intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4 - Tuần 34 năm 2013

Chia sẻ: Hồ Hồ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

67
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án lớp 4 - Tuần 34 năm 2013 gửi đến các bạn các nội dung bài soạn: Tiếng cười là liều thuốc bổ, ôn tập về hình học, nói ngược, lắp ghép mô hình tự chọn, kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia, tham quan tượng đài liệt sĩ, ôn tập về tìm số trung bình cộng, trả bài văn miêu tả con vật,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4 - Tuần 34 năm 2013

  1. TUẦN 34 Thứ  hai, ngày  6  tháng 5 năm 2013 Tiết 1:                                         CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN                                          ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Tập đọc:                TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ I.Mục tiêu: ­ Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với dọng rành rẽ, dứt khốt. ­ Hiểu nội dung: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người   hạnh phúc, sống lâu( trả lời được các CH trong SGK) II. Đồ dùng: Tranh minh họa bài đọc trong SGK, bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Bài cũ:  Gọi   2   HS   đọc   TL   2   bài   thơ  “Con   B. Bài mới: chim chiền chiện  ”, trả  lời các câu  HĐ1 Hướng dẫn luyện đọc: hỏi trong SGK. ­ GV đọc mẫu tồn bài và nêu cách đọc.  ­ HS theo dõi đánh dấu theo đoạn  ­ GV chia đoạn:  ­ HS đọc tiếp nối 3 đoạn của bài ­ Đọc lượt 1 :Kết hợp tìm tiếng khó.  +3HS nối tiếp đọc và tìm tiếng khó  GV ghi bảng một số tiếng khó đọc: Sảng  đọc  khối, thoả mãn.  ­HS luyện phát âm  Đọc lượt 2:Kết hợp giải nghĩa từ.    3hs đọc bài , lớp nhận xét  ­ GV nhận xét  HĐ2 Tìm hiểu bài: HS lắng nghe  ­ Phân tích cấu tạo của bài báo trên. Nêu ý  ­ HS nêu  .Bài văn trên có 3 đoạn  chính của từng đoạn văn. ­Đoạn   1:Tiếng   cười   là   đặc   điểm   quan trọng , phân biệt con người với  các lài vật khác  Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ  ­ GV nhận xét.  Đoạn   3:Những   người   có   tính   hài  ­ Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ? hước chắc chắn sẽ sống lâu hơ ­ Vì khi cười , tốc  độ  thở  của con  người tăng đến 100km một giờ  , các  ­ Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho   cơ  mặt thư  giãn thoải mái , não tiết   bệnh nhân để làm gì? ra một chất làm con người có cảm  ­ Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn  giác sảng khối , thỗ mãn  ý đúng nhất. ­ Để rút ngắn thời gian diều trị  HĐ3 Hướng dẫn HS đọc diễn cảm bệnh , tiết kiệm tiền cho nhà nước  ­   Đọc   tốp   3   HS   đọc   diễn   cảm   3   đoạn  ­ Cần thiết sống một cách vui vẻ  văn .GV giúp các em đọc đúng giọng một  văn bản phổ biến khoa học. GV   treo   bảng   phụ     ghi   đoạn   2:   Tiếng  cười ...hẹp mạch máu  ­ HS theo dõi và  thực  hiện theo yc  Gv đọc mẫu và yc hs theo dõi nêu cách  của gv  đọc  ­ GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc và 
  2. thi đọc đúng một đoạn trong bài. GV nhận xét  ­ HS luyện đọc theo bàn  C. Củng cố­ Dặn dò ­ GV nhận xét tiết học Tiết 3:Tốn:                      ÔN TẬP VỀ ĐẠI  LƯỢNG (TIẾP ) I. Mục tiêu : ­ Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. ­ Thực hiện được phép tính với số đo diện tích. BT 1,2,4 II. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ :Chữa bài tập 3 1hs chữa bài , lớp nhận xét  2 Bài mới : GTB :GV dùng lời.  HS chuẩn bị sáchvở  HĐ1: Củng cố về các đơn vị đo diện tích  đã học và mối quan hệ  HS làm bài và chữa bài  Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống  1m2 = 100dm2 ­ GV yc hs làm bài và chữa. 1m2 =10000cm2  ­ GV củng cố :Hai đơn vị đo diện tích  1km2 =1000000m2 liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?  ­100 lần  Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ trống.  15m2=150000cm2 GV : yc hs làm bài và chữa.  103m2 =1030000dm2 500cm2 =5dm2 HĐ2: Củng cố về giải tốn . Lớp nhận xét  Bài 4 Bài giải  GV yc hs nhắc lại đề bài  Diện tích thửa ruộng là  64x 25 =1600(m2) GV yc hs làm bài và chữa bài  Cả thửa ruộng thu hoạch được là  GV nhận xét  1600x1/2 =800 (kg )=8 tạ  ĐS: 8tạ  3. Củng cố dặn dò:  Về làm bài tập ở nhà  Nhận xét giờ học  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Thể dục:                            Gv chuyện ngành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Lịch sử:                                        ÔN TẬP I.Mục tiêu :     ­  Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hởu Lê ­  thời Nguyễn. II. Đồ dùng: Phiếu học tập của học sinh.   III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: Nêu một số công trình kiến trúc cổ  ­ HS nêu, lớp nhận xét. ở ở Huế?   ­ GV cho HS hát . B. Bài mới: * Giới thiệu và ghi đầu bài. ­ HS theo dõi.
  3. HĐ1.Làm việc cả lớp. ­  GV  đưa  ra   băng thời   gian,  giải  thích  băng  ­ HS làm việc theo cặp thời gian và yêu cầu học sinh điền nội dung  ­ Đại diện một số cặp nêu. các   thời   kì,   triều   đại   vào   ô   trống   cho  chính  xác. ­ GV nhận xét và chốt lại các mốc thời gian. HĐ2.  Làm việc cả lớp .   ­ GV đưa ra danh sách một số  các nhân vật  ­   HS   theo   dõi   và   nêu,   lớp   nhận  lịch sử. xét. ­ Yêu cầu học sinh nêu tóm tắt về nhân vật  lịch sử đó HĐ3. Làm việc cả lớp: ­ GV đưa ra một số  địa danh, di tích lịch sử,  văn hố có đề cập như trong sgk. ­   GV   gọi   một   số   học   sinh   dựa   vào   các   địa   ­ HS làm việc theo cặp. danh, sự  kiện lịch sủ  và nêu các sự  việc có  ­ HS nêu, lớp nhận xét. liên quan. ­ GVnhận xét và kết luận. C. Củng cố dặn dò: ­ Lắng nghe, thực hiện. ­ GV hệ thống lại nội dung bài học. ­ Về  nhà ôn tập theo nội dung GVđã hướng  dẫn. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                     Thứ ba, ngày 7 tháng 5 năm 2013 Tiết 1:Tốn:                                   ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC  I. Mục tiêu:   ­ Nhận biết về 2 đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. ­ Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật. BT 1,3,4. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ:Chữa bài tập VBTT  1hs chữa bài , lớp nhận xét  2. Bài mới:  HĐ1 : Củng cố về cạnh song song , vuông  góc  Bài 1;Quan sát hình bên hãy chỉ ra  Cạnh AB song songvới DC       a.Các cạnh song song với nhau  ­Cạnh AD vuông góc với cạnh AB b.Các cạnh vuông góc với nhau HĐ2: Củng cố về chu vi và diện  2 hs trả lời  Bài 3 :Dúng ghi Đ sai ghi S HS trả lời :Câu a, b ,c là sai  ­Câu d đúng  GV nhận xét  HĐ3 :Củng cố về giải tốn  HS làm bài và chữa bài  Bài 4: GV yc hs làm bài và chữa bài Diện tích phòng học  GV gợi ý cách giải  5x8 =40m  ­Trước hết tính diện tích phòng học  Diện tích viên gach
  4. ­Tính diện tích viên gạch lát   20 x20 =400 cm  ­Suy ra số viên gạch cần dùng để lát nền  40m =400 dm  phòng học   Số viên gạch cần dùng  để lát viên    gạch  GV nhận xét  400 :4 =100 (viên ) Đs :100 (viên ) 3.Củng cố dặn dò  ­ Về làm bài tập ở nhà  ­ Nhận xét giờ học  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Mĩ thuật:                            Gv chuyện ngành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Chính tả: (Nghe­  viết):              NÓI NGƯỢC I. Mục tiêu :      ­ Nghe­ viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể  lục   bát. ­ Làm đúng BT2( phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn). II. Đồ dùng:1 số tờ phiếu viết sẵn nội dung BT2a III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học        1/  Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho 2 HS  ­ 2hs thực hiện,lớp nhận xét   viết lên bảng 5­6 từ  láy theo yêu cầu của  BT3 ?( tiết CT trước).     2/ Bài mới: GTB : GV dùng lời và nêu mục đích yc của  ­ HS theo dõi SGK tiết học  HS  chuẩn bị sách vở  HĐ1:  tìm   hiểu   và   hướng   dẫn   viết     nghe­  ­ Cả lớp đọc thầm  viết ­ HS theo d õi  ­ GV đọc bài và yc hs dọc lại bài.  ­ 1HS đọc bài   ­ Bài này nói lên điều gì? ­ Nói những chuyện phi lí cuộc đời  ­ GV yc hs lên bảng viết một số  tiếng khó  2HS lên bảng viết , lớp nhận xét  viết : liếm lông ,nậm sượi.  ­ GV nhận xét  ­ GV nhắc nhở HS cách trình bày ­ HS viết bài  ­   GV   yc­   HS   gấp   sách   GK.   GV   đọc   từng  dòng HS viết ­ Đổi vở  sốt lỗi cho nhau tự  sửa   ­ GV đọc cả bài cho HS kiểm tra lại bài viết những chữ viết sai ­ GV chấm sửa sai  từ 7 đến 10 bài       Nhận xét chung ­ HS lắng nghe HĐ2: Luyện tập  ­ GV nêu yêu cầu của bài tập . ­ HS đọc thầm  ­ HS đọc thầm đoạn văn  ­ Làm vào vở cá nhân ­ HS làm bài vào vở . ­ Đại diện 3 nhóm lên thực hiện  GV   dán   3   tờ   phiếu   lên   bảng   lớp;   mời   3  lớp   nhận   xét   và   chốt   lời   giải  nhóm HS thi tiếp sức đúng :tham gia dùng một thiết bị  ,  ­ GV nhận  xét­ chốt lại lời giải đúng: theo dõi , bộ não kết quả , bộ não , 
  5. 3: Củng cố­ Dặn dò không thể  ­  GV nhận xét tiết học.  ­ Yêu  cầu HS về  nhà  đọc  lại thông tin  ở  BT2, kể lại cho người thân. ­ HS lắng nghe và thực hiện  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Địa lí:    ÔN TẬP I. Mục tiêu : ­ Chỉ trên bản đồ TN Việt Nam vị trí dãy Hồng liên Sơn  Đỉnh Phan Xi Păng, đồng   bằng Bắc bộ,đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền trung, các cao  nguyên ở tây nguyên. + Một số  thành phố lớn. + Biển đông các đảo và quần đảo chính   ­Hệ  thống một số  đặc điểm tiêu biểu của các thành phố  chính  ở  nước ta : HN,   TPHCM ,Đà Nẵng, Cần Thơ , Hải Phòng. ­  Hệ   thống   tên  một   số   dân  tộc   ở   HLS,   ĐBBB,   ĐBNB   ,  các   ĐBBDHMT   ,  Tây  Nguyên  ­Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng núi cao nguyên , đồng bằng,  biển , đảo.  II.Đồ dùng: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt nam. III. Hoạt động dạy học: ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Kỹ thuật:                                LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN  I. Mục tiêu : ­ HS chọn  được các chi tiết để lắp ghép  mô hình  tự chọn .  ­ Ghép được một mô hình tự chọn , mô hình lắp ghép tương đối chắc chắn, sử  dụng được .
  6. ­ HS khéo tay lắp được mô hình tự chọn chắc chắn , sử dụng được  II. Đồ dùng:Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra Đ D H T(3p) 2. Bài mới. HĐ1(5p) chọn và kiểm tra các chi tiết  . ­ Nêu yêu cầu  ­ Chọn đủ các chi tiết để vào  HĐ2 ( 20p) Thực hành lắp mô hình đã chọn  nắp hộp. HĐ2(8p)Đánh giá kết quả học tập. ­ Tiến hành lắp các bộ phận  ­ GV nêu tiêu chuẩn đánh giá : của mô hình mình đã chọn. + Lắp đúng mẫu, đúng quy trình. + Mô hình tương đối chắc chắn , sử dụng được   ­ Dựa vào tiêu chuẩn đánh giá  +  Đối với HS khéo tay mô hình  chắc chắn , sử  kết quả lắp ráp của bạn. dụng được   HĐ3(1p) Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                    Thứ tư,  ngày 8 tháng 5 năm 2013 Tiết 1:Tốn:                                      ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC( TT) I. Mục tiêu : ­ Nhận biết về 2 đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. ­ Tính được diện tích hình bình hành. BT 1,2,4(chỉ yêu cầu tính diện tích hình bình  hành ABCD). II. Đồ dùng: Thước, êke. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Luyện tập: *HĐ1 Hướng dẫn làm bài tập: ­ GV gọi một học sinh nêu yêu cầu bài tập. ­ 1 HS nêu yêu cầu ­ GV giải thích cách làm bài. ­ HS theo dõi. ­ GVtheodõi hướng dẫn bổ sung. ­ HS làm bài vào vở bài tập. ­ GV chấm một số bài làm của học sinh. * HĐ2  Chữa bài, củng cố kiến thức: ­ HS chữa bài, củng cố kiến thức.  Bài 1:  Góc vuông có đỉnh C. ­ GV gọi học sinh chữa bài. Góc nhọn có đỉnh là B và A. ­ GV hỏi thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc  Góc tù có đỉnh là D. tù và góc bẹt. Hình Chu vi Diện tích Bài 2: ­ GVcủng cố cách tính diện tích và chu  1 20 cm 24cm2 vi hình chữ nhật và hình vuông. 2 20 cm 25cm2 Bài 4: 3 22 cm 24cm2 ­ GVcủng cố các vận dụng cách tính chu vi  Bài giải: hình chữ nhật vào giải tốn có lời văn.  Chu vi của sân vận động đó là: B. Củng cố dặn dò:         (180 + 70 ) x 2 = 500 (m) ­ GV hệ thống lại nội dung bài học.                 Đáp số: 500 m  ­ HS theo dõi và thực hiện theo 
  7. ­ Về học lại bài và chuẩn bị bài sau. nội dung bài học.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Luyện từ và câu:      MỞ RỘNG VỐN TỪ : LẠC QUAN­ YÊU ĐỜI I. Mục tiêu : ­   Biết   thêm   một   số   từ   phức   chứa   tiếng   vui   và   phân   loại   chúng   theo   4   nhóm  nghĩa( BT1); biết đặt  câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời(BT2, BT3). II. Đồ dùng: Bảng phụ viết tóm tắt cách thử để biết một từ phức đã cho chỉ hoạt  động, cảm giác hay tính tình III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học     1. Kiểm tra bài cũ:    1 HS nhắc lại nội dung cần ghi      2. Bài mới: nhớ  trong tiết LTVC  trước­1 HS    Bài tập 1:  Hãy xếp các từ  vào bốn nhóm  làm BT3 sau  ­ Cả lớp theo dõi  GV nêu mẫu  ­ HS làm theo nhóm ­Từ chỉ hoạt động :Vui chơi  ­Từ chỉ cảm giác :Vui thích  1hs nêu yc và làm bài theo nhóm  ­Từ chỉ tính tình :Vui tính  ­múa vui  Gv yc hs làm việc theo nhóm . ­Vui sướng , vui nhộn  ­ GV nhận xét, chốt lại lời giải đúngvà KL  ­Vui tươi , vui vẻ  ­Những từ  :Vui sướng , vui vẻ ...là nhữngtừ  thuộc chủ đề lạc quan yêu đời  GV yc hs tìm một số từ khác  HS nêu  Bài tập 2:­ GV nêu yêu cầu của bài HS nối tiếp đặt câu  ­ HS làm bài, tiếp nối đọc câu văn cuả mình. Bạn thu lớp ta rất vui tính  GV nhận xét­ khen HS làm tốt. Lớp nhận xét  Bài tập3: Thi tìm các từ  miêu tả   tiếng cười  HS làm và chữa bài  và đặt câu với từ đó  HS nêu :rúc rích ,sặc sụa  - GV nêu bài mẫu : Cười khanh khách  Cả  lớp cười sặc sụa khi nghe cô  - GV nhận xét  giáo kể chuyện hài . 3: Củng cố­ dặn dò ­ GV nhận xét tiết học. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Âm nhạc:                            Gv chuyện ngành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Kể chuyện:    KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. Mục tiêu : ­ Chọn được các chi tiết nói về  1 người vui tính; biết kể  lại rõ ràng về  những sự  việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật(kể không thành chuyện), hoặc kể sự việc   để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật( kể thành chuyện) ­ Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. II. Đồ dùng: Bảng phụ viết sẵn đề bài . III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học
  8.  1. Kiểm tra bài cũ:  1 HS kể  lại câu chuỵên em đã   2. Bài mới Hoạt động1: ­Hướng dẫn kể   nghe  hoặc   được   đọc   nói   về  GV gọi hs đọc đề bài  một   người   có   tinh   thần   lạc  GV gạch chân các từ : vui tính , em biết  quan, yêu đời. Nêu ý nghĩa câu  ­GV yc hs đọc thầm phần gợi ý  chuyện. KT việc chuẩn bị  bài  ­Nhân vật chính trong câu chuyện em kể là ai ? KC của HS Em kể về ai hãy giới thiệu cho các biết  ­ 1 HS đọc  ­ Cả lớp theo dõi trong SGK ­ GV nhắc HS: nhớ  kể  về  một người vui tính   3hs nối tiếp đọc  mà em biết trong cuộc sống hằng ngày. ­3­5 hs giới thiệu  .Hoạt động2: HS thực hành kể chuyện . ­ HS lần lượt nêu GV yc hs kể theo nhóm  HS lắng nghe  GV đến từng nhóm, nghe HS kể, hướng dẫn,   HS kể theo nhóm  góp  ­ Từng HS quay mặt vào nhau,  * Thi kể chuyện trước lớp kể  cho nhau nghe câu chuyện  ­ 1 vài học sinh thi kể tiếp nối nhau trước lớp của mình. Trao đổi về  ý nghĩa  ­ GV lần lượt viết lên bảng lớp tên những em   câu chuyệnkể  tham gia thi kể, tên câu chuyện của các em. ­ Một vài HS kể ­ Mỗi HS kể xong, nói ý nghĩa câu chuyện ­ Cả lớp nhận xét và bình chọn  ­ GV hướng dẫn cả  lớp nhận xét nhanh về  lời   bạn   kể   hay   nhất,   bạn   kể   tự  kể của từng HS theo tiêu chí đánh giá nhiên, hấp dẫn nhất 3.Củng cố, dặn dò ­ GV nhận xét tiết học.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Đạo đức:               THAM QUAN TƯỢNG ĐÀI LIỆT SĨ (TIẾP) I. Mục tiêu : 1. HS hiểu: Về truyền thống xây dựng và bảo vệ Tổ quốc của địa phương. 2.HS biết ơn các liệt sĩ, thương binh đã hi sinh vì đất nước bằng việc quan tâm,  chăm sóc bảo vệ tượng đài liệt sĩ của xã nhà. 3. HS có thái độ quan tâm đến những công việc bảo vệ di tích lịch sử của địa  phương. II. Đồ dùng: ­ Liên hệ với địa phương để có địa điểm tham quan, người hướng dẫn viên. III. Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu nội dung tiết học: ­ GV phổ biến nội dung tham quan và nội quy cần thực hiện đối với học sinh. 2. Tập hợp đội hình tham quan:  ­ GV cho tập hợp 2 hàng dọc. ­ HS đi đều đến vị trí tham quan. 3. Tham quan:  ­ Bác     làm văn hố xã nhà giới thiệu về:   + Sơ lược về các anh hùng liệt sĩ, thành tích của các anh hùng liệt sĩ.    + Y nghĩa của việc xây dựng và bảo vệ tượng đài liệt sĩ. 4. Củng cố: ­ GV cho HS về lớp, nhận xét tiết tham quan.
  9. ­ GV dặn HS chuẩn bị tiết 2. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                        Thứ năm, ngày 9 tháng 5 năm 2013 Tiết 1:Tốn:               ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I. Mục tiêu :    ­ Giải được tốn về tìm số trung bình cộng. BT 1,2,3. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Luyện tập: *HĐ1Hướng dẫn làm bài tập: ­ GV gọi một học sinh nêu yêu cầu bài  ­ 1 HS nêu yêu cầu tập. ­ HS theo dõi. ­ GV giải thích cách làm bài. ­ HS làm bài vào vở bài tập. ­ GVtheodõi hướng dẫn bổ sung. ­ GV chấm một số bài làm của học  sinh. * HĐ2.Chữa bài, củng cố kiến thức: ­ HS chữa bài, củng cố kiến thức.  Bài 1:  a. (137 + 248 + 395 ) : 3 = 260 ­ GV gọi học sinh chữa bài. b. ( 348 + 219 + 560 + 725 ):4= 463 ­ GV hỏi về qui tắc tìm số trung bình  cộng. Số người tăng trong 5 năm là: Bài 2:  158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635  ­ GV gợi ý học sinh bằng các bước  Số người trung bình tăng hàng năm: giải:      635 : 5 = 127 (người) + Tính tổng số ngươi tăng trong hai                       ĐS: 127 người năm. Tổ hai góp số vở là: + Tính số người tăng trung bình trong     36 + 2 = 38 (quyển) mỗi năm. Tổ ba góp số vở là: Bài 3: Các bước giải:    38 + 2 = 40 (quyển) ­ tính số vở 2 góp. Trung bình mỗi tổ góp được số vở là: ­ Tính số vở tổ 3 góp.  ( 36 + 38 + 40 ) : 3 = 38 (quyển) ­ Tính số vở cả ba tổ góp.                    ĐS: 38 quyển ­ Tính số vở trung bình mỗi tổ góp.  ­ HS theo dõi và thực hiện theo nội dung  B. Củng cố dặn dò: bài học. ­ GV hệ thống lại nội dung bài học. ­ Về học lại bài và chuẩn bị bài sau.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Tập đọc:                                  ĂN “ MẦM ĐÁ” I. Mục tiêu : Bước đầu biết đọc với giọng kể vui, hóm hỉnh. Đọc phân biệt được lời nhân vật  và người dẫn câu chuyện. Hiểu nội dung : Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn  ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về  ăn uống.( trả  lời được   các CH trong SGK).
  10. II. Đồ dùng:Tranh minh họa bài đọc trong SGK   ,bảng phụ   III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ:    2 HS đọc bài  Tiếng cười là liều   GV nhận xét và ghi điểm  thuốc   bổ,   trả   lời   câu   hỏi   về   nội   2/ Bài mới: GV giới thiệu bài. dung bài.  HD1: Hướng dẫn luyện đọc: ­ 1 HSK đọc tồn bài ­Đoạn   1:3dòng   dầu(giới   thiệu   về   Trạng  ­ Đọc nối tiếp lượt 1kết hợp tìm  Quỳnh) tiếng khó  GVghi   bảng   một   số   tiếng   khó   :Trạng  ­ Đoạn lượt 2 Kết giải nghĩa từ  Quỳnh ,lọ tương ... ­ Đọc nhóm đôi. ­GV   kết   hợp   hướng   dẫn   HS   xem   tranh  Đoạn   2:   tiếp   theo……ngồi   đề   2  minh họa; giúp HS hiểu nghĩa các từ  ngữ  chữ “đại phong” ( câu chuyện giữa  được chú giải cuối bài đọc; đọc đúng câu  Chúa Trịnh với Trạng Quỳnh) hỏi, câu cảm Đoạn 3:Tiếp theo ….khó tiêu ( chúa  ­ GV đọc diễn cảm tồn bài. đói) HĐ2. Tìm hiểu bài: Đoạn 4: còn lại ( Bài học dành cho  GV cho HS đọc và gợi ý các em trả lời các   chúa) câu hỏi: ­ Đoạn 1 nói lên điều gì ? ­ Vì sao Chúa Trịnh muốn ăn món  “mầm đá” ­ Đoạn 2 nói lên điều gì ? ­ Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho  Chúa Trịnh như thế nào?  ­ Cuối cùng chúa có được ăn mầm  ­Đoạn 3 nói lên điều gì ? đá không? Vì sao? HĐ3:  Hướng dẫn HS đọc diễn cảm  ­   Vì   sao   chúa   ăn   tương   vẫn   thấy  GV treo bảng phụ  có ghi đoạn văn : Thấy  ngon miệng? chiếc lọ ...tượng lo là lọ tương ¹ ­ Em có nhận xét gì về nhân vật  GV đọc mẫu và yc hs nêu cách đọc   Trạng Quỳnh? - GV yc hs luyện đọc theo nhóm  ­   Một   tốp   3   HS   luyện   đọc   tồn  - GV yc hs thi đọc  truyện theo cách phân vai  GV nhận xét  3. Củng cố­ Dặn dò: Câu chuyện ca ngợi ai và ca ngợi về  điều   Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh,   gì  vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon   Gv ghi bảng nội dung  miệng,   vừa   khéo   giúp   chúa   thấy   ­ GV nhận xét tiết học.  được một bài học về ăn uống ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Tập làm văn:                 TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I. Mục tiêu :
  11.     ­ Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật( đúng ý, bố cục rõ ràng, dùng từ đặt  câu và viết đúng chính tả,…) tự  sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự  hướng dẫn của GV. II. Đồ dùng:  Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi chung III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Giới thiệu bài “Trả bài văn miêu   tả con vật” ­ Lắng nghe. Hoạt động 2:  GV nhận xét chung về  kết quả   bài viết của cả lớp ­ GV viết đề bài văn đã kiểm tra lên bảng ­   Nhận   xét   về   kết   quả   làm   bài   (   ưu,   khuyết   ­   HS   làm   theo   sự   hướng   dẫn  điểm) của GV ­ Thông báo điểm số cụ thể  ­ Trả bài cho từng HS Hoạt động 3: Hướng dẫn HS chữa bài * Hướng dẫn từng HS chữa lỗi GV phát phiếu học tập cho từng HS làm việc cá  nhân­ GV giao nhiệm vụ ­ Đọc lời phê của GV ­ HS thực hành chữa lỗi . ­ Đọc những chỗ GV chỉ lỗi trong bài ­ Viết vào phiếu học các lỗi trong bài làm theo  ­   Về   nhà   thực   hiện   theo   yêu  từng loại cầu. ­ Đổi bài làm bạn bên cạnh để  sốt lỗi, sốt lại  việc sửa lỗi. ­ GV theo dõi,kiểm tra HS làm việc. * Hướng dẫn chữa lỗi chung ­ GV chép các lỗi định chữa lên bảng lớp  ­ 1­2 HS lên bảng chữa lần lượt từng lỗi. Cả  lớp tự chữa trên nháp ­ HS trao đổi về bài chữa trên bảng ­ GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu 3. Củng cố,dặn dò ­ GV khen ngợi những HS làm việc tốt trong tiết   trả bài. ­ Yêu cầu một số  HS viết bài không đạt hoặc   điểm thấp về nhà viết lại bài văn khác nộp lại ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Khoa học:                  ÔN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT I. Mục tiêu : Ôn tập về: Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh  vật. Phân tích vai trò của con người với tư  cách là một mắt xích của chuỗi thức   ăn trong tự nhiên.
  12. II. Đồ dùng: Giấy A0, bút vẽ đủ dùng cho cả nhóm. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1     Thực hành vẽ  sơ  đồ  chuỗi thức  ­ Làm việc cả lớp.  ăn ­   Làm   việc   theo   nhóm,   các   em   cùng  ­ GV hướng dẫn HS tìm hiểu các hình  tham   gia   vẽ   sơ   đồ   mối   quan   hệ   về  trang 134, 135 SGK thông qua câu hỏi :  thức   ăn   của   một   nhóm   vật   nuôi,   cây  Mối quan hệ  thức ăn giữa các sinh vật  trồng và động vật sống hoang dã bằng  được bắt đầu từ sinh vật nào ? chữ. Nhóm trưởng điều khiển các bạn  ­ GV chia nhóm, phát giấy và bút vẽ cho  lần lượt giải thích sơ đồ trong nhóm. các nhóm. ­ Đại diện các nhóm treo sản phẩm và  ­ Gọi các nhóm trình bày. trình bày kết quả  thảo luận của nhóm  ­ GV đặt câu hỏi : So sánh sơ  đồ  mối  mình. quan hệ  về  thức ăn của một nhóm vật  ­ Một số  HS trả  lời. + Cây là thức ăn  nuôi, cây trồng và động vật sống hoang  của nhiều lồi vật. Nhiều lồi vật khác  dã với sơ đồ về chuỗi thức ăn đã học ở  nhau  cùng  là   thức   ăn  của   một   số   lồi  các bài trước, em có nhận xét gì? vật khác. ­ GV giảng : Trong sơ  đồ  mối quan hệ  + Trên thực tế, trong tự nhiên mối quan  về  thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây  hệ   về   thức   ăn  giữa   các   sinh  vật   còn  trồng và động vật sống hoang dã ta thấy  phức   tạp   hơn   nhiều,   tạo   thành   lưới  có nhiều mắt xích hơn. Cụ thể là : thức ăn. Kết luận HĐ 2   định vai trò của chuỗi thức ăn ­ HS thực hiện nhiệm vụ trên cùng với  ­ GV yêu cầu HS quan sát các hình trang  bạn. 136, 137 SGK. ­ Một số HS lên trả  lời những câu hỏi  + Trước hết kể tên những gì được vẽ  đã gợi ý trên. trong sơ đồ. ­ HS trả lời. ­ Trên thực tế thức ăn của  + Dựa vào các hình trên, bạn hãy nói về  con người rất phong phú. Để đản bảo  chuỗi thức ăn trong đó có con người. đủ thức ăn cung cấp cho mình, con  ­ GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm. người đã tăng gia, sản xuất, trồng trọt  ­ GV gọi HS lên trả lời những câu hỏi  và chăn nuôi. Tuy nhiên một số người  đã gợi ý trên. đã làm thịt thú rừng hoặc sử dụng  ­ GV hỏi cả lớp : chúng vào việc khác. + Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá  Nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn  rừng sẽ dẫn đến tình trạng gì? bị đứt sẽ sự sống của tồn bộ sinh vật  + Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích  trong chũi thức ăn  trong chuỗi thức ăn bị đứt ­ 1hs nêu + Chuỗi thức ăn là gì? ­ Thực vật rất quan trọng đối với sự  + Nêu vai trò của thực vật đối với sự  sống trên trái đất , thực vật là sinh vật  sống trên Trái Đất. hấp thụ các yếu tố vô sinh để tạo ra  Kết luận: Như kết luận  hoạt động 2  các yếu tố hữu sinh   trong SGV trang 216 ­ Con người phải làm gì để đảm sự cân  ­ Con người phải bảo vệ môi trường  bằng trong tự nhiên  nước , không khí , bảo vệ thực vật và  3: Củng cố dặn dò động vật  ­ Về nhà làm bài tập ở VBT và đọc lại 
  13. ­ GV nhận xét tiết học. nội dung bạn cần biết và chuẩn bị bài  mới.    ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­             Thứ  sáu, ngày 10 tháng 5 năm 2013 Tiết 1:Tốn:  
  14. ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ I. Mục tiêu :    Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bt1,2,3. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Luyện tập: *HĐ1.(15'). Hướng dẫn làm bài tập: ­ GV gọi một học sinh nêu yêu cầu  ­ 1 HS nêu yêu cầu bài tập. ­ HS theo dõi. ­ GV giải thích cách làm bài. ­ HS làm bài vào vở bài tập. ­ GVtheo dõi hướng dẫn bổ sung. ­ GV chấm một số bài làm của học  ­ HS chữa bài, củng cố kiến thức. sinh. bài này học sinh kẽ  bảng như  trong sgk và  * HĐ2.(17'). Chữa bài, củng cố kiến  điền kết quả vào ô trống. thức:  Bài 1:  ­ GV gọi học sinh chữa bài.     Đội thứ nhất trồng được là: ­ GV hỏi về qui tắc tìm số khi biết          ( 1375 + 285 ) : 2 = 830 (cây)  tổng và hiệu của hai số.     Đội thứ hai trồng được là: Bài 2:       830 + 285 = 545 ( cây) ­ GV gợi ý học sinh tóm tắt bài tốn                       ĐS: 545 cây  bằng sơ đồ: Nửa chu vi thửa ruộng là:    530 : 2 = 265 (m) + Đội 1: Chiều rộng của thửa ruộng là:                                                                  (265 ­ 47): 2 = 109 (m) 1375c Chiều dài của thửa ruộng là: + Đội 2:     109 + 47 = 156 (m) Bài 3: Các bước giải: Diện tích hình chưa nhật là: ­ Tìm nửa chu vi.     156 x 109 = 1704 (m2 ) ­ Vẽ sơ đồ.                    ĐS: 17004 m2 ­ Tìm chiều rộng, chièu dài.   ­ HS theo dõi và thực hiện theo nội dung   ­ Tính diện tích. bài học. B. Củng cố dặn dò: ­ GV hệ thống lại nội dung bài học. ­ Về học lại bài và chuẩn bị bài sau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Luyên từ và câu:     THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU I. Mục tiêu :     ­ Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu ( trả  lời câu hỏi Bằng gì? Với cái gì?­ ND ghi nhớ).
  15.     ­ Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện  trong câu BT1, mục III); bước đầu   viết được một đoạn văn ngắn tả  con vật yêu thích, trong đó có ít nhất 1 câu dùng   trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2). III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ:  2 HSlàm BT3 tiết MRVT:Lạc    2. Bài mới:*  quan, yêu đời. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung   bài: * Phần nhận xét: ­ Cả lớp theo dõi SGK ­ 2 HS đọc tiếp nối nhau BT 1,2 ­   HS   làm   bài   và   phát   biểu   ­  ­ HS phát biểu ý kiến Lớp nhận xét ­ GV nhận xét­ chốt lại lời giải đúng ­ HS đọc * Phần Ghi nhớ: ­ 1 HS  đọc­ cả  lớp theo dõi  ­ 2,3 HS đọc và nhắc lại nội dung cần ghi nhớ  SGK trong SGK/160 Hoạt động 2: Phần luyện tập ( SGK­TV4 tập 2,   ­ HS làm bài trang .160) ­ HS phát biểu­Cả  lớp nhận  Bài tập 1: xét ­ HS đọc nội dung bài tập 1 ­   HS   suy   nghĩ,   tìm   trạng   ngữ   chỉ   phương   tiện   trong câu . ­   HS   đọc­   cả   lớp   theo   dõi  ­ HS phát biểu ý kiến  tranh SGK và nhận việc ­ GV nhận xét và kết luận lời giải Bài tập 2: ­ HS tiếp nối nhau trình bày ­ HS đọc yêu cầu của bài, quan sát ảnh minh họa   ­ Cả lớp nhâïn xét các con vật trong SGK, ảnh các con vật khác, viết   1 đoạn văn tả con vật, trong đó có ít nhất 1 câu có  trạng ngữ chỉ phương tiện. ­ HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn miêu tả con vật,   nói rõ câu văn nào trong đoạn có trạng ngữ  chỉ  phương tiện   ­ GV nhận xét­ ghi lời giải đúng lên bảng 3. Củng cố­ dặn dò ­ 1­2 HS nhắc lại nội dung ghi nhớ trong tiết học. ­ GV nhận xét tiết học. ­   Yêu   cầu   HS   về   nhà   hồn   chỉnh   BT   2   (   phần   Luyện tập)   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3: Khoa học:                  ÔN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT I. Mục tiêu :  Ôn tập về: ­ Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật. ­ Phân tích vai trò của con người với tư  cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn  trong tự nhiên. II. Đồ dùng: Hình trang 134, 135, 136, 137 SGK. Giấy A0, bút vẽ đủ cho cả nhóm.
  16. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ3: Vai trò của con người trong chuỗi  thức ăn tự nhiên. ­ Tyêu cầu học sinh quan sát hình trang  ­ HS quan sát và nêu cho nhau nghe  136, 137 sgk. theo nhóm. ­ kể những gì được vẽ trong sơ đồ? ­ Người ăn thức ăn , bò đang ăn cỏ  ,  ­ Dựa vào các hình vẽ trên em hãy nói về  các lồi tảo ­> cá ­> cá hộp (thức ăn  chuỗi thức ăn trong đó có con người? của con người). ­ GV nhận xét và nêu chuỗi thức ăn trong  ­ HS kể  cho nhau nghe theo cặp, đại  đó có con người: diện một số  cặp nêu, lớp nhận xét  Các lồi tảo­> Cá ­>Người (ăn cá hộp) bổ sung . Cỏ ­> Bò ­> Người. ­ HS theo dõi. ­  GV: Trên  thực  tế  thì  thức  ăn  của  con  người trong tự  nhiên vô cùng phong phú.  Để   đảm   bảo   đủ   thức   ăn   cung   cấp   cho  mình thì con người còn tăng gia sản xuất,  trồng trọt... ­ Hiện tượng săn bắt thú rừng xảy ra hiện  tượng gì? ­ Điều gì xảy ra nếu một trong các mắt  xích trong chuỗi thức ăn bị đứt? ­ Làm đứt một hoặc một số mắt xích  ­ Chuỗi thức ăn là gì? trong các chuỗi thức ăn trong tự nhiên  ­ Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống   ­> làm mất cân bằng sinh thái. trên trái đất? * GV cho học sinh lấy một số  ví dụ  về  ­ Chuỗi thức ăn là .... chuỗi thức ăn trong tự nhiên. ­ HS nêu cá nhân, lớp nhận xét. C. Củng cố, dặn dò ­ HS lấy ví dụ. ­ Hệ thống lại nội dung bài học . ­ Ôn tập để chuẩn bị kiểm tra.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Tập làm văn            ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ  IN SẴN I. Mục tiêu :     ­ Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước.     ­ Biết điền nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí. II. Đồ dùng: Vở BTTV 4­ tập2. 1 bản photo Thư chuyển tiền   III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học * Giới thiệu bài mới” Điền vào giấy tờ in sẵn” *  Hướng dẫn HS làm bài tập ( SGK­TV4 tập 2,   trang .152) Bài tập 1: ­ 1 HS đọc yêu cầu BT  ­ Cả lớp theo dõi SGK ­ GV lưu ý các em tình huống BT: giúp mẹ  điền 
  17. những điều cần thiết vào mẫu  Thư  chuyển tiền   về quê biếu bà ­ GV giải nghĩa   những chữ  viết tắt, những từ  ­ 2 HS đọc tiếp nối  khó trong mẫu thư ­ Hai HS tiếp nối nhau đọc nội dung ( mặt trước,   ­ HS theo dõi mặt sau) của  mẫu thư chuyển tiền ­ HS thực hiện ­ Cả lớp nghe GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu thư ­ 1 HS giỏi  đóng vai em HS  điền giúp mẹ  vào  mẫu  Thư chuyển tiền  cho bà­ nói trước lớp: em  ­ HS điền vaò mẫu sẽ điền nội dung vào mẫu Thư chuyển tiền ( Mặt  ­ HS trình bày­ Lớp nhận xét trước và mặt sau) như thế nào? ­ Cả   lớp  điền vào mẫu  Thư  chuyển  tiền  trong  VBT. ­ Một số  HS đọc trước lớp  Điện chuyển tiền đi  ­ Cả lớp theo dõi đã điền đủ nội dung  ­ GV nhận xét – chốt lại cách điền  Bài tập 2: ­ HS thực hiện ­ 1 HS đọc yêu cầu BT và nội dung Giấy đặt mua   báo chí trong nước.. ­ GV giúp HS giải thích các chữ  viết tắt, các từ  khó ­ GV lưu ý về  những thông tin mà đề  bài cung   cấp để các em ghi cho đúng. ­ GV nhận xét và  kết luận * Củng cố, dặn dò ­ GV nhận xét tiết học. ­ Nhắc HS ghi nhớ  để  điền chính xác nội dung  vào những giấy tờ in sẵn. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hoạt động tập thể:                     SINH HOẠT LỚP 1. Đánh giá hoạt động tuần 34     GV hướng dẫn lớp trưởng điều khiển   ­ Các tổ bầu hs có nhiều tiến bộ. ­ GV đánh  giá nhận xét chung nhắc nhở hs chậm tiến , khuyến khích hs có nhiều  tiến bộ . 2.  Kế hoạch tuần 35    ­ Dạy và học chương trình tuần 35   ­ Ôn tập chuẩn bị thi định kỳ.   ­ Dạy học tăng buổi.   ­ Sinh hoạt đội theo chủ điểm.  3. Ôn truyền thống lịch sử ngày thành lập đội 15/5     Ôn các bài hát đội 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0