Giáo án Sinh lớp 12 (Học kì 1)
lượt xem 4
download
"Giáo án Sinh lớp 12 (Học kì 1)" là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo, giúp các em hệ thống được kiến thức và nắm được nội dung bài học. Hi vọng với tài liệu này thầy cô và các em sẽ có kế hoạch giảng dạy và học tập hiệu quả nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Sinh lớp 12 (Học kì 1)
- ạn: Ngày so PHẦN 5: DI TRUY ỀN H ỌC Chương I : C Ơ CH Ế DI TRUY ỀN VÀ BI ẾN D Ị Tiết 1 Bài 1: GEN, MÃ DI TRUY ỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN I. M ỤC TIÊU 1. V ề ki ến th ức: ọc xong bài này h Sau khi h ọc sinh ph ải ược khái ni Nêu đ ệm, c ấu trúc chung c ủa gen. Nêu được khái niệm, các đặc điểm chung v ề mã di truyền. Giải thích được tại sao truyền ph mã di ải là mã b ộ ba. ừ mô T hình t ự nhân đôi của ADN, mô t ả được các bước của quá trình t ự nhân đôi ADN làm c ơ s ở cho s ự t ự nhân đôi nhi ễm s ắc th ể. ược đi Nêu đ ểm khác nhau gi ữa sao chép ở sinh v ật nhân s ơ và nhân chu ẩ n. Tăng cường kh ả năng suy luận, nhận thức thông qua kiến thức v ề cách tổng hợp mạch mới d ựa theo 2 m ạch khuôn khác nhau. 2. Năng l ực ực ki a/ Năng l ến th ức: ́̀ ̣̀ ư ̣̉ ơ HS ?xa?c? ?đi?nh? ?đ? ? ?c? ?mu?c? ?tiêu? ?ho?c? ?tâ?p? ?chu?? ?đê?? ?la?? gì ện và phát tri Rèn luy ển năng l ực t ư duy phân tích, khái quát hoá. ̀̀ ̣̀ ư ̣̉ ơ HS ?đă?t? ?ra? ?đ? ? ?c? ?nhiê?u? ?câu? ?ho?i? ?vê?? ?chu?? ?đê?? ?ho?c? ̣ tâ?p? ực s b/ Năng l ống: ực th Năng l ể hi ện s ự t ự tin khi trình bày ý ki ến tr ước nhóm, t ổ , l ớ p. Năng lực trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách n hiệm, trong ho ạt đ ộng nhóm. ực tìm ki Năng l ếm và x ử lí thông tin v ề khái ni ệm gen, c ấu trúc chung c ủ a gen cấu trúc; mã di truy ền và quá trình nhân đôi AND.
- ̉ Qua?n? li?? ̉ ́ ba?n? thân: Nhâ?n? ̣ ́ ư?c? đượ c? ca?c? th ́ yê?u? ́ tô?? ́ ta?c? ́ ̣ đô?ng? đê? ́ ̉ n ba?n? thân: tác động đến quá trình h ọc t ập nh ư b ạn bè ph ương ti ện h ọc t ập, th ầy cô… ́́ ̀ ̀̃ ̣ ̣̀ ̣̉ ̣ Xac đinh ?đu?ng? ?quyê?n? ?va?? ?nghi?a? ?vu?? ?ho?c? ?tâ?p? ?chu?? ?đê?...? ́́ ̉ ́̀ ̀́ ̉ ư ̣ Quan li nho?m:? ?Lă?ng? ?nghe? ?va?? ?pha?n? ?hô?i? ?ti?ch? ?c? ?c,? ?ta?o? ́hưở ̣ ?ng? ?kh? ̣ ?i? ?ho?c? ?tâ?p...? 3. Ph ẩm ch ất ọc sinh rèn luy Giúp h ện b ản thân phát tri ển các ph ẩm ch ất t ố t đ ẹ p: yêu n ướ c, nhân ái, ỉ, trung th chăm ch ực, trách nhi ệm. II. THI ẾT B Ị D ẠY H ỌC VÀ H ỌC LI ỆU 1. Giáo viên: ảng 1 SGK, b Tranh phóng to hình 1.1, 1.2 và b ảng ph ụ. ảnh đ Phim( ộng) v ề s ự t ự nhân đôi c ủa ADN, máy chi ếu projector, máy tính... 2. Học sinh: ước bài m Xem tr ới. III. TI ẾN TRÌNH BÀI D ẠY A. KH ỞI Đ ỘNG a) M ục tiêu: Kích thích h ọc sinh h ứng thú tìm hi ểu xem mình đã bi ết gì v ề di truy ền ện năng l Rèn luy ực t ư duy phê phán cho h ọc sinh. b) N ội dung: GV cho HS ch ơi trò ch ơi d ự đoán. c) S ản ph ẩm: Kết qu ả c ủa HS d) T ổ ch ức th ực hi ện: Giáo viên cho học sinh xem ảnh so sánh s ự giống nhau và khác nhau ở co và n cái b ố m ẹ . T ừ đó tạo tình huống trong sinh sản người ta bắt gặp hi ệ n tượng con cái sinh ra giống b ố m ẹ và có những đặc điểm khác b ố m ẹ đ hiện tượng di ó là truyền và biến dị. Vậy c ơ ch ế di truyền nào đảm bảo cho con cái sinh ra giống b ố mẹ? Vì s
- ao lại có s ự sai khác đó ần đ ⬄ SP c ạt sau khi k ết thúc ho ạt đ ộng: Học sinh t ập trung chú ý; ề v Suy nghĩ v ấn đ ề đ ược đ ặt ra; ạt đ Tham gia ho ộng đ ọc hi ểu đ ể tìm câu tr ả l ời c ủa tình hu ố ng kh ở i động, Từ cách nêu v ấn đ ề gây th ắc m ắc nh ư trên, giáo viên d ẫn h ọ c sinh vào các ho ạt đ ộng mới: Ho ạt đ ộng hình thành ki ến th ức. ới thi ĐVĐ: GV gi ệu s ơ l ược ch ương trình sinh 12. B. HO ẠT Đ ỘNG HÌNH THÀNH KI ẾN TH ỨC Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu khái niệm gen và cấu trú c chung của gen a) M ục tiêu: ược khái ni Nêu đ ệm, c ấu trúc chung c ủa gen. Nêu được khái niệm, các đặc điểm chung v ề mã di truyền. Giải thích đ ư ợc tại sao mã di truyền ph ải là mã b ộ ba. b) N ội dung: HS s ử d ụng sgk và ki ến th ức cá nhân đ ể th ực hi ện, trao đ ổ i c) S ản ph ẩm: Câu tr ả l ời c ủa HS. d) T ổ ch ức th ực hi ện: HOẠT Đ ỘNG C ỦA GV HS DỰ KI ẾN S ẢN PH ẨM B ước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ I/ Gen: (10’) 1. Yêu cầu học sinh đọc mục I kết hợp 1. Khái ni ệm: hình quan sát 1.1 SGK và cho biết: gen là Gen là một đoạn phân t ử AD gì? N mang thông tin mã hoá cho Gen ở sinh vật nhân s ơ và sinh vật nhân một chuỗi polipeptit hoặc m ột
- thực gi ống và khác nhau ở đi ểm nào? phân t ử ARN. B ước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ 2.Cấu trúc chung c ủa gen: tiếp nhận, suy + Hs nghĩ và thực hiện Gen ở sinh vật nhân s ơ và nh nhiệm v ụ. ân thực đều có c ấu trúc g ồm 3 ướng d + GV quan sát, h ẫn, h ỗ tr ợ HS vùng : Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận Vùng + điều hoà : mang tín hi trình + HS bày kết quả+ GV gọi HS khác ệu khởi động và đi ều hoà đứng d ậy nh ận xét, b ổ sung. phiên mã. Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh Vùng + mã hoá : Mang thông t +GV chỉnh sửa và kết luận đ ể học sinh hoá in mã ghi các axit amin. Vùng + kết thúc : mang tín hi bài. ệu kết thúc phiên mã. rất nhiều loại gen GDMT : có nh ư : gen Tuy nhiên ở sinh vật nhân s ơ điều hoà, gen cấu trúc.... T ừ đó chứng t ỏ có vùng mã hoá liên tục còn ở sự đa d ạng di truy ền c ủa sinh gi ới. sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên t ục. Hoạt đ ộng 2: Giải thích v ề b ằng ch ứng v ề mã b ộ 3 và đ ặc đi ểm c ủ a mã di truy ền. a) M ục tiêu: HS hi ểu h ơn v ề b ằng ch ứng v ề mã b ộ 3 và đ ặ c đi ểm c ủ a mã di truy ền. b) N ội dung: HS tham kh ảo sgk, th ực hi ện ho ạt đ ộng nhóm, cá nhân c) S ản ph ẩm: Câu tr ả l ời c ủa HS d) T ổ ch ức th ực hi ện: B ước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ II/ Mã di truy ền. (10’) 1. Yêu cầu học sinh đọc SGK mục II và Khái niệm: Là trình t ự các nu ững yêu c hoàn thành nh ầu sau: trong gen quy định trình t ự các ệm v Nêu khái ni ề mã di truy ền. amin axit trong prôtêin. ứng minh mã di truy Ch ền là mã b ộ ba. Bằng chứng v ề mã b ộ ba, tro ặc đi Nêu đ ểm chung c ủa mã di truy ền ng ADN có 4 loại nu là (A, T,
- B ước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ nhưng trong G, X), prôtêin có tiếp nhận, suy + Hs nghĩ và thực hiện 20 lo ại aa, nên : nhiệm v ụ. ếu 1 nu N xác định 1 aa thìo có ướng d + GV quan sát, h ẫn, h ỗ tr ợ HS 4 = 1 4 t ổ hợp ( ch ưa đ ủ mã hoá Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận 20 lo ại aa. ết qu + HS trình bày k ả Nếu 2 nu....4 = 16 2 t ổ hợp (ch ư gọi HS + GV khác b ổ a đ ủ mã đứng dậy nhận xét, hóa 20 lo ại aa) sung. ếu 3 nu N ....4 = 64 t ổ hợp( th 3 Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh ừa đủ) => mã b ộ ba là mã h ợp đánh + GV giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, lí. ảng. ghi lên b ặc đi Đ ểm chung c ủa mã di truyền: Mã + di truyền được đọc t ừ một điểm xác đinh theo từng b ộ ba nuclêôtít mà không gối lên nhau. Mã + di truyền mang tính ph ổ biến, túc là tất c ả các loài đều dùng chung một b ộ mã di truyền( tr ừ m ột vài ngo ại lệ). + Mã di truyền mang tính đặc hiệu, tức là một b ộ ba ch ỉ hoá mã cho một loại axit amin. Mã + di truyền mang tính thoá i hoá, tức là nhiều b ộ ba khác nhau cùng mã hoá ột lo cho m ại axit amin, tr ừ AUG và UGG.
- Hoạt đ ộng 3: Hướng d ẫn h ọc sinh tìm hi ểu và mô t ả l ại quá trình nhân đôi ADN. a) M ục tiêu: HS tìm hi ểu và mô t ả l ại quá trình nhân đôi ADN. b) N ội dung: HS tham kh ảo sgk, th ực hi ện ho ạt đ ộng nhóm, cá nhân c) S ản ph ẩm: Câu tr ả l ời c ủa HS d) T ổ ch ức th ực hi ện: B ước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ III/ Quá trình nhân đôi ADN 1. Giới thiệu đoạn phim v ề quá trình nhân (tái bản đôi ADN. ADN) ( 10’) Diến ra trong pha S c ủa chu kì TB. ước 1: Tháo xo B ắn phân t ử ước 2: T B ổng h ợp các m ạch ADN m ới 2. Yêu cầu học sinh quan sát phim, h Bước 3: Hai phân t ử ADN con đ ượ ình c tạo thành 1.2 SGK kết hợp đọc SGK mục III đ *) ý nghĩa của quá trình ờ nhân : Nh đ ể mô ôi, thông tin di truyền trong h ệ gen ( tả l ại quá trình nhân đôi ADN. ược truy ADN) đ ền t ừ TB này sang B ước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ: TB khác. tiếp nhận, suy + Hs nghĩ và ệ thực hi n nhiệm v ụ. ướng d + GV quan sát, h ẫn, h ỗ tr ợ HS Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận ết qu + HS trình bày k ả gọi HS + GV khác đứng dậy nhận x ét, b ổ
- sung. Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh GV hoàn thiện, b ổ sung và vấn đáp học sinh đ ể làm rõ thêm v ề nguyên tắc b ổ bảo toàn sung, bán và c ơ ch ế nửa giá n đoạn. C. HO ẠT Đ ỘNG LUY ỆN T ẬP a) M ục tiêu: ập đ Luyên t ể HS c ủng c ố nh ững gì đã bi ết . Rèn luyện năng lực t ự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải q uyết vấn đ ề cho HS b) N ội dung: HS v ận d ụng ki ến th ức th ực hi ện bài t ập GV giao phó. c) S ản ph ẩm: Kết qu ả c ủa hs d) T ổ ch ức th ực hi ện: ưa ta tình hu GV đ ống có câu h ỏi tr ắc nghi ệm. ập và câu h HS làm bài t ỏi tr ắc nghi ệm theo nhóm(4 nhóm). Chọn ph ương án tr ả l ới đúng ho ặc đúng nh ất trong m ỗi câu sau: ỗi gen mã hoá prôtêin đi 1) M ển hình g ồm vùng ều hoà đ A. đi ầu gen, mã hoá, k ết thúc. ều hoà, mã hoá, k B. đi ết thúc. ều hoà, v C. đi ận hành, k ết thúc. ều hoà, v D. đi ận hành, mã hoá. ản ch 2) B ất c ủa mã di truy ền là ột b A .m ộ ba mã hoá cho m ột axitamin. ền k B .3 nuclêôtit li ề cùng lo ại hay khác lo ại đ ều mã hoá cho m ộ t axitamin. C. trình t ự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình t ự sắp xếp các axi
- t amin trong prôtêin. ựơc mã hoá trong gen. D. các axitamin đ 3) Quá trình t ự nhân đôi của ADN ch ỉ có một mạch được tổng hợp liên t ụ c, mạch còn lại t ổng h ợp gián đo ạn vì tác A.enzim xúc quá trình t ự nhân đôi của ADN ch ỉ gắn vào đầu 3 c ủa , ẹ và m pôlinuclêôtít ADN m ạch pôlinuclêôtit ch ứa ADN con kéo dài theo chiều 5 3 , , tác B.enzim xúc quá trình t ự nhân đôi của ADN ch ỉ gắn vào đầu 3 c ủa , ẹ và m pôlinuclêôtít ADN m ạch pôlinuclêôtit ch ứa ADN con kéo dài theo chiều 3 5 , , tác C.enzim xúc quá trình t ự nhân đôi của ADN ch ỉ gắn vào đầu 5 c ủa , ẹ và m pôlinuclêôtít ADN m ạch pôlinuclêôtit ch ứa ADN con kéo dài theo chiều 5 3 , , D.hai mạch của phân t ử ADN ngược chiều nhau và có kh ả năng t ự nhân đ ôi theo nguyên t ắc b ổ xung. ự nhân đôi c 4) Quá trình t ủa ADN, en zim ADN pô limeraza có vai trò A.tháo xoắn phân t ử ADN, b ẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp rá nuclêôtit t p các ự do theo nguyên t ắc b ổ xung v ới m ỗi m ạch khuôn c ủ a ADN. B.bẻ gãy các liên k ết H gi ữa 2 m ạch ADN. C.duỗi xoắn phân t ử ADN, lắp ráp các nuclêôtit t ự do theo nguyên tắc b ổ xung với mỗi m ạch khuôn c ủa ADN. các D.bẻ gãy liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá t rình t ự nhân đôi. Đáp án: 1A, 2C , 8A, 9A
- D. HO ẠT Đ ỘNG V ẬN D ỤNG a) M ục tiêu: Tạo c ơ hội cho HS vận dụng kiến thức và kĩ năng có được vào các tình huống, bối cảnh m ới ,nh ất là v ận d ụng vào th ực t ế cu ộc s ống. ện năng l Rèn luy ực t ư duy, phân tích. b) N ội dung: Hs v ận d ụng ki ến th ức th ực hi ện bài t ập GV giao phó. c) S ản ph ẩm: Phiếu h ọc t ập d) T ổ ch ức th ực hi ện: ầu HS v GV yêu c ề nhà th ực hi ện nhi ệm v ụ: Hãy giải thích vì sao trên mỗi chạc ch ữ Y ch ỉ có một mạch của phân t ử A DN được tổng h ợp liên t ục, m ạch còn l ại đ ược t ổng h ợp m ột cách gián đoạn. * H ướng d ẫn h ọc sinh h ọc bài, làm vi ệc ở nhà (2 phút) ọc bài và làm bài t H ập SGK, sách bài t ập. ạn: Ngày so Tiết 2 Bài 2: PHIÊN MÃ VÀ D ỊCH MÃ I/ M ục tiêu: 1. Ki ến th ức: ọc xong bài này h Sau khi h ọc sinh ph ải: ược nh Nêu đ ững thành ph ần tham gia vào quá trình phiên mã và d ị ch mã. ược các di Trình bày đ ễn bi ến chính c ủa quá trình phiên mã và d ị ch mã. Giải thích đ ược s ự khác nhau v ề n ơi x ảy ra phiên mã và d ị ch mã. ệt đ Phân bi ược s ự khác nhau c ơ b ản c ủa phiên mã và d ị ch mã. Phân biệt được s ự khác nhau c ơ bản của phiên mã ở sinh vật nhân s ơ và sinh vật n hân thực.
- Giải thích được vì sao thông tin di truyền ở trong nhân t ế bào nhưng vẫn ch ỉ đạo đ ược sự t ổng h ợp prôtêin ở t ế bào ch ất. 2. Năng l ực ực ki a/ Năng l ến th ức: ́̀ ̀ ̣ ư ̣̉ ơ HS xac? ?đi?nh? ?đ? ? ?c? ?mu?c? ?tiêu? ?ho?c? ?tâ?p? ?chu?? ?đê?? ?la?? gì ện và phát tri Rèn luy ển năng l ực t ư duy phân tích, khái quát hoá. ̀̀ ̣ ̀ượ ̣̉ HS đăt ?ra? ?đ? ̉ ? ?c? ?nhiê?u? ?câu? ?ho?i? ?vê?? ?chu?? ?đê?? ?ho?c? ?tâ?p? ực s b/ Năng l ống: ực th Năng l ể hi ện s ự t ự tin khi trình bày ý ki ến tr ước nhóm, t ổ , l ớ p. Năng lực trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách n hiệm, trong ho ạt đ ộng nhóm. ực tìm ki Năng l ếm và x ử lí thông tin. ̉ li?? Quan? ̉ ́ ba?n? thân: Nhâ?n? ̣ ́ ư?c? đượ c? ca?c? th ́ yê?u? ́ tô?? ́ ta?c? ́ ̣ đô?ng? đê?n? ́ ̉ ba?n? thân: tác động đến quá trình h ọc t ập nh ư b ạn bè ph ương ti ện h ọc t ập, th ầy cô… ́ ́̀ ̣ ̀̃ ̀ ̣ ̣̉ ̣ Xac đinh đung? ?quyê?n? ?va?? ?nghi?a? ?vu?? ?ho?c? ?tâ?p? ?chu?? ?đê?...? ̉ ́́ ́̀ ̀ ́̉ ư ̣ Quan li nhom: ?Lă?ng? ?nghe? ?va?? ?pha?n? ?hô?i? ?ti?ch? ?c? ?c,? ?ta?o? ́hưở ̣ ?ng? ?kh? ̣ ?i? ?ho?c? ?tâ?p...? 3. Ph ẩm ch ất ọc sinh rèn luy Giúp h ện b ản thân phát tri ển các ph ẩm ch ất t ố t đ ẹ p: yêu n ướ c, nhân chăm ch ái, ỉ, trung th ực, trách nhi ệm. II. THI ẾT B Ị D ẠY H ỌC VÀ H ỌC LI ỆU 1. Giáo viên: Phim( hoặc ảnh động, tranh ảnh phóng to) quá trình phiên mã và dịch mã và máy ch iếu, máy tính( n ếu d ạy ƯDCNTT). ếu h Phi ọc t ập. ảng ph B ụ. 2. Học sinh:
- ấy rôki, bút ph Gi ớt. ọc bài cũ và xem tr H ước bài m ới. 3. Ph ẩm ch ất ọc sinh rèn luy Giúp h ện b ản thân phát tri ển các ph ẩm ch ất t ố t đ ẹ p: yêu n ướ c, nhân chăm ch ái, ỉ, trung th ực, trách nhi ệm. III. TI ẾN TRÌNH BÀI D ẠY HOẠT Đ ỘNG C ỦA GV – HS SẢN PH ẨM D Ự KI ẾN A. HO ẠT Đ ỘNG KH ỞI Đ ỘNG a) M ục tiêu: Kích thích h ọc sinh h ứng thú tìm hi ểu bài m ới ện năng l Rèn luy ực t ư duy phê phán cho h ọc sinh. b) N ội dung: GV cho HS ch ơi trò ch ơi d ự đoán. c) S ản ph ẩm: Kết qu ả c ủa HS d) T ổ ch ức th ực hi ện: GV cho HS ch ơi trò Đ ếm ng ược ọc sinh 30 – 60 giây s Cho h ắp x ếp l ại tr ật t ự c ủa m ột t ừ khoá PHIÊN MÃ VÀ D ỊCH MÃ ần đ ⬄ SP c ạt sau khi k ết thúc ho ạt đ ộng: ọc sinh t + H ập trung chú ý; ề v + Suy nghĩ v ấn đ ề đ ược đ ặt ra; ạt đ + Tham gia ho ộng đ ọc hi ểu đ ể tìm câu tr ả l ời c ủa tình hu ố ng kh ở i động, ừ cách nêu v + T ấn đ ề gây th ắc m ắc nh ư trên, giáo viên d ẫ n h ọ c sinh
- vào các ho ạt đ ộng mới: Ho ạt đ ộng hình thành ki ến th ức. B. HO ẠT Đ ỘNG HÌNH THÀNH KI ẾN TH ỨC Hoạt đ ộng 1: Ha) M ục tiêu: ược nh Nêu đ ững thành ph ần tham gia vào quá trình phiên mã và d ị ch mã. ược các di Trình bày đ ễn bi ến chính c ủa quá trình phiên mã và d ị ch mã. b) N ội dung: HS s ử d ụng sgk và ki ến th ức cá nhân đ ể th ực hi ện, trao đổi c) S ản ph ẩm: Câu tr ả l ời c ủa HS. d) T ổ ch ức th ực hi ện: ướ ng d ẫn h ọc sinh tìm hi ểu c ơ ch ế phiên mã. B ước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ I/ Phiên mã: (15’) ếu h 1. Phát phi ọc t ập 1 theo nhóm bàn. *) KN phiên mã: .... 2. Giới thiệu đoạn phim( hoặc ảnh động) v 1. Cấu trúc và chức năng c ề quá ủa các trình phiên mã. loại ARN: 3. Yêu cầu học sinh quan sát phim, hình 2.1, mARN là phiên bản của g kết enlàm hợp độc lập đọc SGK mục I2, sau đó thảo khuôn cho d ịch mã ở luận Ribôxôm. hoàn nhóm và thành nội dung phiếu học tập tARN có nhiều loại mang 1 trong aa tới
- thời gian 7'. ể d Ribôxôm đ ịch mã. 4. Yêu cầu các nhóm trao đổi phiếu kết qu ả rARN kết hợp với prôtêin đ ể kiểm tạo tra chéo, GV đưa kết qu ả một phiếu bất kì thành Ribôxôm – nơI tổng để c ả hợp lớp cùng quan sát sau đó gọi bất kì một học prôtêin. sinh ơ ch 2. C ế phiên mã: ận xét, phân tích. nhóm khác nh ở đầu : Enzim M ARN 5. Nhận xét, b ổ sung, hoàn thiện, và đưa ra pôlimeraza bám vào vùng k đáp án, hởi tóm tắt những ý chính đ ể học sinh hiểu và t động làm gen tháo xoắn, m ự đánh giá cho nhau. ạch 6. Trên c ơ s ở nội dung đã tóm tắt và đoạn p 3’> 5’ l ộ ra đ ể khởi đầu t cầu một học sinh him, yêu trình bày lại di ễ ổng hợp mARN. n biến của quá trình phiên mã Kéo dài :Enzim trượt dọc B ước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ theo gen,tổng hợp mạch A ếp nh + Hs ti ận, suy nghĩ và th ực hi ện RN b ổ sung với mạch mã g nhiệm v ụ. ốc theo NTBS(AU, GX) ướng d + GV quan sát, h ẫn, h ỗ tr ợ HS theo chi ều 5’ > 3’). Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận Kết thúc e di : Khi chuyển đến cu ết qu + HS trình bày k ả ối gen gặp tín hiệu kết thúc thì dừn ọi HS khác đ + GV g ứng d ậy nh ại. ận g l xét, b ổ sung. Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh ận xét, chu + GV đánh giá, nh ẩn kiến th ức, ghi lên bảng. Hoạt đ ộng 2: H ướng d ẫn h ọc sinh tìm hi ểu di ễn bi ến c ủa quá trình d ịch mã. a) M ục tiêu: HS tìm hi ểu di ễn bi ến c ủa quá trình d ịch mã.
- b) N ội dung: HS tham kh ảo sgk, th ực hi ện ho ạt đ ộng nhóm, cá nhân c) S ản ph ẩm: Câu tr ả l ời c ủa HS d) T ổ ch ức th ực hi ện: B ước 1: Chuy ển giao nhi ệm II/ D ịch mã: ( 20’) v ụ 1. Ho ạt hoá axit amin: 1. Yêu cầu học sinh đọc mục II1 S aa ATP, enzim aa h.hoá tóm GK và tắt giai đoạn hoạt hoá a aa h.hoá ATP, enzim aatARN xit amin bằng s ơ đồ. Sau đó giáo vi 2.Tổng h ợp chu ỗi pôlipeptit: ên hướng dẫn đ ể học sinh hoàn thi a) Thành phần tham gia: mARN tr ư ện và ghi vở. ( có th ể chiếu minh h ởng thành, tARN, một s ố loại enzi học sinh oạ cho xem đoạn phim v ề m, ATP, các axit amin t ự do. quá trình ho ạt hoá các axit amin) ễn bi b) Di ến: ĐVĐ 2. chuyển ý: Các aa sau khi đ G ồm 3 b ước: ược hoạt hoá và gắn với tARN t ươ + M ở đầu : tARN mang aa m ở đầu ng ứng, giai đoạn tiếp theo diễn ra tới Ri đối mã của nó khớp với mã như th ế nào? trên mở đùu mARN theo NTBS. ếu h 3. Phát phi ọc t ập s ố 2 theo nhóm bàn. 4. Giới thiệu 3 đoạn phim( ảnh độn g) v ề c ơ ch ế dịch mã. 5. Yêu cầu học sinh quan sát phim k ết hợp độc lập đọc SGK mục II2 t sau rang 13, đó thảo luận nhóm và h oàn thành nội dung phiếu học tập 2 trong thời gian 10 phút. Yêu 6. cầu các nhóm trao đổi phi ế + Kéo dài chu ỗi polipeptit : u kết qu ả đ ể kiểm tra chéo và lấy tARN mang aa1 tới Ri, đối mã của một phiếu bất kì đ ể c ả lớp cùng qu nó khớp với mã th ứ nhất sau an sát đó gọi bất kì một học sin /mARN theo NTBS, liên kết h nhóm khác nh ận xét, phân tích. peptit được hình thành giưa aamđ
- 7. Hãy giải thích s ơ đ ồ c ơ ch ế phân và aa1. Ri dịch chuyển 1 b ộ t ử của hiện tượng di truy ền: ba/mARN, tARN aamdd đi ra ADN> mARN> prôtêin> tính ngoài. Lởp tức, tARN mang aa2 tới trạng Ri, đối mx của nó khớp với mã th ứ B ước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ 2/mARN theo NTBS. C ứ tiếp t ục ếp nh + Hs ti ận, suy nghĩ và th ực với các b ộ ba ti ếp theo. hiện nhi ệm v ụ. + Kết thúc Ri : Khi tiếp xúc với 1 tr ướng d + GV quan sát, h ẫn, h ợ ong 3 b ộ ba ỗ tr kết thúc thì quá trình HS dịch mã d ừng l ại. Bước 3: Báo cáo, th ảo lu ận ơ ch * C ế phân t ử của hiện tượng d ết qu + HS trình bày k ả i truyền: SGK ọi HS khác đ + GV g ứng d ậy nh ận xét, b ổ sung. Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh +Nhận xét, b ổ sung, hoàn thiện, đ ư đáp a ra án, giải thích và tóm tắt nh ững ý chính đ ể học sinh hiểu và tự đánh giá cho nhau. Lưu ý cho h ọc sinh: ờ một loại enzim, Nh aa m ở đầu đ ược tách khỏi chuỗi pôlipeptit v ừa tổng h ợp. Trên mARN thường có nhiều ribô xôm tham gia dịch mã g ọi là pôlixôm. C. HO ẠT Đ ỘNG LUY ỆN T ẬP a) M ục tiêu: ập đ Luyên t ể HS c ủng c ố nh ững gì đã bi ết . Rèn luyện năng lực t ự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực gi ả
- i quyết vấn đ ề cho HS b) N ội dung: HS v ận d ụng ki ến th ức th ực hi ện bài t ập GV giao phó. c) S ản ph ẩm: Kết qu ả c ủa hs d) T ổ ch ức th ực hi ện: ưa ta tình hu GV đ ống có câu h ỏi tr ắc nghi ệm. ập và câu h HS làm bài t ỏi tr ắc nghi ệm theo nhóm(4 nhóm). ầu h Yêu c ọc sinh xác đ ịnh th ời gian, v ị trí và thành ph ầ n tham gia phiên mã, d ịch mã. có GV th ể treo bảng ph ụ hoặc chiếu trên màn hình các câu hỏi trắc ng hiệm, yêu cầu c ả lớp quan sát, gọi một học sinh bất k ỳ chọn phương á ả lời đúng, n tr sau đó hỏi c ả lớp v ề s ự nhất trí hay không lần lượt các p hương án lựa chọn của học sinh đã tr ả lời. T ừ đó củng c ố và đánh giá được s ự ti ếp thu bài c ủa c ả l ớp. ọn ph Ch ương án tr ả l ới đúng ho ặc đúng nh ất trong m ỗ i câu sau : ạn không có trong quá trình phiên mã c 1) Giai đo ủa sinh v ật nhân s ơ là: ạch c A. enzim tách 2 m ủa gen. ổng h B. t ợp m ạch polinuclêôtit m ới. ắt n C. c ối các exon. ực hi D. các enzim th ện vi ệc s ửa sai. ược t 2. Các prôtêin đ ổng h ợp trong t ế bào nhân chu ẩn đ ều ắt đ A. b ầu t ừ m ột ph ức h ợp aa tARN. ết thúc b B. k ằng axitfoocmin Met. ết thúc b C. k ằng Met. ắt đ D. b ầu b ằng axitamin Met. 3. Thành ph không trực ti ần nào sau đây ếp tham gia quá trình d ịch mã? A mARN.B ADN.C tARN. D Ribôxôm. Đáp án: 1C, 2D, 3B.
- D. HO ẠT Đ ỘNG V ẬN D ỤNG a) M ục tiêu: Tạo c ơ hội cho HS vận dụng kiến thức và kĩ năng có được vào các tìn h huống, bối cảnh m ới ,nh ất là v ận d ụng vào th ực t ế cu ộc s ống.
- ện năng l Rèn luy ực t ư duy, phân tích. b) N ội dung: Hs v ận d ụng ki ến th ức th ực hi ện bài t ập GV giao phó. c) S ản ph ẩm: Phiếu h ọc t ập d) T ổ ch ức th ện: Phiếu h ực hi ọc t ập s ố 1 1. Dựa vào kiến thức đã học ở lớp 10 kết hợp quan sát hình 2.1 và đọc mục I1 SGK đ ể phân bi ệt các lo ại ARN v ề đ ặc đi ểm c ấu trúc và ch ức năng.
- Loại ARN mARN tARN rARN Điểm phân bi ệt Đặc đi ểm c ấu trúc Chức năng 2. Quan sát đoạn phim kết hợp đọc SGK mục I2 và mô t ả lại diễn bi ế n của quá trình ững g phiên mã theo nh ợi ý sau: Enzim tham gia Điểm khởi đầu trên ADN mà enzim hoạt đ ộng Chiều c ủa m ạch khuôn t ổng h ợp ARN Chiều t ổng h ợp c ủa mARN Nguyên tắc b ổ sung th ể hiện nh ư th ế nào? Hiện tượng xảy ra khi kết thúc phiên mã
- Điểm khác biệt giữa phiên mã ở sinh vật nhân s ơ v ới sinh v ật nhân thực Phiếu h ọc t ập s ố 2 Hãy quan sát các đoạn phim( ảnh động) v ề c ơ ch ế dịch mã kết hợp đọc sách giáo khoa mục II và hoàn thành n ội dung sau trong th ời gian 10 phút: ững thành ph 1. Nêu nh ần tham gia d ịch mã. ơ ch 2. Trình bày c ế d ịch mã b ằng cách tóm t ắt n ội dung vào b ả ng sau: Các b ước Diễn Bi ến Mở đ ầu Kéo dài Kết thúc * H ướng d ẫn h ọc sinh h ọc bài, làm vi ệc ở nhà (2 phút) ẻ b 1) Hãy k ảng so sánh c ơ ch ế phiên mã và d ịch mã. ể ra thêm bài t 2) GV có th ập trong SBT phần t ương ứng v ới bài đã h ọc. ắc nh 3) Nh ở chu ẩn b ị bài 3.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án
40 p | 380 | 51
-
Giáo án Sinh học 12 bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
9 p | 691 | 36
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
6 p | 281 | 18
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 12 (Học kì 1)
71 p | 21 | 7
-
Giáo án môn Vật lí lớp 12 (Học kỳ 1)
135 p | 20 | 6
-
Giáo án Hình học lớp 12 (Học kì 1)
39 p | 13 | 5
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
22 p | 14 | 4
-
Giáo án Ngữ văn lớp 12 (Học kỳ 1)
215 p | 13 | 4
-
Giáo án Vật lí lớp 12 (Học kỳ 1)
246 p | 13 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương
6 p | 31 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam
7 p | 13 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Núi Thành, Quảng Nam
16 p | 5 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Kon Tum
4 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Trị (Mã đề 135)
24 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ
6 p | 7 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
4 p | 21 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hướng Hóa
4 p | 12 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn