Giáo án môn Toán lớp 2:Tên bài dạy 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ
lượt xem 50
download
Giúp HS : Biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5 . Lập và học thuộc các công thức 9 cộng với một số . Áp dụng phép cộng dạng 9 cộng với một số để giải các bài toán có liên quan.. ĐỒDÙNGDẠY – HỌC :Bảng gài, que tính .III.CÁC HOẠTĐỘNGDẠY – HỌC CHỦ YẾU :Giới thiệu bài :Trong giờ học
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án môn Toán lớp 2:Tên bài dạy 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ
- 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9+5 I. MỤC TIÊU : Giúp HS : Biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5 . Lập và học thuộc các công thức 9 cộng với một số . Áp dụng phép cộng dạng 9 cộng với một số để giải các bài toán có liên quan. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng gài, que tính . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Giới thiệu bài : 1. Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ thực hiện phép cộng dạng 9 + 5. Tự lập và học thuộc các công thức 9 cộng với một số . Dạy – học bài mới : 2. 2.1 Giới thiệu phép cộng 9 + 5 : - Nêu bài toán : có 9 que tính, thêm 5 que - Nghe và phân tích bài toán . tính. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ? - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết - HS thao tác trên que tính và trả
- quả . lời: có tất cả 14 que tính . - Hỏi : Em làm như thế nào ra 14 que tính . - Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính; đếm thêm 9 que tính vào 5 que tính; gộp 5 que với 9 que rồi đếm; tách 5 que thành 1 và 4, 9 với 1 l 10, 10 với 4 là 14 que tính ...... - Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta - Thực hiện phép cộng 9 + 5 . còn cách nào khác không ? - Sử dụng bảng gài, que tính. Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng bằng que tính theo các bước như đã giới thiệu khi dạy phép cộng 26 + 4 . - Nêu : 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó lại thành 1 chục. 1 chục que tính với 4 que tính rời là 14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14. Hướng dẫn thực hiện tính viết. 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 9 + 5 - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách (thẳng cột với 9 và 5), viết vào cột 14 chục . đặt tính . - Yêu cầu HS khác nhắc lại .
- - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm - HS tự lập công thức . kết quả các phép cộng trong phần bài 9 + 2 = 11 học. 2 HS lên bảng lập công thức 9 9 + 3 = 12 cộng với một số . 9 + 4 = 13 - Gọi HS đọc chữa bài . ....................... 9 + 9 = 18 - Lần lượt các tổ, các bàn đọc - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng đồng thanh các công thức, cả công thức. lớp đồng thanh theo tổ chức của GV . - GV xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu HS đọc để học thuộc . 2.2 Lập bảng công thức : 9 cộng với một số : 2.3 Luyện tập – thực hành : Bài 1 : - Yêu cầu HS nhớ lại bảng các công - HS tự làm bài. Sau đó, 2 HS thức vừa học và tự làm bài . ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách tra bài của nhau . thực hiện phép tính : 7 + 33; 25 + 45 .
- - Bài toán yêu cầu tính theo dạng gì ? - Tính viết theo cột dọc . - Ta phải lưu ý điều gì ? - Viết số sao cho cột với đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng - Yêu cầu HS tự làm bài trong Vở bài cột với chục. tập . - HS làm bài . - Yêu cầu nêu cách tính của 9 + 8, 9 + - 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 thẳng 7 (cho nhiều HS trả lời ) . cột với 9 và 8, viết 1 vào cột chục Bài 2 :
- . - 9 cộng 7 bằng 16, viết 6 thẳng cột với 9 và 8, viết 1 vào cột chục . Bài 3 : - Yêu cầu HS nêu đầu bài . - Tính . - Viết lên bảng : 9 + 6 + 3 và yêu cầu - Có thể tính là 9 cộng 6 bằng HS nêu các cách tính . 15, 15 cộng 3 bằng 18 hoặc 6 cộng 3 bằng 9, 9 cộng 9 bằng 18 - GV yêu cầu HS làm bài, có thể tính . - HS tự làm bài cá nhân . theo 1 trong 2 cách trên đều được nhưng cần chú ý sử dụng các công thức 9 cộng với một số vừa lập xong . - Gọi HS đọc chữa bài . - 1 HS đọc bài làm của m ình. Các HS còn lại theo dõi và nhận xét . Bài 4 : - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài . - HS đọc đề bài . - Bài toán cho biết những gì ? - Có 9 cây, thêm 6 cây .
- - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi tất cả có bao nhiêu cây ? - Muốn biết tất cả có bao nhiêu cây ta - Thực hiện phép tính 9 + 6 . làm như thế nào ? - Yêu cầu HS làm bài . -HS viết tóm tắt và trình bày bài Tóm tắt giải. Có : 9 cây . Bài giải Thêm : 6 cây . Trong vườn có tất cả là : Tất Cả có : .... cây ? . 9 + 6 = 15 ( cây táo ) - Có thể hỏi thêm về cách thực hiện Đáp số : 15 cây táo . phép tính 9 + 6 . 2.4 Củng cố , dặn dò : - GV nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, chú ý nghe giảng, nhắc nhở các em còn chưa chú ý . - Dặn dò HS học thuộc lòng bảng công thức 9 cộng với một số . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 15: Ki-lô-gam
8 p | 384 | 29
-
Giáo án Toán 2 chương 1 bài 4: Số bị trừ - số trừ - hiệu
15 p | 785 | 17
-
Giáo án Toán 2 chương 6 bài 10: Mi-li-mét
5 p | 141 | 9
-
Giáo án Toán 2 chương 3 bài 6: 12 trừ đi 1 số 12-8
3 p | 195 | 9
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 21: Lít
10 p | 168 | 7
-
Giáo án Toán 2 chương 6 bài 9: Ki-lô-mét
3 p | 108 | 5
-
Giáo án Toán 2 chương 5 bài 13: Bảng chia 3
4 p | 121 | 5
-
Giáo án Toán 2 chương 5 bài 12: Số bị chia- số chia- thương
3 p | 118 | 4
-
Giáo án Toán 2 chương 6 bài 8: Mét
3 p | 99 | 4
-
Giáo án Toán 2 chương 3 bài 3: 11 trừ đi 1 số 11-5
3 p | 129 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 21: Tháng, năm (Tiết 2)
3 p | 6 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 2: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật
3 p | 171 | 3
-
Giáo án Toán 2 chương 3 bài 13: 14 trừ đi 1 số 14-8
3 p | 99 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 14
19 p | 59 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 15
20 p | 30 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Cánh diều: Tuần 2
23 p | 25 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 3
21 p | 70 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 22
20 p | 61 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn