Gíao án toán lớp 1 - PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
lượt xem 22
download
Bước đầu giúp học sinh : Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 (dạng 6530, 36-4) Củng cố kỹ năng tính nhẩm II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời + Bảng phụ ghi các bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + 2 học sinh lên bảng sửa bài tập 4 / 48 vở Bài tập toán ½ +...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Gíao án toán lớp 1 - PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
- Tên Bài Dạy : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 I. MỤC TIÊU : Bước đầu giúp học sinh : - Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 (dạng 65- 30, 36-4) - Củng cố kỹ năng tính nhẩm II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời + Bảng phụ ghi các bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + 2 học sinh lên bảng sửa bài tập 4 / 48 vở Bài tập toán ½ + Học sinh tự sửa bài làm của mình + Giáo viên lưu ý học sinh câu lời giải phải bám sát câu hỏi của bài toán ( Sợi dây còn lại dài là hoặc độ dài còn lại của sợi dây là )
- + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm được phương pháp trừ dưới dạng 65- 30 và 36 – 4 - Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính. - Lấy 6 bó chục và 5 que rời. Để 6 bó chục Giáo viên làm song song với học sinh. bên trái 5 que rời bên phải - Lần lượt hướng dẫn thao tác tách que tính và nêu số - Tách 3 bó chục để xuống dưới phía bên que tính còn lại trái - Nêu số que tính còn lại : 3 chục và 5 que tức là 35 que tính - Giáo viên hình thành trên bảng phần bài học như Sách giáo khoa - Giới thiệu kỹ thuật tính * Đặt tính : Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị . * Viết dấu - . Kẻ vạch ngang * Tính (từ phải sang trái )
- * 5 trừ 0 bằng 5 – Viết 5 65 - 30 35 * 6 trừ 3 bằng 3 – Viết 3 - Gọi vài học sinh nhắc lại cách trừ như trên Vậy 65-30= 35 - Giáo viên chốt lại 1 lần thứ 2 . b) Trường hợp phép trừ 36-4 hướng dẫn thao tác trừ giống trên nhưng lưu ý học sinh viết số 4 thẳng cột với cột đơn vị - Học sinh lặp lại cách thực hiện Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh có kỹ năng làm được tính trừ trong phạm vi 100 và tính nhẩm . - Giáo viên yêu cầu học sinh mở Sách giáo khoa Bài 1 : có 2 phần a và b - Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện 2 phép tính - Học sinh nêu yêu cầu bài * Giáo viên lưu ý đặt số thẳng 82 68 - cột 50 - 4 - 2 em thực hành và nêu cách thực hiện 32 64 Trừ từ phải sang trái - Cả lớp nhận xét - Giáo viên chốt cách thực hiện - Học sinh tự làm bài vào vở - Học sinh nêu yêu cầu của bài
- - 2 học sinh lên bảng Bài 2 : Đúng ghi Đ – Sai ghi S - Cả lớp làm vào bảng con ( 2 bài / dãy ) -Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài trên bảng lớp - Học sinh đọc bài làm của mình và giải thích vì sao đúng,vì sao sai . - Cho học sinh nhận xét các bài sai do làm tính sai hay đặt tính sai Bài 3 : Tính nhẩm - Giáo viên hướng dẫn học sinh kỹ thuật tính nhẩm nhanh, đúng - Lưu ý các phép tính có dạng 66-60 , 58-8, 67-7, 99-9. ( là các dạng trong đó xuất hiện số 0 ) - 3 a) dạng trừ đi số tròn chục - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài và - 3 b) dạng trừ đi số có 1 chữ số chữa bài theo hướng dẫn của giáo viên - Giáo viên nhận xét, sửa sai . 4.Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương những học sinh ngoan hoạt động tốt . - Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập trong vở bài tập toán - Chuẩn bị cho bài hôm sau : Luyện tập
- Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Bước đầu giúp học sinh : - Củng cố về phép tính trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ) tập đặt tính rồi tính - Tập tính nhẩm ( Với các phép trừ đơn giản ) - Củng cố kỹ năng giải toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ ghi các bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : 98 55 - - + 2 học sinh lên bảng làm bài 30 55 72 – 70 = 99 – 9 =
- + Cả lớp làm bảng con + Nhận xét, sửa bài chung + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : giới thiệu bài Mt: Học sinh biết làm tính trừ, tính nhẩm. Có kỹ năng giải toán . - Giáo viên cho học sinh mở Sách giáo khoa - Học sinh mở Sgk - Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập Bài 1 : Đặt tính rồi tính -Muốn đặt tính đúng em phải làm thế nào với bài : - Viết 45 rồi viết 23 sao cho số cột chục 45-23= ? thẳng cột với cột chục, số cột đơn vị thẳng cột với đơn vị rồi trừ từ phải sang trái -Cho học sinh nhắc lại kỹ thuật trừ không nhớ - Học sinh tự làm bài vào bảng con - 2 em lên bảng sửa bài
- - Cả lớp sửa bài -Giáo viên nhận xét, sửa bài chung - Học sinh tự nêu yêu cầu bài Bài 2 : Tính nhẩm - Cho học sinh làm bài trên bảng con mỗi dãy bàn làm 3 phép tính - 3 học sinh đại diện 3 dãy bàn lên bảng sửa bài - Cả lớp sửa bài - Học sinh nêu yêu cầu bài -Giáo viên sửa bài chung - Học sinh quan sát lắng nghe ghi nhớ Bài 3 : Điền dấu < > = - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính ở vế trái, sau đó ở vế phải so sánh kết quả của 2 phép tính rồi điền dấu < > hay = vào chỗ trống . Chú ý luôn -Học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập so sánh các số từ trái sang phải - 2 em lên bảng -Cả lớp nhận xét sửa bài tập - 1 em đọc bài toán Bài 4 : giải toán - 2 em lên bảng ghi tóm tắt đề, đọc lại đề - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài toán và tự tóm - Học sinh nhận xét tắt bài toán - Học sinh tự làm bài và chữa bài - Cho học sinh tự giải vào ( vở ô li ) phiếu bài tập khi
- chữa bài giáo viên nhắc lại cách trình bày và đặt câu lời giải Hoạt động 2 : Trò chơi Mt : Học sinh thi đua tìm kết quả phép tính, nối đúng với số thích hợp -Giáo viên cho học sinh chơi tiếp sức lớp chia 2 đội mỗi đội 5 em xếp hàng 1 lần lượt tính và nối phép tính với kết quả đúng. Đội nào nối nhanh, nối đúng là thắng cuộc - Mỗi dội cử 5 em tham gia trò chơi - Chơi đúng lật - Giáo viên chữa bài tuyên dương đội thắng 4.Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương những học sinh hoạt động tốt . - Dặn học sinh về nhà làm các bài tập vào vở bài tập toán - Chuẩn bị cho bài hôm sau : Các ngày trong tuần lễ 5. Rút kinh nghiệm :
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán lớp 1 - Các số có hai chữ số
13 p | 1379 | 149
-
Giáo án Toán lớp 1 - Số 0 trong phép cộng
15 p | 895 | 106
-
Gíao án toán lớp 1 - LUYỆN TẬP - Giải toán có lời văn
8 p | 1246 | 103
-
Giáo án Toán lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số
11 p | 1037 | 100
-
Giáo án toán lớp 1 - PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
6 p | 778 | 94
-
Gíao án toán lớp 1 - CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
8 p | 860 | 91
-
Giáo án toán lớp 1 - Tiết học đầu tiên
5 p | 480 | 70
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 100
10 p | 309 | 53
-
Giáo án Toán lớp 1 - Luyện tập phép cộng trong pham vi 100
15 p | 388 | 53
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 13
11 p | 287 | 47
-
Gíao án toán lớp 1 - SO SÁNHCÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
10 p | 334 | 45
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 15
10 p | 264 | 33
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 13
10 p | 299 | 32
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 18
6 p | 194 | 25
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 16
10 p | 11853 | 16
-
Giáo án Toán lớp 7 sách Chân trời sáng tạo (Học kỳ 1)
136 p | 25 | 7
-
Giáo án Toán lớp 1: Hoạt động đọc - Làm quen với Toán
20 p | 26 | 4
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 15
34 p | 6 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn