăn trước ngực, đặt khay hạt đậu cạnh cằm hoặc má 2. người bệnh Vệ sinh mũi hoặc miệng, cắt băng dính, rót dầu nhờn, bóc vỏ ống thông 3. và bơm ăn đặt vào khay vô khuẩn, đi găng. 18
- Đo ống thông: từ cánh mũi đến dái tai cùng bên và đến mũi ức. 4. Đánh dấu, bôi trơn đầu ống thông (7 – 10cm) Đưa ống thông: đưa nhẹ nhàng qua mũi (miệng) vào dạ dày đến chỗ 5. đánh dấu (bảo người bệnh nuốt và nâng đầu người bệnh khi đầu ống thông đến ngã ba hầu họng) Kiểm tra ống thông: Kiểm tra ống thông có cuộn trong miệng không 6. Kiểm tra ống thông đã chắc chắn vào dạ dày chưa (bằng 1 trong 3 phương pháp) Cố định ống thông, nghiêng đầu người bệnh. 7. Kiểm tra thức ăn, lấy thức ăn vào bơm ăn, đuổi hết khí Bơm vào ống thông: bơm từ từ đến khi hết, theo dõi sắc mặt người bệnh 8. trong suốt quá trình cho ăn Tráng ống thông bằng nước chín (20ml). Giơ cao ống thông để nước trong ống thông chảy hết vào dạ dày. - Nếu lưu sonde: nút kín đầu ống thông, dán băng dính, ghi ngày đặt ống 9. thông. - Nếu rút sonde: cầm gạc vừa rút vừa lau ống, rút ống từ từ còn khoảng 20 cm kẹp hoặc gập ống rồi rút hết Lau miệng cho người bệnh. Giúp người bệnh về tư thế thoải mái. Đánh 10. giá người bệnh sau khi thực hiện kỹ thuật. Dặn người bệnh những điều cần thiết. 11. Thu dọn dụng cụ - Rửa tay - Ghi phiếu chăm sóc điều dưỡng. 19

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Điều dưỡng cơ sở: Thăm khám và nhận định bệnh nhân
43 p |
2 |
1
-
Giáo án Kỹ thuật điều dưỡng: Kỹ thuật tiêm bắp sâu
16 p |
1 |
1
-
Giáo án Điều dưỡng cơ sở: Kỹ thuật thụt tháo
15 p |
1 |
1
-
Giáo án Kỹ thuật điều dưỡng: Kỹ thuật thay băng mở khí quản
26 p |
4 |
1
-
Giáo án Điều dưỡng cơ sở: Kỹ thuật sơ cứu vết thương và băng bó
36 p |
2 |
1
-
Giáo án Kỹ thuật điều dưỡng: Kỹ thuật rửa bàng quang
16 p |
1 |
1
-
Giáo án Kỹ thuật điều dưỡng: Kỹ thuật đo dấu hiệu sinh tồn
40 p |
1 |
1
-
Giáo án Điều dưỡng cơ sở: Kỹ thuật đặt thông tiểu
29 p |
3 |
1
-
Giáo án Điều dưỡng cơ sở: Kỹ thuật cho người bệnh uống thuốc và dùng thuốc tại chỗ
11 p |
2 |
1
-
Giáo án Điều dưỡng cơ sở: Kĩ thuật tiêm truyền tĩnh mạch bằng bơm tiêm điện – máy truyền dịch
13 p |
5 |
1
-
Giáo án Điều dưỡng cơ sở: Kĩ thuật tiêm trong da
13 p |
2 |
1
-
Giáo án Điều dưỡng cơ sở: Kĩ thuật tiêm tĩnh mạch
8 p |
4 |
1
-
Giáo án Điều dưỡng cơ sở: Kĩ thuật tiêm bắp nông – bắp sâu
12 p |
4 |
1
-
Giáo án Điều dưỡng cơ sở: Kĩ thuật truyền dịch tĩnh mạch
10 p |
2 |
0
-
Giáo án Điều dưỡng cơ sở: Kĩ thuật tiêm dưới da
9 p |
1 |
0
-
Giáo án Điều dưỡng cơ sở: Kỹ thuật truyền máu
10 p |
2 |
0
-
Kỹ thuật vận chuyển bệnh nhân nặng
6 p |
3 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
