Giáo án lớp 4 - Tuần 32 năm 2013
lượt xem 2
download
Giáo án lớp 4 - Tuần 32 năm 2013 gửi đến các bạn các nội dung bài soạn: Vương quốc vắng nụ cười, ôn tập về các phép tính với số tự nhiên, Kinh thành Huế, khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển Việt Nam, ôn tập về biểu đồ, trạng ngữ chỉ thời gian cho câu, khát vọng sống, thực hành vệ sinh trường lớp,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 32 năm 2013
- TUẦN 32 Thứ hai, ngày 22 tháng 4 năm 2013 Tiết 1: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN Tiết 2:Tập đọc: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I Mục tiêu: Biết đọc diễn cảm một đoạn văn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả Hiểu nội dung truyện: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. Trả lời được các câu hỏi trong SGK II Đồ dùng: Tranh minh họa trong SGK. Bảng phụ III Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn bài Con chuồn chuồn 2 HS thực hiện yêu cầu nước,TLCHvề nội dung. Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài. HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc . Nối tiếp đọc bài, mỗi em đọc 1 đoạn, GVđọc mẫu.Chia đoạn và hướng dẫn kết hợp đọc từ khó; kết hợp nêu nghĩa cách đọc. từ mới. Đọc theo cặp. HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài. 1 em đọc bài Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, dùng 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo bút chì gạch chân dưới những chi tiết luận. cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ HS nêu các từ ngữ: mặt trời không rất buồn. muốn dậy, chim không muốn hót….. + Câu hỏi 2 SGK ? Dân cư ở đó không ai biết cườì + Câu hỏi 3 SGK ? Cử 1 viên đại thần đi học.....về môn + Ý1 ? cười cợt. GV giảng bài. + Ý1: Cuộc sống buồn chán vì thiếu Gọi HS phát biểu về kết quả của tiếng cười. viên đại thần đi du học. Lắng nghe. + Ý 2? Sau 1 năm, viên đại thần trở về, xin ?Điều gì xảy ra ở phần cuối của đoạn chịu tội ….còn nhà vua thì thở dài. này? Không khí ảo não. ? Thái độ của nhà vua như thế nào khi +Ý2 : Nhà vua cử người đi du học bị nghe tin đó? thất bại. + Ý 3 ? Thị vệ bắt được một kẻ đang cười HĐ4: Đọc diễn cảm sằng sặc ở ngoài đường. Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2, 3 Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn người GV đọc mẫu. đó vào. Tổ chức cho HS luyện đọc. +Ý 3: Hy vọng mới của triều đình. + Tổ chức cho HS thi đọc. HS thực hiện theo yêu cầu. ? Ý nghĩa câu chuyện HS đọc phân vai.
- 3. Củng cố, dặn dò: Ôn bài và CBBS. HS thi đọc. *Cụộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt Tiết 3:Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (TT) I Mục tiêu: Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số không quá ba chữ số (tích không quá sáu chữ số.) Biết đặt và thực chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số. Biết so sánh số tự nhiên. II Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Chữa bài tập 2 VBTT 2HS làm và chữa , lớp nhận xét 2. Bài mới: *Giới thiệu bài: HĐ1: Củng cố về đặt tính và tính (phép nhân, phép chia) HS chuẩn bị sách và vở Bài1: Đặt tính: Dòng 1,2 ( HS khá giỏi làm hết) 1HS nêu yêu cầu bài tập. GV yêu cầu HS làm bài và chữa HS tìm hiểu yêu cầu bài tập. GV nhận xét đúng, sai. HS làm bài vào vở bài tập. GV cho 2 HS nêu lại cách đặt tính, HS chữa bài. cách tính của phép nhân, phép chia. 2 HS nêu. Lớp nhận xét HĐ2: Củng cố về tìm thành phần chưa biết. HS làm và 2 HS chữa bài. Bài 2 : Tìm x a,40 x X =1400 b, X : 13 = 205 GV yêu cầu làm bài và chữa. X =1400 x40 X = 205 x13 GV nhận xét và chữa. X=35 X = 2665 Lớp nhận xét Tìm thừa số(số bị chia) chưa biết, ta HS nêu, lớp theo dõi, nhận xét. làm thế nào? HĐ3: Củng cố về các tính chất của HS làm bài và chữa vào bảng phụ. phép nhân, phép chia. Lớp nhận xét. Bài 4 : (cột 1) CN – B , L VN 13500 = 135 x 100 GV yêu cầu HS điền dấu , = vào 26 x 11 > 280 ô trống 1600 : 10
- Tiết 4: Thể dục: Gv chuyên ngành dạy Tiết 5: Lịch sử: KINH THÀNH HUẾ I Mục tiêu: Sau bài học, HS mô tả được đôi nét về kinh thành Huế : Với công sức của hành chục vạn dân và lính sau hàng chục vạn năm xây dựng và tu bổ, kinh thành Huế được bên bờ sông Hương, đây là toà thành đồ sộ và đẹp nhất nước ta thời đó Sơ lược cấu trúc kinh thành: thành có 10 cửa chính ra, vào, nằm giữa kinh thnàh là Hoàng thành; các lăng tẩm của các vua nhà Nguyễn. Năm 1993 Huế được công nhận là một Di sản Văn hóa thế giới. Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ di sản, có ý thức giữ gìn cảnh cảnh quan mtrường sạch đẹp. II Đồ dùng: Hình minh họa trong SGK. Sưu tầm hình ảnh về kinh thành Huế. III Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: GV gọi 2 HS TLCH ở bài 27. 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Treo hình trang 67, SGK. Hỏi: Hình chụp di tích lịch sử nào ? Treo bản đồ VN, HS xác định vị trí kinh thành Huế và giới thiệu bài. 1 HS đọc trước lớp. HĐ1: Quá trình xây dựng kinh thành Huế Yêu cầu HS đọc SGK từ: Nhà Nguyễn huy 2 HS mô tả động ... đẹp nhất nước ta thời đó. Y/c mô tả quá trình xây dựng kinh thành Huế. HS thực hiện theo tổ Tổng kết ý kiến HS. HĐ2: Vẻ đẹp của kinh thành Huế Cho HS các tổ trưng bày các tranh ảnh, tư Đại diện HS thực hiện yêu cầu. liệu về kinh thành Huế. Các tổ cử đại diện đóng vai hướng dẫn viên du lịch để giới thiệu về kinh thành Huế. HS lắng nghe và thực hiện GV tổng kết. 3. Củng cố, dặn dò:Tổng kết tiết học. Biết giữ gìn cảnh quan môi trường sạch đẹp . Thứ ba, ngày 23 tháng 4 năm 2013 Tiết 1:Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo) I Mục tiêu: Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ , thực hiện được bốn phép tính với số TN. Biết giải toán có liên quan đến các phép tính với số tự nhiên , II Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học
- 1. Bài cũ : Chữa bài tập 2 VBTT 1HS chữa , lớp nhận xét 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: Bài 1: a Tính giá trị của biểu thức GV yêu cầu HS làm vào vở và chữa HS nêu yêu cầu bài tập. bài. a,Nếu m = 952, n = 28 thì: * củng cố về tính giá trị của biểu m + n = 952 + 28 = 980; m n =952 thức. 28=924 (Khá giỏi làm hết) m x n =952 x 28=26 656; m : n = 952:28 Bài 2: Tính =34 Gv cho HS làm bài và chữa bài. GV nhận xét và chữa. HS làm bài vào vở, chữa bài, lớp nhận GV củng cố thứ tự thực hiện các xét. phép tính trong một biểu thức. Làm các phép tính trong ngoặc trước, Bài 4: GV yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm nhân chia trước, làm cộng, trừ sau. làm bài GV gợi ý :+Tính tổng số vải bán đ Bài giải ược trong hai tuần Tuần sau cửa hàng bán được số mét vải Số ngày bán được trong hai tuần đó là: 319+76=395 (m) Cả hai tuần cử hàng bán được số m vải GV củng cố dạng toán tìm trung bình là : 319 +395 =714 (m) cộng. Số ngày cửa hàng cửa hàng mở cửa *Củng cố giải toán có lời trong hai tuần là : 7 x 2 =14 (ngày ) Bài 3 : (HS khá giỏi làm ) Trung bình mỗi ngầy cửa hàng bán được Bài 5 : HD HS làm ở nhà số m vải: 714 : 14 = 51 (m) Đáp số: 51 m. HS làm bài, chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: Về ôn tập theo nội dung đã học. Tiết 2: Mĩ thuật: Gv chuyên ngành dạy Tiết 3:Chính tả: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I Mục tiêu: Nghe, viết đúng bài chính tả biết trình bày đúng đoạn văn trích, Làm đúng bài tập chính tả 2 a, II Đồ dùng: BT 2a viết vào giấy khổ to III Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Gọi 2 HS dưới lớp đọc lại 2 mẩu tin Băng trôi hoặc Sa mạc đen. HS lên bảng thực hiện yêu cầu Nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: *Giới thiệu bài. HĐ1: Hướng dẫn viết chính tả. Gọi HS đọc đoạn văn. 1 HS đọc thành tiếng. +Đoạn văn kể cho chúng ta nghe +....kể về một vương quốc rất buồn
- chuyện gì? chán + Những chi tiết nào cho thấy cuộc + Đó là: mặt trời không muốn sống ở đây rất tẻ nhạt và buồn chán ? dậy,......toàn gương mặt rầu rĩ, héo Yêu cầu HS tìm, luyện đọc, luyện viết hon. các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. HS đọc và viết các từ: vương quốc, kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, GV đọc chính tả. lạo xạo, thở dài ... + Thu, chấm bài, nhận xét. Viết chính tả. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập. HS chữa lỗi. Bài 2a. Gọi HS đọc đề bài tập. Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm. 1 HS đọc trước lớp. Yêu cầu 1 nhóm dán phiếu lên bảng. HS hoạt động theo nhóm. Đọc mẫu chuyện đã hoàn thành. HS nhóm khác nhận xét, bổ sung. 3.Củng cố, dặn dò: NX tiết học. CBBS. Tiết 4:Địa lí: KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BI ỂN VIỆT NAM I Mục tiêu: Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biến đảo . +Khai thác khoáng sản dầu khí., cát trắng , muối. + Đánh bắt và nuôi trồng hải sản. Phát triển du lịch Nêu. Chỉ trên bản đồ tự nhiên VN nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản của nước ta. II Đồ dùng: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt nam. III Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Nêu nội dung bài học trước. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: HĐ1: Tìm hiểu về khoáng sản. Y/c HS đọc SGK thảo luận nhóm đôi. H. Tài nguyên khoáng sản quan trọng Là dầu mỏ, khí đốt và cát trắng. nhất của vùng biển VN là gì? H. Nước ta đang khai thác những khoáng Khai thác hơn 100 triệu tấn dầu, hàng sản nào ở vùng biển Việt Nam? tỉ mét khối khí phục vụ trong nước và xuất khẩu. HS chỉ bản đồ vùng dầu khí và cát. HĐ2. Tìm hiểu về hải sản. Thảo luận nhóm, đại diện trình bày. Chia nhóm, nêu y/c. + Diễn ra khắp vùng biển từ Bắc vào H. Đánh bắt hải sản ở nước ta diễn ra Nam. Nhiều nhất là các tỉnh ven biển ntn? từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang. Khai thác cá biển Chế biến Đóng H. Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt
- đến tiêu thụ hải sản?( HS khá giỏi) gói Chuyên chở sản phẩm Xuất H. Nêu một số nguyên nhân dẫn tới cạn khẩu. kiệt nguồn hải sản ? ( dành cho HS khá giỏi) HS trả lời + Tóm tắt nội dung ( SGK ) 3. Tổng kết dặn dò: Ôn bài và CBBS. Tiết 5:Kỹ thuật: LẮP Ô TÔ TẢI ( T2) I Mục tiêu: HS chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp ô tải. Lắp được ôtô tải theo mẫu ô tô chuyển động được . II Đồ dùng: Mẫu ô tô tải, Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. III Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra Đ D H T(3p) 2. Bài mới: HĐ1: Thực hành lắp ô tô tải. a, Chọn chi tiết : Chọn đủ các chi tiết để vào nắp hộp. b, Lắp từng bộ phận. 2 em đọc lại ghi nhớ. Y/c HS quan sát các hình ở SGK để Tiến hành lắp lắp theo từng bước. c, Lắp ráp xe tải. Lắp ráp theo các bước ở SGK. HĐ2: Đánh giá kết quả học tập. GV nêu tiêu chuẩn đánh giá : + Lắp đúng mẫu, đúng quy trình. + Xe chắc chắn không xộc xệch. Dựa vào tiêu chuẩn đánh giá kết quả + HS khéo tay Ô tô chuyển động được. lắp ráp của bạn. HĐ3. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Thứ tư, ngày 24 tháng 4 năm 2013 Tiết 1:Toán: ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ I Mục tiêu: Biết nhận xét một số thông trên biểu đồ cột. II Đồ dùng: Các biểu đồ trang 164,165,166 SGK III Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập 2 của tiết 157, kiểm tra vở 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 1 số em. GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: HS làm bài. HĐ1: Hướng dẫn ôn tập. HS trả lời miêng câu a, làm câu b vào
- Bài 2. L CN VBT. GV treo biểu đồ HS quan sát và tự a) Diện tích TP Hà Nội là 921km2 trả lời câu hỏi Diện tích TP Đà Nẵng là 1255km2 GV nhận xét. Diện tích TP HCM là 2095 km2 b) Diện tích TP Đà Nẵng lớn hơn diện tích TP HN : 334 km2 Diện tích Tp Đà Nẵng bé hơn diện tích Bài 3. TP HCM là : 840 km 2 Treo biểu đồ, yêu cầu HS đọc biểu 1 HS lên bảng làm bài BP đồ đọc kĩ câu hỏi và làm bài tập. L làm vở ôli GV chữa bài, nhận xét và cho điểm 3. Củng cố, dặn dò: Làm BT và CBBS. Tiết 2:Luyện từ và câu: TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU I Mục tiêu: Hiểu tác dụng, đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời CH Bao giờ ? Khi nào? Mấy giờ? – ND ghi nhớ) Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu. Bước đầu biết thêm trạng ngữ cho trước vào chỗ thích hợp II Đồ dùng: Bảng phụ viết sẵn BT 1 phần luyện tập. Giấy khổ to và bút dạ. III Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: HS đặt 2 câu có TN chỉ nơi chốn. 2. Bài mới: *Giới thiệu bài. HĐ1: Tìm hiểu ví dụ. 2 HS lên bảng thực hiện yêu Bài 1. cầu. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. Yêu cầu HS tìm trạng ngữ trong câu. 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu. Gọi HS phát biểu ý kiến. GV dùng phấn 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi, màu gạch chân dưới trạng ngữ. dùng bút chì gạch chân dưới Bài 2. trạng ngữ vào SGK. Bộ phận trạng ngữ: "Đúng lúc đó" bổ sung ý Trạng ngữ : Đúng lúc đó nghĩa gì cho câu ? Kết luận. Bộ phận trạng ngữ "Đúng lúc Bài 3,4 đó", bổ sung ý nghĩa thời gian Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. cho câu. Tổ chức HS hoạt động trong nhóm. Lắng nghe. Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng. Kết luận 1 HS đọc trước lớp HĐ2: Ghi nhớ. HS hoạt động nhóm. Gọi HS đọc phần ghi nhớ. Y/c HS đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian. Lắng nghe. HĐ3: Luyện tập. Bài 1. 2 HS tiếp nối nhau đọc trước Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. lớp.
- Yêu cầu HS tự làm bài. 3 HS tiếp nối nhau đọc câu của Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. mình. Nhận xét. Bài 2. a) Gọi HS đọc yêu cầu. 1 HS đọc trước lớp. HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh Nhận xét, kết luận. HS nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: CB tiết sau. HS tự làm bài. 3 HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh Tiết 3:Âm nhạc: Gv chuyên ngành dạy Tiết 4:Kể chuyện: KHÁT VỌNG SỐNG I Mục tiêu: Dựa vào tranh minh họa và lời kể của GV, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Khát vọng sống rõ ràng , đủ ý; bước đầu biết kể lại nối tiếp toàn bộ câu chuyện . Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện. Giáo dục ý chí vượt mọi khó khăn, khắc phục những khó khăn trở ngại trong môi trường thiên nhiên II Đồ dùng: Tranh minh họa trang 136, 137 SGK. III Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2 HS kể lại câu chuyện tiết 2 HS kể chuyện. trước. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài. HĐ1: Hướng dẫn kể chuyện Lắng nghe. a) GV kể chuyện Y/c qsát tranh minh họa, đọc nội dung mỗi bức tranh. Quan sát, đọc nội dung. GV kể chuyện lần 1. Giọng kể thong thả HS theo dõi. GV kể lần hai. Vừa kể vừa chỉ vào + Giôn bị bỏ rơi giữa lúc bị thương, .. tranh minh họa và đọc lời dưới mỗi tranh. + Giôn gọi bạn như một người tuyệt + Gi ôn bị bỏ rơi trong hoàn cảnh nào? vọng. +Chi tiết nào cho thấy Giôn cần sự giúp + Anh ăn quả dại, cá sống để sống đỡ? … + Giôn đã cố gắng như thế nào ? + Anh bị con chim đâm vào mặt, .. +Anh phải chịu những đau đớn, khổ cực + Anh không chạy mà đứng im … ntn? + Vì nó cũng đói lả, bị bệnh và yếu + Anh đã làm gì khi bị gấu tấn công ? ớt.
- + Tại sao anh không bị sói ăn thịt ? + Nhờ nỗ lực, anh dùng chút .. + Nhờ đâu Giôn đã chiến thắng được con + Anh được cứu sống .. sói + Nhờ khát vọng sống + Anh được sứu sống trong tình cảnh HS kể trong nhóm. ntn? HS thi kể trước lớp mỗi em một + Theo em, nhờ đâu mà Giôn có thể sống đoạn sót? HS kể nối tiếp câu chuyện. b) Kể trong nhóm. * Ca ngợi con người với khát vọng c) Kể trước lớp sống mãnh liệt đã vượt qua đói, 3. Củng cố, dặn dò: khát ,chiến thắng thú dữ, chiến +Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều thắng cái chết gì ? Tiết 5:Đạo đức: THỰC HÀNH VỆ SINH TRƯỜNG LỚP I Mục tiêu: Người học sinh phải có trách nhiệm giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch đẹp . Biết bảo vệ môi trường trong sạch. Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ trường lớp. II Đồ dùng: Các dụng cụ để vệ sinh lớp học : Cuốc, chổi, giẻ lau, ... III Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới HĐ1:(20p) Thực hành. Chia nhóm nêu yêu cầu : N1: Quét mạng nhện, chùi các vết bẩn ở Thực hành làm vệ sinh. tường nhà. Thu dọn các dụng cụ gọn gàng. N2,3: Lau chùi bàn ghế. N4: Quét dọn trong và xung quanh lớp học . HĐ2:(10p) Tổng kết, đánh giá kết quả. Nêu yêu cầu, tiêu chuẩn. Nhận xét đánh giá việc làm của từng Dựa vào tiêu chuẩn tự đánh giá nhóm. của mình, của bạn. Khen các nhóm làm tốt. 3. Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Thứ năm, ngày 25 tháng 4 năm 2013 Tiết 1:Toán: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I Mục tiêu: Thực hiện được so sánh rút gọn quy đồng mẫu số các phân số. II Đồ dùng: Bảng phụ III Hoạt động dạy – học: 1. Bài cũ: Chữa bài tập 3 VBTT 3hs chữa –Lớp nhận xét 2. Bài mới: Giới thiệu bài:
- HĐ1: HD hS ôn tập HS theo dõi và mở sgk. Bài 1: GV y/c HS làm bài và chữa GV nhận xét và KL HS đọc yc ,làm bài và chữa * Củng cố khái niệm về phân số: Khoanh vào H3 Bài 3 :Rút gọn các phân số Chọn 3 ý Lớp nhận xét ( HS khá làm cả ) GV y/c hs làm và chữa bài 2hs chữa bài GV nhận xét 12 4 4 1 ; : Bài 4:Quy đồng mẫu số các phân số 18 6 40 10 (a,b) Lớp nhận xét GV yc hs làm bài và chữa 2 3 2 `14 3 15 2hs chữa bài va ; va Muốn quy đồng mẫu số các phân số ta 5 7 5 35 7 35 làm thế nào? Lớp nhận xét HS khá làm thêm ý c * Củng cố về quy đồng mẫu số các phân số và rút gọn phân số Bài 5: Sắp xếp các phân số theo TT tăng HS đọc yc ,làm bài và chữa dần 1 1 3 5 1hs chữa bài: ; ; ; . GV yc hs làm bài và chữa ( LV) 6 3 2 2 HS khá làm thêm bài 2cho hs nêu KQ 1hs nêu cách quy đồng mẫu số 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học .Dặn HS về làm bài ở nhà Tiết 2:Tập đọc: NGẮM TRĂNG KHÔNG ĐỀ I Mục tiêu: Bước đầu biết đọc diễn cảm toàn bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp với ND. Hiểu nội dung 2 bài thơ: Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, không nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ . Trả lời được CH SGK, thuộc một trong hai bài thơ. II Đồ dùng: Tranh minh họa trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn 2 bài thơ. III Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Gọi HS đọc theo hình thức phân 4 HS thực hiện yêu cầu. vai Nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài. HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc Nối tiếp đọc bài, mỗi em đọc 1 câu, GV đọc mẫu. kết hợp đọc từ khó. Luyện đọc từng bài thơ. Nối tiếp đọc bài, mỗi em đọc 1 câu, kết hợp nêu nghĩa từ mới. Đọc theo cặp. 2 em đọc bài
- HĐ2: Tìm hiểu bài: Bài Ngắm trăng. 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, trao Yêu cầu HS đọc thầm bài thơ, trao đổi đổi, tiếp nối nhau trả lời câu hỏi. và trả lời câu hỏi. + ... trong hoàn cảnh bị tù đày. + Câu hỏi 1 SGK ? + Hình ảnh Người ngắm trăng soi + Câu hỏi 2 SGK? ngoài cửa sổ. + Qua bài thơ, em học được ở Bác + Qua bài thơ, em học được điều gì Bác tinh thần lạc quan yêu đời ngay cả Hồ ? trong lúc khó khăn, gian khổ. Em cũng học ở Bác tình cảm yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống cho dù cuộc sống gặp nhiều khó khăn Bài Không đề. + Là chim rừng + Em hiểu từ " chim ngàn " như thế + Bác sáng tác bài thơ này ở chiến nào ? khu Việt Bắc …….thực dân Pháp. + Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn Lắng nghe. cảnh nào ? GV giảng để cảm nhận được nét đẹp + Em thấy cảnh chiến khu rất đẹp, trong cuộc sống gắn bó với môi trường thơ mộng, mọi người sống giản dị, thiên nhiên đầm ấm. + Em hình dung ra chiến khu Việt Bắc như thế nào qua lời kể của Bác ? 1 HS đọc trước lớp. HĐ4: Đọc diễn cảm Lắng nghe. Gọi HS đọc bài thơ. HS luyện đọc Thi đọc diễn cảm. Treo bảng phụ viết sẵn bài thơ.GV đọc mẫu. * Nói lên tinh thần lạc quan, yêu đời, Tổ chức cho HS đọc diễn cảm 1 bài yêu cuộc sống , không nản chí trước thơ. khó khăn trong cuộc sống của Bác Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng 1 bài Hồ. thơ. + Bài thơ nói lên điều gì về Bác ? 3. Củng cố, dặn dò: Ôn bài và CBBS. Tiết 3:Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I Mục tiêu: Nhận biết được đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn miêu tả, đặc điểm hình dáng bên ngoài và HĐ của con vật được miêu tả trong bài văn . Bước đầu vận dụng kiến thức đã học để viết đoạn văn tả ngoại hình, tả HĐ của con vật mà em yêu thích . II Đồ dùng: Giấy khổ to và bút dạ.HS CB tranh, ảnh về con vật mà em thích. III Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:
- Gọi 3 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn 3 HS thực hiện yêu cầu. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1. 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài dõi. tập. 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo Y/c HS trao đổi, thảo luận theo cặp, luận, cùng trả lời câu hỏi. với câu hỏi b,c các em có thể viết ra giấy để trả lời. Gọi HS phát biểu ý kiến. Gv ghi nhanh + Bài văn có 6 đoạn: từng đoạn và nội dung chính lên bảng. * Đoạn 1: Con tê tê ... đào thủng núi : + Bài văn trên có mấy đoạn, em hãy nêu giới thiệu chung về tê tê. nội dung chính của từng đoạn ? * Đoạn 2: Bộ vảy của tê tê ... mút chỏm đuôi: miêu tả bộ vảy của con tê tê. * Đoạn 3: Tê tê săn mồi ... kì hết mới thôi : miêu tả miệng, hàm, lưỡi của con tê tê và cách tê tê săn mồi. * Đoạn 4: Đặc biệt nhất ... trong lòng đất. Miêu tả chân và bộ móng của tê tê, cách đào đất. * Đoạn 5: Tuy vậy ... ra ngoài miệng lỗ: Miêu tả ngược điểm dễ bị bắt của tê tê. * Đoạn 6: Tê tê là loại thú ... bảo vệ nó: Kết bài tê tê là con vật có ích nên + Tác giả chú ý đến những đặc điểm con người cần bảo vệ nó. nào khi miêu tả hình dáng bên ngoài của + Bộ vẩy, miệng, hàm, lưỡi, bốn con tê tê ? chân. . + Những chi tiết nào cho thấy tác giả quan sát hoạt động của con tê tê rất tỉ mỉ + Những chi tiết khi miêu tả : và chọn lọc được nhiều đặc điểm lý thú * Cách tê tê bắt kiến: nó thè cái lưỡi ? dài, nhỏ như chiếc đũa, …. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. * Cách tê tê đào đất: khi đào đất, …. Yêu cầu HS tự làm bài. 1 HS đọc trước lớp. Gọi HS dán bài làm lên bảng. 2 hS viết bài ra giấy, cả lớp làm vào Nhận xét, cho điểm. vở. Bài 3. Tổ chức cho HS làm BT 3 3. Củng cố, dặn dò: Ôn bài và CBBS. Cả lớp làm vào vở. Tiết 4: Khoa học: ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG I Mục tiêu: Kể tên một số loài động vật và thức ăn của chúng. II Đồ dùng: HS sưu tầm tranh về các loài động vật. Hình minh họa trang 126,127 SGK. Giấy khổ to.
- III Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu trả lời các 2 HS lên bảng lần lượt câu hỏi về nội dung bài 62. TLCH: Nhận xét, cho điểm. + Muốn biết động vật cần gì Kiểm tra sự chuẩn bị củaHS. để sống, ta làm thí nghiệm như 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: thế nào ? HĐ1: Thức ăn của động vật: + Động vật cần gì để sống ? Tổ chức HS Kể tên các loài động vật Phát giấy khổ to cho từng nhóm. Nhận xét, khen nhóm làm tốt. HS hoạt động theo yêu cầu. HĐ2: Tìm thức ăn cho động vật: Đại diện nhóm trình bày. + Cách tiến hành GV chia lớp thành 2 đội; Phổ biến luật chơi. HS chơi theo yêu cầu. Tổng kết, khen ngợi. HĐ3:Trò chơi: Đố bạn con gì ? GV phổ biến cách chơi. HS tham gia + HS chơi được hỏi các bạn dưới lớp 5 câu về đặc điểm của con vật. + HS dưới lớp chỉ trả lời : Đúng hay Sai mà thôi. HS chơi 3. Củng cố, dặn dò: NX tiết học. Dặn CBBS. Thứ sáu, ngày 26 tháng 4 năm 2013 Tiết 1:Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I Mục tiêu: Thực hiện các phép cộng và trừ phân số Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính cộng II Đồ dùng: Bảng phụ III Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Chữa bài 2 VBT 2hs lên bảng chữa bài – Lớp nhận xét GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: * Giới thiệu bài : HĐ1: Củng cố kĩ năng thực hiện các HS mở sgk. phép cộng và trừ phân số. Bài 1: HS làm bài và chữa YC hs làm bài vào vở nháp 2hs lên bảng chữa Gọi hs lên bảng chữa 2 4 6 1 5 4 5 9 3 a) ; b) GV nhận xét ghi điểm. 7 7 7 3 12 12 12 12 4 Bài 2 : CN – VN , CN – BP +YC hs nêu cách quy đồng mẫu số2 31 2 31 10 21 a) phân số 35 7 35 35 35 Bài 3: YC hs làm bài vào vở
- Gọi hs lên bảng chữa a. 2 x 1 b. 6 x= 2 1 c. x = GV nhận xét ghi điểm 9 7 3 2 YV hs nêu cách tìm thành phần chưa 1 biết của phép cộng ,trừ ,tính diện tích 4 Bài 4: HS khágiỏi làm thêm 2 6 2 x = 1 x = x = 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học 9 7 3 1 1 4 2 7 4 3 x = x = x = 9 21 4 Tiết 2:Luyện từ và câu: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU I Mục tiêu: Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu.( trả lời CH Vì sao? Nhờ đâu ? Tại đâu ? ND ghi nhớ) Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu, bước đầu biết dùng TN chỉ nguyên nhân trong câu. II Đồ dùng: BT 1,2 viết vào bảng phụ. III Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:Gọi 2 HS đặt 2 câu có TN chỉ thời gian. 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài. HĐ1: Tìm hiểu ví dụ Lắng nghe. Bài1: HS đọc yêu cầu và nội dung bài 1 HS đọc trước lớp. tập. 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi. HS nêu: Trạng ngữ: Vì vắng tiếng GV kết luận cười bổ sung ý nghĩa chỉ nguyên nhân HĐ2: Ghi nhớ. cho câu. Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ trong Trạng ngữ Vì vắng tiếng cười trả lời SGK. cho câu hỏi Vì sao vương quốc nọ buồn Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ chỉ chán kinh khủng? nguyên nhân. 3 HS tiếp nối nhau đọc. HĐ3: Luyện tập. 3 HS tiếp nối đọc câu của mình. Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. HS tự làm bài. 1 HS đọc thành tiếng Gọi HS nhận xét bài làm của bạn 1 HS làm bài trên bảng Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Bài 2: Yêu cầu HS làm bài. 1 HS đọc trước lớp Nhận xét, cho điểm. 1 HS làm bài trên bảng. Bài 3. 1 HS đọc trước lớp. Gọi HS đọc yêu cầu. HS thực hiện yêu cầu.
- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu HS dưới HS tự nhận xét bài của bạn. lớp làm vào vở. Lắng nghe. Nhận xét, kết luận. 3. Củng cố, dặn dò: Ôn bài và CBBS. Tiết 3:Khoa học: TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT I Mục tiêu: Trình bày được sự trao đổi chất của động với môi trường. động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn , nước uống, khí ô xi và thải ra các chất cặn bã , khí các bô ních , nước tiểu… Thể hiện sự trao đổi chất giũa động vật với môi trường bằng sơ đồ. II Đồ dùng: Hình minh họa trang 128 SGK.Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật viết sẵn vào bảng phụ. III Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Gọi 3 HS lên nêu nội dung bài học 63. 3 HS lên bảng thực hiện yêu 2. Bài mới: cầu. HĐ1:Trong quá trình sống động vật lấy gì và thải gì ra môi trường ? HS quan sát hình trang 128, mô tả những gì trên hình vẽ mà em biết. 2 HS ngồi quan sát, trao đổi và Gọi HS trình bày. nói cho nhau nghe. + Những yếu tố nào động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường để duy trì sự sống ? + Động vật lấy từ môi trường + Động vật thường xuyên thải ra môi trường thức ăn, nước, khí ôxi có trong những gì trong quá trình sống ? không khí. + Quá trình trên gọi là gì ? + Thải ra môi trường khí các + Thế nào là quá trình trao đổi chất ở động bôníc, phân, nước tiểu. vật ? + Quá trình trao đổi chất. GV giảng bài. + Là quá trình động vật lấy HĐ2: Sự trao đổi chất giữa động vật và môi thức ăn, nước uống, khí ôxi từ trường. không khí và thải ra …. + Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra như thế nào ? Treo bảng phụ, y/c HS lên bảng vừa chỉ vào + Động vật lấy từ môi trường sơ đồ vừa nói về sự trao đổi chất ở động vật. thức ăn, nước, khí ôxi có trong HĐ3: Thực hành: Vẽ sơ đồ trao đổi chất ở không khí và thải ra môi trường động vật. khí cácbôníc, phân , nước Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm, mỗi tiểu. nhóm 4 HS.. 1 HS lên bảng thực hiện. Y/cầu: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật. Gọi HS trình bày. 3. Củng cố, dặn dò: Học bài và CBBS. HS hoạt động theo nhóm.
- HS thực hiện yêu cầu Đại diện nhóm trình bày. Tiết 4:Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I Mục tiêu: Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành luyện tập . Bước đầu biết viết mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả con vật yêu thích II Đồ dùng: Giấy khổ to và bút dạ. III Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: HS đọc đoạn văn miêu tả hình dáng con vật. 2 HS thực hiện yêu cầu. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài. HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 1 HS đọc trước lớp. +Thế nào là mở bài trực tiếp, mở bài gián HS nêu tiếp, kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng? Yêu cầu HS làm việc theo cặp. +MB: Mùa xuân trăm hoa….mùa + Hãy xác định đoạn mở bài và kết bài trong công múa. bài văn Chim công múa ? +KB: Quả không ngoa khi người ta…của rừng xanh. + Đoạn mở bài, kết bài mà em vừa tìm được + Đây là kiểu mở bài gián tiếp giống kiểu mở bài, kết bài nào ? và kết bài mở rộng. + Để biến đổi mở bài và kết bài trên thành + MB trực tiếp: Mùa xuân là mùa mở bài trực tiếp và kết bài không mở rộng, công múa. em chọn những câu văn nào ? + Kết bài không mở rộng: Chiếc Bài 2. ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập Gọi HS đọc yêu cầu. xòe uốn lượn dưới ánh nắng Yêu cầu HS tự làm bài. xuân ấm áp. GV chữa bài tập. Nhận xét, cho điểm. 1 HS đọc trước lớp. 3. Củng cố, dặn dò: Ôn bài và CBBS. HS làm bài theo yêu cầu. Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP I. Đánh giá hoạt động tuần 32: Lớp trưởng làm việc , cho HS bầu những bạn có nhiều tiến bộ GV nhắc nhở những HS chậm tiến, GV đánh giá nhận xét chung II. Triển khai kế hoạch tuần 33:
- Dạy và học chương trình tuần 33. Thực hiện tốt các hoạt động của trường, liên đội.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số
3 p | 888 | 76
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép nhân phân số
3 p | 751 | 71
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Rút gọn phân số
4 p | 989 | 67
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Mét vuông
4 p | 519 | 54
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 14: Biểu đồ
6 p | 475 | 50
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng
4 p | 426 | 48
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số
3 p | 843 | 43
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Biểu thức có chứa hai chữ
4 p | 252 | 42
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số
5 p | 464 | 36
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất kết hợp của phép cộng
4 p | 360 | 35
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 3: Hình thoi
3 p | 494 | 34
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
3 p | 393 | 31
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số
4 p | 193 | 18
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 2: Biểu thức có chứa một chữ
4 p | 181 | 16
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 8: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
3 p | 188 | 16
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất kết hợp của phép nhân
4 p | 141 | 13
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Vẽ hai đường thẳng song song
3 p | 205 | 9
-
Giáo án lớp 4 học kì 1 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám
47 p | 225 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn