Giáo án lớp 4 - Tuần 33 năm 2013
lượt xem 3
download
Giáo án lớp 4 - Tuần 33 năm 2013 gửi đến các bạn các nội dung bài soạn: Lắp ghép mô hình tự chọn, ôn tập các phép tính với phân số, lạc quan yêu đời, kể chuyện đã nghe đã đọc, an toàn giao thông, ôn tập về đại lượng, con chim Chiền chiện,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 33 năm 2013
- TUẦN 33 Thứ hai, ngày 29 tháng 4 năm 2013 Tiết 1: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN Tiết 2:Tập đọc: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I Mục tiêu: Biết đọc một đoạn trong bài văn với giọng phân biệt lời các nhân vật .( nhà vua, cậu bé ) Hiểu nội dung truyện: Tiếng cười như phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. Trả lời được câu hỏi SGK II Đồ dùng: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK Bảng phụ. III Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. Gọi 2 HS đọc bài Vương quốc vắng nụ cười( P1 ) 2. Dạyhọc bài mới 2 HS thực hiện yêu cầu HĐ1:(1p). Giới thiệu bài. Lắng nghe. HĐ2:(14p). Hướng dẫn luyện đọc . 1 em đọc bài GV chia đoạn và hướng dẫn cách đọc. Nối tiếp đọc bài, mỗi em đọc 1 GV đọc mẫu. đoạn, kết hợp đọc từ khó. HĐ3(14p) Hướng dẫn tìm hiểu bài. Nối tiếp đọc bài, mỗi em đọc 1 Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, đoạn, kết hợp nêu nghĩa từ mới. Đọc + Câu hỏi 1 SGK? theo cặp. + Câu hỏi 2 SGK ? Cậu bé phát hiện ra những... ýc: Vì những chuyện ấy rất bất ngờ + ý1 ? trái với lệ thường . + Câu hỏi 3 SGK ? + Tiếng cười ở xung quanh ta. Như có phép màu làm cho gương + ý 2? maqtj đều rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, HĐ4:(5p) Đọc diễn cảm chim hót.... Yêu cầu 3 HS đọc truyện theo hình thức + Tiếng cười làm thay đổi cuộc nối tiếp: + GV đọc mẫu. sống. Tổ chức cho HS luyện đọc. + yêu cầu HS luyện đọc. 3 HS thực hiện theo yêu cầu. + Tổ chức cho HS thi đọc. Lắng nghe. Mỗi em 1 đoạn HĐ5:(2p) Củng cố,dặn dò. HS thi đọc. Nêu nội dung chính của bài Chuẩn bị bài sau * HS nêu ý nghĩa: Tiếng cười như phép màu làm cho cuộc sống ở vương quốc u buồn thay đổi thoát khỏi nguy cơ tàn lụi .
- Tiết 3: Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (T) I Mục tiêu: Thực hiện được nhân chia phân số Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân , phép chia phân số . II Đồ dùng: Bảng phụ III Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 4 2 HS lên bảng 2. Dạyhọc bài mới HĐ1(1p) Giới thiệu bài. Lắng nghe. HĐ2(35p). Hướng dẫn ôn tập Bài 1. HS tự làm bài. Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài làm trước lớp để chữa bài. 3 HS lên bảng làm bài. Bài 2. Yêu cầu HS tự làm bài. * Cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân Chữa bài, yêu cầu HS giải thích * Cách tìm số chia chưa biết trong phép chia cách tìm x của mình. * Cách tìm số bị chia chưa biết trong phép GV nhận xét, cho điểm. chia Chữa bài. Bài 4.(a)L V) 1 HS đọc đề trước lớp Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp Giải Yêu cầu tự làm phần a 2 8 Chu vi tờ giấy hình vuông x 4 = (m) HS khá , giỏi làm thêm B 3 3 2 2 4 Diện tích tờ giấy hình vuông x = 3 3 3 (m2) Bài 3. Cho học sinh khá làm thêm 8 4 Đáp số: P= m ; S = m2 HĐ3(2p) Củng cố, dặn dò: 3 3 Tổng kết tiết học, dặn dò BTVN Tiết 4: Thể dục: Gv chuyên ngành dạy Tiết 5:Lịc sử: TỔNG KẾT I Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kỳ trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XI X ( từ thời Văn Lăng Âu Lạc đến thời Nuyễn ) : Thời Văn Lang Âu Lạc ; Hơn một nghìn năm đấu tranh chống Bắc thuộc ; Buổi đầu độc lập ; nước Đại Việt thời Lý , thời Trần , thời Hậu Lê, thời Nguyễn . Lập bảng nêu tên những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu : Hùng Vương ; An Dương Vương , Hai Bà Trưng, Ngô Quyền , Đinh Bộ Lĩnh , Lê Hoàn , Lý Thái Tổ , Lý Thường Kịêt , Trần Hưng Đạo, Lê Lợi , Nguyễn Trãi , Quang Trung .
- II Đồ dùng: Bảng phụ III Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ .(3p) GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu trả 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. lời 2 câu hỏi ở bài 28. Nhận xét việc học bài ở nhà của HS. HĐ1(20p).Thống kê lịch sử. Thảo luận nhóm ghi vào bảng phụ Treo bảng thống kê + Các giai đoạn lịch sử: Chia nhóm, nêu yêu cầu Buổi đầu dựng nước và giữ nước Tổng kết ý kiến HS. Hơn một nghìn năm... Buổi đầu độc lập . Nước đại việt thời Lý Nước đại việt thời Trần H. Trình bày nội dung cơ bản của mỗi Nước đại việt thời Hậu Lê giai đoạn? Nước đại việt thế kỷ XVI XVIII Buổi đầu thời Nguyễn Mỗi N lập 3 nhân vật tiêubiểu Nối tiếp nêu miệng HĐ2(10p )Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử ( 4N ) Tổ chức cho các N dán phiếu HT HĐ3 (1p)Củng cố, dặn dò. Tổng kết tiết học. Thứ ba, ngày 30 tháng 4 năm 2013 Tiết 1:Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (T) I Mục tiêu: Tính giá trị biểu thức với phân số , giải được các bài toán có với các phân , II Đồ dùng: Bảng phụ III Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. 2 HS lên bảng làm bài tập 4 của tiết 162, GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 2 HS lên bảng 2. Dạyhọc bài mới HĐ1(1p) Giới thiệu bài. HĐ2(35p). Hướng dẫn ôn tập Lắng nghe. Bài 1. Tính (A, C) CN – B , L VN Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài làm trước lớp để chữa bài. HS tự làm bài. HS khá giỏi làm cả ( 6/11 + 5/11 ) x 3/7 = 11/11 x 3/7 Bài 2. Tính (b) L VN = 33/7. Chữa bài, HS giải thích cách tính thuận tiện ( 6/7 – 4/7 ) : 2/5 = 2/7 : 2/5 = 10/ GV nhận xét, cho điểm. 14
- Bài 3. ( L V) 1HS lên bảng làm bài. Y/c HS nêu tóm tắt bài toán HS làm theo yêu cầu của GV. Chữa bài. Bài giải Đã may áo hết số mét vải: 20 x 4/5 = 16 (m) Bài 4. (HS khá) Còn lại số m vải: 20 16 = 4 (m) HĐ3(2p) Củng cố, dặn dò: May được số túi : 4 ; 2/3 = 6 ( túi ) Tổng kết tiết học, dặn dò BTVN Đáp số : 6 cái túi. 1 HS đọc đề trước lớp KQ: Khoanh vào D Tiết 2: Mĩ thuật: Gv chuyên ngành dạy Tiết 3:Chính tả: NGẮM TRĂNG KHÔNG ĐỀ I Mục tiêu: Nhớ, viết đúng bài chính tả trình bày hai bài thơ ngắn theo hai thể thơ khác nhau : thơ 7 chữ , thơ lục bát Làm đúng bài tập chính tả 2 a II Đồ dùng: BT 2a viết vào giấy khổ to III Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ. Chữa BT 2 2. Dạyhọc bài mới HĐ1(1p). Giới thiệu bài. HĐ2(15p). Hướng dẫn viết chính tả. Gọi Hs bài thơ. 1 HS đọc thành tiếng. Yêu cầu HS tìm, luyện đọc, luyện viết các từ HS đọc và viết các từ : hững hờ , khó, dễ lẫn khi viết chính tả. rượu ,ngoài , nhòm ... Viết chính tả. + Thu, chấm bài, nhận xét. HĐ3(10p). Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2. a) Gọi HS đọc đề bài tập. Yêu cầu HS hoạt động tróng nhóm. 1 HS đọc trước lớp. Yêu cầu 1 nhóm dán phiếu lên bảng. HS HS hoạt động theo nhóm. nhóm khác nhận xét, bổ sung. HĐ4(2p) Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau. Tiết4: Địa lí: KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM I Mục tiêu: Vùng biển nước ta có nhiều hải sản, dầu khí. Nước ta đang khai thác dầu khí ở thềm lục địa phía nam và khai thác cát trắng ở ven biển. Chỉ trên bản đồ Việt Nam vùng khai thác dầu khí và đánh bắt hải sản.
- Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt cá đến xuất khẩu của nước ta. II Đồ dùng: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt nam. III Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra(3p) Nêu nội dung bài học trước. 2. Bài mới HĐ1(15p) Tìm hiểu về khoáng sản. Y/c HS đọc SGK thảo luận nhóm đôi. H. Tài nguyên khoáng sản quan trọng Là dầu mỏ, khí đốt và cát trắng. nhất của vùng biển VN là gì? H. Nước ta đang khai thác những khoáng Khai thác hơn 100 triệu tấn dầu, hàng sản nào ở vùng biển Việt Nam? tỉ mét khối khí phục vụ trong nước và xuất khẩu. HĐ2(25p) Tìm hiểu về hải sản. HS chỉ bản đồ vùng dầu khí và cát. Chia nhóm, nêu y/c. H. Đánh bắt hải sản ở nước ta diễn ra Thảo luận nhóm, đại diện trình bày. ntn? Diễn ra khắp vùng biển từ bắc vào nam. Nhiều nhất là các tỉnh ven biển từ H. Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt Quảng Ngãi đến Kiên Giang. đến tiêu thụ hải sản? Khai thác cá biển Chế biến Đóng + Tóm tắt nội dung ( SGK ) gói Chuyên chở sản phẩm Xuất HĐ3(1p) Tổng kết dặn dò: khẩu. Chuẩn bị bài sau. Tiết 5:Kỹ thuật: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN I Mục tiêu: HS chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn . Ghép được một mô hình tự chọn , mô hình lắp ghép tương đối chắc chắn , sử dụng được . HS khéo tay lắp được mô hình tự chọn chắc chắn , sử dụng được II Đồ dùng: Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. III Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra Đ D H T(3p) 2. Bài mới. HĐ1(5p) chọn và kiểm tra các chi tiết . Nêu yêu cầu Chọn đủ các chi tiết để vào nắp HĐ2 ( 20p) Thực hành lắp mô hình đã chọn hộp. HĐ2(8p)Đánh giá kết quả học tập. Tiến hành lắp các bộ phận của mô GV nêu tiêu chuẩn đánh giá : hình mình đã chọn. + Lắp đúng mẫu, đúng quy trình. + Mô hình tương đối chắc chắn , sử dụng Dựa vào tiêu chuẩn đánh giá kết được quả lắp ráp của bạn. + Đối với HS khéo tay mô hình chắc chắn , sử dụng được
- HĐ3(1p) Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Thứ tư, ngày 1 tháng 5 năm 2013 Tiết 1:Toán: ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tiếp theo) I Mục tiêu: Thực hiện được bốn phép tính về PS ,vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán . III Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập 4 của tiết trước, kiểm tra vở 1 số em. 2 HS lên bảng GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 2. Dạyhọc bài mới HĐ1(1p) Giới thiệu bài. Lắng nghe. HĐ2(35p). Hướng dẫn ôn tập HS thảo luận nhóm đôi. Bài 1:.Tính Đại diện nhóm báo cáo kết quả. Chia nhóm nêu yêu cầu A, 1 em nêu. Yêu cầu HS giải thích cách làm. Cả lớp làm vào vở. Bài 3. (a) 2/3 + 5/2 3/4 = 8/12 + 30/12 Y/c HS nêu y/c bài toán 9/12 = 29/12 HS khá giỏi làm cả Cả lớp làm vào vở, 1 em lên Chữa bài. bảng làm Bài 4.gọi 1 HS đọc bài toán ( L V ) Bài giải HS TB làm a , HS khá, giỏi làm cả b Sau 2 giờ vòi đó chảy được số phần bể nước: 2/5 + 2/5 = 4/5 ( bể nước ) HĐ3(2p) Củng cố, dặn dò: Bể nước còn lại số phần : Tổng kết tiết học, dặn dò BTVN 4/5 1/2 = 3/10 ( bể ) Đáp số : 3/10 bể. Tiết 2:Luyện từ và câu: MRVT: LẠC QUAN YÊU ĐỜI I Mục tiêu: Hiểu nghĩa từ lạc quan, biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa. Xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa Biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí trước khó khăn. II Đồ dùng: Bảng phụ viết sẵn BT 1 III Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. Yêu cầu 2 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 2 câu có 2 HS lên bảng thực hiện yêu trạng ngữ chỉ nơi chốn, xác định trạng ngữ trong cầu. câu. 2. Dạyhọc bài mới
- HĐ1(1p). Giới thiệu bài. Lắng nghe. HĐ2(35p). HD làm bài tập. Bài 1. 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. 1 nhóm làm bảng phụ. Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. + Tình hình đội tuyển......... Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp . + Chú ấy sống rất ....., Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp . +Lạc quan là liều thuốc .. Có triển vọng tốt đẹp Bài 2.(CN) a, Lạc có nghĩa là vui mừng: lạc HS nêu miệng quan, lạc thú,... b, Lạc có nghĩa là rớt lại: lạc hậu, lạc đề,.... Bài 3 (cặp ) 1 HS đọc trước lớp Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. HS hoạt động nhóm. Báo cáo Tổ chức HS hoạt động trong nhóm. kết quả a, Quan có nghĩa là quan lại, quan quân,... b, Quan có nghĩa là : nhìn, xem. Bài 4. (L V) Lạc quan có nghĩa là cái nhìn Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. tươi đẹp Yêu cầu HS tự làm bài. c, Quan có nghĩa là liên hệ gắn Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. bó: quan hệ, quan tâm... Nhận xét. Lắng nghe. HĐ5(1p) Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học. Một số em nêu bài làm của mình a, Sông có khúc, người có lúc. + Lời khuyên : Gặp khó khăn là chuyện buồn phiền không nên nản chí. b, Kiến tha lâu cũng đầy tổ. + Lời khuyên :Nhiều cái nhỏ góp lại sẽ được cái lớn , kiên trì nhẫn nại ắt sẽ thành công. Tiết 3:Âm nhạc: Gv chuyên ngành dạy Tiết 4:Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I Mục tiêu: Dựa vào gợi ý SGK chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn chuyện ) đã nghe đã đọc nói về tinh thần lạc quan yêu đời . Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn chuyện) đã kể., biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
- II Đồ dùng: HS chuẩn bị những câu chuyện viết về người có tinh thần lạc quan, luôn yêu đời, có khiếu hài hước trong mọi hoàn cảnh. III Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. 3 HS tiếp nhau kể chuyện Khát vọng sống. 3 HS thực hiện yêu cầu. 2. Dạyhọc bài mới HĐ11p Giới thiệu bài. Lắng nghe. HĐ2 30p. Hướng dẫn kể chuyện a) Tìm hiểu đề bài. Gọi HS đọc đề bài của tiết kể chuyện. HS đọc trước lớp. GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch chân các từ: được nghe, được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời.. HS đọc phần gợi ý. 2 HS đọc phần gợi ý. Định hướng hoạt động: các em đã được ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, ... kể nghe nhiều chuyện về tinh thần lạc quan, yêu đời, ... bây giờ các em kể lại. b) Kể trong nhóm. Chia HS thành nhóm, mỗi nhóm có 2 HS Gọi 1 HS đọc dàn ý kể chuyện. + Tập kể trong nhóm. Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm. c) Kể trước lớp Tổ chức HS thi kể. Khuyến khích HS lắng nghe. + Thi kể trước lớp.một câu Nhận xét, bình chọn HS có câu chuyện hay, lời chuyện hay một đoạn kể hấp dẫn. HĐ32p Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Tiết 5:Đạo đức : (Dành cho địa phương) AN TOÀN GIAO THÔNG I Mục tiêu: HS thực hành về an toàn giao thông. Biết tự nêu câu hỏi tìm hiểu về ATGT. HS có thói quen thực hiện tốt ATGT. III Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới HĐ1(10p) HD tìm hiểu. Treo 1 số tranh ảnh, biển báo hiệu Nhận biết các tranh ảnh, biển báo giới về ATGT thiệu ở địa phương mình. GV kết luận. HĐ2(18p) Thực hành. Nêu yêu cầu, chia nhóm. Thảo luận và trình bày được các tranh H. Các tranh ảnh đó chụp ở chỗ nào ảnh đó chụp ở vị trí nào.
- của địa phương mình? Nêu được từng biển báo được đặt ở vị H. Nêu ý nghĩa của từng biển báo? trí nào, khi gặp biển báo đó chúng ta phải GV kết luận chung. thực hiện ntn. HĐ3(2p)Củng cố dặn dò. Chuẩn bị bài sau. Thứ năm ngày 2 tháng 5 năm 2013 Tiết 1:Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I Mục tiêu: Chuyển đổi được số đo khối lượng và thực hiện được phép tính với số đo khối lượng II Đồ dùng: bảng phụ III Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. 2 HS lên bảng làm bài tập3 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 2. Dạyhọc bài mới HĐ1(1p). Giới thiệu bài. HĐ2(35p). Hướng dẫn ôn tập. Bài 1. CN – B , L VN 2 HS nêu y/c trước lớp. Viết số thích hợp vào chỗ chấm Cả lớp làm vào vở nháp, 1 em lên GV yêu cầu HS tự làm bài. bảng làm. Củng cố về mối quan hệ các dơn vị đo. 1 yến = 10 kg ; 1tạ = 10 yến Bài 2. CN – BP , LVN HS tự làm bài. Cho HS tự làm bài. 10 yến = 1 kg ; 50 kg = 5 yến Bài 4. CN BP , L V 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở. Yêu cầu HS đọc đề toán. Bài giải Gọi 1 HS lên bảng làm bài. 1kg 700g = 1700g GV chữa bài, nhận xét, cho điểm. Con cá và mớ rau nặng: 1700 + 300 = 2000 (g) 2000g = 2kg HS khá làm thêm bài 3: GV chữa Đáp số : 2kg. HĐ3(1p) Củng cố, dặn dò. Tổng kết tiết học, ra BTVN Tiết 2:Tập đọc: CON CHIM CHIỀN CHIỆN I Mục tiêu: Bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thơ trong bài với giọng vui hồn nhiên. Đọc diễn cảm toàn bài với giọng hồn nhiên vui tươi. Hiểu nội dung bài thơ: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình sự ấm no hạnh phúc và tràn đầy tình yêu thương của cuộc sống Trả lời được CH SGK, học thuộc lòng hai ba khổ thơ
- II Đồ dùng: Tranh minh họa trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu thơ cần luyện đọc. III Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. Gọi 4 HS đọc theo hình thức phân vai truyện Vương quốc vắng nụ cười, 1 HS đọc toàn 4 HS thực hiện yêu cầu. truyện và trả lời câu hỏi về nội dung truyện. Nhận xét và cho điểm. 2. Dạyhọc bài mới Lắng nghe. HĐ1(1p). Giới thiệu bài. 1 em đọc bài HĐ2(15p). Hướng dẫn luyện đọc Nối tiếp đọc bài, mỗi em đọc 1 Luyện đọc bài thơ. câu, kết hợp đọc từ khó. GV đọc mẫu. Nối tiếp đọc bài, mỗi em đọc 1 HĐ3(10p) Tìm hiểu bài. câu, kết hợp nêu nghĩa từ mới. HS đọc thầm bài thơ, trao đổi và trả lời CH. Đọc theo cặp. + Câu hỏi 1 SGK ? Chim bay lượn giữa cánh đồng lúa , 1 không gian rất cao, rộng + Câu hỏi 2 SGK? Lúc sà xuống cánh đồng, lúc vút lên cao , cánh đập trời xanh, làm GV giảng: Vì tự do bay lượn nên lòng chim xanh da trời. vui nhiều hót không biết mỏi. Lắng nghe. + Câu hỏi 3 SGK? + Khổ 1: Ngọt ngào. HĐ4:(5p) Đọc diễn cảm + Khổ 2:Long lanh như sương Gọi HS đọc bài thơ. chói. Giới thiệu 3 khổ thơ luyện đọc. Nối tiếp trả lời. GV đọc mẫu. 3 em nối tiếp đọc 6 khổ thơ. Lắng nghe. Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng bài thơ. Luyện đọc diễn cảm. + Nêu ý nghĩa của bài thơ. Luyện đọc thuộc lòng bài thơ. + Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn, hát ca giữa không HĐ5:(1p) Củng cố, dặn dò. gian cao rộng trong khung cảnh Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau thiên nhiên thanh bình là hình ảnh của cuộc sống ấm no hạnh phúc gieo trong lòng người đọc cảm giác yêu đời, yêu cuộc sống. Tiết 3:Tập làm văn: MIÊU TẢ CON VẬT ( Kiểm tra viết ) I Mục tiêu: Biết vận dụng những kiến thức , kĩ năng đã họcđể viết được bài văn miêu tả con vật đủ ba phần Diễn đạt thành câu , lời tự nhiên chân thực III Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học
- 1. Kiểm tra bài cũ. 2 HS nêu dàn ý tả con vật. 2 HS thực hiện yêu cầu. 2. Dạyhọc bài mới HĐ1(1p). Giới thiệu bài. HĐ2(35P). Hướng dẫn làm bài Lắng nghe. GV chép đề lên bảng . Nêu câu hỏi gợi ý 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi. Treo bảng dàn ý nhắc nhở lưu ý thêm . HĐ3( 2p) Thu bài. Cả lớp viết bài vào vở HĐ4 ( 1p ) Tổng kết dặn dò. Tiết 4:Khoa học: QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN I Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. II Đồ dùng: Hình minh họa SGK III Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Hoạt động khởi động( 2p) Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu trả lời các 2 HS lên bảng lần lượt trả lời câu câu hỏi về nội dung bài trước. hỏi. 2 Giới thiệu bài mới. HĐ1(15p). Trình bày mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh trong tự nhiên . Quan sát h1 và cho biết h1 được vẽ những gì? Mối quan hệ về thức ăn người ta sử dụng mũi tên .+ Mũi tên xuất phát từ H. Thức ăn của cây ngô là gì? khí các bô níc và chỉ vào lá ngô cho H. Từ thức ăn đó cây ngô tạo ra chất dinh biết … dưỡng nào để nuôi cây? + mũi tên xuất phát từ nước, các … Kết luận SGK Nước, các chất khoáng, ánh sáng, khí HĐ2:(7p) Thực hành vẽ sơ đồ mối quan các bô níc hệ thức ăn giữa sinh vật. Chất bột đường, chất đạm. H. Thức ăn của châu chấu là gì? H. Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì? H. Thức ăn của ếch là gì? Là lá ngô. H.Châu chấu và ếch có quan hệ gì? Cây ngô là thức ăn của châu chấu. HĐ3:(10p).Vẽ sơ đồ Hoạt động kết thúc(2p) Là châu chấu. Nhận xét tiết học. Châu chấu là thức ăn của ếch. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài + Vẽ sơ đồ bằng chữ sinh vật này là sau. thức ăn của sinh vật kia.
- Th ứ sáu, ngày 3 tháng 5 năm 2013 Tiết 1:Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I Mục tiêu: Chuyển đổi được các các đơn vị đo thời gian . Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. II Đồ dùng: Bảng phụ III Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 2. Dạyhọc bài mới HĐ1(1p). Giới thiệu bài. HĐ2(35p). Hướng dẫn ôn tập. Bài 1. CN B, LVN 2 HS nêu y/c trước lớp. Viết số thích hợp vào chỗ chấm Cả lớp làm vào vở nháp, 1 em lên GV yêu cầu HS tự làm bài. bảng làm. Củng cố về mối quan hệ các đơn vị đo. 1giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng 1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm Bài 2. CN BP HS tự làm bài. Cho HS tự làm bài. 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 5 giờ = 300 phút 3 giờ 15 Bài 4. ( LV) phút = 195 phút Yêu cầu HS đọc đề toán. 420 giây = 7 phút 1/12 giờ = Gọi 1 HS lên bảng làm bài. 5 phút GV chữa bài, nhận xét, cho điểm. 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở. Bài giải Bài 3. HS làm thêm a, Hà ăn sáng trong 30 phút GV nhận xét, cho điểm. b, Buổi sáng Hà ở trường 4 HĐ3(1p) Củng cố, dặn dò. Tổng kết tiết giờ. học. 5 giờ 20 phút > 300 phút ; 1/3 giờ = 20 phút 495 giây = 8 phút 15 giây Tiết 2:Luyện từ và câu: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU I Mục tiêu: Hiểu được nội dung và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu( trả lời CH để làm gì ? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì ?) Nhận diện chỉ mục đích trong câu Bước đâu biết dùng trạng ngữ chỉ mục đích trong câu II Đồ dùng: : BT 1,2 viết vào bảng phụ. III Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học
- 1. Kiểm tra bài cũ. Gọi 2 HS lên bảng, 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 2. Dạyhọc bài mới HĐ1(1p). Giới thiệu bài. HĐ2(14p). Tìm hiểu ví dụ Bài 1. Đọc thầm truyện Con cáo và chùm nho Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi tập. HS nêu: Trạng ngữ ( in nghiêng )trả lời Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi. cho câu hỏi Để làm gì? H. Trạng ngữ (in nghiêng) Bổ sung ý nghĩa mục đích cho câu. Trả lời cho câu hỏi nào? H. Loại trạng ngữ này bổ sung cho câu ý nghĩa gì? GV kết luận 1 HS đọc thành tiếng HĐ2(3p) Ghi nhớ. HS nối tiếp nêu câu của mình. HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. HS đặt câu có trạng ngữ chỉ mục đích. HĐ3(17p). Luyện tập. 1 HS đọc kết quả trước lớp Bài 1. (cặp ) yêu cầu và nội dung bài tập. HS tự làm bài. Nhắc HS gạch chân dưới các trạng ngữ chỉ mục đích trong câu. 1 HS làm bài trên bảng. Nhận xét, kết luận lời giải đúng. + Các trạng ngữ chỉ mục đích cần điền : Bài 2.( N) Để lấy nước tưới cho cây,.... Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài Vì danh dự của lớp,.... tập. Để thân hình khoẻ mạnh,....... Yêu cầu HS làm bài. 1 HS đọc trước lớp. Nhận xét, cho điểm. HS thực hiện yêu cầu. + Để mài cho răng mòn đi, chuột/gặm các Bài 3. (L V) đồ vật rất cứng. Gọi HS đọc yêu cầu. + Để tìm kiếm thức ăn, chúng /dùng cái Gọi 1 HS lên bảng thêm vị ngữ vào mũi đặc biệt đó dũi đất. chỗ trống để được câu văn hoàn HS tự nhận xét bài của bạn. chỉnh. HS dưới lớp làm vào vở. Lắng nghe. Gọi HS nhận xét Nhận xét, kết luận. HĐ4(2p). Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Tiết 3: Khoa học: CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN I Mục tiêu: Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên .
- Thể hiện mỗi quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ . II Đồ dùng: Hình minh họa trang SGK. III Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: (2p) H. Nêu mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và yếu tố HS nêu hữu sinh trong tự nhiên. Nhận xét cho điểm. 2. Giới thiệu bài mới. HĐ1(15p). Thực hành vẽ sơ đồ Yêu cầu HS quan sát hình 1 Quan sát nhận xét.. Hỏi: + Thức ăn của bò là gì ? + Thức ăn của bò là cỏ. + Giữa cỏ và bò có quan hệ gì? + Cỏ là thức ăn của bò. +Phân bò phân huỷ trở thành chất gì cung cấp cho + Chất khoáng. cỏ? + Phân bò là thức ăn của cỏ. + Giữa phân bò và cỏ có mối quan hệ gì ? + Phân bò cỏ bò. + Vẽ sơ đồ giữa cỏ và bò? GV giảng: Chất khoáng do phân bò phân huỷ là yếu tố vô sinh. Cỏ và bò là yếu tố hữu sinh. HĐ2(15p) Hình thành khái niệm chuỗi thức ăn + Cho HS quan sát hình 2. Hỏi: Trong hình vẽ : Vi khuẩn , Trong hình vẽ những gì ? cỏ , thỏ , cáo. Yêu cầu HS trình bày mối quan hệ của chuỗi thức Các xác chết phân huỷ ăn đó thức ăn cho cỏ thức ăn cho Lấy 1 số ví dụ. thỏ. Kết luận Thỏ thức ăn cho cáo. Hoạt động kết thúc.(1p) Nhận xét tiết học. Cáo chết phân huỷ thức ăn cho vi khuẩn.. Đọc mục Bạn cần biết. Tiết 4:Tập làm văn: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I Mục tiêu: Biết điền nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn : Thư chuyển tiền . Bước đầu biết cách ghi vào giấy chuyển tiền để trả lại bưu điện sau nhận được tiền gửi. II Đồ dùng: Bảng phụ. Thư chuyển tiền phóng to III Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ3p. HS đọc đoạn văn miêu tả hình dáng con vật. Nhận xét, cho điểm. HS thực hiện yêu cầu. 2. Dạyhọc bài mới HĐ11p Giới thiệu bài. Lắng nghe.
- HĐ235p. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung thư. 1 HS đọc trước lớp. Treo tờ thư phôtô và hướng dẫn HS cách viết. Quan sát. Bài tập này đặt trong một tình huống là em và HS thảo luận, trả lời các câu mẹ em ra bưu điện để gửi tiền về quê biếu bà. hỏi. Thực tập điền vào phiếu. Để hoàn thành đúng phiếu, em phải trả lời câu + Một số em đọc bài làm của hỏi sau: mình. . HS tự điền vào phiếu. GV nhận xét. 1 HS đọc trước lớp. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. HS viết vào vở. HD viết mặt sau thư nhận tiền. HS đọc bài làm của mình. GV kết luận. HĐ32p Củng cố, dặn dò:Nhận xét tiết học . Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP 1. Đánh giá hoạt động tuần 33 GV hướng dẫn lớp trưởng điều khiển Các tổ bầu hs có nhiều tiến bộ. GV đánh giá nhận xét chung nhắc nhở hs chậm tiến , khuyến khích hs có nhiều tiến bộ . 2. Kế hoạch tuần 34 Dạy và học chương trình tuần 34 Ôn tập chuẩn bị thi định kỳ. Dạy học tăng buổi. Sinh hoạt đội theo chủ điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số
3 p | 889 | 76
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép nhân phân số
3 p | 751 | 71
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Rút gọn phân số
4 p | 989 | 67
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Mét vuông
4 p | 519 | 54
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 14: Biểu đồ
6 p | 476 | 50
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng
4 p | 426 | 48
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số
3 p | 843 | 43
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Biểu thức có chứa hai chữ
4 p | 252 | 42
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số
5 p | 464 | 36
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất kết hợp của phép cộng
4 p | 360 | 35
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 3: Hình thoi
3 p | 494 | 34
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
3 p | 394 | 32
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số
4 p | 193 | 18
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 2: Biểu thức có chứa một chữ
4 p | 182 | 16
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 8: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
3 p | 188 | 16
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất kết hợp của phép nhân
4 p | 142 | 14
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Vẽ hai đường thẳng song song
3 p | 206 | 10
-
Giáo án lớp 4 học kì 1 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám
47 p | 225 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn