Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 27, 28
lượt xem 10
download
Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 27, 28 trình bày nội dung về các bài: Các số có năm chữ số, so sánh các số trong phạm vi 100 000, diện tích của một hình đơn vị đo diện tích xăng – ti – mét vuông. Để nắm vững nội dung chi tiết giáo án mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 27, 28
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 3 Tuần 27. Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2016 Tiết 4: Toán Tiết thứ 131 : BÀI 74: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (2 Tiết) I/ MỤC TIÊU: - Nhận biết các số có năm chữ số ( trường hợp các chữ số đều khác 0). - Biết đọc, viết các số có năm chữ số. - Nhận biết thứ tự các số có năm chữ số. II/ TÀI LIỆU- ĐỒ DÙNG : -.Phiếu học tập. -Tài liệu tham khảo. III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: * Khởi động : Cả lớp hát bài : Lớp chúng ta kết đoàn. - GV tổng kết - GV ghi tên bài – HS ghi vở . - Hs đọc và chia sẻ mục tiêu bài học. A. Hoạt động thực hành : Tiết 1 Bài 1 : Củng cố số có chữ số. - Chơi trò chơi “ Phân tích số ” - Hs thực hiện chơi theo yêu cầu của bài. => Ôn lại số có bốn chữ số gồm có hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Bài 2 : Việc 1: Đọc và trả lời các câu hỏi ở bài 2 Việc 2: HS làm thực hiên theo cặp đôi. Việc 3: Nhóm trưởng mời lần lượt từng bạn nêu câu trả lời cho từng phần => Nhận xét, bổ sung cho bạn Việc 4: Tương tác các nhóm. + 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? 1 chục = 10 đơn vị , 1 trăm = 10 chục ; 1 nghìn = 10 trăm; 1 chục nhìn = 10 nghìn. Bài 3, 4 : HĐ cả lớp Việc 1: Đọc nội dung phần a, b Việc 2: Trả lời các câu hỏi: + ? Trong bảng có những hàng nào ? Mỗi hàng gồm bao nhiêu thẻ ? + Cộng các thẻ ở mỗi hàng và viết lại số đó ra nháp. + Tập đọc số vừa viết Việc 3: Đọc nội dung bài 4 và hoàn thiện vào bảng trong sách HDH Việc 4: Nhóm trưởng gọi lần lượt từng bạn phân tích cấu tạo số 42 314 + Chữ số 4 ở hàng đầu tiên và chữ số 4 cuối cùng có gì khác nhau?
- + Từng bạn nêu cách đọc và đọc số 42 314 + Ở bài 4 bạn viết được số nào? Dựa vào đâu mà bạn viết được số đó? + Lần lượt từng bạn đọc số 34 213 Việc 5: Các số ở bài 3, 4 là số có mấy chữ số? Khi đọc và viết số có 5 chữ số bạn viết như thế nào? Thống nhất cách đọc và viết số có 5 chữ số, báo cáo với cô giáo *TBHT tổ chức chia sẻ trƣớc lớp. + Bạn cho biết số 42.314 là số có mấy chữ số ? Gồm những hàng nào ? +Nêu các chữ số ở từng hàng ? (nhiều bạn nêu) + Bạn đọc số này như thế nào? Bạn có thể nêu cách đọc và viết số 42.314 => Gọi vài bạn nhắc lại. + Bạn nêu cho tớ cách viết số ba mươi tư nghìn hai trăm mười ba. + Vậy khi đọc và viết số có 5 chữ số bạn lưu ý gì? => Chốt: cách viết, đọc số có năm chữ số. Tiết 2 B. Hoạt động thực hành . Bài 1 :Củng cố cách đọc và viêt số có năm chữ số. Việc 1: HS làm cá nhân vào PBT. Việc 2: Nhóm trưởng yêu cầu các bạn đọc kết quả bài 1. Nhận xét, bổ sung? + Số 12 231 gồm mấy chục nghìn ? mấy nghìn ? mấy trăm ? mấy chục ? mấy đơn vị ? + Bạn nêu cách đọc số 12 231 Bài 2,3 : luyện đọc, viết số. Việc 1:HS làm cá nhân vào PBT trong sách. Việc 2:Tương tác các nhóm . + Nhận xét các số vừa viết ? + Nêu cách đọc và viết số : 59831? +Nêu cách đọc và viết số : 77230? => Nêu cách đọc và viết số có 5 chữ số? Bài 4 : Dựa vào cấu tạo số để đọc, viết số hoặc ngợc lại. Việc 1: HS viết số phiếu bài tập. Việc 2: Tương tác các nhóm cách tìm thứ tự các số . +Vì sao em điền đợc số đó? + Bạn có nhận xét gì về các dãy số của phần a,b, c ? + Để làm dạng bài tập này bạn cần lưu ý điều gì ? * Củng cố số tròn chục, tròn nghìn, tròn chục nghìn. Bài 5:HS viết số tự nhiên liên tiếp. Việc 1:HS làm cá nhân vào vở. Việc 2:Tương tác các nhóm .
- + Bạn điền số nào tiếp theo ?Vì sao? +Nhận xét về dãy số trong bài ? +Để làm dạng bài tập này em cần lu ý điều gì? Bài 6: Viết tia số. Việc 1: HS viết số phiếu bài tập. Việc 2: Tương tác các nhóm cách tìm thứ tự các số trên tia số . => Nhận xét về dãy số vừa điền trên tia số là số tròn nghìn? C. Hoạt động ứng dụng : - Hs làm bài tập ở phần ứng dụng/7. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................. .......................................................................... ............................................................................................................................................................................... ........................ Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2016 Tiết 1: Toán Tiết thứ 132 : BÀI 74: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ ( Tiết 2) Đã soạn ở thứ hai,( ngày 14/3/2016) Thứ t ngày 16 tháng3 năm 2016 Tiết 1: Toán Tiết thứ 133: BÀI 75: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ – TIẾP THEO ( 2Tiết) I/ MỤC TIÊU: - Đọc, viết các số có năm chữ số ( trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0) - Thứ tự của các số có năm chữ số. - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. II/ TÀI LIỆU- ĐỒ DÙNG. - Phiếu bài tập. Thẻ số. - Tài liệu tham khảo. III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP * Khởi động: HĐ cả lớp. Hát bài :Hoa lá mùa xuân. A. Hoạt động thực hành. Tiết 1 Bài 1: Chơi trò chơi “Lập số các số có năm chữ số” Việc 1: 1 bạn nêu luật chơi:1 bạn lập số bằng các thẻ, 1 bạn viết và đọc số đó. Việc 2: Em và bạn cùng chơi. Việc 3: Nhận xét, bổ sung cho bạn. Bài 2: Cách đọc, viết và cấu tạo số.
- -Em đọc thầm nội dung và thực hiện như sách HD/8 Việc 1: Hai bạn lần lượt đổi sách kiểm tra bài cho nhau Việc 2: Nhận xét,bổ sung ( nếu có). Việc 3: NT yêu cầu các bạn trong nhóm lần lượt đọc số mình vừa viết được. Việc 4: Nhận xét các số vừa viết ? + Mỗi số trên gồm có mấy hàng ? Là những hàng nào ? + Ở số thứ 5, nếu hàng đơn vị là 5, hàng chục là 0 bạn đọc thế nào? + Bạn nêu ra cách đọc các số có chữ số 0 ở từng hàng ? Bài 3: - Em đọc thầm nội dung mẫu và làm vào vở nháp Việc 1: Hai bạn thay nhau hỏi và trả lời. + Nêu cách đọc từng số của bạn . + Khi đọc và viết số có năm chữ số ( trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng đơn vị, hàng trăm, hàng chục là 0) thì bạn đọc, viết như thế nào? Việc 2: Thống nhất ý kiến: ( Các chữ số 0 đứng hàng đơn vị đọc là mười, chữ số 0 đứng ở hàng chục đọc là linh.) *Chia sẻ trƣớc lớp. Việc 1:Ban học tập gọi đại diện các nhóm nêu câu hỏi trao đổi về nội dung bài2 + Số gồm có 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị bạn viết như thế nào? + Khi viết như thế bạn đọc là gì? =>Nhận xét, bổ sung ý kiến… Việc 2: Dựa vào nội dung bài hỏi tiếp cách đọc, viết các số còn lại Việc 3: Khi đọc và viết số có năm chữ số ( trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng đơn vị, hàng trăm, hàng chục là 0) thì bạn đọc, viết như thế nào? Việc 4: TBHT thống nhất ý kiến: ( Các chữ số 0 đứng hàng đơn vị đọc là mười, chữ số 0 đứng ở hàng chục đọc là linh.) Việc 5: Lần lượt các bạn đọc các số ở bài tập 3 Tiết 2 B. Hoạt động thực hành. Bài 1: Đọc số có 5 chữ số. - HS viết theo mẫu. Phiếu bài tập. - Chia sẻ cách đọc số. * Củng cố đọc và viết số có năm chữ số trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0. Bài 2: Dựa vào qui luật của dãy số để viết số. Việc 1: Viết dãy số vào vở.. Việc 2: Tương tác các nhóm. +Vì sao điền đợc số đó? + Nhận xét về các dãy số trong bài ? +Để làm dạng bài tập này cần lu ý điều gì?
- * Củng cố các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục.. Bài 3,4: -HS làm Phiếu bài tập trong sách. + Nhận xét về các dãy số trong bài ? + Để làm dạng bài tập này em cần lu ý điều gì? + Nêu cách tính nhẩm ? * Viết số tự nhiên liên tiếp. * Củng cố cách cộng, trừ, nhân, chia nhẩm với số tròn nghìn. Bài 5: - HS xếp hình. - Tương tác với bạn về cách xếp. * Chia sẻ trƣớc lớp. Việc 1: Ban học tập gọi đại diện các nhóm nêu câu hỏi trao đổi về nội dung bài học. Việc 2: Các nhóm trả lời - nhận xét Việc 3: Ban học tập tổng kết, báo cáo với cô giáo. * Gv tương tác với HS. * Viết đề xuất Việc 1: Chủ tịch HĐTQ điều hành các bạn: Các bạn hãy viết một câu hỏi hay điều cần ghi nhớ sau bài hôm nay. Việc 2: Các bạn chuyển thư vào hòm thư của mình hoặc hòm thư điều em muốn nói . Việc 3: HĐTQ gọi các bạn chia sẻ thư của mình. B. Hoạt động ứng dụng: - HS thực hiện phần hoạt động ứng dụng/10. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................. .......................................................................... ................................................................................................................................................................................... .................... Thứ năm ngày 17 tháng3 năm 2016 Tiết 1: Toán Tiết thứ 134: BÀI 75: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ – TIẾP THEO ( Tiết2) Đã soạn ở thứ tư,( ngày 16/3/2016) Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2016 Tiết 1: Toán Tiết thứ 135: BÀI 76 : SỐ 100 000 I/MỤC TIÊU:
- - Nhận biết số 100 000. - Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số. - Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000. II/ TÀI LIỆU- ĐỒ DÙNG : - Phiếu bài tập. - Tài liệu tham khảo. III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : A. Hoạt động cơ bản. * Khởi động: - HĐTQ tổ chức cho các bạn chơi trò chơi - GV ghi tên bài – HS ghi vở . - Hs tìm hiểu mục tiêu: + Việc 1: Đọc thầm mục tiêu bài (2-3 lần) + Việc 2: Trao đổi mục tiêu trong nhóm Bài 1: Chơi trò chơi “ Đố bạn lập các số có năm chữ số. Việc 1: 1 bạn đọc các số dưới dạng tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. Ví dụ Viết số gồm 5 chục nghìn, bốn nghìn, ba trăm, 2 chục và 0 đơn vị. 1 bạn viết số. Việc 2: Đổi lại nhiệm vụ đọc cho bạn Việc 3: Nhận xét, bổ sung cho bạn - Ôn lại cách đọc viết số có năm chữ số. Bài 2: - Em đọc thầm nội dung và thực hiện như sách HD/12. Việc 1: Hai bạn lần lượt đố nhau lập thêm các số 70 000, 80 000, 90 000 ……. 100.000 + Muốn lập số 100 000 bạn cần lấy bao nhiêu thẻ 10000. + Đọc : 100 000 đọc là một trăm nghìn. Việc 2: Nhận xét, bổ sung ( nếu có). Việc 3: NT yêu cầu các bạn trong nhóm lần lượt đọc số mình vừa viết được. + Số 100 000 gồm mấy chữ số? Là những chữ số nào? Việc 4: Nhận xét, bổ sung (nếu có). Bài 3 :Chơi trò chơi “ Đố bạn viết và đọc số” Việc 1: Hai bạn thay nhau đọc và viết số Việc 2: Nhận xét,bổ sung ( nếu có). *Chia sẻ trƣớc lớp + Có 7 thẻ 10.000 bạn viết được số nào ? + 90 nghìn thêm 10 nghìn là bao nhiêu? + Bạn có thể nêu cách viết số 100 000 được không? + Đố bạn biết số 100 000 là số liền sau của số nào? Vì sao bạn biết? *Gv tƣơng tác với HS. -GV hướng dẫn cách đọc, viết số 100.000
- + Số 100.000 có mấy chữ số ? Số 100 000 là số liền sau của số 99 999 và cũng là số bé nhất 6 chữ số. B. Hoạt động thực hành. Bài 1,2,3: HS làm cá nhân- PBT. Việc 1: HS làm vào phiếu bài tập trong sách. Việc 2:Trao đổi bài làm với bạn cùng bàn. Việc 3:Nhóm trưởng cho các thành viên đưa ra câu hỏi : + Bạn nêu cách viết các số ở bài 1 ? + Muốn viết được số tiếp theo bạn làm ntn? +Các số tròn chục nghìn có đặc điểm gì ? + Để làm dạng bài tập này bạn cần lưu ý điều gì? + Khi viết các số tròn chục nghìn, tròn nghìn, tròn trăm bạn lưu ý điều gì ? Bài 3: Nêu cách tìm số liền trước?số liền sau? - Nêu cách tìm số liền trước, liền sau số 9999 ? ? Nêu cách tìm số liền trớc, liền sau số 99 999 ? = ? Muốn tìm số liển trớc, số liền sau của một số ta làm ntn ? * Củng cố số tự nhiên liền trước và số tự nhiên liền sau. Bài 4:HS làm vở. -HS giải bài toán đơn. * Củng cố cách trừ số tròn nghìn. B. Hoạt động ứng dụng: - HS thực hiện phần hoạt động ứng dụng/15.. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................. .......................................................................... Tuần 28. Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2016 Tiết 4: Toán Tiết thứ 136 : BÀI 77: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 (2 Tiết) I/ MỤC TIÊU: - So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Làm tính với các số trong phạm vi 100 000 (tính viết và tính nhẩm) II/ TÀI LIỆU- ĐỒ DÙNG. - Phiếu bài tập. - Tài liệu tham khảo. III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP * Khởi động: HĐ cả lớp. A. Hoạt động cơ bản. Tiết 1 Bài 1, 2,3: Thảo luận nhóm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 24, 25
7 p | 225 | 14
-
Giáo án Toán lớp 7 bài 5&6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Luyện tập( Tiết 3)
7 p | 32 | 12
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Tính giá trị của biểu thức (tiết 1)
9 p | 26 | 8
-
Giáo án Toán 3 - Tuần 26
4 p | 96 | 8
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Tìm số bị trừ, số trừ
3 p | 34 | 5
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Làm quen với chữ số la mã
3 p | 13 | 4
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Ôn tập phép chia
4 p | 17 | 3
-
Giáo án Toán lớp 3 bài 107: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
2 p | 21 | 3
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Xếp hình (tiết 1)
6 p | 20 | 3
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Xem đồng hồ (tiết 1)
8 p | 20 | 3
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Làm tròn số
3 p | 33 | 3
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Tìm thừa số
3 p | 20 | 3
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Tìm số hạng
4 p | 33 | 3
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: mi - li - mét
6 p | 16 | 3
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Ôn tập các số đến 1000
5 p | 12 | 3
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Ôn tập phép nhân
4 p | 12 | 3
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Tìm số bị chia, số chia
5 p | 19 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn