YOMEDIA
Giáo án toán lớp 1 - LUYỆN TẬP (11)
Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:6
121
lượt xem
9
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Giúp học sinh - Viết số có 2 chữ số; tìm số liền trước, liền sau của 1 số; so sánh các số; thứ tự của các số. Bài toán về hình học - Củng cố các loại toán nói trên - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS. II.Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, bảng phụ, thước kẻ HS: SGK. Vở ô li, bảng con, thước kẻ.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Giáo án toán lớp 1 - LUYỆN TẬP (11)
- TIẾT 106: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Viết số có 2 chữ số; tìm số liền trước, liền sau của 1 số; so sánh các số; thứ tự
của các số. Bài toán về hình học
- Củng cố các loại toán nói trên
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bảng phụ, thước kẻ
HS: SGK. Vở ô li, bảng con, thước kẻ
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4P HS: Viết bảng con
- Các số có 2 chữ số giống nhau H + GV: nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1P GV: Giới thiệu trực tiếp qua KTBC
2. Luyện tập 32P
Bài 1: Viết số: GV: Nêu yêu cầu BT1
Ba mươi, chín mươi, chín mươi chín, năm HS: Viết vào bảng con
- mươi tám, ... một trăm HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu BT
Bài 2: Viết số - Nêu cách tìm số liền trước của 1 số
a) Số liền trước của 62 là 61 - Làm bài vào vở
Số liền trước của 80 là ... - Nối tiếp nêu kết quả
Số liền trước của 99 là ... HS+GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý
đúng
b) Số liền sau của 20 là 21 HS: Nêu yêu cầu BT
Số liền sau của 75 là ... - Nêu cách tìm số liền sau của 1 số
- Nối tiếp nêu kết quả
c) HS+GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý
đúng
Số liền trước Số đã biết Số liền sau
GV: Sử dụng bảng phụ ghi sẵn ND bài
44 45 46
- Nêu rõ yêu cầu bài tập
69
HS: Tự viết các số còn thiếu vào ô trống
99 theo HD của GV ( phiếu HT)
- Lên bảng chữa bài
HS+GV: Nhận xét, bổ sung, So sánh ba số
ở từng dòng để thấy mối quan hệ số liền
- Nghỉ giải lao trước, số liền sau của 1 số.
Bài 3: Viết các số
- Từ 50 đến 60: HS: Nêu yêu cầu BT
- Từ 85 đến 100: - Viết bài vào vở
GV: Quan sát, giúp đỡ
Bài 4: Dùng thước và bút nối các điểm để có 2 HS: Lên bảng chữa bài
hình vuông HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
. . GV: Nêu yêu cầu,
HS: Lên bảng làm bài ( Bảng phụ )
. . HS+GV: Nhận xét, bổ sung
. .
3. Củng cố, dặn dò: 3P
GV: Nhận xét giờ học.
HS: Nhắc lại nội dung bài
- Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau
- TIẾT 107: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số có 2 chữ số và giải toán có lời
văn.
- Củng cố các loại toán nói trên
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bảng phụ.
HS: SGK. Vở ô li, bảng con.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4P HS: Viết bảng con
- Các số từ 10 đến 20 H + GV: nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1P GV: Giới thiệu trực tiếp qua KTBC
2. Luyện tập 32P
Bài 1: Viết các số: GV: Nêu yêu cầu BT1
a)Từ 15 đến 25: HS: Viết vào bảng con
- b) Từ 69 đến 79: HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Đọc mỗi số sau:
35, 41, 64, 85, 69, 70 HS: Nêu yêu cầu BT
- Nối tiếp đọc các số
Nghỉ giải lao HS+GV: Nhận xét, bổ sung
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
( < > =) HS: Nêu yêu cầu BT
72 ... 76 85 ... 65 - Nêu cách làm
85 ... 81 42 ... 76 - Lên bảng làm bài
HS+GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý
Bài 4: đúng
Bài giải HS: Đọc đề bài
Có tất cả số cây là: HS+GV: Phân tích, tóm tắt
10 + 8 = 18 ( cây ) HS: Lên bảng chữa bài
Đáp số: 18 cây HS+GV: Nhận xét, bổ sung, So sánh ba số
ở từng dòng để thấy mối quan hệ số liền
trước, số liền sau của 1 số.
Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số
HS: Nêu yêu cầu BT
- Viết bài vào vở
- - Nêu kết quả trước lớp
3. Củng cố, dặn dò: 3P HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Nhận xét giờ học.
HS: Nhắc lại nội dung bài
- Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...