Giáo án Toán lớp 1 - Điểm ở trong, ở ngoài 1 hình
lượt xem 45
download
MỤC TIÊU : + Giúp học sinh: - Nhận biết bước đầu về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình - Củng cố về cộng trừ các số tròn chục và giải toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ ghi các bài tập : 1, 2, 3, 4 / 133, 134 SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị SGK. Phiếu bài tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? ( Luyện tập ) + Nhận xét bài làm...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán lớp 1 - Điểm ở trong, ở ngoài 1 hình
- Tên Bài Dạy : ĐIỂM Ở TRONG ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh: - Nhận biết bước đầu về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình - Củng cố về cộng trừ các số tròn chục và giải toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ ghi các bài tập : 1, 2, 3, 4 / 133, 134 SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị SGK. Phiếu bài tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? ( Luyện tập ) + Nhận xét bài làm của học sinh trong vở Bài tập toán . Sửa bài 4 / 28/ Vở Bài tập
- + Giáo viên treo bảng phụ, gọi 1 học sinh đọc lại bài toán.Hỏi : Muốn giải bài toán này trước hết em cần làm gì ? (Đổi 2chục nhãn vở = 20 nhãn vở ) + 1 học sinh lên bảng sửa bài. Giáo viên chốt cách thực hiện và trình bày bài giải. + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu điểm ở trong ở ngoài một hình. Mt: Học sinh nhận biết bước đầu về điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình. -Hình vuông -Giáo viên vẽ hình vuông hỏi : Đây là hình gì ? -5 em lặp lại -Giáo viên vẽ điểm A và nói :” Điểm A ở trong hình vuông. “ -5 em lặp lại -Giáo viên vẽ điểm N và nói : “ Điểm N ở ngoài hình vuông” -Giáo viên vẽ hình tròn hỏi : Đây là hình -Hình tròn gì ?
- -Giáo viên vẽ điểm P hỏi : “ Điểm P ở -5 em lặp lại điểm P ở ngoài hình ngoài hình tròn hay trong hình tròn “ tròn -Giáo viên vẽ điểm O nói : “ Điểm O ở trong hay ở ngoài hình tròn “ -5 em lặp lại điểm O nằm ở trong -Giáo viên vẽ 1 hình tam giác, hỏi học hình tròn. sinh : “ Đây là hình gì ? “ -Giáo viên vẽ điểm E ở trong hình tam -Hình tam giác giác, hỏi học sinh : “ Điểm E nằm ở trong hay ở ngoài hình tam giác “ -Vẽ Điểm B nằm ở ngoài hình tam giác, -Điểm E nằm trong hình tam giác hỏi học sinh : “ Điểm B nằm ở vị trí nào của hình tam giác ? “ -Gọi học sinh lặp lại : “ Điểm E ở trong -Điểm B nằm ở ngoài hình tam hình tam giác. Điểm B nằm ở ngoài hình tam giác giác “ Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Nhận biết điểm ở trong, ở ngoài 1 hình qua việc vẽ đúng hình. Củng cố về cộng trừ các số tròn chục và giải toán . -Cho học sinh mở SGK đọc các câu phần bài học ( phần đóng khung )
- -Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập 1 -Giáo viên đọc qua các câu cho học sinh nghe. -Giáo viên gắn bảng phụ có bài tập 1 yêu -Quan sát tranh,đọc các câu giải cầu học sinh cử 6 học sinh mỗi đội lên chơi gắn thích chữ đúng hay sai sau mỗi câu -Câu nào đúng ghi Đ cau nào sai -Giáo viên hỏi lại : “ Những điểm nào ở ghi S trong hình tam giác? Những điểm nào ở ngoài hình tam giác ?” -6 em / 1 đội thi đua gắn lần lượt mỗi em 1 câu – Đội nào nhanh, đúng là thắng cuộc Bài 2 : Vẽ hình. Sử dụng phiếu bài tập. -Điểm A,B,I trong hình tam giác -Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập -Điểm C,D,E ở ngoài hình tam -Cho học sinh làm bài trong phiếu bài giác tập. -a) Vẽ 2 điểm trong hình vuông, -Giáo viên nhận xét, quan sát học sinh 4 điểm ngoài hình vuông làm bài -b) Vẽ 3 điểm trong hình tròn, 2 điểm ngoài hình tròn Nghỉ 5 phút
- -Học sinh làm bài. 2 em lên bảng chữa bài. Bài 3 : Tính -Cho học sinh nêu cách tính -Yêu cầu 3 học sinh lên bảng làm 2 biểu thức / 1 em -Học sinh nêu yêu cầu bài tập -Nêu cách nhẩm -Muốn lấy 20 + 10 + 10 thì phải lấy 20 cộng 10 trước, được bao nhiêu -Giáo viên chốt bài. Lưu ý bài : cộng tiếp với 10 30 + -Học sinh dưới lớp làm vào bảng 10+20= con - Tính chất giao hoán 30 + 10 -2 biểu thức trên 1 dãy + 20 = 60 – 10 – 20 = - Số trừ giống nhau 60 – 20 – 10 = Bài 4 : Giải toán -Gọi học sinh đọc bài toán -Giáo viên treo tóm tắt đề toán -Hoa có 10 nhãn vở, Mẹ mua -Đề toán cho biết gì ? Đề toán hỏi gì ? thêm cho Hoa 20 nhãn vở.Hỏi Hoa có
- -Muốn tìm số nhãn vở Hoa có tất cả em tất cả bao nhiêu nhãn vở ? phải làm gì ? -Cho học sinh sửa bài . Nhận xét bài Học sinh tự giải bài toán vào làm của học sinh . phiếu bài tập 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh xem lại bài làm các bài tập trong vở Bài tập toán. - Chuẩn bị bài : Luyện tập chung 5. Rút kinh nghiệm :
- Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh: - Củng cố về các số tròn chục và cộng,trừ các số tròn chục - Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ ghi các bài tập : 4 + 5 / 135 SGK .Hình bài tập 2a,b + Phiếu bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị SGK. Phiếu bài tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? + Gọi 2 học sinh lên vẽ hình vuông, hình tam giác. Học sinh dưới lớp ½ lớp vẽ hình vuông, ½ lớp vẽ hình tam giác. + Gọi 2 em lên vẽ 2 điểm vào trong hình ( Hình vuông hay tam giác) 1 điểm ngoài hình
- + Học sinh dưới lớp vẽ theo yêu cầu của giáo viên + Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh. + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố các số tròn chục Mt: Củng cố cấu tạo các số từ 10 đến 20 và các số tròn chục, thứ tự các số đã học . -Giáo viên giới thiệu bài . Ghi đầu bài . -3 học sinh lặp lại đầu bài -Cho học sinh mở SGK. Giáo viên giới thiệu 5 bài tập cần ôn luyện Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu -Viết theo mẫu : 10 gồm 1chục và đơn vị -Treo bảng phụ có nội dung bài tập 1, đọc lại mẫu và yêu cầu học sinh tự làm bài - Học sinh làm bài : vào phiếu bài tập -Cho học sinh nhận xét cấu tạo các số có 2 chữ số .
- -Giáo viên kết luận : Các số có 2 chữ số đều có số chỉ hàng chục ( bên trái) số chỉ hàng -Học sinh nhận xét đơn vị ( bên phải). Bài 2 : -Giáo viên đính nội dung bài tập 2 lên bảng -Học sinh nêu yêu cầu bài 2: -Cho học sinh nhận xét các số ( bài a) a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn -50 , 13 , 30 , 9 b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé -Hướng dẫn học sinh xếp các số từ bé - Học sinh nhận xét nêu số bé đến lớn nhất : 9 ,số lớn nhất 50 -Giáo viên chốt bài : Muốn xếp các số -9 ,13 ,30 ,50 đúng yêu cầu em phải so sánh các số . Số có 1 chữ số luôn luôn bé hơn số có 2 chữ số . So -Học sinh tự làm bài vào phiếu sánh số có 2 chữ số cần chú ý , chữ số ở hàng bài tập chục trước . Nếu số hàng chục nào lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu số hàng chục nào bằng -2 em lên bảng chữa bài nêu nhau thì so sánh số ở hàng đơn vị . cách so sánh các số. Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Cho học sinh nhận xét kết quả của 2
- phép tính -Củng cố tính giao hoán hỏi lại cách đặt -2 em lên bảng làm 70 +20 =20 tính và cách tính. +70 = -Các số trong phép tính và kết quả giống nhau . -Học sinh làm bảng con :Chia Bài 3b) Học sinh làm vào lớp 2 đội , mỗi đội làm 2 phép tính phiếu bài tập – 2 học sinh lên bảng làm bài -Học sinh chốt lại : “ quan hệ giữa cộng sữa bài trừ ở cột tính 1. Chú ý ghi kết quả có kèm theo đơn vị cm ở cột tính 2 Bài 4 : Gọi học sinh đọc đề toán. -Cho học sinh tự đọc nhẩm đề và tự làm -Học sinh tự làm bài. Bài giải : Số bức tranh cả 2 lớp vẻ được 20 + 30 =50 ( bức tranh ) -Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách trình bày bài, giải toán Đáp số :50 bức tranh Bài 5 : Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập -Cho học sinh học nhóm. Giáo viên
- phát cho mỗi nhóm 1 hình tam giác, yêu cầu học sinh mỗi nhóm vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác, 2 điểm ở ngoài hình tam giác - Học sinh học nhóm vẽ theo yêu cầu của giáo viên - nhóm trưởng lên trước lớp -Giáo viên nhận xét chung trình bày bài làm của nhóm . -Học sinh nhận xét –Sữa bài
- 4.Củng cố dặn dò : - Dặn học sinh về ôn lại bài . Làm các bài tập trong vở Bài tập toán. - Chuẩn bị ôn luyện các dạng toán cộng, trừ các số tròn chục, cấu tạo các số có 2 chữ số tròn chục, thứ tự các số đã học. Nhận dạng hình và điểm ở trong và ngoài 1 hình để chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ II - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 5. Rút kinh nghiệm :
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán lớp 1 - Các số có hai chữ số
13 p | 1378 | 149
-
Giáo án Toán lớp 1 - Số 0 trong phép cộng
15 p | 883 | 106
-
Gíao án toán lớp 1 - LUYỆN TẬP - Giải toán có lời văn
8 p | 1246 | 103
-
Giáo án Toán lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số
11 p | 1036 | 100
-
Giáo án toán lớp 1 - PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
6 p | 778 | 94
-
Gíao án toán lớp 1 - CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
8 p | 858 | 91
-
Giáo án toán lớp 1 - Tiết học đầu tiên
5 p | 480 | 70
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 100
10 p | 309 | 53
-
Giáo án Toán lớp 1 - Luyện tập phép cộng trong pham vi 100
15 p | 387 | 53
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 13
11 p | 281 | 47
-
Gíao án toán lớp 1 - SO SÁNHCÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
10 p | 333 | 45
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 15
10 p | 256 | 33
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 13
10 p | 298 | 32
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 18
6 p | 193 | 25
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 16
10 p | 11852 | 16
-
Giáo án Toán lớp 7 sách Chân trời sáng tạo (Học kỳ 1)
136 p | 24 | 7
-
Giáo án Toán lớp 1: Hoạt động đọc - Làm quen với Toán
20 p | 25 | 4
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 15
34 p | 6 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn