Giáo án Toán 2: ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
lượt xem 4
download
Giúp HS cũng cố về : Xác định khối lượng của vật . Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ . Xác định thời điểm ( xem giờ đúng trên đồng hồ ) .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán 2: ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
- Tiết 85 ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về : Xác định khối lượng của vật . Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ . Xác định thời điểm ( xem giờ đúng trên đồng hồ ) . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Có thể chuẩn bị cân đồng hồ, tờ lịch của cả năm học hoặc một vài tháng, mô hình đồng hồ, đồng hồ để bàn . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng . 2. Ôn tập : Bài 1 :
- - GV nên chuẩn bị một số vật thật sử - Đọc số đo các vật GV cân đồng dụng cân đồng hồ hoặc quả cân thực thời tự cân và thông báo cân nặng hiện thao tác cân một số vật và yêu cầu của một số vật khác . HS đọc số đo . a) Con vịt nặng 3 kg vì kim đồng - Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu số đo hồ chỉ đến số 3 . của từng vật ( có giải thích ). b) Gói đường nặng 4 kg vì gói đường + 1 kg = 5kg. Vậy gói đường 5kg–1kg bằng 4 kg . c) Bạn gái nặng 30 kg vì kim đồng hồ chỉ số 30 kg . Bài 2,3 : Trò chơi hỏi – đáp : - Treo tờ lịch như phần bài học trên bảng ( hoặc tờ lịch khác cũng được ) . - Chia lớp thành 2 đội thi đua với nhau . - Lần lượt từng đội đưa ra câu hỏi ( ngoài các câu hỏi trong SGK, GV có thể soạn thêm các câu hỏi khác ) cho đội kia trả lời. Nếu đội bạn trả lời đúng thì dành được quyền hỏi. Nếu sai, đội hỏi giải đáp câu hỏi, nếu đúng thì được điểm đồng thời được hỏi tiếp, nếu sai thì hai đội oẳn tù tì để chọn quyền hỏi tiếp. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Kết thúc cuộc chơi, đội nào được nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc . Bài 4 :
- - GV cho HS quan sát tranh, quan sát - Các bạn chào cờ lúc 7 giờ sáng . đồng hồ và yêu cầu các em trả lời . - Có thể tổ chức cho HS chơi trò chơi : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 3. Dặn dò : - Nhận xét tiết học. Khen ngợi các em học tốt. Nhắc nhở các em học chưa tốt . - Dặn dò HS mỗi buổi sáng các em nên xem lịch 1 lần để biết hôm đó là thứ mấy, ngày bao nhiêu, tháng nào . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
- ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về giải bài toán đơn bằng một phép tính cộng hoặc một phép tính trừ . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng . 2. Ôn tập : Bài 1 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - Đọc đề . - Bài toán cho biết những gì ? - Bài toán cho biết buổi sáng bán được 48l dầu, buổi chiều bán được - Bài toán hỏi gì ? 37l dầu . - Bài toán hỏi cả hai buổi cửa - Muốn biết cả hai buổi bán được bao hàng bán được bao nhiêu lít dầu ? nhiêu lít dầu ta làm thế nào ? - Ta thực hiện phép cộng 48 + 37 . - Tại sao ? - Vì số lít dầu cả ngày bằng cả số lít dầu buổi sáng bán và số lít dầu buổi chiều bán gộp lại . - Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng - Làm bài . làm bài. Sau đó nhận xét và cho điểm Tóm tắt
- HS . Buổi sáng : 48 l Buổi chiều : 37 l Tất cả : ... l ? Bài giải Số lít dầu cả ngày bán được là : 48 + 37 = 85 ( l ) Đáp số : 85 l .
- Bài 2 - Gọi 1 HS đọc đề bài . - Đọc đề bài . - Bài toán cho biết những gì ? - Bài toán cho biết Bình cân nặng 32kg. An nhẹ hơn Bình 6 kg . - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi An cân nặng bao nhiêu kg ? - Bài toán thuộc dạng gì ? Vì sao ? - Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít - Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ hơn . rồi giải . - Làm bài . Tóm tắt 32 kg Bình An 6 kg ? kg Bài giải Bạn An cân nặng là : 32 – 6 = 26 ( kg ) Đáp số : 26 kg . Bài 3 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - Đọc đề bài . - Bài toán cho biết những gì ? - Lan hái được 24 bông hoa. Liên
- hái được nhiều hơn Lan 16 bông - Bài toán hỏi gì ? hoa . - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Liên hái được mấy bông hoa ? - Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng số - Bài toán về nhiều hơn . đo và giải bài toán . - Làm bài . Tóm tắt 24 bông Lan 16 bông Liên ? bông Bài giải Liên hái được số hoa là : 24 + 16 = 40 ( bông ) Đáp số : 40 bông . Bài 4 : GV tổ chức cho HS thi điền số nhanh giữa các tổ. Tổ nào có nhiều bạn điền đúng, nhanh là đội thắng cuộc . ĐÁP ÁN :
- 1 2 3 4 5 8 11 14 III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
- LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về : Cộng trừ nhẩm, viết các số trong phạm vi 100 . Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại . Giải bài toán về ít hơn . Vẽ hình theo yêu cầu. Biểu tượng vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng . 2. Ôn tập : Bài 1 : - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào - Thực hành tính nhẩm . Vở bài tập . - Gọi HS báo cáo kết quả . - Nối tiếp nhau báo cáo kết quả. - Nhận xét . Mỗi HS chỉ báo cáo kết quả của 1 phép tính . Bài 2 :
- - Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 4 HS lên 28 73 53 90 + - + - 19 35 47 42 bảng làm bài . 47 38 100 48 - Yêu cầu HS nói rõ cách đặt tính và - 4 HS lần lượt trả lời . thực hiện tính của từng phép tính . - Nhận xét và cho điểm HS . - Nhận xét bạn cả bài làm và phần trả lời . Bài 3 : - Cho HS nêu cách tìm số hạng chưa x + 18 = 62 x – 27 = 37 biết trong một tổng khi biết tổng và số x = 62 – 18 x = 37 + 27 hạng còn lại. Tìm số bị trừ chưa biết khi x = 44 x = 64 biết hiệu và số trừ. Tìm số trừ chưa biết 40 – x = 8 khi biết hiệu và số bị trừ rồi làm bài . x = 40 – 8 x = 32 - Có thể nêu và thực hiện giải từng ý hoặc nêu tất cả rồi giải cả bài . Bài 4 : - Cho HS đọc đề bài, xác định dạng bài - Bài toán thuộc dạng bài toán về ít rồi giải bài toán . hơn .
- Tóm tắt 92 kg Lợn to Lợn bé 16 kg ? kg Bài giải Con lợn bé cân nặng là : 92 – 16 = 76 ( kg ) Đáp số : 76 kg . Bài 5 : - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Nối các điểm trong hình để được hình chữ nhật (a); hình tứ giác (b) - Cho HS thảo luận theo cặp để tìm cách . nối. Sau đó gọi một cặp lên bảng. Thực - Thảo luận và vẽ hình . hành vẽ . - Hỏi thêm : Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước . III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
- LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố, khắc sâu về : Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 . Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính . Tên gọi thành phần và kết quả trong phép cộng, phép trừ . Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại . Giải bài toán có lời văn ( toán đơn ) . Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng . 2. Ôn tập : Bài 1 : - Yêu cầu HS tự làm bài . - Tự làm bài và chữa miệng . - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau . - Nhận xét và cho điểm HS .
- Bài 2 : - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Tính . - Viết lên bảng : 14 – 8 + 9 và yêu cầu - Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 HS nêu cách tính . bằng 6, 6 cộng 9 bằng 15. - Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập . - Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa - Nhận xét và cho điểm HS . bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình . Bài 3 : - Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng Số hạng 32 12 25 50 trong phép cộng và làm phần a. 1 HS Số hạng 8 50 25 35 làm bài trên bảng lớp . Tổng 40 62 50 85 - Tiếp tục cho HS nêu cách tìm số bị trừ, Số bị trừ 44 63 64 90 số trừ, hiệu trong phép trừ. Sau đó yêu Số trừ 18 36 30 38 cầu làm tiếp phần b . Hiệu 26 27 34 52 - Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp . Bài 4 : - Yêu cầu HS đọc đề bài . - Đọc đề bài . - Muốn vẽ 1 đoạn thẳng có độ dài 5 cm - Chấn 1 điểm trên giấy vẽ, đặt
- ta làm như thế nào ? vạch 0 của thước trùng với điểm vừa chấm. Tìm độ dài 5cm trên thước và chấm điểm thứ hai ở vạch chỉ 5cm trên thước. Nối hai điểm ta được đoạn thẳng cần vẽ . - Yêu cầu HS thực hành vẽ . - Vẽ hình 5 cm A . .B - Yêu cầu HS thảo luận tìm cách kéo dài - 1 dm = 10 cm. đoạn thẳng để được đoạn thẳng 1 dm . - Muốn có đoạn thẳng 10 cm ta phải vẽ thêm 5cm nữa vào đoạn thẳng vừa vẽ . - Có nhiều cách vẽ thêm nhưng trước hết phải kéo dài AB thành đường thẳng AB sau đó mới xác định độ dài theo yêu cầu . III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
- LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố, khắc sâu về : Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 . Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính . Giải bài toán về kém hơn . Tính chất giao hoán của phép cộng . Ngày trong tuần, ngày trong tháng . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng . 2. Ôn tập : Bài 1 : - Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện phép - Đặt tính rồi tính . tính. 3 HS lên bảng làm bài . - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép - 3 HS trả lời . tính : 38 + 27; 70 – 32; 83 – 8 . - Nhận xét và cho điểm HS . Bài 2 :
- - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính - Trả lời : thực hành tính từ trái giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính sang phải . rồi giải . - Làm bài . 12 + 8 + 6 = 20 + 6 25 + 15 – 30 = 40 – 30 = 26 = 10 36 + 19 – 19 = 55 – 19 51 – 19 – 18 = 32 – 18 = 36 = 14 - Nhận xét và cho điểm HS . Bài 3 : - Yêu cầu HS đọc đề bài . - Đọc đề bài . - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán về ít hơn. Vì kém có - Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài . nghĩa là ít hơn . - Giải bài toán . Tóm tắt 70 tuổi Ông Bố 32 tuổi ? tuổi Bài giải Số tuổi của bố là :
- 70 – 32 = 38 ( tuổi ) Đáp số : 38 tuổi .
- Bài 4 : - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Điền số thích hợp vào ô trống . - Viết lên bảng : 75 + 18 = 18 + - Quan sát . - Điền số nào vào ô trống ? - Điền số 75 . - Vì sao ? - Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi . - Yêu cầu HS làm tiếp bài . 36 44 + = 36 + 44 26 37 + 26 = + 37 65 +9 = 9 + 65 Bài 5 : - Cho HS tự trả lời. Nếu còn thời gian GV cho HS trả lời thêm các câu hỏi : + Hôm qua là thứ mấy ? Ngày bao nhiêu và của tháng nào ? + Ngày mai là thứ mấy ? Ngày bao nhiêu và của tháng nào ? + Ngày kia là thứ mấy ? Ngày bao nhiêu và của tháng nào ? III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 2 chương 6 bài 12: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
5 p | 233 | 22
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 2: Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số
6 p | 312 | 19
-
Giáo án Toán 2 chương 6 bài 1: Đơn vị, chục,trăm,nghìn
5 p | 423 | 19
-
Giáo án Toán 2 chương 1 bài 1: Ôn tập các số đến 100
9 p | 194 | 17
-
Giáo án Toán 2 chương 4 bài 4: Ôn tập về giải toán
8 p | 157 | 9
-
Giáo án Toán 2 chương 6 bài 13: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
10 p | 187 | 9
-
Giáo án Toán 2 chương 4 bài 1: Ôn tập về phép cộng và phép trừ
7 p | 133 | 8
-
Giáo án lớp 2 tuần 18 năm 2017
20 p | 210 | 8
-
Giáo án Toán 2: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
10 p | 157 | 6
-
Giáo án Toán 2 chương 6 bài 11: Viết số thành tổng các trăm,chục,đơn vị
2 p | 104 | 5
-
Giáo án Toán 2 chương 4 bài 3: Ôn tập về đo lường
2 p | 144 | 5
-
Giáo án Toán 2 chương 4 bài 2: Ôn tập về hình học
2 p | 117 | 5
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức (Học kỳ 2)
178 p | 12 | 5
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 16
13 p | 15 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 17
11 p | 18 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 18
31 p | 12 | 3
-
Giáo án lớp 2 tuần 1 năm học 2020-2021
16 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn