intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4 - Tuần 33 năm 2013

Chia sẻ: Hồ Hồ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

79
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án lớp 4 - Tuần 33 năm 2013 gửi đến các bạn các nội dung bài soạn: Lắp ghép mô hình tự chọn, ôn tập các phép tính với phân số, lạc quan yêu đời, kể chuyện đã nghe đã đọc, an toàn giao thông, ôn tập về đại lượng, con chim Chiền chiện,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 33 năm 2013

  1.   TUẦN 33  Thứ hai, ngày 29 tháng 4 năm 2013 Tiết 1:                                             CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Tập đọc:                 VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I­ Mục tiêu: ­Biết đọc một đoạn trong bài văn với giọng phân biệt lời các nhân vật .( nhà vua,  cậu bé )  ­ Hiểu nội dung truyện: Tiếng cười như phép màu làm cho cuộc sống của vương   quốc u buồn thay đổi thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.   ­ Trả lời được câu hỏi SGK II­ Đồ dùng: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK­ Bảng phụ. III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. Gọi 2 HS đọc bài Vương  quốc vắng nụ cười( P1 ) 2. Dạy­học bài mới ­ 2 HS thực hiện yêu cầu HĐ1:(1p). Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe. HĐ2:(14p). Hướng dẫn luyện đọc . ­ 1 em đọc bài ­ GV chia đoạn và hướng dẫn cách đọc. ­     Nối   tiếp   đọc   bài,   mỗi   em   đọc   1   ­ GV đọc mẫu. đoạn, kết hợp đọc từ khó. HĐ3(14p) Hướng dẫn tìm hiểu bài. ­   Nối   tiếp   đọc   bài,   mỗi   em   đọc   1  ­ Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1,  đoạn, kết hợp nêu nghĩa từ mới.­ Đọc  + Câu hỏi 1 SGK? theo cặp. + Câu hỏi 2 SGK ? ­ Cậu bé phát hiện ra những... ­ýc: Vì những chuyện  ấy rất bất ngờ  + ý1 ? trái với lệ thường . + Câu hỏi 3 SGK ? + Tiếng cười ở xung quanh ta. ­   Như   có   phép   màu   làm   cho   gương  + ý 2? maqtj đều rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở,  HĐ4:(5p) Đọc diễn cảm chim hót.... ­ Yêu cầu 3 HS đọc truyện theo hình thức  +   Tiếng   cười   làm   thay   đổi   cuộc   nối tiếp: + GV đọc mẫu. sống. ­ Tổ chức cho HS luyện đọc. + yêu cầu HS luyện đọc. ­ 3 HS thực hiện theo yêu cầu. + Tổ chức cho HS thi đọc. ­ Lắng nghe. Mỗi em 1 đoạn  HĐ5:(2p) Củng cố,dặn dò. ­ HS thi đọc. ­ Nêu nội dung chính của bài   ­ Chuẩn bị bài sau *   HS   nêu   ý   nghĩa:  Tiếng   cười   như  phép màu làm cho cuộc sống ở vương   quốc u buồn thay đổi thoát khỏi nguy   cơ tàn lụi . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  2.   Tiết 3: Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (T) I­ Mục tiêu:  ­ Thực hiện được nhân chia phân số  ­ Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân , phép chia phân số  . II­ Đồ dùng: Bảng phụ  III­ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 4  ­2 HS lên bảng 2. Dạy­học bài mới HĐ1(1p) Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe. HĐ2(35p). Hướng dẫn ôn tập Bài 1. ­ HS tự làm bài. ­ Yêu cầu HS tự  làm bài, sau đó gọi  HS đọc   bài  làm  trước   lớp  để   chữa  bài. ­ 3 HS lên bảng làm bài. Bài 2.­ Yêu cầu HS tự làm bài. * Cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân ­   Chữa   bài,   yêu   cầu   HS   giải   thích  * Cách tìm số chia chưa biết trong phép chia cách tìm x của mình. * Cách tìm số  bị  chia chưa biết trong phép  ­ GV nhận xét, cho điểm. chia ­ Chữa bài. Bài 4.(a)L­  V) ­ 1 HS đọc đề trước lớp ­ Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp                        Giải ­ Yêu cầu tự làm phần a 2 8  Chu vi tờ giấy hình vuông   x 4 =  (m) HS khá , giỏi làm thêm B  3 3 2 2 4 Diện tích tờ  giấy hình vuông      x     =   3 3 3 (m2) Bài 3. Cho học sinh khá làm thêm 8 4                 Đáp số:      P=  m ;   S =  m2 HĐ3(2p) Củng cố, dặn dò: 3 3 ­ Tổng kết tiết học, dặn dò BTVN ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Thể dục:                         Gv chuyên ngành dạy  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Lịc sử:                             TỔNG KẾT I­ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: ­ Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kỳ  trong lịch sử nước ta từ buổi   đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XI X ( từ thời Văn Lăng ­ Âu Lạc đến thời Nuyễn )   : Thời Văn Lang Âu Lạc ; Hơn một nghìn năm đấu tranh chống Bắc thuộc ; Buổi   đầu độc lập ; nước Đại Việt thời Lý , thời Trần , thời Hậu Lê, thời Nguyễn .  ­ Lập bảng nêu tên những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu : Hùng  Vương ; An Dương Vương , Hai Bà Trưng, Ngô Quyền , Đinh Bộ Lĩnh , Lê Hoàn ,  Lý Thái Tổ , Lý Thường Kịêt , Trần Hưng Đạo, Lê Lợi , Nguyễn Trãi , Quang  Trung . 
  3.   II­ Đồ dùng: Bảng phụ   III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ .(3p) ­ GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu trả  ­ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. lời 2 câu hỏi ở bài 28. ­ Nhận xét việc học bài ở nhà của HS. HĐ1(20p).Thống kê lịch sử. ­ Thảo luận nhóm ghi vào bảng phụ  ­Treo bảng thống kê  + Các giai đoạn lịch sử: ­ Chia nhóm, nêu yêu cầu  ­ Buổi đầu dựng nước và giữ nước  ­ Tổng kết ý kiến HS. ­ Hơn một nghìn năm... ­ Buổi đầu độc lập . ­ Nước đại việt thời Lý ­ Nước đại việt thời Trần H. Trình bày nội dung cơ bản của mỗi  ­ Nước đại việt thời Hậu Lê giai đoạn?  ­ Nước đại việt thế kỷ XVI­ XVIII ­ Buổi đầu thời Nguyễn ­ Mỗi N lập 3 nhân vật tiêubiểu  ­ Nối tiếp nêu miệng  HĐ2(10p )Lập bảng nêu tên và những  cống hiến của các nhân vật lịch sử  ( 4N ) ­ Tổ chức cho các N  dán phiếu HT  HĐ3 (1p)Củng cố, dặn dò. ­ Tổng kết tiết học.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­      Thứ ba, ngày 30 tháng 4 năm 2013  Tiết 1:Toán:               ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (T) I­ Mục tiêu:   Tính giá trị biểu thức với phân số , giải được các bài toán có với các phân ,  II­ Đồ dùng: Bảng phụ  III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ 2 HS lên bảng  làm bài tập 4 của tiết 162, ­ GV  chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. ­2 HS lên bảng 2. Dạy­học bài mới HĐ1(1p) Giới thiệu bài. HĐ2(35p). Hướng dẫn ôn tập ­ Lắng nghe. Bài 1. Tính  (A, C)  CN – B , L­ VN  ­ Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài   làm trước lớp để chữa bài. ­ HS tự làm bài. HS khá giỏi làm cả ( 6/11 + 5/11 ) x 3/7 = 11/11 x 3/7  Bài 2. Tính (b) L­ VN = 33/7. ­ Chữa bài, HS giải thích cách tính thuận tiện ( 6/7 – 4/7 ) : 2/5 =  2/7 :  2/5 = 10/  ­ GV nhận xét, cho điểm. 14
  4.   Bài 3. ( L­ V) ­ 1HS lên bảng làm bài. ­ Y/c HS nêu tóm tắt bài toán ­ HS làm theo yêu cầu của GV. ­ Chữa bài. Bài giải Đã may áo hết số  mét vải: 20 x   4/5 = 16 (m) Bài 4. (HS khá) Còn lại số m vải:  20 ­ 16 = 4 (m) HĐ3(2p) Củng cố, dặn dò: May được số túi : 4 ; 2/3 = 6 ( túi ) ­ Tổng kết tiết học, dặn dò BTVN                          Đáp số : 6 cái túi. ­ 1 HS đọc đề trước lớp KQ: Khoanh vào D ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Mĩ thuật:                         Gv chuyên ngành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Chính tả:                                   NGẮM TRĂNG ­ KHÔNG ĐỀ I­ Mục tiêu: ­ Nhớ, viết đúng bài chính tả trình bày hai bài thơ ngắn theo hai thể thơ khác nhau :  thơ 7 chữ , thơ lục bát                                                  ­ Làm đúng bài tập chính tả 2 a  II­ Đồ dùng: ­ BT 2a  viết vào giấy khổ to III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ. ­ Chữa BT 2 2. Dạy­học bài mới HĐ1(1p). Giới thiệu bài. HĐ2(15p). Hướng dẫn viết chính tả. ­ Gọi Hs bài thơ. ­ 1 HS đọc thành tiếng. ­ Yêu cầu HS tìm, luyện đọc, luyện viết các từ  ­ HS đọc và viết các từ : hững hờ ,   khó, dễ lẫn khi viết chính tả. rượu ,ngoài , nhòm ... ­ Viết chính tả. + Thu, chấm bài, nhận xét. HĐ3(10p). Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2. a) Gọi HS đọc đề bài tập. ­ Yêu cầu HS hoạt động tróng nhóm. ­ 1 HS đọc trước lớp. ­   Yêu   cầu   1   nhóm   dán   phiếu   lên   bảng.   HS  ­ HS hoạt động theo nhóm. nhóm khác nhận xét, bổ sung. HĐ4(2p) Củng cố, dặn dò. ­ Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết4: Địa lí:       KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN                                                                   VIỆT NAM I­ Mục tiêu: ­ Vùng biển nước ta có nhiều hải sản, dầu khí. Nước ta đang khai thác dầu khí ở  thềm lục địa phía nam và khai thác cát trắng ở ven biển. ­ Chỉ trên bản đồ Việt Nam vùng khai thác dầu khí và đánh bắt hải sản.
  5.   ­ Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt cá đến xuất khẩu của nước ta. II­ Đồ dùng: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt nam. III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra(3p) ­ Nêu nội dung bài học trước. 2. Bài mới HĐ1(15p) Tìm hiểu về khoáng sản. Y/c HS đọc SGK thảo luận nhóm đôi. H.   Tài   nguyên   khoáng   sản   quan   trọng  ­ Là dầu mỏ, khí đốt và cát trắng. nhất của vùng biển VN là gì? H. Nước ta đang khai thác những khoáng  ­ Khai thác hơn 100 triệu tấn dầu, hàng  sản nào ở vùng biển Việt Nam? tỉ  mét khối khí phục vụ  trong nước và  xuất khẩu. HĐ2(25p) Tìm hiểu về hải sản. ­ HS chỉ bản đồ vùng dầu khí và cát. Chia nhóm, nêu y/c. H. Đánh bắt hải sản  ở  nước ta diễn ra  ­ Thảo luận nhóm, đại diện trình bày. ntn? ­ Diễn ra khắp vùng biển từ  bắc vào  nam. Nhiều nhất là các tỉnh ven biển từ  H. Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt  Quảng Ngãi đến Kiên Giang. đến tiêu thụ hải sản? ­ Khai thác cá biển ­ Chế  biến ­ Đóng   + Tóm tắt nội dung ( SGK ) gói   ­   Chuyên   chở   sản   phẩm   ­   Xuất   HĐ3(1p) Tổng kết dặn dò:  khẩu. Chuẩn bị bài sau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Kỹ thuật:                           LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN  I­ Mục tiêu: ­ HS chọn  được các chi tiết để lắp ghép  mô hình  tự chọn .  ­  Ghép được một mô hình tự chọn , mô hình lắp ghép tương đối chắc chắn , sử  dụng được . ­ HS khéo tay lắp được mô hình tự chọn chắc chắn , sử dụng được  II­ Đồ dùng: Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra Đ D H T(3p) 2. Bài mới. HĐ1(5p) chọn và kiểm tra các chi tiết  . ­ Nêu yêu cầu  ­ Chọn đủ các chi tiết để vào nắp  HĐ2 ( 20p) Thực hành lắp mô hình đã chọn  hộp. HĐ2(8p)Đánh giá kết quả học tập. ­ Tiến hành lắp các bộ phận của mô  ­ GV nêu tiêu chuẩn đánh giá : hình mình đã chọn. + Lắp đúng mẫu, đúng quy trình. +   Mô  hình  tương   đối   chắc   chắn   ,   sử   dụng   ­ Dựa vào tiêu chuẩn đánh giá kết  được   quả lắp ráp của bạn. +  Đối với HS khéo tay mô hình  chắc chắn ,   sử dụng được  
  6.   HĐ3(1p) Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­      Thứ tư, ngày 1 tháng 5 năm 2013 Tiết 1:Toán:            ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tiếp theo) I­ Mục tiêu: ­Thực hiện được bốn  phép tính về  PS ,vận dụng được  để  tính giá trị  của  biểu   thức và giải toán . III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập  4 của tiết trước, kiểm tra vở 1 số em. ­2 HS lên bảng ­ GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 2. Dạy­học bài mới HĐ1(1p) Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe. HĐ2(35p). Hướng dẫn ôn tập ­ HS thảo luận nhóm đôi. Bài 1:.Tính   ­ Đại diện nhóm báo cáo kết quả. ­ Chia nhóm nêu yêu cầu A, ­ 1 em nêu. ­ Yêu cầu HS giải thích cách làm. ­ Cả lớp làm vào vở. Bài 3. (a) 2/3  +  5/2 ­  3/4  =  8/12 +  30/12  ­  ­ Y/c HS nêu y/c bài toán 9/12 = 29/12 HS khá giỏi làm cả ­   Cả   lớp   làm   vào   vở,   1   em   lên   Chữa bài. bảng làm  Bài 4.gọi 1 HS đọc bài toán ( L­ V ) Bài giải HS TB làm a , HS khá, giỏi làm cả b Sau   2   giờ   vòi   đó   chảy   được   số  phần bể nước:               2/5 + 2/5 = 4/5 ( bể nước ) HĐ3(2p) Củng cố, dặn dò: Bể nước còn lại số phần : ­ Tổng kết tiết học, dặn dò BTVN              4/5 ­ 1/2 = 3/10 ( bể )                          Đáp số : 3/10 bể. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Luyện từ và câu:                    MRVT: LẠC QUAN YÊU ĐỜI I­ Mục tiêu: ­   Hiểu nghĩa từ  lạc quan, biết xếp đúng các từ  cho trước có tiếng lạc thành hai   nhóm nghĩa. Xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa  ­ Biết thêm một số  câu tục ngữ  khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí  trước khó khăn.  II­ Đồ dùng: Bảng phụ viết sẵn BT 1  III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ Yêu cầu 2 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 2 câu có  ­2   HS   lên   bảng   thực   hiện   yêu  trạng ngữ chỉ nơi chốn, xác định trạng ngữ trong  cầu. câu. 2. Dạy­học bài mới
  7.   HĐ1(1p). Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe. HĐ2(35p). HD làm bài tập. Bài 1. ­ 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu. ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. ­ 1 nhóm làm bảng phụ. ­ Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. + Tình hình đội tuyển......... Luôn  tin tưởng ở tương lai tốt đẹp . + Chú  ấy sống rất ....., Luôn tin  tưởng ở tương lai tốt đẹp .   +Lạc   quan  là   liều   thuốc   ..   Có  triển vọng tốt đẹp   Bài 2.(CN) a, Lạc có nghĩa là vui mừng: lạc  ­ HS nêu miệng quan, lạc thú,... b,   Lạc   có   nghĩa   là   rớt   lại:   lạc  hậu, lạc đề,.... Bài 3 (cặp ) ­ 1 HS đọc trước lớp ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. ­ HS hoạt  động nhóm.  Báo cáo  ­ Tổ chức HS hoạt động trong nhóm. kết quả a,   Quan   có   nghĩa   là   quan   lại,  quan quân,... b, Quan có nghĩa là : nhìn, xem.  Bài 4. (L­ V) Lạc   quan   có   nghĩa   là   cái   nhìn  ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. tươi đẹp  ­ Yêu cầu HS tự làm bài. c, Quan có nghĩa là liên hệ  gắn  ­ Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. bó: quan hệ, quan tâm... ­ Nhận xét. ­ Lắng nghe. HĐ5(1p) Củng cố, dặn dò.­ Nhận xét tiết học. ­   Một   số   em   nêu   bài   làm   của  mình a, Sông có khúc, người có lúc. + Lời khuyên : Gặp khó khăn là  chuyện   buồn   phiền   không   nên  nản chí. b, Kiến tha lâu cũng đầy tổ. + Lời khuyên :Nhiều cái nhỏ góp  lại   sẽ   được   cái   lớn   ,   kiên   trì  nhẫn nại ắt sẽ thành công. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Âm nhạc:                         Gv chuyên ngành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Kể chuyện:           KỂ CHUYỆN ĐàNGHE, ĐàĐỌC I­ Mục tiêu: ­  Dựa vào gợi ý SGK chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn chuyện ) đã nghe đã   đọc nói về tinh thần lạc quan yêu đời . ­ Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn chuyện)  đã  kể., biết trao đổi về  ý  nghĩa câu chuyện .
  8.   II­ Đồ dùng: ­ HS chuẩn bị những câu chuyện viết về người có tinh thần lạc quan,   luôn yêu đời, có khiếu hài hước trong mọi hoàn cảnh.  III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­  3 HS tiếp nhau kể chuyện Khát vọng sống. ­ 3 HS thực hiện yêu cầu. 2. Dạy­học bài mới HĐ1­1p  Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe. HĐ2­ 30p. Hướng dẫn kể chuyện a) Tìm hiểu đề bài. ­ Gọi HS đọc đề bài của tiết kể chuyện. ­ HS đọc trước lớp. ­ GV phân tích đề  bài, dùng phấn màu gạch chân  các   từ:   được   nghe,   được   đọc   về   tinh   thần   lạc   quan, yêu đời.. ­ HS đọc phần gợi ý. ­ 2 HS đọc phần gợi ý. ­ Định hướng hoạt động: các em đã được ông, bà,   cha, mẹ, anh, chị, ... kể nghe nhiều chuyện về tinh   thần lạc quan, yêu đời, ... bây giờ các em kể lại. b) Kể trong nhóm. ­ Chia HS thành nhóm, mỗi nhóm có 2 HS ­ Gọi 1 HS đọc dàn ý kể chuyện. + Tập kể trong nhóm. ­ Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm. c) Kể trước lớp ­ Tổ chức HS thi kể. ­ Khuyến khích HS lắng nghe. + Thi kể trước lớp.một câu  ­ Nhận xét, bình chọn HS có câu chuyện hay, lời   chuyện hay một đoạn  kể hấp dẫn. HĐ3­2p  Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Đạo đức :  (Dành cho địa phương)   AN TOÀN GIAO THÔNG I­ Mục tiêu: ­ HS thực hành về an toàn giao thông. ­ Biết tự nêu câu hỏi tìm hiểu về ATGT. ­ HS có thói quen thực hiện tốt ATGT. III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới  HĐ1(10p) HD tìm hiểu. ­ Treo 1 số  tranh  ảnh, biển báo hiệu  ­ Nhận biết các tranh  ảnh, biển báo giới  về ATGT thiệu ở địa phương mình. ­ GV kết luận. HĐ2(18p) Thực hành. ­ Nêu yêu cầu, chia nhóm. ­ Thảo luận và trình bày được các tranh  H. Các tranh  ảnh đó chụp  ở  chỗ  nào  ảnh đó chụp ở vị trí nào.
  9.   của địa phương mình? ­ Nêu được từng biển báo được đặt  ở  vị  H. Nêu ý nghĩa của từng biển báo? trí nào, khi gặp biển báo đó chúng ta phải  ­ GV kết luận chung. thực hiện ntn. HĐ3(2p)Củng cố dặn dò. Chuẩn bị bài sau.   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                    Thứ năm ngày 2 tháng 5 năm  2013 Tiết 1:Toán:                             ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG  I­ Mục tiêu: ­ Chuyển đổi  được số đo  khối lượng và  thực hiện được phép tính với số đo khối  lượng  II­ Đồ dùng: bảng phụ  III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­  2 HS lên bảng làm bài tập3  ­ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 2. Dạy­học bài mới HĐ1(1p). Giới thiệu bài. HĐ2(35p). Hướng dẫn ôn tập. Bài 1. CN – B , L­ VN  ­ 2 HS nêu y/c trước lớp. ­ Viết số thích hợp vào chỗ chấm  ­ Cả  lớp làm vào vở  nháp, 1 em lên  ­ GV yêu cầu HS tự làm bài. bảng làm. ­ Củng cố về mối quan hệ các dơn vị đo. 1 yến  = 10 kg ; 1tạ = 10 yến Bài 2. CN – BP , L­VN ­ HS tự làm bài. ­ Cho HS tự làm bài. 10 yến = 1 kg ; 50 kg = 5 yến  Bài 4.  CN­ BP , L­ V  ­ 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở. ­ Yêu cầu HS đọc đề toán. Bài giải ­ Gọi 1 HS lên bảng làm bài.                      1kg 700g = 1700g ­ GV chữa bài, nhận xét, cho điểm.                Con cá và mớ rau nặng:                   1700 + 300 = 2000 (g)                        2000g = 2kg HS khá làm thêm bài 3: GV chữa                                 Đáp số : 2kg. HĐ3(1p) Củng cố, dặn dò. ­ Tổng kết tiết học, ra BTVN ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Tập đọc:                      CON CHIM CHIỀN CHIỆN I­ Mục tiêu: ­  Bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ  thơ trong bài với giọng vui hồn nhiên.   Đọc diễn cảm toàn bài với giọng hồn nhiên vui tươi. ­ Hiểu nội dung bài thơ:  Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh   thiên nhiên thanh bình sự   ấm no hạnh phúc và tràn đầy tình yêu thương của cuộc   sống   ­ Trả lời được CH SGK, học thuộc lòng hai ba khổ thơ  
  10.   II­ Đồ dùng: Tranh minh họa trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu thơ cần luyện đọc. III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­ Gọi 4 HS đọc theo hình thức phân vai truyện   Vương   quốc   vắng   nụ   cười,   1   HS   đọc   toàn  ­ 4 HS thực hiện yêu cầu. truyện và trả lời câu hỏi về nội dung truyện. ­ Nhận xét và cho điểm. 2. Dạy­học bài mới ­ Lắng nghe. HĐ1(1p). Giới thiệu bài. ­ 1 em đọc bài HĐ2(15p). Hướng dẫn luyện đọc  ­  Nối tiếp đọc bài, mỗi em đọc 1  ­ Luyện đọc bài thơ. câu, kết hợp đọc từ khó. ­ GV đọc mẫu. ­ Nối tiếp đọc bài, mỗi em đọc 1  HĐ3(10p) Tìm hiểu bài. câu, kết hợp nêu nghĩa từ mới.  HS đọc thầm bài thơ, trao đổi và trả lời CH. ­ Đọc theo cặp. + Câu hỏi 1 SGK ? ­   Chim   bay   lượn   giữa   cánh   đồng  lúa , 1 không gian rất cao, rộng  + Câu hỏi 2 SGK? ­  Lúc sà xuống cánh đồng, lúc vút  lên  cao ,  cánh đập  trời  xanh,  làm  ­ GV giảng: Vì tự  do bay lượn nên lòng chim  xanh da trời.  vui nhiều hót không biết mỏi. ­ Lắng nghe. + Câu hỏi 3 SGK? + Khổ 1: Ngọt ngào. HĐ4:(5p) Đọc diễn cảm +   Khổ   2:Long   lanh   như   sương  ­ Gọi HS đọc bài thơ. chói. ­ Giới thiệu 3 khổ thơ luyện đọc. ­ Nối tiếp trả lời. ­ GV đọc mẫu.  3 em nối tiếp đọc 6 khổ thơ. ­ Lắng nghe. ­ Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng bài thơ. ­ Luyện đọc diễn cảm.  + Nêu ý nghĩa của bài thơ. ­ Luyện đọc thuộc lòng bài thơ. + Hình  ảnh con chim chiền chiện   tự  do bay lượn, hát ca giữa không  HĐ5:(1p) Củng cố, dặn dò. gian   cao   rộng   trong   khung   cảnh  ­ Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau thiên nhiên thanh bình là hình  ảnh  của  cuộc   sống  ấm  no hạnh phúc  gieo   trong   lòng   người   đọc   cảm  giác yêu đời, yêu cuộc sống. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Tập làm văn:                MIÊU TẢ CON VẬT ( Kiểm tra viết ) I­ Mục tiêu: ­  Biết vận dụng những kiến thức , kĩ năng  đã họcđể viết được bài văn miêu tả con   vật đủ ba phần   ­ Diễn đạt thành câu , lời tự nhiên chân thực   III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học
  11.   1. Kiểm tra bài cũ.  ­ 2 HS nêu dàn ý tả con vật. ­ 2 HS thực hiện yêu cầu. 2. Dạy­học bài mới HĐ1(1p). Giới thiệu bài. HĐ2(35P). Hướng dẫn làm bài  ­ Lắng nghe. ­ GV chép đề lên bảng . ­ Nêu câu hỏi gợi ý  ­ 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi. ­ Treo bảng dàn ý nhắc nhở lưu ý thêm . HĐ3( 2p) Thu bài. ­ Cả lớp viết bài vào vở  HĐ4 ( 1p ) Tổng kết dặn dò. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Khoa học:           QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN I­ Mục tiêu: ­ Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. II­ Đồ dùng: Hình minh họa SGK III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Hoạt động khởi động( 2p) ­ Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu trả  lời các   ­ 2 HS lên bảng lần lượt trả  lời câu  câu hỏi về nội dung bài trước. hỏi. 2 ­ Giới thiệu bài mới.  HĐ1(15p). Trình bày mối quan hệ của  thực vật đối với các yếu tố vô sinh trong  tự nhiên . ­   Quan   sát   h1   và   cho   biết   h1   được   vẽ  những gì? ­ Mối quan hệ về thức ăn người ta sử  dụng mũi tên .+ Mũi tên xuất phát từ  H. Thức ăn của cây ngô là gì? khí các bô níc và chỉ  vào lá ngô cho  H. Từ thức ăn đó cây ngô tạo ra chất dinh  biết … dưỡng nào để nuôi cây? + mũi tên xuất phát từ nước, các … Kết luận SGK ­ Nước, các chất khoáng, ánh sáng, khí  HĐ2:(7p)    Thực hành vẽ sơ đồ mối quan  các bô níc  hệ thức ăn giữa sinh vật. ­ Chất bột đường, chất đạm. H. Thức ăn của châu chấu là gì? H. Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ  gì? H. Thức ăn của ếch là gì? ­  Là lá ngô. H.Châu chấu và ếch có quan hệ gì? ­ Cây ngô là thức ăn của châu chấu. HĐ3:(10p).Vẽ sơ đồ  Hoạt động kết thúc(2p) ­Là châu chấu. ­ Nhận xét tiết học. ­Châu chấu là thức ăn của ếch. ­ Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị  bài  + Vẽ  sơ  đồ  bằng chữ  sinh vật này là  sau. thức ăn của sinh vật kia. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  12.                                                                                            Th ứ sáu, ngày 3 tháng 5 năm  2013  Tiết 1:Toán:                         ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG  I­ Mục tiêu: ­ Chuyển đổi được các  các đơn vị đo thời gian . ­  Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. II­ Đồ dùng: Bảng phụ  III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. ­  Gọi 2 HS lên bảng  làm bài tập 3  ­ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 2. Dạy­học bài mới HĐ1(1p). Giới thiệu bài. HĐ2(35p). Hướng dẫn ôn tập. Bài 1. CN­ B, L­VN  ­ 2 HS nêu y/c trước lớp. ­ Viết số thích hợp vào chỗ chấm  ­ Cả  lớp làm vào vở  nháp, 1 em lên  ­ GV yêu cầu HS tự làm bài. bảng làm. ­ Củng cố về mối quan hệ các đơn vị đo. 1giờ = 60 phút           1 năm = 12 tháng 1 phút = 60 giây      1 thế kỉ = 100 năm Bài 2. CN­ BP HS tự làm bài. ­ Cho HS tự làm bài. ­ 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 5 giờ  = 300 phút                3 giờ 15   Bài 4. ( L­V) phút = 195 phút ­ Yêu cầu HS đọc đề toán. 420 giây = 7 phút               1/12 giờ =  ­ Gọi 1 HS lên bảng làm bài. 5 phút ­ GV chữa bài, nhận xét, cho điểm. ­ 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở. Bài giải Bài 3.  HS  làm thêm                 a, Hà ăn sáng trong 30 phút ­ GV nhận xét, cho điểm.                b, Buổi sáng Hà ở trường 4   HĐ3(1p)   Củng   cố,   dặn   dò.   Tổng   kết   tiết   giờ. học.    5 giờ 20 phút > 300 phút   ;  1/3 giờ  = 20 phút     495 giây = 8 phút 15 giây                ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Luyện từ và câu:       THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ  MỤC ĐÍCH CHO  CÂU I­ Mục tiêu: ­ Hiểu  được nội dung và đặc điểm của trạng ngữ  chỉ mục đích trong câu( trả  lời   CH để làm gì ? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì ?)  ­ Nhận diện chỉ mục đích trong câu   Bước đâu biết dùng trạng ngữ chỉ mục đích trong câu  II­ Đồ dùng: :  BT 1,2 viết vào bảng phụ. III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học
  13.   1. Kiểm tra bài cũ. ­ Gọi 2 HS lên bảng,  ­ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 2. Dạy­học bài mới HĐ1(1p). Giới thiệu bài. HĐ2(14p). Tìm hiểu ví dụ Bài 1. ­ Đọc thầm truyện Con cáo và chùm nho ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài  ­ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi tập. ­ HS nêu: Trạng ngữ  ( in nghiêng )trả  lời   ­ Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi. cho câu hỏi Để làm gì?   H. Trạng ngữ (in nghiêng)  ­ Bổ sung ý nghĩa mục đích cho câu. Trả lời cho câu hỏi nào? H.   Loại   trạng   ngữ   này  bổ   sung  cho  câu ý nghĩa gì? ­ GV kết luận ­ 1 HS đọc thành tiếng HĐ2(3p) Ghi nhớ. ­ HS nối tiếp nêu câu của mình. ­HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. ­   HS đặt câu có trạng ngữ  chỉ  mục   đích. HĐ3(17p). Luyện tập. ­ 1 HS đọc kết quả trước lớp Bài 1. (cặp ) yêu cầu và nội dung bài tập.­ ­ HS tự  làm bài. Nhắc HS gạch chân  dưới các trạng ngữ chỉ mục đích trong  câu.  1 HS làm bài trên bảng. ­ Nhận xét, kết luận lời giải đúng. + Các trạng ngữ chỉ mục đích cần điền : Bài 2.( N) ­ Để lấy nước tưới cho cây,.... ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài  ­ Vì danh dự của lớp,.... tập. ­ Để thân hình khoẻ mạnh,....... ­ Yêu cầu HS làm bài. ­ 1 HS đọc trước lớp. ­ Nhận xét, cho điểm. ­ HS thực hiện yêu cầu. + Để mài cho răng mòn đi, chuột/gặm các  Bài 3. (L­ V) đồ vật rất cứng. ­ Gọi HS đọc yêu cầu. + Để  tìm kiếm thức ăn, chúng /dùng cái  ­ Gọi 1 HS lên bảng thêm vị  ngữ  vào  mũi đặc biệt đó dũi đất. chỗ   trống   để   được   câu   văn   hoàn  ­ HS tự nhận xét bài của bạn. chỉnh. HS dưới lớp làm vào vở. ­ Lắng nghe. ­ Gọi HS nhận xét ­ Nhận xét, kết luận. HĐ4(2p). Củng cố, dặn dò: Nhận xét  tiết học. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Khoa học:       CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN  I­ Mục tiêu: ­ Nêu được  ví dụ  về chuỗi thức ăn trong tự nhiên .
  14.   ­  Thể hiện mỗi quan hệ về thức ăn  giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ  .  II­ Đồ dùng: Hình minh họa trang  SGK. III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: (2p) H. Nêu mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và yếu tố  ­ HS nêu hữu sinh trong tự nhiên.  ­ Nhận xét cho điểm. 2. Giới thiệu bài mới. HĐ1(15p).  Thực hành vẽ sơ đồ  ­ Yêu cầu HS quan sát hình 1   ­ Quan sát nhận xét.. ­ Hỏi: + Thức ăn của bò là gì ? + Thức ăn của bò là cỏ. + Giữa cỏ và bò có quan hệ gì? + Cỏ là thức ăn của bò. +Phân bò phân huỷ  trở  thành chất gì cung cấp cho   + Chất khoáng. cỏ? + Phân bò là thức ăn của cỏ. + Giữa phân bò và cỏ có mối quan hệ gì ? + Phân bò ­ cỏ ­ bò. + Vẽ sơ đồ giữa cỏ và bò? ­ GV giảng: Chất khoáng do phân bò phân huỷ  là  yếu tố vô sinh. Cỏ và bò là yếu tố hữu sinh. HĐ2(15p) Hình thành khái niệm chuỗi thức ăn + Cho HS quan sát hình 2. Hỏi: Trong   hình   vẽ   :   Vi   khuẩn   ,  ­ Trong hình vẽ những gì ? cỏ , thỏ , cáo. ­ Yêu cầu HS trình bày mối quan hệ của chuỗi thức  ­   Các   xác   chết   phân   huỷ   ­  ăn đó  thức ăn cho cỏ  ­ thức ăn cho  ­ Lấy 1 số ví dụ. thỏ. ­ Kết luận  ­ Thỏ ­ thức ăn cho cáo. Hoạt động kết thúc.(1p)­ Nhận xét tiết học. ­ Cáo chết ­ phân huỷ  ­ thức  ăn cho vi khuẩn.. ­ Đọc mục Bạn cần biết. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Tập làm văn:                       ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I­ Mục tiêu: ­ Biết điền nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn : Thư chuyển tiền .  ­ Bước đầu biết cách ghi vào giấy chuyển tiền để trả lại bưu điện sau nhận được  tiền gửi. II­ Đồ dùng: Bảng phụ.­ Thư chuyển tiền phóng to III­ Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ­3p. ­ HS đọc đoạn văn miêu tả hình dáng con vật.    ­  Nhận xét, cho điểm. ­  HS thực hiện yêu cầu. 2. Dạy­học bài mới HĐ1­1p  Giới thiệu bài. ­ Lắng nghe.
  15.   HĐ2­35p. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1. ­ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung thư. ­ 1 HS đọc trước lớp. Treo tờ thư phôtô và hướng dẫn HS cách viết. ­ Quan sát. ­ Bài tập này đặt trong một tình huống là em và  ­  HS thảo  luận,  trả  lời   các  câu  mẹ  em ra bưu điện để  gửi tiền về  quê biếu bà.   hỏi. Thực tập điền vào phiếu. Để  hoàn thành đúng phiếu, em phải trả  lời  câu  +   Một   số   em   đọc   bài   làm   của  hỏi sau: mình. . ­ HS tự điền vào phiếu. ­ GV nhận xét. ­ 1 HS đọc trước lớp. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. ­ HS viết vào vở. ­ HD viết mặt sau thư nhận tiền. ­ HS đọc bài làm của mình. ­ GV kết luận. HĐ3­2p  Củng cố, dặn dò:Nhận xét tiết học .   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hoạt động tập thể:                              SINH HOẠT LỚP 1. Đánh giá hoạt động tuần 33     GV hướng dẫn lớp trưởng điều khiển   ­ Các tổ bầu hs có nhiều tiến bộ. ­ GV đánh  giá nhận xét chung nhắc nhở hs chậm tiến , khuyến khích hs có nhiều  tiến bộ . 2.  Kế hoạch tuần 34    ­ Dạy và học chương trình tuần 34   ­ Ôn tập chuẩn bị thi định kỳ.   ­ Dạy học tăng buổi.   ­ Sinh hoạt đội theo chủ điểm. 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2