intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIÁO ÁN TOÁN: TIẾT 36. LUYỆN TẬP

Chia sẻ: Paradise1 Paradise1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

80
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh củng cố khái niệm  cân,  đều, vận dụng tính chất  cân,  đều để nhận biết các loại  đó và để tính số đo góc, để cm các góc bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau hay song song. - Rèn kĩ năng vẽ hình, viết GT, KL, tập suy luận chứng minh bài toán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIÁO ÁN TOÁN: TIẾT 36. LUYỆN TẬP

  1. LUYỆN TẬP TIẾT 36 : I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố khái niệm  cân,  đều, vận dụng tính chất  cân,  đều để nhận biết các loại  đó và đ ể tính số đo góc, để cm các góc bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau hay song song. - Rèn kĩ năng vẽ hình, viết GT, KL, tập suy luận chứng minh bài toán. II. Chuẩn bị của G và H: Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc, com pa. Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc, com pa, bút chì. III. Tiến trình bài dạy: 1 . K iểm tra bài cũ- đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (3 ’- 5’) H1: Phát biểu định nghĩa, t/c của tam giác cân, định nghĩa và t/c của tam giác vuông cân. Vẽ h ình minh họa. - H2: Phát biểu định nghĩa, t/c của tam giác đều, Vẽ hình minh họa. Điều kiện để tam giác cân trở thành tam giác vuông cân, tam giác đều 2. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: CHỮA BÀI VỀ NHÀ (10’ – 12’) Bài 46 ( Tr 127- SGK) + 1hs lên bảng làm I. Chữa bài tập:  Yêu cầu học sinh lên b ảng Bài 46 (Tr 127 - SGK) chữa + Yêu cầu hs nêu rõ từng bước + Vẽ đoạn BC = 3cm. + Vẽ hai cung tròn vẽ tâm B, C có cùng bán kính 4cm. Hai cung Bài 49 ( Tr 127- SGK) tròn cắt nhau tại A + Nối A với B, A với A A 0 40 C ta được tam giác cân ABC ( cân tại A) 40 0 B B C Bài 49 ( Tr 127 - SGK)  Một học sinh lên b ảng a) Xét tam giác ABC có : làm bài. 0 ˆ ˆ ˆ A + B + C = 180 (định lý + Góc ở đ áy = (180 0 - tổng ba góc của )  B + C = 1800 - A ˆ ˆ ˆ + Chốt: Tính góc ở đáy của tam góc ở đ ỉnh): 2 + Góc ở đỉnh = 1800 -  B + C = 1800 - 400 ( A = 400 ˆ ˆ ˆ giác cân biết góc ở đỉnh ta làm như thế n ào? 2 lần góc ở đáy (GT))  B + C = 1400 ˆ ˆ Tính góc ở đ ỉnh của tam giác cân biết góc ở đáy ta ˆ ˆ Mà B = C (t/c tam giác cân) làm như th ế n ào?  B = C = 1400 : 2 ˆ ˆ  B = C = 700 ˆ ˆ b) Xét tam giác ABC có :
  2. 0 ˆ ˆ ˆ A + B + C = 180 (định lý tổng ba góc của ) ˆ ˆ ˆ  A = 180 0 - ( B + C ) ˆ ˆ 0 Mà B = C = 40 (t/c tam giác cân)  B + C = 800 ˆ ˆ  A = 1800 - 800 ˆ ˆ A = 1000 HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP (18’ – 20’) Bài 50 ( Tr 127- SGK)  Một học sinh lên II. Luyện tập: b ảng làm bài, cả  Yêu cầu học sinh đọc đề bài, A vẽ hình, ghi GT, KL, nêu lớp làm vào vở. hướng cm bài toán-> trình bày  Nhận xét bổ sung B C lời giải lời giải của bạn.  Chữa b ài làm của học sinh, hoàn thiện lời giải mẫu. a) Xét tam giác ABC có : 0 ˆ ˆ ˆ A + B + C = 180 (định lý tổng ba góc của )  B + C = 1800 - A ˆ ˆ ˆ  B + C = 180 - 1450 ( A = 0 ˆ ˆ ˆ 0 145 (GT))  B + C = 350 ˆ ˆ ˆ ˆ Mà B = C (t/c tam giác cân)  B = C = 35 0 : 2 ˆ ˆ  B = C = 17,50 ˆ ˆ b) Tương tự ta tính được B = C = 40 0 ˆ ˆ Bài 51 ( Tr 127- SGK) Bài 51 ( Tr 127- SGK) + Một học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, A KL, cả lớp làm vào vở. GT ABC cân tại A D E I Bằng trực giác ta thấy số đo của D  AC; E AB hai góc? AD = AE B C BD  CE = {I} Chứng minh: KL a) ss: ABD và ACE Xét  ABD và  ACE có : b ) IBC là  gì? AB = AC (Do  ABC cân tại A theo GT) ABD = ACE Â : góc chung  AD = AE (GT) Để cm điều này cân gắn vào việc  ABD =  ACE  ABD =  ACE (c.g.c) (1) cm 2 n ào bằng nhau? để cm hai  tg đó b ằng nhau cần chỉ ra các ?
  3. yếu tố nào bằng nhau?  ABD = ACE (hai góc tương IBC cân tại I  ứng) b) Dự đoán  IBC là tam giác gì? DBC = ECB hãy đưa ra các lí do để chứng b ) Ta có :  minh điều đó. DBC = ABC - ABD DBC = ABC - ABD ECB = ACB - ACE ECB = ACB - ACE Mà ABC = ACB (tc ABC cân Một học sinh lên bảng Chốt : khi cm 2 tam giác b ằng làm bài, cả lớp làm tại A ) nhau cần lựa chọn xem nên cm vào vở. theo trường hợp n ào ? muốn vậy ABD = ACE (CM) Nhận xét bổ sung lời cần dựa vào GT và kết quả cm ở  DBC = ECB giải của bạn. các câu trước.   IBC cân tại I c) C/m  IBE = ICD Xét  IBE và ICD IB = IC (tc IBC cân tại I) EIB = DIC (hai góc đối đ ỉnh) IBE = ICD (cmt)  IBE = ICD (g.c.g) 3. Luyện tập và củng cố bài học: (5 ’ – 6’) - Yêu cầu hs đọc phần đọc thêm: giới thiệu định lí thuận, đảo. hai định lí như thế nào được gọi là 2 đ ịnh lí thuận đảo của nhau. - Yêu cầu hs lấy ví dụ định lí thuận, đảo - Lưu ý cho hs ko ph ải định lí n ào cũng có định lí đảo. 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (2 ’) - Nắm vững : DDN, T/c của  cân,  vuông cân,  đều - Cách nhận biết cân,  vuông cân,  đều - Bài tập 52 (Tr 128 - SGK). Bài tập 68 đến 71 (Tr 106 - SBT tập 1)
  4. Ngày soạn:31/1/2007 Ngày giảng: 03/02/2007 ĐỊNH LÍ PI-TA-GO TIẾT 37 : I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được định lý Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông, biết vận dụng định lý Pitago để cm cạnh huyền, cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. - Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. - Biết cm hai tam giác vuông bằng nahu theo trường hợp cạnh huyền, cạnh góc vuông. - Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế. II. Chuẩn bị của G và H: Giáo viên: Thước thẳng, êke, com pa.. Học sinh: Thước thẳng, Eke, com pa, bút chì. III. Tiến trình bài dạy: 1 . Kiểm tra bài cũ- đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (3 ’) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2 . Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: ĐỊNH LÝ PITAGO (18’ – 20’) 1. Định lý Pitago Cả lớp đo rồi trả lời  Yêu cầu học sinh làm ?1 vẽ ?1 (SGK/129) một tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 3cm, 4cm. ABC vuông tại A Đo độ dài cạnh huyền của tam AB= 3cm; AC = giác vuông đó? 4cm A C B Đo BC = 5cm Định lý Pitago: (SGK/130) 3 ABC vuông tại A  BC2 = AB2 + AC2 4 Lưu ý : Gọi bình phương độ d ài A C đoạn thẳng là bình phương của + dt hv1 = c2 + Yêu cầu học sinh làm ?2 : đoạn thẳng đó. + dt hv1 = a2  Tính dt hình vuông 1 (có + dt hv1 = b2 cạnh là c) Áp dụng ? 3 ( SGK/130) + c2 = a2 + b2  Tính dt hình vuông 2 (có a) hình 124 cạnh là a)  Tính dt hình vuông 3 (có c a B cạnh là b) 8  So sánh dt hình vuông 1 b với dt h ình vuông 2 và 3. C  Rút ra nhận xét gì về quan hệ A 10 giữa c2 với a2 + b2 , Nhận xét Vì ABC vuông tại B về quan hệ giữa ba cạnh của AC2 = AB2 + BC2 (đl tg vuông. pitago)  Giới thiệu định lý Pitago
  5. 10 2 = x2 + 82  x2 = 36  x = 6  Yêu cầu học sinh làm ?3 + Cả lớp làm ?3 b) h ình 125 E  Nêu kết quả. x 1 1 D F Vì DEF vuông tại D EF2 = ED2 + DF2 (đl pitago) x2 = 12 + 12 =2  x= 2 HOẠT ĐỘNG 2: ĐỊNH LÝ PITAGO ĐẢO(6’ – 8’) 2. Định lý Pitago đảo  Yêu cầu học sinh làm ?4 B (30/SGK)  Cả lớp làm ?4  Nêu kết quả. 3 ?4 ABC có AB = 3cm 4 A C AC = 4cm; BC = Định lý Pitago đảo: SGK/130 5 cm ABC: BC2 = AB2 + AC2 0 Đo góc BAC = 90  BAC = 900 + Rút ra định lý  Phát biểu định lý P itago đ ảo 3. Luyện tập và củng cố bài học: (10’ – 12’) - Bài học hôm nay cần nắm những vấn đề gì? Phát biểu 2 định lý thuận. - Định lý đảo – so sánh hai định lý. - Yêu Cầu hs làm bài tập 53/131SGK ( 2 hs lên b ảng làm, cả lớp làm vào vở) Bài 53 (Tr 131 - SGK) a) Vì DEF vuông tại D E EF2 = ED2 + DF2 (đl Pitago) x 5 x2 = 122 + 5 2 F 12 D x = 144 + 25 =169 x = 13  7 + 3 2 d ) x2 = 2 =7 +9 x2 = 16  x = 4 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (2 ’) - Học kĩ định lý Pitago, định lý đảo, đọc mục có thể em chưa biết. - Bài tập 53 đến 56 (Tr 131 - SGK).
  6. Ngày soạn:3/2/2007 Ngày giảng: 06/02/2007 LUYỆN TẬP 1 TIẾT 38 : I. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu định lý Pytago vào giải các bài tập tính toán, suy luận đơn giản, các bài toán có nội dung thực tế. - Rèn luyện tính chính xác, ý thức ứng dụng các kiến thức toán học vào thực tiễn II. Chuẩn bị của G và H: Giáo viên: Thước thẳng, êke. Học sinh: Thước thẳng, êke, bút chì. III. Tiến trình bài dạy: 1 . Kiểm tra bài cũ- đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (5 ’ – 7’) - Phát biểu định lý Pytago, định lý Pytago đảo. Chữa bài 54 (Tr 131 - SGK) Sau 5 phút nhận xét đánh giá - cho điểm. 2 . Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: CHỮA BÀI TẬP (5’ – 7’) I. Chữa bài tập: Bài 54/ 131SGK  Ch ữa bài tập B 7,5 C A 8,5 Vận dụng thực tế”: Trong thực tế cuộc sống để vận chuyển Vì ABC vuông tại B AC2 = AB2 + BC2 (đl một vật lên một độ cao nào đó người ta thư ờng làm mặt pitago) 8 ,52 = x2 + 7,52 ph ẳng nghiêng như hình 128.  x2 = 16  x = 4 HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP (25’ – 28’) + Yêu cầu hs hoạt động nhóm. II. Luyện tập + Hoạt động theo nhóm, Nhóm 1: a đại diện nhóm lên b ảng * Bài 56 (Tr 131 - SGK) Nhóm 2: b a) 92 + 122 = 81 + 144 = trình bày. Nhóm 3: c 2 + Vận dụng định lý Pytago 225 = 15 . + Chốt: để biết 1 tam giác có là đảo : kiểm tra xem bp Tam giác có độ dài ba cạnh tam giác vuông hay ko ta làm cạnh lớn nhất có bằng bằng 9, 12, 15 là tam giác như thế n ào? vuông. tổng bp 2 cạnh kia ko. b) 52 + 122 = 25 + 144 = 169 = 132 Tam giác có độ dài ba cạnh bằng 5, 12, 13 là tam giác
  7. vuông. c) 72 + 72 = 98  102 Tam giác có độ d ài ba cạnh + Dùng biển xanh, đỏ trả b ằng 7, 7, 10 không là tam + Treo bảng phụ nội dung bài lời. giác vuông. 57 Bài 57 ( Tr 131 - SGK) + Giải thích Lời giải của bạn Tâm là sai. Gọi một hs đứng tại chỗ giải Ph ải so sánh b ình phương thích. của cạnh lớn nhất với tổng các bình phương của hai cạnh kia. Ta có : 82 + 152 = 64 + 225 = 289 = 17 2 + HS giải thích”: Bài 58 ( Tr 131- SGK) Tam giác có độ dài ba cạnh bằng 8, 15, 17 là tam giác Yêu cầu hs giải thích bài 58 vuông. Bài 58 ( Tr 131 - SGK) h 20 d Gọi d là đường chéo tủ, h là 4 chiều cao của nhà (h =21dm) Ta có : d2 = 20 2 + 4 2 = 400 + 16 = 416  d = 416 h2 = 212 = 441  h = 441 d
  8. 3. Luyện tập và củng cố bài học: (2 ’) - Muốn tính một cạnh của tam giác vuông cần biết mấy yếu tố. A - GV treo b ảng phụ hình vẽ: yêu cầu hs đặt câu hỏi 12 a) Tính AB; AC b) Tam giác ABC là tam giác gì? B H C 16 9 ’ 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1 ) - Học kĩ định lý Pitago, định lý đảo. - Bài tập 59, 61, 62 (Tr 133 - SGK), làm cả bài tập đã đặt câu hỏi.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2