Giáo án lớp 4 - Tuần 27 năm 2013
lượt xem 4
download
Giáo án lớp 4 - Tuần 27 năm 2013 cung cấp đến thầy cô cùng các bạn những bài soạn: Dù sao trái đất vẫn quay, thành thị ở thế kỉ XVI-XVII, kiểm tra định kỳ giữa kì III, hình thoi, diện tích hình thoi, các nguồn nhiệt,... Để nắm vững nội dung chi tiết giáo án mời thầy cô và các bạn tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 27 năm 2013
- TUẦN 27 Thứ hai, ngày 18 tháng 3 năm 2013. Tiết 1: Chào cờ đầu tuần Tiết 2: T ập đọc: DÙ SAO TRÁI ĐẤT VẪN QUAY ! I .Mục tiêu: Đọc đúng các tên riêng nước ngoài; biết đọc với giọng kể chậm rãi, bước đầu bộc lộ được thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm. Hiểu ND: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học. (trả lời được các CH trong SGK). II. Đ ồ dùng : Tranh chân dung Côpecnich ; Galilê. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ? Đọc chuyện Gavrôt ngoài chiến 4 hs đọc và trả lời câu hỏi. luỹ theo cách phân vai và TLCH. Lớp nhận xét, bổ sung. 2.Bài mới: *Giới thiệu bài: HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc: GV đọc diễn cảm toàn bài. HD đọc. 3HS đọc nối tiếp đoạn . Y/C HS luyện đọc nối tiếp 3 đoạn . HS luyện đọc nối tiếp đoạn theo cặp. HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài: 2HS đọc lại toàn bài . Y/c đọc đoạn 1 TLCH: HS đọc thầm, trao đổi và TLCH: + CH1 (sgk).? Vì sao phát hiện của Côpéc +Thời đó người ta cho rằng.......mặt ních lại bị coi là tà thuyết? trời. => Ý chính của đoạn 1: +...vì nó đi ngược lại vớinhững lời phán bảo của Chúa trời. Y/c đọc đoạn 2 TLCH: + Ý1 : Côpécních dũng cảm bác bỏ ý + CH2 (sgk). kiến sai lầm, công bố phát hiện mới. HS đọc và TL: +Galilê viết sách nhằm ủng hộ tư => Đoạn 2 kể chuyện gì? tưởng khoa học của Côpec nich....cho rằng ông đã chống đối Đoạn 3: quan điểm của giáo hội... + CH2 (sgk). + Ý2: Kể chuyện Galilê bị xét xử. HS đọc thầm và TLCH: => Ý chính của đoạn 3: +Hai nhà khoa học đã dám nói ngược HĐ2: Hướng dẫn đọc diễn cảm: lại lời phán của Chúa trời... GV hướng dẫn các em tìm đúng giọng đọc. + Ý3: Sự dũng cảm bảo vệ chân lí Hd luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn: của nhà bác học Galilê. Chưa đầy một ....Dù sao trái đất vẫn quay. 3 hs tiếp nối đọc 3 đoạn. Nêu giọng =>Nội dung chính của bài: đọc. 3.Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài sau. HS luyện đọc theo cặp. Thi đọc diễn cảm. Nhận xét. HS nêu như mục I.
- Tiết 3: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I .Mục tiêu: Rút gọn được phân số. Nhận biết được phân số bằng nhau. Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số. BT1;2;3 II.Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1 . Bài cũ : Gọi HS chữa bài luyện thêm ở HS chữa bài. nhà. Lớp thống nhất kết qủa. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: Bài 1: GV củng cố về phân số bằng HS làm bài: CN (B). L (Nháp) nhau. 25 25 : 5 5 9 9:3 3 a) ; 30 30 : 5 6 15 15 : 3 5 10 10 : 2 5 6 6:2 3 ; 12 12 : 2 6 10 10 : 2 5 b. Các phân số bằng nhau: 3 9 6 5 25 10 ; 5 15 10 6 30 12 HS đọc bài toán. CN (B). L (Nháp) Nhận xét; chữa bài: 3 a) P/S chỉ ba tổ HS là: 4 Bài 2: 3 b) Số HS của ba tổ là: 32 x = 24 (bạn) 4 HS đọc và phân tích bài toán. Giải và chữa bài: Bài giải Bài 3:GV hdẫn HS nêu được các bước 2 giải: Đoạn đường anh Hải đã đi:15 x =10 (km) 3 Tìm độ dài đoạn đường đã đi. Anh Hải còn phải đi tiếp: 15 10 = 5 (km) Tìm độ dài đoạn đường còn lại. HS chữa bài, lớp thống nhất kết quả. 3.Củng cố dặn dò: Làm BT và CBBS. Tiết 4: Thể dục: Gv chuyên nghành dạy Tiết 5: L ịch sử: THÀNH THỊ Ở THẾ KỈ XVI XVII. I .Mục tiêu:
- Miêu tả những nét cụ thể, sinh động về ba thành thị: Thăng Long, Phố Hiến, Hội An ở thế kỉ XVI XVII để thấy rằng thương nghiệp thời kì này rất phát triên (cảnh buôn bán nhộn nhịp, phố phường nhà cửa, cư dân ngoại quốc,…). Dùng lược đồ chỉ vị trí và quan sát tranh, ảnh về các thành thị này. II. Đ ồ dùng : Bản đồ Việt Nam. Phiếu học tập. III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: + Nêu kết qủa, ý nghĩa của HS trả lời. cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong của Nhận xét. chúa Nguyễn. 2.Bài mới:* Giới thiệu bài: HĐ1: Tìm hiểu 3 thành thị lớn ở thế Hoạt động cá nhân( theo phiếu), hs hoàn thành kỉ XVI XVII( Thăng Long, Phố phiếu. Hiến, Hội An.) HS báo cáo kết quả. GV phát phiếu, y/c hs đọc sgk và Lớp nhận xét, bổ sung. hoàn thành phiếu: Đặc điểm Dân cư Quy mô thành thị Hoạt động buôn bán Thành thị Thăng Đông dân hơn những ............................ Long. thành thị châu Á... có nhiều dân nước Có hơn 2000 nóc Phố ngoài .... nhà. Hiến. Là dân địa phương và Phố cảng đẹp và lớn Thương nhân ngoại các nhà buôn Nhật Bản. nhất Đàng Trong quốc thường lui tới. Hội An GV có thể mô tả cho hs biết về các thành thị trên. HĐ2: Tìm hiểu tình hình kinh tế của Hoạt động nhóm( bàn). nước ta ở thế kỉ XVI XVII. Nhận xét chung về số dân, quy mô và + Thành thị là nơi tập trung đông dân, hoạt động buôn bán trong thành thị ở n quy mô hoạt động buôn bán lớn, sầm ước ta thời đó. uất. Theo em, hoạt động buôn bán sôi động ở các đô thị nói lên điều gì về + Phản ánh sự phát triển mạnh của nông tình hình kinh tế ở nước ta thời đó.? nghiệp và thủ công nghiệp. GV tiểu kết, giải thích thêm. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. HS chỉ vị trí địa lí 3 thành phố trên bản Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài đồ Việt Nam. sau.
- Thứ ba, ngày 19 tháng 3 năm 2013. Tiết 1: Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ III I. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của hs về: + KháI niện ban đầu về phân số, các phân số có phép tính về phân số. + Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian + Giải toán có liên quan đến phân số II. ĐỀ BÀI: (Thời gian làm bài 30’) Phần 1. hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 4 8 16 12 12 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây: A. ; B. ; C. ; D. 9 27 27 27 18 8 11 8 11 2. Phân số nào lớn hơn 1. A. ; B. ; C. ; D. 11 8 8 11 1 3 3. Khoảng thời gian nào dài nhất: A. 300 giây ; B. giờ ; C. 10 phút ; D. 3 20 giờ. 1 3 9 3 4. Phân số bé nhất trong các phân số là: A. ; B. ; C. ; D. 4 10 10 8 Phần 2. Giải bài toán: 3 Bài1. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng chiều 4 dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. 2 3 5 1 2 15 4 2 Bài2. Tính: + ; ; x ; : 3 4 6 3 5 8 2 5 III. Cách đánh giá: Phần 1: 3 điểm ; Phần 2: 4 điểm ; Phần 3: 3 điểm Tiết 2: Mĩ thuật: Gv chuyên nghành dạy Tiết 3: Chính tả (Nhớ Viết): BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH. I .Mục tiêu: Nhớ và viết lại đúng bài chính; biết cách trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày các khổ thơ. Làm đúng BT Ct phương ngữ (2) a/b, hoặc (3) a/b, Bt do Gv soạn. II. Đ ồ dùng : Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng nội dung bài tập 2a, 3b. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Gọi 1 hs đọc từ ngữ có vần in, 2 hs luyện viết ở bảng lớp. L viết vào inh nháp.
- 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: HĐ1.Hướng dẫn HS nhớ viết: Gọi một hs đọc thuộc lòng 3 khổ thơ Hs theo dõi sgk, đọc thầm lại để ghi cuối của bài thơ. nhớ. Chú ý cách trình bày thể thơ tự do và những chữ dễ viết sai. Y/c hs gấp sgk, nhớ viết bài. Hs nhớ viết, soát lỗi sau khi viết Gv chấm bài, nhận xét. xong. HĐ2. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả: Bài 2a: Gọi hs đọc y/c của bài tập, chú ý lựa trọn những tiếng có nghĩa không kể từ HS làm bài theo nhóm 4 vào giấy. địa phương và tên riêng. Nhận xét, bổ sung từ còn thiếu. Bài 3b: Gạch bỏ những tiếng viết sai Viết 1 số từ vào vở. chính tả, viết lại tiếng thích hợp để hoàn HS làm bài theo cặp. chỉnh đoạn văn: Thế giới dưới nước. 2 HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh. 3.Củng cố dặn dò: Ôn bài và CBBS. Tiết 4: Đ ịa lí: DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG I.Mục tiêu : Nêu được những đặc điểm tiêu biểu về địa hình khí hậu của đồng bằng duyên hải Miền Trung. Chỉ được vị trí của dồng bằng duyên hải Miền Trung trên bản đồ hoặc lược đồ tự nhiên Việt Nam II. Đ ồ dùng : BĐ Địa lí tự nhiên VN, BĐ kinh tế chung VN . Ảnh thiên duyên hải miền Trung: trên đồi cát . III.Hoạt động trên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC : HS hát. 2 .Bài mới :Giới thiệu bài: Ghi tựa 1/.Các đồng bằng nhỏ hẹp với nhiều cồn cát ven biển : *Hoạt động cả lớp: GV chỉ trên BĐ VN vị trí GV yêu cầu các nhóm HS đọc câu hỏi, quan sát lược đồ, ảnh trong SGK, trao đổi với nhau về tên, vị trí, độ lớn của các đồng bằng ở duyên hải miền Trung (so với ĐB Bắc Bộ và Nam Bộ HS đọc câu hỏi và quan sát, trả + Nhận xét: lời. GV nên bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung. GV cho cả lớp quan sát một số ảnh về đầm phá, cồn cát được trồng phi lao ở duyên hải miền Trung và giới thiệu GV giới thiệu kí hiệu núi lan ra biển 2/.Khí hậu có sự khác biệt giữa khu vực phía bắc và phía nam : *Hoạt động cả lớp hoặc từng cặp: HS lặp lại đặc điểm của đồng
- GV yêu cầu từng HS quan sát lược đồ hình bằng duyên hải miền Trung. 1 của bài theo yêu cầu của SGK. HS cần: chỉ và đọc được tên dãy núi Bạch Mã, đèo Hải HS quan sát tranh ảnh. Vân, TP Huế, TP Đà Nẵng; GV giải thích vai trò “bức tường” chắn gió HS quan sát lược đồ. của dãy Bạch Mã. GV nói về sự khác biệt khí GV nêu gió tây nam vào mùa 4.Củng cố : Nhận xét tiết học. Tiết 5: K ỷ thuật: LẮP CÁI ĐU I .Mục tiêu: Biết chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp cái đu . Lắp được cái đu theo mẫu. II. Đ ồ dùng : Bộ mô hình kĩ thuật, mẫu cái đu lắp sẵn . III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: dụng cụ học tập của HS . HS kiểm tra chéo và báo cáo . 2.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: HĐ1: HD HS quan sát và nhận xét mẫu . Y/C HS quan sát mẫu cái đu lắp sẵn: HS qs mẫu (qs kĩ từng bộ phận + Cái đu có những bộ phận nào ? của cái đu) + Có 3 bộ phận : Giá đỡ đu, ghế +Tác dụng của cái đu trong thực tế ? đu, trục đu + Ở các trường mầm non hoặc HĐ2: HD thao tác kĩ thuật . công viên ta thường thấy các em a) HD HS chọn các chi tiết . nhỏ ngồi chơi trên các ghế đu. Y/C HS chọn các chi tiết theo SGK và để vào nắp hộp theo từng loại . Các nhóm thực hiện theo hớng dẫn + Dùng nắp hộp đựng các chi tiết b) Lắp từng bộ phận . của từng loại để tránh rơi vãi . * Lắp giá đỡ đu(H2 SGK) + Vài HS lên chọn một số chi tiết + Để lắp được giá đỡ đu cần những chi tiết cần lắp ghép cái đu. nào ? + Khi lắp giá đỡ đu cần chú ý điều gì ? HS nêu được: +Cần 4 cọc đu, thanh thẳng 11 lỗ, * Lắp ghế đu (H3 SGK) giá đỡ trục đu. + Lắp ghế đu cần chọn những chi tiết nào ? + Cần chú ý vị trí trong ngoài của Số lượng bao nhiêu ? các thanh thẳng 11 lỗ và thanh chữ * Lắp trục đu vào ghế đu (H4 SGK) U dài . + Để cố định trục đu , cần bao nhiêu vòng hãm ? Cần chọn tấm nhỏ, 4 thanh thẳng c) Lắp ráp cái đu. 7 lỗ, tấm 3 lỗ, 1 thanh chữ U dài .
- GV lắp các bộ phận, sau đó kiểm tra dao động của cái đu . + HS nêu được : 4 vòng hãm . d) HD tháo các chi tiết . + HS nắm được cách lắp trục vào + HD HS tháo các chi tiết theo quy trình ghế đu . ngược lại và xếp gọn vào hộp . 3.Củng cố, dặn dò: CBBS. Theo dõi quy trình (H4 lắp vào H2 SGK) HS theo dõi và ghi nhớ . Thứ tư, ngày 20 tháng 3 năm 2013. Tiết 1: Toán: HÌNH THOI I .Mục tiêu: Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó. BT1;2 II. Đ ồ dùng : Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. lắp hình vuông, hình thoi. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Gọi hs chữa bài kiểm tra định kì. HS chữa bài. 2.Bài mới:* Giới thiệu bài: Lớp nhận xét, thống nhất kết q HĐ1: Hướng dẫn tìm hiểu về hình thoi. a) Hình thành biểu tượng về hình thoi. GV y/c hs lắp ghép mô hình hình vuông. Gv dùng mô hình vừa lắp ghép để vẽ hình vuông trên bảng. GV xô lệch hình vuông hình thành một hình HS lắp mô hình hình vuông từ bộ mới, giải thích. lắp ghép. HS theo dõi, quan sát và nhận xét. HS nhận dạng hình thoi, nhận ra những hoa văn hình thoi. Nêu ví dụ. b) Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi. HS thực hiện đo và nêu nxét: Y/c hs đo, nhận xét về cạnh. + Có 4 cạnh bằng nhau( và hai cặp cạnh...) Y/c hs nêu đặc điểm của hình thoi. + HS nhắc lại kết luận. HĐ2:Thực hành. + Nhận biết hình thoi cũng là một Bài 1: Củng cố biểu tượng về hình thoi. hình chữ nhật đặc biệt. HS qsát hình và trả lời. Bài 2: Giúp hs nhận biết đặc điểm của hình +H1,3 là hình thoi. H2 là hình chữ nhật. HS qsát hình, kiểm tra và nêu kquả. Bài 3: Thực hành gấp, cắt hình thoi. + 2 đường chéo vuông góc với nhau 3. Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài sau. và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
- HS thực hành cá nhân, một số HS lên bảng thực hành gấp hình thoi. Tiết 2: Luy ện từ và câu: CÂU KHIẾN. I .Mục tiêu: Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu khiến (ND ghi nhớ). Nhận biết được câu cầu khiến trong đoạn trích (BT1, mục III); bước đầu biết đặt câu cầu khiến bói với bạn, với anh chị hoặc với thầy cô (BT3). ồ dùng : Bảng phụ. II. Đ III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Gọi hs chữa bài tập 5. 1 HS nêu kquả. Gv nhận xét, ghi điểm. Lớp nhận xét. 2. Bài m ới : * Giới thiệu bài: HĐ1. Hướng dẫn tìm hiểu về câu khiến. * Nhận xét: Bài tập 1,2: Gọi hs đọc y/c bài tập. 1 hs đọc, lớp suy nghĩ, trả lời. Câu khiến: + Mẹ mời sứ giả vào đây cho con!. Tác dụng: + Dùng để nhờ mẹ gọi sứ giả vào. Dấu hiện cuối câu: + Dấu chấm than ở cuối câu( !). Bài tập 3: Tự đặt câu để mượn quyển vở 4 hs tiếp nối nhau lên bảng, mỗi em ghi của bạn bên cạnh, viết vào vở. lại một câu mình vừa đặt. Nhận xét.
- Gv: Những câu dùng để y/c, đề nghị, nhờ vả ...người khác làm 1 việc gì đó gọi là câu khiến HS nêu. * Ghi nhớ: (SGK) HS trao đổi nhóm đôi, hoàn thành : HĐ2. Luyện tập: a) Hãy gọi người hàng hành vào cho ta!. Bài 1: Gọi 4 hs tiếp nối nhau đọc y/c. b) Lần sau, .... boong tàu! c) Nhà vua .... long vương! d) Con đi ... ta. Nhóm nào sau thời gian quy định tìm đ Bài 2: Gv tổ chức cho 4 nhóm thi tìm hiểu ược đúng, nhiều câu khiến sẽ thắng cuộc. câu khiến trong sgk tiếng Việt lớp 4, ghi HS hoạt động nhóm đôi. nhanh vào giấy. Chú ý: HS đặt câu phù hợp với đối Bài 3: Đặt câu khiến. tượng mình y/c, đề nghị, mong muốn. 3. Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Tiết 3:Âm nhạc: Gv chuyên nghành dạy Tiết 4: K ể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I .Mục tiêu: Chọn được câu chuyện đã tham gia( hoặc chứng kiến) nói về lòng dũng cảm, theo gợi ý trong SGK. Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lý để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. II. Đ ồ dùng : Bảng lớp viết sẵn đề bài. Tranh minh họa người có lòng dũng cảm. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ:Gọi 2HS kể câu chuyện được nghe, đọc về lòng dũng 2 HS kể chuyện cảm. 2. Dạyhọc bài mới: Giới thiệu bài. a) Hướng dẫn kể chuyện. 2 HS đọc. Gọi HS đọc đề bài. + Đề bài yêu cầu kể lại chuyện về Hỏi: + Đề bài yêu cầu gì ? lòng dũng cảm mà em đã chứng kiến Gọi HS đọc mục gợi ý của SGK. hoặc tham gia. Gọi HS mô tả lại những gì diễn ra trong 2 HS dọc. 2 bức tranh minh họa. 2 HS mô tả bằng lời: GV yêu cầu : Em định kể câu chuyện về ai ? Câu chuyện đó xảy ra khi nào ? Hãy giới thiệu cho các bạn cùng nghe. b) Kể trong nhóm. Hoạt động theo nhóm. Chia HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm có 4 HS, yêu cầu HS kể chuyện của mình trong nhóm, thảo luận, trao đổi để hiểu ý
- câu chuyện, ý nghĩa hành động của nhân vật. c) Kể trước lớp. 2 đến 4 HS tham gia thi kể chuyện. Tổ chức cho HS thi kể. GV ghi nhanh lên bảng tên HS, nội dung truyện. Nhận xét, khen ngợi. 3. Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà viết lại câu chuyện vừa kể vào vở và chuẩn bị bài sau. Tiết 5: Đ ạo đức: TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HỌAT ĐỘNG NHÂN ĐẠO (Tiếp). I .Mục tiêu: Nêu được ví dụ về HĐ nhân đạo Thông cảm với bạn bè và những người gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp, ở trường và cộng đồng. Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp với khả năng vận động bạn bè, gia đình cùng tham gia. II. Đ ồ dùng : Nội dung một số câu ca dao, tục ngữ ca ngợi tấm lòng nhân đạo. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: + Vì sao phải tích cực tham gia HS nêu. các hoạt động nhân đạo? Nhận xét. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: HĐ1:Hành vi thể hiện tính nhân đạo (BT4) Y/C HS thảo luận theo nhóm đôi: HS thảo luận nhóm đôi; nêu kq: +GV nêu lần lượt các việc làm: a, b, c, d, e Nhận xét, bổ sung. GV kết luận. H :Xử lí tình huống (BT2 SGK) Đ2 + Đại diện nhóm nối tiếp trình bày kết GV chia 2 nhóm, giao cho mỗi nhóm xử líqu ả. 1 tình huống . + TH(a): Có thể đẩy xe lăn giúp bạn… HS báo cáo KQ, nhóm khác NX, bổ sung. + TH(b): Có thể thăm hỏi, trò chuyện GV kluận tình huống và cách giải thíchv ới bà cụ, giúp đỡ bà công việ lặt vặt đúng. … HĐ3: Liên hệ thực tế (BT5) + Hãy trao đổi cùng bạn về những người HS nhóm th ảo luận : gần nơi …có hoàn cảnh khó khăn cần được+ Ghi k ết quả ra tờ phiếu khổ to theo giúp đỡ mẫu bài tập 5. + Những việc các em có thể làm giúp họ ? + Đại diện từng nhóm trình bày. KL:Phải thông cảm, xẻ chia, giúp đỡ những người khó khăn,hoạn nạn bằng cách thgia những hđộng nhân đạo phù hợp với HS thực hiện yêu cầu. khả năng.
- 3. Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài tuần sau. Thứ năm, ngày 21 tháng 3 năm 2013. Tiết 1:Toán: DIỆN TÍCH HÌNH THOI I .Mục tiêu: Biết cách tính diện tích hình thoi. BT1;2 II. Đ ồ dùng : Bảng phụ và các mảnh bìa có dạng như hình vẽ trong SGK; kéo. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Gọi1 HS lên bảng nêu các đặc 1 HS lên bảng nêu. Lớp nhận xét . điểm của hình thoi . 2. Bài mới: * Giới thiệu và ghi đầu bài * HĐ1: Hình thành công thức tính diện tích hình thoi . GV nêu vấn đề : Tính diện tích hình HS thực hiện theo y/cầu và hdẫn thoi ABCD đã cho . của GV GV hdẫn, gợi ý để HS kẻ các đường HS nhận xét về diện tích của hình chéo , cắt hình thoi thành 4 tam giác thoi ABCD và hình chữ nhật ACNM . vuông và ghép lại để được hình chữ nhật HS nhận xét về mối quan hệ giữa ACNM . các yếu tố của 2 hình để rút ra quy tắc tính diện tích hình thoi . GV kết luận và ghi công thức tính diện Vài HS nhắc lại công thức tính diện tích hình thoi lên bảng. tích hình thoi. *HĐ2: Thực hành . HS vận dụng công thức tính diện Bài 1, 2 : tích hình thoi, tự làm bài, chữa bài . GV nhận xét , kết luận . GV cùng HS nhận xét . 3, 4 HS nêu lại công thức tính diện 3. Củng cố, dặn dò: . Ra bài về nhà tích hình thoi . GV hệ thống lại nội dung bài học . Tiết 2: Tập đọc: CON SẺ I .Mục tiêu: Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợp với nội dung; bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm. Hiểu ND: Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu Sẻ non của Sẻ già (trả lời đực các CH trong SGK). II. Đ ồ dùng : Tranh minh hoạ bài học trong sgk. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2 hs đọc bài, kết hợp trả lời câu Kiểm tra 2 hs đọc bài" Dù sao trái đất vẫn hỏi. quay" Trả lời câu hỏi sgk. Nhận xét. 2.Bài mới: Giới thiệu bài:
- HĐ1. HD luyện đọc: HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn của bài. Gv đọc diễn cảm. Hdẫn đọc HS luyện đọc theo cặp. Y/c hs tiếp nối đọc đoạn( 3 lượt). 1 HS đọc cả bài. HĐ2. Hướng dẫn tìm hiểu bài. HS đọc thầm, trao đổi, nối tiếp Y/c HS đọc đoạn 1,2,3 và TLCH: TLCH: + CH1 (sgk). Đánh hơi thấy một con sẻ non.... nó + CH2 (sgk). chậm rãi tiến lại gần. + CH3 (sgk). Bỗn từ trên cây....dáng vẻ rất hung YC hs nêu ý chính đoạn 1,2,3 dữ. Y/c HS đọc đoạn 4,5 và TLCH: Con sẻ già lao xuống....và khản đặc. + CH4 (sgk). +Ý1:Cuộc đối đầu giữa sẻ mẹ và con chó. YC hs nêu ý chínhđoạn 4,5 HS đọc thầm, TLCH: vì con sẻ nhỏ bé dũng cảm dám đói đầu với con chó to hung dữ để cứu HĐ3(10') Hướng dẫn đọc diễn cảm. con) Y/c hs tiếp nối đọc đoạn +Ý2: Sự ngưỡng mộ của tác giả trước GV hướng dẫn hs tìm đúng giọng đọc đoạn tình mẹ con thiêng liêng,hành động => Ý chính của toàn bài: dũng cảm bảo vệ con của sẻ mẹ. 3.Củng cố dặn dò: 5 hs tiếp nối nhau đọc 5 đoạn. Chuẩn bị bài sau. HS luyện đọc theo cặp HS thi đọc diễn cảm. Lớp nhận xét Nêu theo phần I Nội dung ập làm văn: MIÊU TẢ CÂY CỐI (Kiểm tra viết) Tiết 3: T I .Mục tiêu: Viết được một bài văn hoàn chỉnh tả cây cối theo gợi ý đề bài trong SGK( hoặc đề bài do GV lựa chọn); bài viết đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời tả tự nhiên, rõ ý. II. Đ ồ dùng : Tranh ảnh một số cây cối ; Bảng phụ. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs: 2.Bài mới: 1. Giới thiệu bài, nêu mục đích, y/c tiết học. 2. Hướng dẫn làm bài: GV nêu đề bài: + Treo gợi ý HS đọc, lựa chọn đề bài. + Hãy tả một cái cây ở trường gắn với kĩ niệm HS làm bài theo dàn ý gợi ý. của em( Mở bài theo kiểu gián tiếp) + Hảy tả cái cây do chính tay em vun trồng( Kiểu bài mở rộng) + Em thích loài hoa nào nhất. Hãy tả loài hoa đó( Mở bài gián tiếp)
- 3. Củng cố dặn dò: GV thu bài về nhà chấm, nhận xét. Nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị bài tuần sau. Tiết 4: Khoa h ọc: CÁC NGUỒN NHIỆT I. M ục tiêu: Kể tên và nêu được vai trò của một số nguồn nhiệt. Thực hiện được một số biện pháp an toàn, tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt. Ví dụ: theo dõi khi đun nấu; tắt bếp khi đun xong,… II. Đ ồ dùng : Hộp diêm, nến, bàn là, kính lúp (nếu vào ngày trời nắng) III. Ho ạt đ 3.C ộng d ủng c ố dạặ y – h ọc: n dò: khi s ử dụng các nguồn nhiệt an toàn. Thứ sáu, ngày 22 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I .Mục tiêu: Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó. Tính được diện tích hình thoi. BT1;2;4
- III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ : 1 HS lên bảng nêu công thức HS nêu , lớp theo dõi nhận xét . tính diện tích hình thoi . GV nhận xét, ghi điểm . 2. Bài mới: * Giới thiệu và ghi đầu bài * HD làm bài tập: Bài 1 : HS nêu y/c bài tập. CN (B) L (N) Nhận xét; chữa bài. Chú ý HS phần b : Đổi đơn vị đo ; 30cm = 3dm hoặc 7dm = 70 cm . +Kquả: a. 114 cm 2 b. 105 cm 2 Bài 2 : 1 HS đọc đề bài . 1 HS lên bảng giải. Lớp giải vào vở. Bài giải Diện tích miếng kính là : (14x 10 ) : 2 = 70 (cm 2) Đáp số: 70 cm 2 Bài 3 : HS đọc yêu cầu bài tập . Cả lớp theo dõi . 2 tổ thi xếp 4 hình tam giác thành hình thoi. GV cùng HS nhận xét . +Xác định độ dài hai đường chéo của Bài 4 : hình thoi. + Tính diện tích hình thoi: 12 cm 2 3. Củng cố dặn dò: GV hệ thống lại HS xem hình vẽ trong SGK , thực hành nội dung bài học . xếp hình thông qua đó nhận biết đặc điểm của hình thoi . Tiết 2: Luy ện từ và câu: CÁCH ĐẶT CÂU KHIẾN. I .Mục tiêu: Nắm được cách đặt câu khiến( ND ghi nhớ). Biết chuyển câu kể thành câu câu khiến( BT1, mục III); bước đầu đặt được câu cầu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp( BT2); biết đặt câu với từ cho trước( hãy, đi, xin) theo cách đã học (BT3). II. Đ ồ dùng : 3 băng giấy, mỗi băng đều viết câu văn bằng mực xanh đặt trong các khung khác nhau để HS làm BT1 chuyển câu kể thành câu cầu khiến theo 3 cách khác nhau III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : 1 HS nêu phần ghi nhớ tiết trước 2 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp 2. Bài mới :* Giới thiệu bài : nhận xét . *HĐ1 : Phần nhận xét : Bài 1 : HD cách chuyển câu kể Nhà vua hoàn gươm 1 HS đọc yêu cầu bài tập . lại cho Long Vương thành câu cầu khiến theo 3 HS lên bảng làm bài vào 3
- 4 cách trong SGK . băng giấy, đọc kết quả. Lớp làm GV cùng HS nhận xét, bổ sung : Với những vào nháp. yêu cầu, đề nghị mạnh , cuối câu nên đặt dấu chấm than . * HĐ2 : Ghi nhớ . *HĐ3 : Thực hành . HS tự nêu cách đặt câu khiến . Bài 1 : 2,3 HS đọc nội dung cần ghi GV giúp HS nắm yêu cầu bài tập : có thể nhớ SGK dùng phối hợp các cách mà SGK đã gợi ý . GV cùng HS nhận xét . 1 HS đọc nội dung BT1 . Bài 2 : GV nhắc HS đặt câu đúng với từng tình HS làm bài vào vở BT .Tiếp nối huống giao tiếp , đối tượng giao tiếp . nhau đọc kết quả . GV nhận xét , sửa những câu HS đặt chưa đúng. Cả lớp làm bài vào vở . Bài 3, 4 : Cách tiến hành tương tự . 3 HS lên bảng làm bài . 3. Củng cố dặn dò: CBBS. HS về nhà viết 5 câu cầu khiến vào vở Tiết 3: Khoa h ọc: NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG. I .Mục tiêu: Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên trái đất. II. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học
- 1. Bài cũ:+Nêu một số biện pháp phòng HS tiếp nối kể. tránh rủi ro khi sử dụng các nguồn nhiệt. Nhận xét. B.Bài mới:*GTB: Nêu mục tiêu tiết học HĐ1: Chơi trò chơi " Ai nhanh, ai đúng" 4 nhóm chơi. Cử một số bạn làm giám Gv chia nhóm, phổ biến luật chơi. khảo theo dõi các câu trả lời. Y/c hs trong cả 4 nhóm trả lời câu hỏi, HS các nhóm nghe câu hỏi, trao đổi mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm. trong nhóm. HS trả lời( em nào cũng đ + Kể tên 3 cây và 3 con vật có thể sống đ ược trả lời) ược ở xứ lạnh hoặc xứ nóng mà bạn biết. + Gấu bắc cực, chim cánh cụt, .... + TV phong phú, phát triển tốt quanh năm + Xà lách, bắp cải, súp lơ, ..... sống ở vùng có khí hậu nào? a) Sa mạc c) Ôn đới. Hết 10 câu hỏi. Ban giám khảo thống b) Nhiệt đới d) Hàn đới. nhất điểm với các đội. Phân thắng, thua. Gv kết luận như sgk. HĐ2: Tìm hiểu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên trái đất. HS sử dụng kiến thức đã học, trao đổi + Điều gì xảy ra nếu trái đất không được nhóm đôi: Sự tạo thành gió. mặt trời sưởi ấm? Vòng tuần hoàn của nước. Sự hình thành mưa, tuyết, .... Gv kết luận: như sgk. Sự chuyển thể của nước. 3.Củng cố dặn dò: chuẩn bị bài sau. HS nhắc lại. Tiết 4:Tập làm văn: TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI . I .Mục tiêu: Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả cây cối (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,...) ; tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. II. Đ ồ dùng : Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi chung . III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: *HĐ1: Nhận xét chung về kết quả bài viết của lớp . GV viết đề bài văn đã kiểm tra lên bảng 1 HS đọc yêu cầu đề bài . Nhận xét về kết quả bài làm : + Những ưu điểm chính : Như xác định đúng yêu cầu, bố cục ,… + Những thiếu sót , hạn chế : GV thông báo điểm cụ thể của từng HS HS theo dõi rút kinh nghiệm. *HĐ2 : HD chữa bài: HD từng HS chữa lỗi . HS đọc những chỗ sai trong bài làm HD chữa lỗi chung : , viết các lỗi đó vào VBT. + GV chép những lỗi định chữa lên bảng . 1,2 HS lên bảng chữa .cả lớp tự
- chữa trên giấy nháp . *HĐ : HD học tập những đoạn văn, bài HS trao đổi , thảo luận dưới sự HD 3 văn hay. của GV để tìm ra cái hay, cái đáng GV đọc những đoạn văn , bài văn hay học của bài văn , từ đó rút kinh của một số HS trong lớp . nghiệm cho mình Mỗi HS chọn 1 đoạn trong bài văn 3.Củng cố dặn dò: của mình , viết lại theo cách hay Hệ thống lại nội dung bài học. hơn . HS theo dõi. Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP I. GV đánh giá hoạt động tuần 27: HS thực hiện tốt mọi nội quy, quy chế của nhà trường đề ra. Thực hiện đoàn kết, vui vẻ, thân ái với các bạn trong lớp, trong trường. Cùng nhau tham gia chơi các trò chơi: kéo co, chơi ô ăn quan, nhảy dây. Hoàn thành chương trình tuần 27. Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Tham gia sôi nổi các hoạt động của Liên đội tổ chức. Chăm sóc tốt bồn hoa của khối lớp. II. Kế hoạch tuần 28: Tiếp tục duy trì tốt các hoạt động của lớp. Hoàn thành chương trình tuần 28. Học kết hợp ôn tập tốt để kiểm tra định kì lần 3 đạt kết quả cao. Thực hiện tốt theo kế hoạch của nhà trường và liên đội đề ra.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số
3 p | 890 | 76
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép nhân phân số
3 p | 751 | 71
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Rút gọn phân số
4 p | 989 | 67
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Mét vuông
4 p | 519 | 54
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 14: Biểu đồ
6 p | 476 | 50
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng
4 p | 426 | 48
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số
3 p | 843 | 43
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Biểu thức có chứa hai chữ
4 p | 252 | 42
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số
5 p | 464 | 36
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất kết hợp của phép cộng
4 p | 360 | 35
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 3: Hình thoi
3 p | 494 | 34
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
3 p | 394 | 32
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số
4 p | 194 | 19
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 2: Biểu thức có chứa một chữ
4 p | 182 | 16
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 8: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
3 p | 188 | 16
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất kết hợp của phép nhân
4 p | 142 | 14
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Vẽ hai đường thẳng song song
3 p | 206 | 10
-
Giáo án lớp 4 học kì 1 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám
47 p | 226 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn