intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Sinh học 11 bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật

Chia sẻ: NGUYEN KIM HAN | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

1.116
lượt xem
184
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Những giáo án bài Sinh sản vô tính ở thực vật được thiết kế một cách chi tiết bám sát vào nội dung theo chương trình trong sách giáo khoa. Bài học mô tả sống động về sinh sản vô tính ở thực vật, cơ sở sinh học của phương pháp nhân giống vô tính và vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống thực vật và con người. Trình bày được các nội dung trọng tâm bài học đồng thời nêu được các ứng dụng thực tế trong chọn giống cây trồng đem lại cho học sinh những kiến thức phổ thông Sinh học bổ ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Sinh học 11 bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật

  1. Giáo án giảng dạy môn Sinh học 11 BÀI 41: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT I. Mục tiêu bài học: 1. Về kiến thức: - Trình bày được khái niệm sinh sản và các hình thức sinh sản ở thực vật - Trình bày được cơ sở sinh học của phương pháp nhân giống vô tính và vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống thực vật và con người 2. Về kỹ năng: - Kỹ năng quan sát, phân tích, tổng hợp. - Liên hệ trong thực tiễn và trong sản xuất. 3. Về thái độ: - Nắm vững cơ sở khoa học và biết ứng dụng sinh sản vô tính ở thực vật vào thực tiễn. - Có ý thức học tập tốt, phát biểu ý kiến xây dựng bài, có lòng say mê và yêu thích môn học. II. Phương tiện: - SGK sinh học 11 (cơ bản). - Tranh ảnh phóng to: Hình 41.1 và 41.2 SGK. - Mẫu vật thật. III. Tiến trình bài giảng: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật? - Vì sao vào những ngày mùa đông giá rét phải cho gia súc ăn no, ăn thức ăn có đủ chất dinh dưỡng? Vì sao phải che kín gió cho vật nuôi vào mùa đông? 3. Bài mới: Hoạt động 1. Khái niệm chung về sinh sản vô tính. Hoạt động của GV – HS Nội dung I. Khái niệm chung về sinh sản. GV: Nêu 1 số ví dụ: - Lá cây bỏng, trong môi trường ẩm ở mép lá mọc lên các cây con mới. - Củ khoai lang, củ gừng mọc mầm, mầm phát triển thành cơ thể mới. - Mùa xuân, cây mọc thêm chồi mới. - Hoa bưởi thụ phấn, thụ tinh phát triển thành quả và hạt bưởi. GV: Yêu cầu HS cho biết: + Trong các ví dụ trên, ví dụ nào là hiện tượng sinh sản? + Sinh sản là gì? Có mấy kiếu sinh
  2. sản? Kể tên? HS: Dựa vào kiến thức cũ, trả lời được: + Ví dụ 1-2-4 là hiện tượng sinh sản. + Ví dụ 3 không phải hiện tượng sinh sản do không hình thành nên cơ thể mới. => Khái niệm sinh sản. - Khái niệm: Sinh sản là quá trình tạo => Các kiểu sinh sản: ra những cá thể mới đảm bảo cho sự .Sinh sản vô tính. phát triển liên tục của loài. .Sinh sản hữu tính. - Các kiểu sinh sản: GV: Cho HS nêu thêm 1 số ví dụ về + Sinh sản vô tính sinh sản ở thực vật. + Sinh sản hữu tính . Hoạt động 2 Tìm hiểu sinh sản vô tính ở thực vật Hoạt động của GV – HS Nội dung II. Sinh sản vô tính ở thực vật. 1. Khái niệm. GV: Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 1, - Khái niệm: Sinh sản vô tính là hình 2, 4 là ví dụ về sinh sản vô tính ở thực thức sinh sản không có sự kết hợp của vật và nêu: giao tử đực và giao tử cái. Con cái + Khái niệm sinh sản vô tính? sinh ra giống nhau và giống mẹ. + Bản chất của sinh sản vô tính? - Bản chất: Quá trình nguyên phân. HS: Trả lời. GV: Nhận xét và hoàn thiện kiến thức. GV: Sinh sản vô tính ở thực vật có 2. Các hình thức sinh sản vô tính ở mấy hình thức? thực vật. HS: Thảo luận và trả lời được câu hỏi. GV: Nhận xét và hoàn thiện kiến thức. Có 2 hình thức: - Sinh sản bào tử. - Sinh sản sinh dưỡng. GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ về thực vật sinh sản bào tử? a. Sinh sản bào tử. HS: Nêu được ví dụ - Đại diện: Rêu, dương xỉ GV: Nêu con đường phát tán của bào tử? - Đặc điểm: Thể bào tử (2n) → bào tử HS: Trả lời được: Nhờ gió, nước, động (n) → thể giao tử (n). vật và con người. GV: Yêu cầu HS quan sát hình 41.1 và hướng dẫn HS phân tích chu kì sống - Sơ đồ vòng đời cây rêu:
  3. của cây Rêu: Cây rêu có túi tinh(n) Tinh trùng nguyên phân tạo tinh trùng (n), cây rêu NP (n) Bào tử Cây Rêu có túi noãn(n) nguyên phân tạo noãn (n) (n) Noãn cầu (n), tinh trùng và noãn thụ tinh với (n) nhau trong môi trường nước tạo hợp GP NP tử (2n). Hợp tử phát triển thành thể Túi bào tử Hợp tử bào tử sống trên cây rêu trưởng thành (2n) (2n) (thể giao tử). Thể bào tử giảm phân hình thành bào tử (n), bào tử nguyên phân phát triển thành cây rêu (n). Gv giới thiệu sự xen kẽ thế hệ trong chu kì sống của rêu, trong đó thì thể giao tử (n) chiếm ưu thế. GV: Tại sao cây rêu có quá trình thụ tinh, tạo hợp tử nhưng vẫn thuộc sinh sản vô tính? HS: Thảo luận kết hợp với hình vẽ trả lời. - Ở cây rêu không có quá trình giảm GV: Nhận xét và hoàn thiện kiến thức. phân tạo tinh trùng và noãn. GV: Hướng dẫn HS phân tích hình 41.2 trả lời câu hỏi lệnh: Nêu các hình b. Sinh sản sinh dưỡng. - Đặc điểm: Cơ quan sinh dưỡng thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên của (thân, lá, rễ (2n)) → Cơ thể mới (2n). thực vật? - Đại diện: Khoai lang, khoai tây, HS: Trả lời được: sinh sản bằng thân gừng… củ, thân rễ, lá… GV: Qua phần đã học ở trên, hãy nêu ưu và nhược điểm của sinh sản vô *Ưu và nhược điểm của hình thức tính? sinh sản vô tính: HS: Thảo luận và trả lời. - Ưu điểm: GV: Nhận xét và hoàn thiện kiến thức. + Giữ được các gen quý của mẹ + Cá thể độc lập cũng có khả năng sinh sản. + Làm tăng nhanh số lượng loài trong một thời gian ngắn. + Có khả năng thích nghi cao trong điều kiện môi trường ổn định. - Nhược điểm: + Thế hệ con kém đa dạng, phong phú. + Cá thể con kém thích nghi khi điều kện môi trường thay đổi, gây thoái hoá GV: Yêu cầu HS quan sát hình 43 giống → ảnh hưởng đến năng suất. SGK trang 169 và trả lời lệnh: Nêu 3. Phương pháp nhân giống vô tính. các phương pháp nhân giống vô tính a. Phương pháp truyền thống. có và không có trên hình?
  4. - Ghép chồi và ghép cành HS: Nêu được: giâm, chiết, ghép. - Chiết cành và giâm cành GV: Hỏi +Có phải cành nào cũng chọn để giâm, chiết, ghép? - Chọn cành khoẻ, không sâu bệnh, có +Nên chọn cành như thế nào? những đặc tính tốt và phù hợp với yêu GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách tiến cầu. hành phương pháp giâm, chiết, ghép. HS: Dựa vào kiến thức cũ nêu được. GV: Yêu cầu HS trả lời lệnh SGK: + Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép? + Cắt bỏ lá để giảm sự thoát hơi nước + Nêu những ưu điểm của cành chiết ở cành ghép và dồn chất dinh dưỡng và cành giâm so với cây trồng mọc từ nuôi lá để nuôi cành ghép. hạt? + Cành chiết và cành giâm có ưu HS: Thảo luận và trả lời được. điểm: Rút ngắn thời gian sinh trưởng GV: Nhận xét và hoàn thiện kiến thức. và sớm được thu hoạch quả, biết sớm đặc tính của quả. Cây trồng mọc từ hạt lâu được thu hoạch và đặc tính của quả không biết trước. GV: Phân tích một ví dụ về nuôi cấy b. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật. mô tế bào củ cà rốt: Từ 1 củ cà rốt, người ta cắt lát mỏng và lấy mô của cử cà rốt đem nuôi trong môi trường dinh dưỡng thích hợp, các mô phát triển thành phôi, phôi này nuôi trong ống nghiệm phát triển thành cây con → Cây trưởng thành. Tương tự khi nuôi khoai tây. GV: Hỏi: + Cơ sở tế bào học của nuôi cấy mô là gì? - Cơ sở tế bào học: tính toàn năng của + Nêu các bước tiến hành nuôi cấy tế bào mô? Ứng dụng của nuôi cấy mô? - Quy trình: Chọn vật liệu nuôi cấy→ khử trùng → tạo chồi, tạo rễ → Cấy HS: Trả lời. vào môi trường thích hợp→ Trồng ra vườn ươm. GV: Nhận xét và hoàn thiện kiến thức. - Ứng dụng: + Sản xuất các giống cây sạch bệnh. + Nhân nhanh giống cây trồng quý + Giảm chi phí sản xuất.
  5. GV: Yêu cầu HS trả lời lệnh SGK 4. Vai trò của sinh sản vô tính. trang 161: Vai trò của sinh sản vô tính a. Đối với đời sống thực vật. đối với nông nghiệp? Giúp cho sự tồn tại và phát triển của HS: Trả lời. loài. GV: Nhận xét. b. Đối với con người. GV: Vai trò của sinh sản vô tính là gì? Ứng dụng trong nông nghiệp, sản HS: Trả lời. xuất, trồng cây cảnh, công nghệ mô và GV: Nhận xét và hoàn thiện kiến thức. tế bào thực vật,… 3. Củng cố. - So sánh đặc điểm của sinh sản bào tử và sinh sản sinh dưỡng. - Nêu 1 số ứng dụng của sinh sản vô tính trong thực tiễn. 4. Dặn dò. - Học bài, trả lời các câu hỏi SGK. - Chuẩn bị bài 42: Sinh sản hữu tính ở thực vật. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ...........................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2