Giáo án Ngữ văn lớp 12 (Học kỳ 1)
lượt xem 4
download
"Giáo án Ngữ văn lớp 12 (Học kỳ 1)" được biên soạn theo Công văn 5512 nhằm hệ thống kiến thức cũng như đánh giá năng lực của học sinh. Giáo án có nội dung bài học gồm: khái quát văn học Việt Nam từ Cách mạng tháng tám 1945 đến hết thế kỉ XX; hoàn cảnh lịch sử xã hội văn hóa của giai đoạn văn học; những đặc điểm cơ bản, những thành tựu lớn của văn học Việt Nam từ cách mạng tháng tám năm 1945 đến năm 1975. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết giáo án tại đây nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Ngữ văn lớp 12 (Học kỳ 1)
- Tuần 1 ạn: …./…./…. Ngày so Ngày d ạy: …./…./…. Tiết: 1 KHÁI QUÁT VĂN H ỌC VI ỆT NAM TỪ CÁCH M ẠNG THÁNG TÁM 1945 Đ ẾN H ẾT TH Ế K Ỉ XX I. M ỤC TIÊU 1. Ki ến th ức: Nêu được hoàn cảnh lịch s ử xã hội văn hóa của giai đoạn VHNêu được ch ủ đề, những thành t ựu c ủa các th ể lo ại qua các ch ặng đ ường phát tri ển. Ảnh hưởng của hoàn cảnh lịch s ử xã hội văn hóa đến s ự phát triển của văn học.Những đóng góp nổi bật của giai đoạn văn học 4575,75 đến hết XX. Lý giải nguyên nhân c ủa nh ững h ạn ch ế Những đặc điểm c ơ bản, những thành tựu lớn của văn học Việt Nam t ừ cách mạng tháng tám năm 1945 đ ến năm 1975. ững đ Nh ổi m ới b ước đ ầu c ủa văn h ọc Vi ệt Nam t ừ năm 1975 đ ế n h ế t th ế k ỉ XX 2. Năng l ực: Năng lực thu thập thông tin liên quan đến giai đoạn văn học t ừ sau Cách mạng tháng Tám 1945 đ ến h ết th ế k ỉ XX.. Năng lực đọc – hiểu các tác tác phẩm văn học Việt Nam t ừ sau Cách mạng tháng Tám 1945 đ ến h ết th ế k ỉ XX. Năng l ực trình bày suy nghĩ, c ảm nh ận c ủa cá nhân v ề giai đo ạ n văn h ọ c. Năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo luận v ề thành tựu, hạn chế, những đặc điểm cơ b ản, giá tr ị c ủa nh ững tác ph ẩm văn h ọc c ủa giai đo ạ n này Năng lực phân tích, so sánh đặc điểm của giai đoạn t ừ sau Cách mạng tháng Tám 1945 đ ến h ết th ế k ỉ XX so v ới các giai đo ạn khác. Năng l ực t ạo l ập văn b ản ngh ị lu ận. 3. Ph ẩm ch ất: Giúp h ọc sinh rèn luy ện b ản thân phát tri ển các ph ẩm ch ất t ốt đ ẹ p như yêu n ước, nhân ái, chăm ch ỉ, trung th ực, trách nhi ệm. II. THI ẾT B Ị D ẠY H ỌC VÀ H ỌC LI ỆU 1. Chu ẩn b ị c ủa giáo viên: Gia?o? ?a?n? ́́ ́̀ ̀ ̣ ̉ơ Phiêu? ?ba?i? ?tâ?p,? ?tra?? ?l? ?i? ?câu? ?ho?i? Tranh ảnh v ề nhà văn, hình ảnh, phim Vợ ch ồng A Ph ủ, ; ̣̉ ̣ ̣ ̣̣ Bang phân công? ?nhiê?m? ?vu?? ?cho? ?ho?c? ?sinh? ?hoa?t? ?đô?ng? ?trên? l ?p? ́ơ ̀̉ ̣ơ ̉ ?Ba?ng? ?giao? ?nhiê?m? ?vu?? ?ho?c? ?tâ?p? ?cho? ?ho?c? ?sinh? ?? ?? ?nha?? 2. Chu ẩn b ị c ủa h ọc sinh: SGK, SBT Ng ữ văn 12 (t ập 2), so ạn bài theo h ệ th ống câu h ỏi h ướng d ẫn h ọc bài, v ở ghi. III. TI ẾN TRÌNH BÀI D ẠY
- A. HO ẠT Đ ỘNG KH ỞI Đ ỘNG a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm v ụ h ọ c tập c ủa mình. HS kh ắc sâu ki ến th ức n ội dung bài h ọc. b) N ội dung: GV chi ếu ng ữ li ệu trên màn hình chi ếu c) S ản ph ẩm: Nhận th ức và thái đ ộ h ọc t ập c ủa HS. d) T ổ ch ức th ực hi ện: ệ̣ GV? ?giao? ?nhi? m? ?vu?:?
- GV yêu cầu HS tr ả lời một s ố câu hỏi trắc nghiệm: GV hướng dẫn học si nh tìm hiểu v ề văn học văn học hiện đại Việt Nam t ừ năm 1945 đến hết th ế k ỉ XX ̀ ́̉ ̣ băng ?câu? ?ho?i? ?tră?c? ?nghiê?m? ?sau:? ả c ủa bài th 1.Ai là tác gi ơ Đ ồng chí: a/ Xuân Di ệu b/ T ố H ữu c/ Chính H ữu d/ Ph ạm Ti ến Du ật 2/ Nguy ễn Duy là tác gi ả c ủa bài th ơ nào sau đây: a/ Mùa xuân nho nh ỏ b/ Ánh trăng c/ Đoàn thuy ền đánh cá d/ Vi ếng Lăng Bác HS thực hi ện nhi ệm v ụ: HS báo cáo k ết qu ả th ực hi ện nhi ệm v ụ: Gợi y?? ?tra?? ?l? ́̀ ̉ ơ ?i:? ?1d;2b? GV nhận xét và dẫn vào bài mới: trong chương trình Ng ữ văn 9, các em đã học một s ố nhà thơ, nhà văn tiêu biểu trong văn học Việt Nam qua các thời kì kháng chiến chống Pháp ( nh ư Chính Hữu), chống Mĩ và sau 1975 ( nh ư bài Ánh trăng của Nguyễn Duy). Nh ư vậy, văn học Việt Nam t ừ 1945 đến hết th ế k ỉ XX có gì nổi b ật? B. HO ẠT Đ ỘNG HÌNH THÀNH KI ẾN TH ỨC Hoạt đ ộng 1: Tìm hi ểu Khái quát văn h ọc Vi ệt Nam t ừ cách m ạng tháng Tám 1945 1975 a) M ục tiêu: Tìm hi ểu khái quát văn h ọc Vi ệt Nam t ừ cách m ạng tháng Tám 1945 1975 b) Nội dung: GV yêu cầu HS vận dụng sgk, kiến thức đ ể thực hiện hoạt động cá nhân. c) S ản ph ẩm: Câu tr ả l ời c ủa HS. d) T ổ ch ức th ực hi ện:
- HOẠT Đ ỘNG C ỦA GV HS DỰ KI ẾN S ẢN PH ẨM
- Bước 1: chuy ển giao nhi ệm v ụ I/ Khái quát văn học Việt Nam t ừ GV cho HS tìm hiểu (qua trao đổi cách m ạng tháng Tám 1945 1975: nhóm, hoặc cá nhân: HS thảo luận theo 1. Vài nét v ề hoàn cảnh lịch sử, xã nhóm, chia thành 4 nhóm :( 57 phút) hội, văn hoá: Nhóm 1: VHVN 1945 – 1975 tồn tại và Văn học vận động và phát triển dưới phát triển trong hoàn cảnh lịch s ử nh ư sự lãnh đạo sáng suốt và đúng đắn của thế nào? Trong hoàn cảnh LS ấy vấn đ Đảng ề Cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc đặt lên hàng đầu và chi phối mọi lĩnh vô cùng ác li ệt kéo dào su ốt 30 năm. vực đời sống là gì?Theo em nhiệm v ụ Điều kiện giao lưu văn hoá với nước hàng đầu của văn học trong giai đoạn ngoài b ị hạn chế, nền kinh t ế nghèo nàn này là gì?Văn học giai đoạn 1945 đến 1975 phát tri ển qua m ấy ch ặng? chậm phát tri ển . Nhóm 2 Từ HCLS đó, VH có những 2.Quá trình phát triển và những đặc điểm nào?Nêu và giải thích, chứng thành t ựu ch ủ y ếu: minh những đặc điểm lớn của văn học a. Ch ặng đ ường t ừ năm 19451954: giai đo ạn này? VH tập trung phản ánh cuộc kháng Nhóm 3: Th ế nào là khuynh hướng s ử chiến chống thực dân Pháp của nhân thi? Điều này th ể hiện nh ư th ế nào dân ta trong VH? Nhóm 4: VH mang cảm hứng lãng Thành tựu tiêu biểu: Truyện ngắn và mạn là VH nh ư th ế nào? Hãy giải thích kí. T ừ 1950 tr ở đi xuất hiện một s ố truyện, kí khá dày d ặn.( D/C SGK). phân tích đặc điểm này của VH 4575 b. Ch ặng đ ường t ừ 19551964: trên c ơ s ở hoàn c ảnh XH? Văn xuôi m ở r ộng đ ề tài. ếp nh HS ti ận nhi ệm v ụ ơ ca phát tri Th ển m ạnh m ẽ. Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực Kịch nói cũng có một s ố thành tựu hiện nhi ệm v ụ đáng k ể.( D/C SGK). ọc nhanh + HS đ Tiểu d ẫn, SGK. c. Ch ặng đ ường t ừ 19651975: ần l + HS l ượt tr ả l ời t ừng câu. Ch ủ đ ề bao trùm là đ ề cao tinh thần Bước 3: Báo cáo kết qu ả hoạt động yêu nước, ngợi ca ch ủ nghĩa anh hùng và th ảo lu ận cách m ạng. + HS trình bày s ản ph ẩm th ảo lu ận Văn xuôi tập trung phản ánh cuộc Kết qu ả mong đ ợi: sống chiến đấu và lao động, khắc ho ạ Nhóm 1 tr ả lời, các nhóm khác b ổ thành công hình ảnh con người VN anh sung: dũng, kiên cường, bất khuất.( Tiêu biểu Hoàn c ảnh l ịch s ử : Cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc là th ể loại Truyệnkí c ả ở miền Bắc và vô cùng ác li ệt & kéo dài su ốt 30 năm. Điều kiện giao lưu văn hoá không miền Nam). tránh khỏi hạn chế. S ự tiếp xúc với văn Th ơ đạt được nhiều thành tựu xuất
- sắc, thực s ự là một bước tiến mới của hóa nước ngoài ch ủ yếu là Liên Xô thơ ca VN hi ện đ ại (cũ) và Trung Qu ốc. Kịch cũng có những thành tựu đáng ặng đ Các ch ường VH: ghi nh ận.( D/C SGK). +Chặng đ ường t ừ năm 19451954: d. Văn h ọc vùng đ ịch t ạm chi ếm: +Chặng đ ường t ừ 19551964: +Chặng đ ường t ừ 19651975: hướng chính Xu thống: Xu hướng phản động ( Chống cộng, đồi tru ỵ bạo Nhóm 2 trả lời, các nhóm khác ổ lực...) b sung: hướng VH Xu yêu nước và cách a. Một nền VH ch ủ yếu vận động theo mạng : + Nội dung ph ủ định ch ế đ ộ bất hướng cách mạng hoá, gắn bó sâu sắc với v ận m ệnh chung c ủa đ ất n ước. công tàn bạo, lên án bọn cướp nước, Văn học được xem là một vũ khí bán nước, thức tỉnh lòng yêu nước và phục v ụ đắc lực cho s ự nghiệp cách tinh th ần dân t ộc... mạng, nhà văn là chiến sĩ trên mặt trận + Hình thức th ể loại gon nhẹ: văn hoá. Truyện ng ắn, th ơ, phóng s ự, bút kí Văn học tập trung vào 2 đ ề tài lớn đó Ngoài ra còn có một sáng tác có nội là T ổ quốc và Ch ủ nghĩa xã hội ( dung lành mạnh, có giá tr ị ngh ệ thuật thường gắn bó, hoà quyện trong mỗi cao. Nội dung viết v ề hiện thực xã hội,
- tác phẩm)=> Tạo nên diện mạo riêng cho n ền Vh giai đo ạn này. về đời sống văn hoá, phong tục, thiên b. Một nền văn học hướng v ề đại nhiên đất nước, v ề v ẻ đẹp con người chúng. lao đ ộng... Đại chúng vừa là đối tượng phản ánh 3. Những đặc điểm c ơ bản của và phục v ụ vừa là nguồn cung cấp b ổ VHVN 19451975: sung l ực l ượng sáng tác cho văn h ọc. a. Một nền VH ch ủ yếu vận động theo Nội dung, hình thức hướng v ề đối tượng quần chúng nhân dân cách hướng cách mạng hoá, gắn bó sâu sắc mạng. với v ận m ệnh chung c ủa đ ất n ước. c. Một nền văn học mang khuynh hướng s ử thi và c ảm h ứng lãng m ạn Nhóm 3 tr ả lời, các nhóm khác b ổ sung: b. Một nền văn học hướng v ề đại Khuynh hướng s ử thi th ể hiện ở chúng. những ph ương di ện sau: Một nền văn c. học mang khuynh . Đ ề cập đến những vấn đ ề có ý nghĩa hướng s ử thi và c ảm h ứng lãng m ạn lịch s ử và có tính ch ất toàn dân t ộc. Khuynh hướng s ử thi đ ược th ể hiện . Nhân vật chính là những người đại trong văn h ọc ở các m ặt sau: diện cho tinh hoa khí phách, phẩm + Đề tài: Tập trung phản ánh những chất, ý chí của cộng đồng dân tộc, tiêu vấn đ ề có ý nghĩa sống còn của đất biểu cho lí tưởng cộng đồng hơn là nước: T ổ quốc còn hay mất, t ự do hay khát v ọng cá nhân nô l ệ. . Con người do vậy ch ủ yếu được khai + Nhân vật chính: là những con người đại diện cho phẩm chất và ý chí thác ở khía cạnh bổn phận trách nhiệm của dân tộc; gắn bó s ố phận cá nhân công dân, ở tình c ảm l ớn, l ẽ s ống l ớn. với s ố phận đất nước; luôn đặt l ẽ sống . Lời văn s ử thi thường mang giọng điệu ng ợi ca, trang tr ọng, hào hùng. của dân t ộc lên hàng đ ầu. Nhóm 4 tr ả lời, các nhóm khác b ổ + Lời văn mang giọng điệu ngợi ca, sung: trang tr ọng và đ ẹp tráng l ệ, hào hùng. + Người cầm bút có tầm nhìn bao Cảm hứng lãng mạn: Là cảm hứng quát v ề l ịch s ử, dân t ộc và th ời đ ại. khẳng định cái Tôi đầy tình cảm cảm C ảm h ứng lãng m ạn: xúc và hướng t ớ lí tưởng: tập trung Là cảm hứng khẳng định cái tôi miêu t ả và khẳng định phương diện lí dạt dào tình c ảm h ướng t ới cách m ạng tưởng của cuộc sống mới, con người mới.Ca ngợi ch ủ nghĩa anh hùng CM và hướng tới tương lai tươi sáng của dân t ộc. + GV gọi hs nhận xét, b ổ sung câu tr ả
- lời c ủa b ạn. Bước 4: Đánh giá kết qu ả thực hiện nhiệm v ụ + GV nhận xét, b ổ sung, chốt lại kiến thức => Ghi lên b ảng ểu hi Bi ện: GV b ổ sung: + Ngợi ca cuộc sống mới, con người + Thực hiện xuất sắc nhiệm v ụ mới, lịch sử; th ể hiện hình ảnh con người + Ca ngợi ch ủ nghĩa anh hùng CM Việt Nam trong chi ến đ ộng. và tin ấu và lao đ tưởng vào tương lai tươi sáng + Tiếp nối và phát huy những của dân t ộc. truyền thống t ư tưởng lớn của dân tộc: 🡪 Cảm hứng nâng đ ỡ con người vượt lên những chặng đường chiến truyền thống yêu nước, truyền thống tranh gian kh ổ, máu l ửa, hi sinh. nhân đ ạo và ch ủ nghĩa anh hùng. + Những thành tựu ngh ệ thuật => Khuynh h ướng s ử thi và c ảm h ứng lớn v ề th ể loại, v ề khuynh hướng thẩm lãng m ạn k ết h ợp hoà quy ện làm cho văn h ọc giai đo ạn này th ấm đ ẫm tinh mĩ, v ề đội ngũ sáng tác, đặc biệt là s ự thần l ạc quan, tin t ưởng và do v ậy VH xuất hiện những tác phẩm lớn mang đã làm tròn nhi ệm v ụ ph ục v ụ đ ắc l ực tầm th ời đ ại. cho s ự nghi ệp đ ấu tranh gi ải phóng vậy, văn + Tuy học thời kì này dân vẫn có những hạn ch ế nhất định: giản tộc th ống nh ất đ ất n ước. đơn, phi ến di ện, công th ức… Hoạt đ ộng 2: Tìm hi ểu văn h ọc VN t ừ sau 1975 đ ến h ết TK XX a) M ục tiêu: HS hi ểu và n ắm đ ược đ ặc đi ểm văn h ọc VN b) N ội dung: Hs s ử d ụng sgk, ch ắt l ọc ki ến th ức đ ể ti ến hành tr ả l ờ i câu h ỏ i. c) S ản ph ẩm: d) T ổ ch ức th ực hi ện: Bước 1: GV chuyển giao II/ Văn h ọc VN t ừ sau 1975 h ết th ế k ỉ XX nhiệm v ụ h ọc t ập . * GV đ ặt câu h ỏi: 1/ Hoàn cảnh lịch sử, xã hội, văn hoá VN t ừ sau 1975: 1. Theo em hoàn cảnh LS của đất nước giai đoạn này có gì khác trước? Hoàn cảnh đó đã chi phối đến quá trình phát triển của VH như th ế nào?
- Những chuyển biến của văn học diễn ra c ụ th ể ra sao? Ý thức v ề quan niệm ngh ệ thuật được bi ểu hi ện nh ư th ế nào? 2. Theo em vì sao VH phải đổi mới? Thành tựu ch ủ yếu của quá trình đổi mới là gì? ( Câu hỏi 4 SGK) Trong quan niệm v ề con người trong VH sau 1975 có gì khác trước? Hãy chứng minh qua một s ố tác phẩm mà em đã đ ọc? Bước 2: HS thảo luận, thực 2/Nh ững chuyển biến và một s ố thành tựu hiện nhi ệm v ụ h ọc t ập ban đầu của văn học sau 1975 đến hết th ế k ỉ + HS tiếp nhận, thảo luận nhóm XX: và suy nghĩ câu tr ả l ời + GV quan hướng dẫn, h ỗ sát, trợ khi HS c ần. Bước 3: Báo cáo kết qu ả hoạt động và th ảo lu ận + Các nhóm l ần l ượt trình bày Kết qu ả mong đ ợi =>Nhìn chung v ề văn h ọc sau 1975 1. Đại thắng mùa xuân năm 1975 Văn học đã từng bước chuyển sang giai mở ra một thời kì mớithời kì đoạn đổi mới và vận động theo hướng dân độc lập t ự do thống nhất đất đất chủ hoá,mang tính nhân bản và nhân văn sâu nướcmở ra vận hội mới cho đất sắc. nước Vh cũng phát triển đa dạng hơn v ề đ ề tài, \2. T ừ năm 19751985 đất nước phong phú, mới m ẻ hơn v ề bút pháp,cá tính trải qua những khó khăn th ử sáng t ạo c ủa nhà văn đ ược phát huy . thách sau chi ến tranh. Nét mới của VH giai đoạn này là tính hướng ừ 1986 T Đất nước bước vào công cuộc đổi mới toàn diện, nền nội, đi vào hành trình tìm kiếm bên trong, quan tâm nhiều hơn đến s ố phận con người kinh t ế từng bước chuyển sang trong những hoàn cảnh phức tạp của đời nền kinh t ế th ị trường, văn hoá sống. có điều kiện tiếp xúc với nhiều n Tuy nhiên VH giai đoạn này cũng có những
- ước trên th ế giới, văn học dịch, hạn chế: đó là những biểu hiện quá đà, thiếu báo chí và các phương tiện lành mạnh hoặc nảy sinh khuynh hướng tiêu truyền thông phát triển mạnh cực, nói nhi ều t ới các m ặt trái c ủa xã h ội... mẽ... III/ K ết lu ận: ( Ghi nh ớ SGK) => Những điều kiện đó đã thúc VHVN t ừ CM tháng Tám 19451975 hình đẩy nền văn học đổi mới cho thành và phát triển trong một hoàn cảnh đặc b phù hợp với nguyện vọng của iệt, trải qua 3 chặng, mỗi chặng có những nhà văn, người đọc cũng nh ư thành t ựu riêng, có 3 đăc đi ểm c ơ b ản... phù hợp quy luật phát triển T ừ sau 1975, nh ất là t ừ năm 1986, VHVN khách quan c ủa n ền văn h ọc. bước vào th ời kì đ ổi m ới, v ận đ ộng theo T ừ sau 1975, th ơ chưa tạo được hướng dân ch ủ hoá,mang tính nhân b ản, nhân văn sâu s ắc; có tính ch ất h ướng n ội, quan sự lôi cuốn hấp dẫn nh ư các giai tâm đoạn trước. Tuy nhiên vẫn có đến s ố ph ận cá nhân trong hoàn c ảnh ph ức một s ố tác phẩm ít nhiều gây chú tạp c ủa cu ộc s ống đ ời th ường, có nhi ều tìm tòi đ ổi m ới v ề ngh ệ thu ật. ý cho người đọc (Trong đó có c ả nhưng cây bút thuộc th ế h ệ chống Mĩ và những cây bút thuộc th ế h ệ nhà th ơ sau 1975). T ừ sau 1975 văn xuôi nhiều có thành tựu hơn so với th ơ ca. Nhất là t ừ đầu những năm 80. Xu th ế đổi mới trong cách viết cách tiếp cận hiện thực ngày càng rõ nét với nhiều tác phẩm của Nguyễn Mạnh Tuấn, Ma văn Kháng, Nguy ễn Kh ải. T ừ năm 1986 văn học chính thức bước vào thời kì đổi mới : Gắn bó với đời sống, cập nhật những vấn đ ề của đời sống hàng ngày. Các th ể loại phóng sự, truyện ngắn, bút kí, hồi kí... đều có nh ững thành t ựu tiêu bi ểu. Th ể loại kịch t ừ sau 1975 phát triển mạnh m ẽ ( Lưu Quang Vũ, Xuân Trình...) + GV gọi HS khác đánh giá, nhận xét và b ổ sung n ếu c ần.
- Bước 4: Đánh giá kết qu ả thực hiện nhi ệm v ụ h ọc t ập nhận xét, + GV b ổ sung, chốt kiến thức=> Ghi kiến thức then chốt lên b ảng. C. HO ẠT Đ ỘNG LUY ỆN T ẬP a) M ục tiêu: Củng c ố ki ến th ức, th ực hành áp d ụng ki ến th ức v ừa h ọc. b) N ội dung: Hs ho ạt đ ộng cá nhân, tr ả l ời câu h ỏi c) S ản ph ẩm: Kết qu ả c ủa h ọc sinh Trước 1975: Sau 1975 Con ng ười l ịch s ử. Con người cá nhân trong quan h ệ đời thường. ( Mùa lá rụng trong vườn Ma Văn Kháng, Thời xa vắng Lê Lựu, Tướng v ề hưu – Nguyễn ấn m Nh ạnh ở tính giai c ấp. Huy Thi ệp...) Nhấn Mạnh ở tính nhân loại. ( Cha và con và ... Nguyễn Khải, Nỗi buồn Ch ỉ được khắc ho ạ ở phẩm chất chiến tranh – B ảo Ninh...) chính tr ị, tinh th ần cách m ạng Còn được khắc ho ạ ở phương diện Tình cảm được nói đến là t/c tự nhiên, b ản năng... đồng bào, đồng chí, t/c con người Con người được th ể hiện ở đời sốn mới g Đ ược mô t ả ở đ ời s ống ý th ức tâm linh. ( Mảnh đất lắm người nhiều ma của Nguyễn Khắc Trường, Thanh minh trời trong sáng của Ma Văn Kháng...) d) T ổ ch ức th ực hi ện: GV giao nhi ệm v ụ HS đ ọc và tr ả l ời câu h ỏi: Lập bảng so sánh: Đổi mới trong quan niệm v ề con người trong văn học Việt Nam tr ước và sau năm 1975? ếp nh HS ti ận nhi ệm v ụ, ti ến hành suy nghĩ, th ảo lu ận và tr ả l ờ i ận xét, đánh giá k GV nh ết qu ả bài làm, chu ẩn ki ến th ức.
- D. HO ẠT Đ ỘNG V ẬN D ỤNG a) Mục tiêu: Đạt những yêu cầu v ề kĩ năng đọc hiểu văn bản, nắm được nội dung c ủa bài, có s ự v ận d ụng và m ở r ộng ki ến th ức b) N ội dung: HS làm ở nhà, n ộp s ản ph ẩm vào ti ết sau c) S ản ph ẩm: Kết qu ả c ủa HS Khuynh h ướng s ử thi: được th ể hi ện trong vh ở các m ặt sau: + Đề tài: Tập trung phản ánh những vấn đ ề có ý nghĩa sống còn của đất nước: Tổ qu ốc còn hay m ất, t ự do hay nô l ệ. + Nhân vật chính: là những con người đại diện cho phẩm chất và ý chí của dân tộc; gắn bó s ố phận cá nhân với s ố phận đất nước; luôn đặt l ẽ sống của dâ n tộc lên hàng đ ầu. + L ời văn mang gi ọng đi ệu ng ợi ca, trang tr ọng và đ ẹp tráng l ệ, hào hùng. + Ng ười c ầm bút có t ầm nhìn bao quát v ề l ịch s ử, dân t ộc và th ời đ ạ i Cảm hứng lãng mạn: Tuy còn nhiều khó khăn gian khổ, nhiều mất mác, hy sinh nhưng lòng vẫn tràn đầy m ơ ước, vẫn tin tưởng vào tương lai tươi sáng c ủ a đất nước. Cảm hứng lãng mạn đã nâng đ ỡ con người VN vượt lên mọi th ử thác h hướng t ới chi ến th ắng. d) T ổ ch ức th ực hi ện: GV giao nhiệm vụ: Tr/bày ngắn gọn v ề khuynh hướng s ử thi và c/hứng lã ng mạn c ủa n ền VHVN 1945 – 1975. ếp nh HS ti ận nhi ệm v ụ ,v ề nhà ti ến hành hoàn thành nhi ệm v ụ đ ượ c giao ận xét, đánh giá và chu GV nh ẩn ki ến th ức bài h ọc hôm nay. 4. H ướng d ẫn v ề nhà ( 1 phút) ặc đi Phân tích, đánh giá các đ ểm c ơ b ản, thành t ựu và nh ữ ng h ạ n ch ế c ủ a VH ạn 1975 đ giai đo ến h ết th ế k ỷ XX. Chu ẩn b ị bài: Ngh ị lu ận v ề m ột t ư t ưởng đ ạ o lí Tuần ạn: …./…./…. Ngày so
- Ngày d ạy: …./…./…. Tiết 3: NGHỊ LU ẬN V Ề M ỘT T Ư T ƯỞNG Đ ẠO LÍ I. M ỤC TIÊU 1. Ki ến th ức: ắm đ N ược khái ni ệm ki ểu bài văn ngh ị lu ận v ề m ột t ư t ưở ng, đ ạ o lý; Xác định đúng vấn đ ề cần ngh ị luận trong văn bản ngh ị luận v ề một t ư tưởng, đạo lý (lu ận đ ề) N ội dung, yêu c ầu c ủa bài văn NL v ề m ột t ư t ưởng, đ ạ o lí. Các th ức tri ển khai bài văn NL v ề m ột t ư t ưởng, đ ạ o lí. 2. Năng l ực: Năng l ực vi ết văn b ản ngh ị lu ận xã h ội ; Năng lực đọc – hiểu một văn bản ngh ị luận v ề một t ư tưởng, đạo lý;hiện tượng đời s ống Các năng lực chung như: thu thập kiến thức xã hội có liên quan; năng lực giải quyết v ấn đ ề; năng l ực sáng t ạo; năng l ực s ử d ụng, giao ti ếp b ằng ti ếng Vi ệt; Năng l ực t ạo l ập văn b ản ngh ị lu ận. 3. Ph ẩm ch ất: Giúp h ọc sinh rèn luy ện b ản thân phát tri ển các ph ẩm ch ất t ốt đ ẹ p như yêu n ước, nhân ái, chăm ch ỉ, trung th ực, trách nhi ệm. II. THI ẾT B Ị D ẠY H ỌC VÀ H ỌC LI ỆU 1. Chu ẩn b ị c ủa giáo viên: Giao ?a?n? ́́ Phiêu ba?i? ?tâ?p,? ?tra?? ?l? ́ ̀̀ ̣ ̉ơ ?i? ?câu? ?ho?i? Những câu danh ngôn, những câu châm ngôn quen thuộc; những mẫu tin trên báo chí mang tính th ời s ự ̉ ̣̣ Bang phân công nhiê?m? ?vu?? ?cho? ?ho?c? ?sinh? ?hoa?t? ?đô?ng? ?trên? ̣ ̣̣ l ?p? ́ơ ̉ ̣̀ ̣ơ ̉ Bang ?giao? ?nhiê?m? ?vu?? ?ho?c? ?tâ?p? ?cho? ?ho?c? ?sinh? ?? ?? ?nha?? 2. Chu ẩn b ị c ủa h ọc sinh: + Chu ẩn b ị SGK, v ở ghi đ ầy đ ủ + Chu ẩn b ị phi ếu tr ả l ời câu h ỏi theo m ẫu. III. TI ẾN TRÌNH BÀI D ẠY A. HO ẠT Đ ỘNG KH ỞI Đ ỘNG a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm v ụ h ọ c tập c ủa mình. HS kh ắc sâu ki ến th ức n ội dung bài h ọc. b) N ội dung: GV chi ếu m ột s ố hình ảnh, HS xem và tr ả l ời câu h ỏ i. c) S ản ph ẩm: Nhận th ức và thái đ ộ h ọc t ập c ủa HS. d) T ổ ch ức th ực hi ện: ệ̣ GV? ?giao? ?nhi? m? ?vu?:?
- GV yêu cầu HS tr ả lời câu hỏi trắc nghiệm: hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài h ̀́ ọc? ?bă?ng? ?câu? ?ho?i? ?tră?c? ?nghiê?m? ?sau:? ̉ ̣ 1/ Đ ề văn nào d ưới đây không thu ộc lo ại ngh ị lu ận v ề m ột t ư t ưởng đ ạ o lí? a.Anh/ ch ị suy nghĩ nh ư th ế nào v ề câu nói: Cái n ết đánh ch ết cái đ ẹ p b. Anh/ ch ị suy nghĩ nh ư th ế nào v ề câu khẩu hiệu : Học đ ể biết, học đ ể làm, học đ ể chung s ống, h ọc đ ể t ự kh ẳng đ ịnh mình. c. Anh/ ch ị suy nghĩ nh ư th ế nào v ề câu nói : Làm người thì không nên có cái tôi...nhưng làm th ơ thì không th ể không có cái tôi. d. Qua bài th ơ Vội vàng, anh(chị) có suy nghĩ nh ư th ế nào v ề quan niệm sống của nhà th ơ Xuân Di ệu? ực hi HS th ện nhi ệm v ụ: ết qu HS báo cáo k ả th ực hi ện nhi ệm v ụ: c GV nhận xét và dẫn vào bài mới: Văn ngh ị luận nói chung, ngh ị luận v ề một t ư tưởng, đạo lí nói riêng là kiểu bài chúng ta thường gặp trong đời sống hằng ngà y, trên báo chí và các phương tiên truyền thông đại chúng khác. Hơn nữa, ở bậc THCS, chúng ta cũng đã nghiên cứu khá kĩ kiểu bài này; vậy bây gi ờ em nào có thể nh ắc l ại nh ững n ội dung c ơ b ản đã h ọc ở l ớp 9? B. HO ẠT Đ ỘNG HÌNH THÀNH KI ẾN TH ỨC Hoạt đ ộng 1: Tìm hi ểu chung a) M ục tiêu: Tìm hi ểu chung v ề văn ngh ị lu ận b) Nội dung: GV yêu cầu HS vận dụng sgk, kiến thức đ ể thực hiện hoạt động cá nhân. c) S ản ph ẩm: Câu tr ả l ời c ủa HS. d) T ổ ch ức th ực hi ện: HOẠT Đ ỘNG C ỦA GV HS DỰ KI ẾN S ẢN PH ẨM
- Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực người” cần nhận thức đúng và rèn luy ệ n hiện nhi ệm v ụ tích c ực. ọc nhanh + HS đ Tiểu d ẫn, SGK. Đ ể sống đẹp, mỗi người cần xác định: + HS l ần l ượt tr ả l ời t ừng câu. Bước 3: Báo cáo kết qu ả hoạt động lí tưởng (mục đích sống) đúng đắn, cao và th ảo lu ận đẹp; tâm hồn, tình cảm lành mạnh, nhân + HS trình bày s ản ph ẩm th ảo lu ận Kết qu ả mong đ ợi: hậu; trí tu ệ (kiến thức) mỗi ngày thêm hiểu đ ề đ ể lập mở rộng, sáng suốt; hành động tích cực, HS dựa vào phần tìm dàn ý: lương thiện…Với thanh niên, HS, muốn A. M ở bài: Giới thiệu v ề cách sống của thanh trở thành người sống đẹp, cần thường niên hi ện nay. xuyên học tập và rèn luyện đ ể từng ẫn câu th D ơ c ủa T ố H ữu. bước hoàn thi ện nhân cách. B. Thân bài: Dẫn chứng ch ủ yếu dùng t ư liệu thực ải thích th Gi ế nào là s ống đ ẹp? tế, có th ể lấy dẫn chứng trong th ơ văn Các bi ểu hi ện c ủa s ống đ ẹp: nhưng không c ần nhi ều. + lí tưởng (mục đích sống) đúng đắn, cao đ ẹp. + tâm hồn, tình cảm lành mạnh, nhân b. L ập dàn ý: hậu. + trí tu ệ (kiến thức) mỗi ngày thêm m ở rộng, sáng su ốt. + hành đ ộng tích c ực, l ương thi ện… Với thanh niên, HS, muốn tr ở thành người sống đẹp, cần thường xuyên h ọ c tập và rèn luyện đ ể từng bước hoàn thiện nhân cách. C. Kết bài: Khẳng định ý nghĩa của sống đ ẹp. + GV gọi hs nhận xét, b ổ sung câu tr ả lời c ủa b ạn. Bước 4: Đánh giá kết qu ả thực hiện nhiệm v ụ nhận xét, + GV b ổ sung, chốt lại kiến thức => Ghi lên b ảng. GV b ổ sung:
- ư vậy, bài Nh làm có th ể hình thành 4 nội dung đ ể tr ả lời câu hỏi c ả T ố Hữu: lí tưởng đúng đắn; tâm hồn lành mạnh; ệ sáng su trí tu ốt; hành đ ộng tích c ực. Với đ ề văn này, có th ể s ử dụng các lập luận như: giải thích thao tác ( sống đẹp); phân tích (các khía cạnh biểu hiện của sống đẹp); chứng minh, bình luận (nêu những tấm gương người tốt, bàn cách thức rèn luyện đ ể sống đẹp,; phê phán lối sống ích kỉ, vô trách nhiệm, thi ếu ý chí, ngh ị l ực,…). Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu cách làm bài ngh ị luận v ề một t ư tưởng, đ ạo lí a) Mục tiêu: HS hiểu và nắm được cách làm bài ngh ị luận v ề một t ư tưởng, đ ạ o lí b) N ội dung: Hs s ử d ụng sgk, ch ắt l ọc ki ến th ức đ ể ti ến hành tr ả l ờ i câu h ỏ i. c) S ản ph ẩm: Tình hu ống truy ện và ý nghĩa d) T ổ ch ức th ực hi ện:
- Bước 1: GV chuy ển giao nhi ệm v ụ h ọc t ập II. Cách làm bài ngh ị GV hướng dẫn HS s ơ kết, nêu hiểu biết v ề cách luận v ề một t ư tưởng, làm ị lu bài văn ngh ận v ề m ột v ấn đ ề t ư t ưởng đ ạo lí. đạo lí: Ghi nh ớ: (SGK). 1. M ở bài: Giới thiệu t ư tưởng, đạo lí cần bàn luận, trích dẫn (nếu đ ề đưa ý ki ến, nh ận đ ịnh). Hướng dẫn HS củng c ố kiến thức qua phần ghi 2. Thân bài: nhớ trong SGK. a. Giải thích , nêu nội HS nêu ph ương pháp làm bài qua ph ần luy ện t ập . dung vấn đ ề cần bàn luận. Trong trường hợp Bước 2: HS th ảo lu ận, th ực hi ện nhi ệm v ụ h ọc cần thiết, người viết chú tập tiếp nhận, thảo luận nhóm + HS và suy nghĩ câu tr ả ý giải thích các khái lời niệm, các v ế và rút ra ý + GV quan sát, h ướng d ẫn, h ỗ tr ợ khi HS c ần. khái quát c ủa v ấn đ ề. * Lưu ý: Cần giới thiệu vấn đ ề một cách ngắn gọn, rõ ràng, tránh trình Bước 3: Báo cáo k ết qu ả ho ạt đ ộng và th ảo lu ận bày chung chung. Khâu + Các nhóm l ần l ượt trình bày này rất quan trọng, có ý + GV gọi HS khác đánh giá, nhận xét và b ổ sung nếu nghĩa định hướng cho cần. toàn bài. Bước 4: Đánh giá kết qu ả thực hiện nhiệm v ụ h b. Phân tích vấn đ ề trên ọc nhiều khía cạnh, ch ỉ ra tập biểu hi ện c ụ th ể. + GV nhận xét, b ổ sung, chốt kiến thức=> Ghi kiến c. Chứng minh : Dùng dẫn thức then ch ốt lên b ảng. chứng đ ể làm sáng t ỏ vấn đề. d. Bàn bạc vấn đ ề trên các phương diện, khía cạnh: đúng sai, tốt xấu, tích cực tiêu cực, đóng góp h ạn ch ế,… * Lưu ý: S ự bàn bạc cần khách quan, toàn diện, khoa học, c ụ thể, chân thực, sáng tạo của người
- viết. e. Khẳng định ý nghĩa của vấn đ ề trong lí luận và th ực ti ễn đ ời s ống. 3. K ết bài: Liên h ệ, rút ra bài h ọc nh ận th ức và hoạt động v ề t ư t ưởng đ ạo lí (trong gia đình, nhà trường, ngoài xã h ội) Hoạt đ ộng 2: Luy ện t ập a) M ục tiêu: HS v ận d ụng lí thuy ết vào làm bài t ập b) Nội dung: GV yêu cầu HS vận dụng sgk, kiến thức đ ể thực hiện hoạt động cá nhân. c) S ản ph ẩm: Câu tr ả l ời c ủa HS. d) T ổ ch ức th ực hi ện: Bước 1: GV chuy ển giao nhi ệm v ụ h ọc t ập II/ Luy ện t ập: Hướng d ẫn HS luy ện t ập c ủng c ố ki ến th ức 1. Bài t ập 1: Yêu cầu HS đọc kĩ 2 bài tập trong SGK và thực hành theo các câu h ỏi. Bài 2: GV có th ể đặt ra một s ố yêu cầu c ụ th ể cho HS: a.Lập dàn ý b.Viết thành bài văn ngh ị lu ận hoàn ch ỉnh cho GV HS chia nhóm thảo luận dàn ý sau đó định hướng tr ở l ại đ ể HS vi ết thành bài văn hoàn ch ỉnh kiểm tra, GV nhận xét, cho điểm một s ố bài làm c ủ 2. Bài 2/ SGK/22: a a. Dàn ý: HS ết văn b b. Vi ản: Bước 2: HS th ảo lu ận, th ực hi ện nhi ệm v ụ h ọc tập tiếp nhận, thảo luận nhóm + HS và suy nghĩ câu tr ả lời + Lần lượt đại diện từng nhóm trình bày, các nhóm khác góp ý b ổ sung ( nhóm sau không nhắc lại nội dung nhóm tr ước đã trình bày) + GV quan sát, h ướng d ẫn, h ỗ tr ợ khi HS c ần.
- Bước 3: Báo cáo k ết qu ả ho ạt đ ộng và th ảo lu ận + Các nhóm l ần l ượt trình bày Kết qu ả mong đ ợi: Bài t ập 1: HS làm việc cá nhân và trình bày ngắn gọn, lớp theo dõi, nh ận xét b ổ sung + Vấn đ ề mà Nê ru bàn luận là phẩm chất văn hoá trong nhân cách c ủa m ỗi con ng ười. Có + th ể đặt tiêu đ ề cho văn bản là: “ Thế nào là con người có văn hoá? ” Hay “ Một trí tu ệ có văn hoá” gi + Tác ả đã s ử dụng các thao tác lập luận: Giải thích (đo ạn 1), phân tích (đo ạn 2) , bình lu ận (đo ạn 3) Cách + diễn đạt rất sinh động: ( GT: đưa ra câu hỏi và t ự tr ả lời. PT: trực tiếp đối thoại với người đọc t ạo sự gần gũi thân mật. BL: viện dẫn đoạn th ơ của một nhà th ơ HI lạp vừa tóm lược các luận điểm vừa tạo ấn t ượng nh ẹ nhàng, d ễ nh ớ, h ấp d ẫn Bài tập 2: Hs v ề nhà làm dựa theo gợi ý SGK ( Lập dàn ý ho ặc vi ết bài) Mở bài: ưởng trong đ + Vai trò lí t ời s ống con ng ười. + Có th ể trích dẫn nguyên văn câu nói của Lep Tônxtôi Thân bài : + Gi ải thích: lí t ưởng là gì? + Phân tích vai trò, giá tr ị của lí tưởng: Ngọn đèn ch ỉ đường, d ẫn l ối cho con ng ười. Dẫn ch ứng: lí t ưởng yêu n ước c ủa H ồ Chí Minh. + Bình lu ận: Vì sao s ống c ần có lí t ưởng? + Suy nghĩ của bản thân đối với ý kiến của nhà văn. Từ đó, l ựa ch ọn và ph ấn đ ấu cho lí t ưởng s ống. Kết bài: + Lí t ưởng là th ước đo đánh giá con ng ười. + Nh ắc nh ở th ế h ệ tr ẻ bi ết s ống vì lí t ưởng.
- gọi HS + GV khác đánh giá, nhận xét và bổ sung nếu cần. Bước 4: Đánh giá kết qu ả thực hiện nhiệm v ụ học tập nhận xét, + GV b ổ sung, chốt kiến thức => Ghi kiến thức then ch ốt lên b ảng. C. HO ẠT Đ ỘNG LUY ỆN T ẬP a) M ục tiêu: Củng c ố ki ến th ức, th ực hành áp d ụng ki ến th ức v ừa h ọc. b) N ội dung: Hs ho ạt đ ộng cá nhân, tr ả l ời câu h ỏi c) S ản ph ẩm: Kết qu ả c ủa h ọc sinh: a. Yêu cầu nội dung: T ự học với học sinh hiện nay là rất cần thiết, bài văn cần có b ốn ý sau: ải thích v 1. Gi ề “h ọc” và “t ự h ọc”. 2. Đưa các lí lẽ, dẫn chứng đ ể khẳng định t ự học đối với học sinh hiện nay là r ất cần thi ết. 3. Phê phán không t ự h ọc, d ựa d ẫm, ỷ l ại,… ọc nh 4. Rút ra bài h ận th ức và hành đ ộng t ừ vi ệc tìm hi ểu v ề t ự h ọ c. b. Yêu c ầu v ề thao tác ngh ị lu ận: Thường s ử d ụng k ết h ợp các thao tác sau: Thao tác trình bày luận điểm: Gồm hai thao tác diễn dịch và qui nạp (nên s ử dụng di ễn d ịch). Thao tác làm rõ luận điểm gồm: Thao tác giải thích đ ể làm rõ nội dung ý kiến hay khái niệm ở đ ề bài. Thao tác phân tích đ ể chia tách vấn đ ề thành nhiều khía cạnh, ch ỉ ra các biểu hiện c ụ th ể của vấn đề. Thao tác chứng minh đ ể làm sáng tỏ vấn đề. Thao tác bình luận đ ể khẳng định vấn đề. Thao tác bác b ỏ đ ể phê ph án, phủ nh ận khía c ạnh sai l ệch. c. Yêu cầu v ề phạm vi t ư liệu (dẫn chứng): Bài ngh ị luận xã hội ch ủ yếu lấy d ẫn chứng trong th ực t ế đ ời s ống. d) T ổ ch ức th ực hi ện: Xác định 3 yêu cầu khi làm đ ề sau: phát biểu ý kiến v ề vai trò của t ự học đối
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Ngữ Văn lớp 12
88 p | 461 | 54
-
Giáo án Ngữ văn 12 tuần 28 bài: Ông già và biển cả - Hê Minh Uê
17 p | 717 | 48
-
Giáo án Ngữ văn 12 tuần 6: Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1 - 12 - 2003
10 p | 652 | 33
-
Giáo án ngữ văn lớp 12: Thực hành về hàm ý
9 p | 462 | 24
-
Giáo án Ngữ văn 12 tuần 11: Thực hành một số phép tu từ ngữ âm
8 p | 414 | 22
-
Giáo án Ngữ văn 12 tuần 12: Đọc thêm: Đò Lèn
7 p | 301 | 17
-
Giáo án môn Ngữ Văn lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
101 p | 22 | 5
-
Giáo án Ngữ văn lớp 12 - Học kì 1
322 p | 87 | 5
-
Giáo án Ngữ văn lớp 12 bài: Rừng Xà Nu - Nguyễn Trung Thành
16 p | 21 | 4
-
Giáo án Ngữ văn lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
101 p | 24 | 4
-
Giáo án Ngữ văn lớp 12 bài: Ai đã đặt tên cho dòng sông - Hoàng Phủ Ngọc Tường
13 p | 39 | 3
-
Giáo án Ngữ Văn lớp 12 – Hồn Trương Ba, da hàng thịt (Lưu Quang Vũ)
7 p | 140 | 2
-
Giáo án Ngữ Văn 12 – Thực hành về hàm ý
2 p | 56 | 2
-
Giáo án Ngữ Văn lớp 12 – Nhân vật giao tiếp
12 p | 82 | 1
-
Giáo án Ngữ Văn lớp 12 – Thực hành một số phép tu từ cú pháp
3 p | 48 | 1
-
Giáo án Ngữ Văn lớp 12 – Thực hành chữa lỗi lặp trong văn nghị luận
3 p | 51 | 1
-
Giáo án Ngữ văn lớp 12 - Học kì 2
244 p | 78 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn