intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4 - Tuần 32 năm 2013

Chia sẻ: Hồ Hồ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

84
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án lớp 4 - Tuần 32 năm 2013 gửi đến các bạn các nội dung bài soạn: Vương quốc vắng nụ cười, ôn tập về các phép tính với số tự nhiên, Kinh thành Huế, khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển Việt Nam, ôn tập về biểu đồ, trạng ngữ chỉ thời gian cho câu, khát vọng sống, thực hành vệ sinh trường lớp,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 32 năm 2013

  1. TUẦN 32 Thứ hai, ngày 22 tháng 4 năm 2013 Tiết 1:                                          CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Tập đọc:                VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I­ Mục tiêu: ­ Biết  đọc diễn cảm một đoạn văn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả    ­ Hiểu nội dung truyện: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. ­ Trả lời  được các câu hỏi trong SGK II­ Đồ dùng: Tranh minh họa trong SGK. Bảng phụ  III­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ­   Gọi   2   HS   tiếp   nối   nhau   đọc   từng  đoạn   bài  Con   chuồn   chuồn   ­ 2 HS thực hiện yêu cầu nước,TLCHvề nội dung. ­ Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài. HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc . ­  Nối tiếp đọc bài, mỗi em đọc 1 đoạn,   ­GVđọc mẫu.Chia đoạn và hướng dẫn  kết hợp đọc từ  khó; kết hợp nêu nghĩa  cách đọc. từ mới. ­ Đọc theo cặp. HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài. ­ 1 em đọc bài ­ Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, dùng  ­   2   HS   ngồi   cùng   bàn   trao   đổi,   thảo  bút chì gạch chân dưới những chi tiết   luận. cho thấy cuộc sống  ở  vương quốc nọ  ­   HS  nêu  các   từ   ngữ:  mặt  trời   không  rất buồn. muốn dậy, chim không muốn hót…..  + Câu hỏi 2 SGK ? ­ Dân cư ở đó không ai biết cườì + Câu hỏi 3 SGK ? ­ Cử  1 viên đại thần đi học.....về  môn  + Ý1 ? cười cợt.  ­ GV giảng bài. + Ý1:  Cuộc sống buồn chán vì thiếu   ­   Gọi   HS   phát   biểu   về   kết   quả   của  tiếng cười. viên đại thần đi du học. ­ Lắng nghe. + Ý 2? ­  Sau 1 năm, viên đại thần trở  về, xin  ?Điều gì xảy ra ở  phần cuối của đoạn  chịu   tội   ….còn   nhà   vua   thì   thở   dài.  này? Không khí ảo não. ? Thái độ  của nhà vua như  thế nào khi  +Ý2 :  Nhà vua cử người đi du học bị   nghe tin đó? thất bại. + Ý 3 ? ­ Thị  vệ  bắt được một kẻ  đang cười  HĐ4: Đọc diễn cảm sằng sặc ở ngoài đường. ­ Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2, 3 ­ Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn người  ­  GV đọc mẫu. đó vào. ­ Tổ chức cho HS luyện đọc. +Ý 3:   Hy vọng mới của triều đình. + Tổ chức cho HS thi đọc. ­ HS thực hiện theo yêu cầu. ? Ý nghĩa câu chuyện ­ HS đọc phân vai.
  2. 3. Củng cố, dặn dò: Ôn bài và CBBS. ­ HS thi đọc. *Cụộc   sống   thiếu   tiếng   cười   sẽ   vô  cùng tẻ nhạt ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Toán:        ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (TT) I­ Mục tiêu:  ­ Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số không quá ba chữ số  (tích không quá sáu chữ số.)  ­ Biết đặt và thực chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số.  ­ Biết so sánh số tự nhiên. II­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Chữa bài tập 2 VBTT  ­ 2HS làm và chữa , lớp nhận xét  2.  Bài mới: *Giới thiệu bài: HĐ1: Củng cố về đặt tính và tính  (phép nhân, phép chia) ­ HS chuẩn bị sách và vở  Bài1: Đặt tính: Dòng 1,2 ( HS khá giỏi  làm hết) ­ 1HS nêu yêu cầu bài tập. ­ GV yêu cầu HS  làm bài và chữa  ­ HS tìm hiểu yêu cầu bài tập. ­ GV nhận xét đúng, sai. ­ HS làm bài vào vở bài tập. ­ GV cho 2 HS nêu lại cách đặt tính,  ­ HS chữa bài.  cách tính của phép nhân, phép chia.  ­ 2 HS nêu. Lớp nhận xét  HĐ2: Củng cố về tìm thành phần  chưa biết. ­ HS làm và 2 HS chữa bài.  Bài 2 : Tìm x  a,40 x X =1400      b, X : 13 = 205 ­ GV yêu cầu làm bài và chữa.          X =1400 x40             X = 205 x13 ­ GV nhận xét và chữa.          X=35                         X =  2665 ­ Lớp nhận xét  ­ Tìm thừa số(số bị chia) chưa biết, ta  ­ HS nêu, lớp theo dõi, nhận xét.  làm thế nào?  HĐ3: Củng cố về các tính chất của  ­ HS làm bài và chữa vào bảng phụ.  phép nhân, phép chia. ­ Lớp nhận xét. Bài 4 : (cột 1) CN – B , L ­ VN 13500  = 135 x 100 GV yêu cầu HS điền dấu  , = vào  26  x  11   >   280 ô trống  1600  :  10   
  3. Tiết 4: Thể dục:                      Gv chuyên ngành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5: Lịch sử:                            KINH THÀNH HUẾ I­ Mục tiêu: Sau bài học, HS mô tả được đôi nét về kinh thành Huế : ­ Với công sức của hành chục vạn dân và lính sau hàng chục vạn năm xây dựng và  tu bổ, kinh thành Huế được bên bờ sông Hương, đây là toà thành đồ sộ và đẹp nhất   nước ta thời đó ­ Sơ  lược cấu trúc kinh thành: thành có 10 cửa chính ra, vào, nằm   giữa kinh thnàh là Hoàng thành; các lăng tẩm của các vua nhà Nguyễn. Năm 1993  Huế được công nhận là một Di sản Văn hóa thế giới. ­ Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ di sản, có ý thức giữ gìn cảnh cảnh quan mtrường  sạch đẹp. II­ Đồ dùng: Hình minh họa trong SGK. Sưu tầm hình ảnh về kinh thành Huế. III­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:  GV gọi 2 HS  TLCH ở bài 27.  2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 2. Bài mới: ­ Giới thiệu bài: ­ Treo hình  trang 67, SGK. Hỏi: Hình chụp  di tích lịch sử nào ? ­ Treo bản đồ  VN, HS xác định vị  trí kinh  thành Huế và giới thiệu bài. ­ 1 HS đọc trước lớp. HĐ1:  Quá trình xây dựng kinh thành Huế ­ Yêu cầu HS đọc SGK từ: Nhà Nguyễn huy   ­ 2 HS mô tả  động ... đẹp nhất nước ta thời đó. ­ Y/c mô tả  quá trình xây dựng kinh thành  Huế. ­ HS thực hiện theo tổ ­ Tổng kết ý kiến HS. HĐ2: Vẻ đẹp của kinh thành Huế ­  Cho HS các tổ trưng bày các tranh ảnh, tư  ­ Đại diện HS thực hiện yêu cầu. liệu về kinh thành Huế. ­   Các tổ  cử  đại diện đóng vai hướng dẫn  viên du lịch để giới thiệu về kinh thành Huế. ­ HS lắng nghe và thực hiện  ­ GV tổng kết. 3. Củng cố, dặn dò:Tổng kết tiết học. ­   Biết giữ  gìn cảnh quan môi trường sạch  đẹp .  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thứ ba,  ngày 23 tháng 4 năm 2013 Tiết 1:Toán:    ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)  I­ Mục tiêu: ­ Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ , thực hiện được bốn phép tính với  số TN. ­ Biết giải toán có liên quan đến các phép tính với số tự nhiên , II­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học
  4. 1. Bài cũ : Chữa bài tập 2 VBTT  ­ 1HS chữa , lớp nhận xét  2. Bài mới: * Giới thiệu bài: Bài 1: a ­ Tính giá trị của biểu thức  ­ GV yêu cầu HS làm vào vở và chữa  ­ HS nêu yêu cầu bài tập. bài.  a,Nếu m = 952, n = 28 thì:  *  củng cố về tính giá trị của biểu  m + n = 952 + 28 = 980;  m ­  n =952­ thức.  28=924 (Khá giỏi làm hết) m x n =952 x 28=26 656; m :  n = 952:28  Bài 2: Tính  =34 ­ Gv cho HS làm bài và chữa bài.    ­ GV nhận xét và chữa.  ­ HS làm bài vào vở, chữa bài, lớp nhận  ­ GV củng cố thứ tự thực hiện các  xét. phép tính trong một biểu thức.  ­ Làm các phép tính trong ngoặc trước,  Bài 4: ­ GV yêu cầu HS đọc kĩ đề và  làm nhân chia trước, làm cộng, trừ sau. làm bài  ­ GV gợi ý :+Tính tổng số vải bán đ­                            Bài giải ược trong hai tuần  Tuần sau cửa hàng bán được số mét vải  Số ngày bán được trong hai tuần đó  là:                            319+76=395 (m) Cả hai tuần cử hàng bán được số m vải  ­ GV củng cố dạng toán tìm trung bình  là :      319 +395 =714 (m) cộng. Số   ngày   cửa   hàng   cửa   hàng   mở   cửa  *Củng cố giải toán có lời trong hai tuần là :        7 x 2 =14 (ngày )  Bài 3 : (HS khá giỏi  làm )  Trung bình mỗi ngầy cửa hàng bán được  Bài 5 : HD HS làm ở nhà  số m vải:               714 : 14 = 51 (m)                             Đáp số: 51 m. ­ HS làm bài, chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: ­ Về ôn tập theo nội dung đã học. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Mĩ thuật:                      Gv chuyên ngành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Chính tả:                    VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I­ Mục tiêu: ­ Nghe, viết đúng bài chính tả biết trình bày đúng đoạn văn trích,  ­ Làm đúng bài tập chính tả 2 a,  II­ Đồ dùng: BT 2a  viết vào giấy khổ to III­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Gọi 2 HS dưới lớp đọc lại 2   mẩu tin Băng trôi hoặc Sa mạc đen. ­  HS lên bảng thực hiện yêu cầu ­ Nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: *Giới thiệu bài. HĐ1: Hướng dẫn viết chính tả. ­ Gọi HS đọc đoạn văn. ­ 1 HS đọc thành tiếng. +Đoạn   văn   kể   cho   chúng   ta   nghe  +....kể   về  một  vương  quốc   rất buồn 
  5. chuyện gì? chán  +   Những   chi   tiết   nào   cho   thấy   cuộc   +   Đó   là:   mặt   trời   không   muốn  sống ở đây rất tẻ nhạt và buồn chán ? dậy,......toàn   gương   mặt   rầu   rĩ,   héo  ­ Yêu cầu HS tìm, luyện đọc, luyện viết  hon. các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. ­ HS đọc và viết các từ: vương quốc,   kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp,  ­ GV đọc chính tả. lạo xạo, thở dài ... + Thu, chấm bài, nhận xét. ­ Viết chính tả. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập. ­ HS chữa lỗi. Bài 2a. ­ Gọi HS đọc đề bài tập. ­ Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm. ­ 1 HS đọc trước lớp. ­ Yêu cầu 1 nhóm dán phiếu lên bảng.  ­ HS hoạt động theo nhóm. Đọc   mẫu   chuyện   đã   hoàn   thành.   HS  nhóm khác nhận xét, bổ sung. 3.Củng cố, dặn dò: ­  NX tiết học. CBBS. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Địa lí:          KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG                                                         BI ỂN VIỆT NAM I­ Mục tiêu: Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biến đảo . +Khai thác khoáng sản dầu khí., cát trắng , muối. + Đánh bắt và nuôi trồng  hải sản. Phát triển du lịch Nêu.  ­ Chỉ trên bản đồ tự  nhiên VN nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản   của nước ta.  II­ Đồ dùng: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt nam. III­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ­ Nêu nội dung bài học trước. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: HĐ1: Tìm hiểu về khoáng sản. ­ Y/c HS đọc SGK thảo luận nhóm đôi. H.   Tài   nguyên   khoáng   sản   quan   trọng  ­ Là dầu mỏ, khí đốt và cát trắng. nhất của vùng biển VN là gì? H. Nước ta đang khai thác những khoáng  ­ Khai thác hơn 100 triệu tấn dầu, hàng  sản nào ở vùng biển Việt Nam? tỉ  mét khối khí phục vụ  trong nước và  xuất khẩu. ­ HS chỉ bản đồ vùng dầu khí và cát. HĐ2. Tìm hiểu về hải sản. ­ Thảo luận nhóm, đại diện trình bày. ­ Chia nhóm, nêu y/c. + Diễn ra khắp vùng biển từ  Bắc vào  H. Đánh bắt hải sản  ở  nước ta diễn ra   Nam. Nhiều nhất là các tỉnh ven biển   ntn? từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang. ­ Khai thác cá biển ­ Chế  biến ­ Đóng  H. Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt  
  6. đến tiêu thụ hải sản?( HS khá giỏi) gói   ­   Chuyên   chở   sản   phẩm   ­   Xuất  H. Nêu một số nguyên nhân dẫn tới cạn   khẩu. kiệt nguồn hải sản ? ( dành cho HS khá  giỏi) ­ HS trả lời  + Tóm tắt nội dung ( SGK ) 3. Tổng kết dặn dò: Ôn bài và CBBS. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Kỹ thuật:                               LẮP Ô TÔ TẢI ( T2) I­ Mục tiêu: HS chọn đúng và đủ  số lượng các chi tiết để lắp ô tải. ­ Lắp  được ôtô tải theo mẫu ô tô chuyển động được . II­ Đồ dùng: Mẫu ô tô tải, Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. III­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra Đ D H T(3p) 2. Bài mới: HĐ1: Thực hành lắp ô tô tải. a, Chọn chi tiết : ­ Chọn đủ các chi tiết để vào nắp hộp. b, Lắp từng bộ phận. ­ 2 em đọc lại ghi nhớ. Y/c   HS  quan  sát  các   hình  ở   SGK   để  ­ Tiến hành lắp  lắp theo từng bước.  c, Lắp ráp xe tải. ­ Lắp ráp theo các bước ở SGK. HĐ2: Đánh giá kết quả học tập. ­ GV nêu tiêu chuẩn đánh giá : + Lắp đúng mẫu, đúng quy trình. + Xe chắc chắn không xộc xệch. ­ Dựa vào tiêu chuẩn đánh giá kết quả  + HS khéo tay Ô tô chuyển động được. lắp ráp của bạn. HĐ3. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                   Thứ tư,  ngày 24 tháng 4 năm 2013 Tiết 1:Toán:                               ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ I­ Mục tiêu: ­ Biết nhận  xét một số thông trên biểu đồ cột.  II­ Đồ dùng: Các biểu đồ trang 164,165,166 SGK III­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ­ GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS  làm  bài tập 2 của tiết 157, kiểm tra vở  ­ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 1 số em. ­ GV chữa bài, nhận xét và cho điểm  HS. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: ­ HS làm bài. HĐ1: Hướng dẫn ôn tập. ­ HS trả  lời miêng câu a, làm câu b vào  
  7. Bài 2. L­  CN VBT. ­ GV treo biểu đồ  HS quan sát và tự  a) Diện tích TP Hà Nội là 921km2 trả lời câu hỏi  Diện tích TP Đà Nẵng là 1255km2    ­ GV nhận xét. Diện tích TP HCM là 2095 km2  b) Diện tích TP Đà Nẵng lớn hơn diện  tích TP HN :  334 km2    Diện tích Tp Đà Nẵng bé hơn diện tích  Bài 3. TP HCM là : 840 km 2   ­ Treo biểu đồ, yêu cầu HS đọc biểu  ­ 1 HS lên bảng làm bài BP đồ đọc kĩ câu hỏi và làm bài tập. ­ L làm vở ôli  ­ GV chữa bài, nhận xét và cho điểm 3. Củng cố, dặn dò: Làm BT và CBBS. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Luyện từ và câu:         TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU I­ Mục tiêu: ­ Hiểu tác dụng, đặc điểm  của trạng ngữ  chỉ  thời gian trong câu (trả  lời CH Bao   giờ ? Khi nào?  Mấy giờ? – ND ghi nhớ)  ­ Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu. Bước đầu biết thêm  trạng ngữ  cho trước vào chỗ thích hợp   II­ Đồ dùng: Bảng phụ viết sẵn BT 1 phần luyện tập. Giấy khổ to và bút dạ. III­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:  HS đặt 2 câu có TN chỉ nơi chốn.  2. Bài mới: *Giới thiệu bài. HĐ1: Tìm hiểu ví dụ. ­2   HS   lên   bảng   thực   hiện   yêu  Bài 1. cầu. ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. ­ Yêu cầu HS tìm trạng ngữ trong câu. ­ 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu. ­   Gọi   HS   phát   biểu   ý   kiến.   GV   dùng   phấn  ­ 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi,  màu gạch chân dưới trạng ngữ. dùng   bút   chì   gạch   chân   dưới  Bài 2. trạng ngữ vào SGK. ­ Bộ phận trạng ngữ: "Đúng lúc đó" bổ sung ý  ­ Trạng ngữ : Đúng lúc đó nghĩa gì cho câu ? ­ Kết luận. ­ Bộ  phận trạng ngữ  "Đúng lúc   Bài 3,4 đó",   bổ   sung   ý   nghĩa   thời   gian  ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. cho câu. ­ Tổ chức HS hoạt động trong nhóm. ­ Lắng nghe. ­ Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng. ­ Kết luận ­ 1 HS đọc trước lớp HĐ2: Ghi nhớ. ­ HS hoạt động nhóm. ­ Gọi HS đọc phần ghi nhớ. ­ Y/c HS đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian. ­ Lắng nghe. HĐ3: Luyện tập. Bài 1. ­ 2 HS tiếp nối nhau đọc trước  ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. lớp.
  8. ­ Yêu cầu HS tự làm bài. ­ 3 HS tiếp nối nhau đọc câu của  ­ Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. mình. ­ Nhận xét. Bài 2. a) Gọi HS đọc yêu cầu. ­ 1 HS đọc trước lớp. ­ HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh ­ Nhận xét, kết luận. ­ HS nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: CB tiết sau. ­ HS tự làm bài. ­ 3 HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Âm nhạc:                    Gv chuyên ngành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Kể chuyện:                  KHÁT VỌNG SỐNG I­ Mục tiêu: ­ Dựa vào tranh minh họa và lời kể  của GV, kể  lại  được từng đoạn của   câu   chuyện Khát vọng sống rõ ràng , đủ  ý; bước đầu biết kể  lại nối tiếp toàn bộ  câu  chuyện . ­ Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện. ­ Giáo dục ý chí vượt  mọi khó khăn, khắc phục những khó khăn trở ngại trong môi  trường thiên nhiên  II­ Đồ dùng: Tranh minh họa trang 136, 137 SGK. III­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.  Bài cũ:  2 HS kể  lại câu chuyện   tiết  ­ 2 HS kể chuyện. trước. 2. Bài mới: *  Giới thiệu bài. HĐ1: Hướng dẫn kể chuyện ­ Lắng nghe. a) GV kể chuyện ­ Y/c qsát tranh minh họa, đọc nội dung  mỗi bức tranh. ­ Quan sát, đọc nội dung. ­ GV kể  chuyện lần 1. Giọng kể  thong  thả ­ HS theo dõi. ­   GV   kể   lần   hai.   Vừa   kể   vừa   chỉ   vào  + Giôn bị bỏ rơi giữa lúc bị thương, .. tranh minh họa và đọc lời dưới mỗi tranh. + Giôn gọi bạn như một người tuyệt   + Gi­ ôn bị bỏ rơi trong hoàn cảnh nào? vọng. +Chi tiết nào cho  thấy Giôn cần sự  giúp  + Anh ăn quả  dại, cá sống để  sống  đỡ? … + Giôn đã cố gắng như thế nào ? + Anh bị con chim đâm vào mặt, ..  +Anh phải chịu những đau đớn, khổ  cực  + Anh không chạy mà đứng im … ntn?  + Vì nó cũng đói lả, bị  bệnh và yếu  + Anh đã làm gì khi bị gấu tấn công ? ớt.
  9. + Tại sao anh không bị sói ăn thịt ? + Nhờ nỗ lực, anh dùng chút .. + Nhờ đâu Giôn đã chiến thắng được con  + Anh được cứu sống .. sói  + Nhờ khát vọng sống +   Anh   được   sứu   sống   trong   tình   cảnh  ­ HS kể trong nhóm.  ntn? ­ HS thi kể  trước  lớp mỗi em một  + Theo em, nhờ đâu mà Giôn có thể sống  đoạn sót? ­ HS kể nối tiếp câu  chuyện. b) Kể trong nhóm. *  Ca ngợi con người với khát vọng   c) Kể trước lớp sống   mãnh   liệt   đã   vượt   qua   đói,   3. Củng cố, dặn dò: khát   ,chiến   thắng     thú   dữ,   chiến   +Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều  thắng cái chết  gì ? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Đạo đức:                THỰC HÀNH VỆ SINH TRƯỜNG LỚP I­ Mục tiêu: ­ Người học sinh phải có trách nhiệm giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch đẹp . ­ Biết bảo vệ môi trường trong sạch. ­ Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ trường lớp. II­ Đồ dùng: ­ Các dụng cụ để vệ sinh lớp học : Cuốc, chổi, giẻ lau, ... III­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới  HĐ1:(20p) Thực hành. Chia nhóm nêu yêu cầu : N1: Quét mạng nhện, chùi các vết bẩn  ở  Thực hành làm vệ sinh. tường nhà. Thu dọn các dụng cụ gọn gàng. N2,3: Lau chùi bàn ghế. N4: Quét dọn trong và xung quanh lớp học . HĐ2:(10p) Tổng kết, đánh giá kết quả. ­ Nêu yêu cầu, tiêu chuẩn. ­   Nhận   xét   đánh   giá   việc   làm   của   từng  ­  Dựa   vào  tiêu chuẩn tự   đánh  giá  nhóm. của mình, của bạn. ­ Khen các nhóm làm tốt. 3. Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài sau.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                         Thứ năm,  ngày 25 tháng 4 năm 2013  Tiết 1:Toán:                            ÔN TẬP VỀ  PHÂN SỐ I­ Mục tiêu: ­ Thực hiện được  so sánh rút gọn quy đồng mẫu số các phân số. II­ Đồ dùng: Bảng phụ  III­ Hoạt động dạy – học: 1. Bài cũ: Chữa bài tập 3 VBTT  ­ 3hs chữa –Lớp nhận xét  2. Bài mới: Giới thiệu bài:
  10. HĐ1: HD hS ôn tập  ­ HS theo dõi và mở sgk. Bài 1: GV y/c HS làm bài và chữa  ­ GV nhận xét và KL ­ HS đọc yc ,làm bài và chữa  * Củng cố khái niệm về phân số: ­ Khoanh vào H3  Bài 3 :Rút gọn các phân số Chọn 3 ý  ­ Lớp nhận xét  ( HS khá làm cả  ) ­ GV y/c hs làm và chữa bài  ­ 2hs chữa bài GV nhận xét  12 4 4 1 ; :  Bài 4:Quy đồng mẫu số các phân số  18 6 40 10 (a,b) Lớp nhận xét ­ GV yc hs làm bài và chữa  2 3 2 `14 3 15 ­2hs chữa bài  va ; va ­ Muốn quy đồng mẫu số các phân số ta  5 7 5 35 7 35 làm thế nào?  Lớp nhận xét ­ HS khá làm thêm ý c * Củng cố về quy đồng mẫu số các  phân số và rút gọn phân số  Bài 5: Sắp xếp các phân số theo TT tăng  ­ HS đọc yc ,làm bài và chữa  dần  1 1 3 5 ­ 1hs chữa bài: ; ; ; . GV yc hs làm bài và chữa ( L­V) 6 3 2 2 HS khá làm thêm bài 2cho hs nêu KQ ­ 1hs nêu cách quy đồng mẫu số 3. Củng cố dặn dò: ­ Nhận xét giờ học .Dặn HS về làm  bài  ở nhà ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Tập đọc:                    NGẮM TRĂNG ­ KHÔNG ĐỀ I­ Mục tiêu: ­ Bước đầu biết đọc diễn cảm toàn bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp với  ND.  ­ Hiểu nội dung 2 bài thơ: Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, không  nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ . ­ Trả lời được CH ­ SGK, thuộc một trong hai bài thơ. II­ Đồ dùng: Tranh minh họa  trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn 2 bài thơ. III­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Gọi HS đọc theo hình thức phân  ­ 4 HS thực hiện yêu cầu. vai ­ Nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài. HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc  ­  Nối tiếp đọc bài, mỗi em đọc 1 câu,  ­ GV đọc mẫu. kết hợp đọc từ khó. ­ Luyện đọc từng bài thơ. ­ Nối tiếp đọc bài, mỗi em đọc 1 câu,  kết hợp nêu nghĩa từ mới. ­ Đọc theo cặp. ­ 2 em đọc bài
  11. HĐ2: Tìm hiểu bài:  Bài Ngắm trăng. ­ 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, trao  ­ Yêu cầu HS đọc thầm bài thơ, trao đổi  đổi, tiếp nối nhau trả lời câu hỏi. và trả lời câu hỏi. + ... trong hoàn cảnh bị tù đày. + Câu hỏi 1 SGK ? +   Hình   ảnh   Người   ngắm   trăng   soi  + Câu hỏi 2 SGK? ngoài cửa sổ. + Qua  bài  thơ,  em  học   được  ở  Bác  + Qua bài thơ, em học được điều gì Bác  tinh   thần   lạc   quan   yêu   đời   ngay   cả  Hồ ? trong lúc khó khăn, gian khổ. Em cũng  học  ở  Bác tình cảm yêu thiên nhiên,  yêu cuộc sống cho dù cuộc sống gặp  nhiều khó khăn ­ Bài Không đề. + Là chim rừng   +   Em   hiểu   từ   "   chim   ngàn   "   như   thế  +   Bác   sáng  tác   bài   thơ   này  ở   chiến  nào ? khu Việt Bắc …….thực dân Pháp. + Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn  ­ Lắng nghe. cảnh nào ? ­ GV giảng để  cảm nhận được nét đẹp  + Em thấy cảnh chiến khu rất  đẹp,  trong cuộc sống gắn bó với môi trường  thơ   mộng,  mọi  người  sống  giản  dị,  thiên nhiên  đầm ấm. + Em hình dung ra chiến khu Việt Bắc  như thế nào qua lời kể của Bác ? ­ 1 HS đọc trước lớp. HĐ4: Đọc diễn cảm  Lắng nghe. ­ Gọi HS đọc bài thơ. ­ HS luyện đọc ­ Thi đọc diễn cảm. ­Treo bảng phụ viết sẵn bài thơ.GV đọc  mẫu. * Nói lên tinh thần lạc quan, yêu đời,   ­ Tổ  chức cho HS  đọc diễn cảm 1 bài  yêu cuộc sống , không nản chí trước   thơ. khó   khăn   trong   cuộc   sống   của   Bác   ­ Tổ  chức cho HS đọc thuộc lòng 1 bài  Hồ. thơ. + Bài thơ nói lên điều gì về Bác ? 3. Củng cố, dặn dò: Ôn bài và CBBS.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Tập làm văn:                       LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I­ Mục tiêu: ­  Nhận  biết được đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn miêu tả, đặc điểm  hình dáng bên ngoài và HĐ của con vật được miêu tả trong bài văn .   ­ Bước đầu vận dụng kiến thức đã học để viết đoạn văn tả ngoại hình, tả HĐ của   con vật mà em yêu thích .   II­ Đồ dùng: Giấy khổ to và bút dạ.HS CB tranh, ảnh về con vật mà em thích. III­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:
  12. ­ Gọi 3 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn  ­ 3 HS thực hiện yêu cầu. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: HĐ1:  Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1. ­ 1 HS  đọc thành tiếng. Cả  lớp theo  ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài  dõi. tập. ­   2   HS  ngồi   cùng   bàn   trao  đổi,   thảo  ­Y/c   HS   trao   đổi,   thảo   luận   theo   cặp,  luận, cùng trả lời câu hỏi. với   câu   hỏi   b,c   các   em   có   thể   viết  ra   giấy để trả lời. ­ Gọi HS phát biểu ý kiến. Gv ghi nhanh  + Bài văn có 6 đoạn: từng đoạn và nội dung chính lên bảng. * Đoạn 1: Con tê tê ... đào thủng núi :   + Bài văn trên có mấy đoạn, em hãy nêu  giới thiệu chung về tê tê. nội dung chính của từng đoạn ? *   Đoạn   2:   Bộ   vảy   của   tê   tê   ...   mút  chỏm đuôi: miêu tả bộ vảy của con tê  tê. * Đoạn 3: Tê tê săn mồi ... kì hết mới  thôi   :   miêu  tả   miệng,   hàm,   lưỡi   của  con tê tê và cách tê tê săn mồi. * Đoạn 4: Đặc biệt nhất ... trong lòng  đất. Miêu tả  chân và bộ  móng của tê  tê, cách đào đất. * Đoạn 5: Tuy vậy ... ra ngoài miệng  lỗ: Miêu tả ngược điểm dễ bị bắt của  tê tê. * Đoạn 6: Tê tê là loại thú ... bảo vệ  nó: Kết bài tê tê là con vật có ích nên   + Tác giả  chú ý đến những  đặc điểm   con người cần bảo vệ nó. nào khi miêu tả hình dáng bên ngoài của  +   Bộ   vẩy,   miệng,   hàm,   lưỡi,   bốn  con tê tê ? chân. . + Những chi tiết nào cho thấy tác giả  quan sát hoạt động của con tê tê rất tỉ mỉ  + Những chi tiết khi miêu tả : và chọn lọc được nhiều đặc điểm lý thú  * Cách tê tê bắt kiến: nó thè cái lưỡi  ? dài, nhỏ như chiếc đũa, …. Bài 2:  Gọi HS đọc yêu cầu. * Cách tê tê đào đất: khi đào đất, …. ­ Yêu cầu HS tự làm bài. ­ 1 HS đọc trước lớp. ­ Gọi HS dán bài làm lên bảng.  ­ 2 hS viết bài ra giấy, cả lớp làm vào  ­ Nhận xét, cho điểm. vở. Bài 3. Tổ chức cho HS làm BT 3 3. Củng cố, dặn dò: Ôn bài và CBBS. ­ Cả lớp làm vào vở. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Khoa học:                  ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG I­ Mục tiêu: ­ Kể tên một số loài động vật và thức ăn của chúng. II­ Đồ dùng: HS sưu tầm tranh về các loài động vật.  Hình minh họa trang 126,127  SGK. Giấy khổ to.
  13. III­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu trả lời các  ­   2   HS   lên   bảng   lần   lượt  câu hỏi về nội dung bài 62. TLCH: ­ Nhận xét, cho điểm. + Muốn biết động vật cần gì  ­ Kiểm tra sự chuẩn bị củaHS. để sống, ta làm thí nghiệm như  2. Bài mới: * Giới thiệu bài: thế nào ?  HĐ1: Thức ăn của động vật: + Động vật cần gì để sống ? ­ Tổ chức HS Kể tên các loài động vật  ­ Phát giấy khổ to cho từng nhóm. ­ Nhận xét, khen nhóm làm tốt. ­ HS hoạt động theo yêu cầu. HĐ2: Tìm thức ăn cho động vật: ­  Đại diện nhóm trình bày. + Cách tiến hành ­ GV chia lớp thành 2 đội; Phổ biến luật chơi.  ­ HS chơi theo yêu cầu. ­ Tổng kết, khen ngợi. HĐ3:Trò chơi: Đố bạn con gì ? GV phổ biến cách chơi. ­ HS tham gia  + HS chơi được hỏi các bạn dưới lớp 5 câu về  đặc điểm của con vật. + HS dưới lớp chỉ  trả  lời :  Đúng hay Sai mà  thôi. ­ HS chơi 3. Củng cố, dặn dò:  NX tiết học. Dặn CBBS. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                   Thứ  sáu,  ngày 26 tháng 4 năm 2013 Tiết 1:Toán:                  ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I­ Mục tiêu: ­ Thực hiện các phép cộng và trừ phân số  ­ Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính cộng   II­ Đồ dùng: Bảng phụ  III­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Chữa bài 2 VBT  ­ 2hs lên bảng chữa bài – Lớp nhận xét ­ GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: * Giới thiệu bài :  HĐ1: Củng cố kĩ năng thực hiện các  ­ HS mở sgk. phép cộng và trừ phân số. Bài 1: ­ HS làm bài và chữa  ­ YC hs làm bài vào vở nháp  ­ 2hs lên bảng chữa  ­ Gọi hs lên bảng chữa 2 4 6 1 5 4 5 9 3 a) ; b)  ­ GV nhận xét ghi điểm. 7 7 7 3 12 12 12 12 4 ­Bài 2 : CN – VN , CN – BP  +YC hs nêu cách quy đồng mẫu số2  31 2 31 10 21 a) ­ phân số 35 7 35 35 35 Bài 3:  ­ YC hs làm bài vào vở
  14. ­ Gọi hs lên bảng chữa a.   2 x 1     b.  6 x= 2 1        c.  x ­  =  ­ GV nhận xét ghi điểm 9 7 3 2 ­ YV hs nêu cách tìm thành phần chưa  1 biết của phép cộng ,trừ ,tính diện tích 4 Bài 4:  HS khágiỏi làm thêm 2 6 2 x = 1­           x     =           x       = 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học  9 7 3 1 1 4 2 7 4 3  x =               x   =                x      =  9 21 4 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Luyện từ và câu:  THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO  CÂU I­ Mục tiêu: ­ Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân  trong câu.( trả lời CH   Vì sao? Nhờ đâu ? Tại đâu ? ND ghi nhớ)  ­ Nhận diện  được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu, bước đầu biết dùng TN chỉ  nguyên nhân trong câu. II­ Đồ dùng: ­ BT 1,2 viết vào bảng phụ. III­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:Gọi 2 HS đặt 2 câu có TN chỉ  thời gian. ­ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài. HĐ1: Tìm hiểu ví dụ ­ Lắng nghe. Bài1:  HS đọc yêu cầu và nội dung bài  ­ 1 HS đọc trước lớp. tập. ­ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi ­ Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi. ­   HS   nêu:   Trạng   ngữ:  Vì   vắng   tiếng   ­ GV kết luận cười  bổ  sung ý nghĩa chỉ  nguyên nhân  HĐ2: Ghi nhớ. cho câu. ­Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ  trong  Trạng ngữ  Vì vắng tiếng cười  trả  lời  SGK. cho câu hỏi Vì sao vương quốc nọ buồn  ­ Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ chỉ  chán kinh khủng? nguyên nhân. ­ 3 HS tiếp nối nhau đọc. HĐ3: Luyện tập. ­ 3 HS tiếp nối đọc câu của mình. Bài 1. ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài  tập. ­ HS tự làm bài.  ­ 1 HS đọc thành tiếng ­ Gọi HS nhận xét bài làm của bạn ­ 1 HS làm bài trên bảng ­ Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Bài 2: Yêu cầu HS làm bài. ­ 1 HS đọc trước lớp ­ Nhận xét, cho điểm. ­ 1 HS làm bài trên bảng. Bài 3. ­ 1 HS đọc trước lớp. ­ Gọi HS đọc yêu cầu. ­ HS thực hiện yêu cầu.
  15. ­ Gọi 3 HS lên bảng đặt câu HS dưới  ­ HS tự nhận xét bài của bạn. lớp làm vào vở. ­ Lắng nghe. ­ Nhận xét, kết luận. 3. Củng cố, dặn dò: Ôn bài và CBBS. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Khoa học:            TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT I­ Mục tiêu: ­ Trình bày được sự trao đổi chất của động với môi trường. động vật thường xuyên   phải lấy từ môi trường thức ăn , nước uống, khí ô xi và thải  ra các chất cặn bã , khí  các bô ních , nước tiểu… ­ Thể hiện sự trao đổi chất giũa động vật với môi trường bằng sơ đồ.  II­ Đồ dùng: Hình minh họa trang 128 SGK.Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật viết  sẵn vào bảng phụ. III­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ­  Gọi 3 HS lên  nêu nội dung bài học 63. ­ 3 HS lên bảng thực hiện yêu  2. Bài mới: cầu. HĐ1:Trong quá trình sống động vật lấy gì và  thải gì ra môi trường ? ­   HS quan sát hình trang 128, mô tả  những gì  trên hình vẽ mà em biết. ­ 2 HS ngồi quan sát, trao đổi và  ­ Gọi HS trình bày. nói cho nhau nghe. + Những yếu tố  nào động vật thường xuyên  phải lấy từ môi trường để duy trì sự sống ? + Động vật lấy từ  môi trường  + Động vật thường xuyên thải ra môi trường  thức ăn, nước, khí ô­xi có trong  những gì trong quá trình sống ? không khí. + Quá trình trên gọi là gì ? + Thải ra môi trường khí các­ + Thế  nào là quá trình  trao  đổi chất  ở   động   bô­níc, phân, nước tiểu. vật ? + Quá trình trao đổi chất. ­ GV giảng bài. +   Là   quá   trình   động   vật   lấy  HĐ2: Sự trao đổi chất giữa động vật và môi  thức ăn, nước uống, khí ô­xi từ  trường. không khí và thải ra …. + Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra như thế  nào ? ­Treo bảng phụ, y/c HS lên bảng vừa chỉ  vào  + Động vật lấy từ  môi trường  sơ đồ vừa nói về sự trao đổi chất ở động vật. thức ăn, nước, khí ô­xi có trong  HĐ3:  Thực hành: Vẽ sơ đồ trao đổi chất ở  không khí và thải ra môi trường  động vật. khí   các­bô­níc,   phân   ,   nước  ­ Tổ  chức cho HS hoạt động trong nhóm, mỗi  tiểu. nhóm 4 HS.. ­ 1 HS lên bảng thực hiện. ­ Y/cầu: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật. ­ Gọi HS trình bày. 3. Củng cố, dặn dò: Học bài và CBBS. ­ HS hoạt động theo nhóm.
  16. ­ HS thực hiện yêu cầu ­ Đại diện nhóm trình bày. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Tập làm văn:    LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI          TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I­ Mục tiêu: ­ Nắm vững  kiến thức  đã học về đoạn mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả  con  vật để thực hành luyện tập . ­ Bước đầu biết viết mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng  cho bài văn miêu tả con vật   yêu thích II­ Đồ dùng: Giấy khổ to và bút dạ. III­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: HS đọc đoạn văn miêu tả hình dáng   con vật. ­ 2 HS thực hiện yêu cầu. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài. HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1:  Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. ­ 1 HS đọc trước lớp. +Thế   nào   là   mở   bài   trực   tiếp,   mở   bài   gián  ­ HS nêu  tiếp,   kết   bài   mở   rộng,   kết   bài   không   mở  rộng? ­ Yêu cầu HS làm việc theo cặp. +MB: Mùa xuân trăm hoa….mùa  + Hãy xác định đoạn mở  bài và kết bài trong   công múa. bài văn Chim công múa ? +KB: Quả không ngoa khi người   ta…của rừng xanh. + Đoạn mở  bài, kết bài mà em vừa tìm được  + Đây là kiểu mở  bài gián tiếp  giống kiểu mở bài, kết bài nào ? và kết bài mở rộng. + Để  biến đổi mở  bài và kết bài trên thành  + MB trực tiếp: Mùa xuân là mùa  mở  bài trực tiếp và kết bài không mở  rộng,   công múa. em chọn những câu văn nào ? + Kết bài không mở rộng: Chiếc  Bài 2. ô   màu   sắc   đẹp   đến   kì   ảo   xập  ­ Gọi HS đọc yêu cầu. xòe   uốn   lượn   dưới   ánh   nắng  ­ Yêu cầu HS tự làm bài. xuân ấm áp. ­ GV chữa bài tập. ­ Nhận xét, cho điểm. 1 HS đọc trước lớp. 3. Củng cố, dặn dò: Ôn bài và CBBS. ­ HS làm bài theo yêu cầu. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hoạt động tập thể:                         SINH HOẠT LỚP   I. Đánh giá hoạt động  tuần 32:    ­ Lớp trưởng làm việc , cho HS bầu những bạn có nhiều tiến bộ   ­ GV nhắc nhở những  HS chậm tiến,    ­ GV đánh giá nhận xét chung  II. Triển khai kế hoạch tuần 33:
  17. ­ Dạy và học chương trình tuần 33. Thực hiện tốt các hoạt động của trường, liên   đội.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
23=>2