intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI GIẢNG LUYỆN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC TIẾT 36

Chia sẻ: Nguyen Hong Duc | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

210
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Về kiến thức: Giúp HS củng cố lại góc giữa hai đường thẳng trong không gian, hai đường thẳng vuông góc. Về kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng xác định góc giữa hai đường thẳng, tính được góc giữa hai đường thẳng. Áp dụng công thức tính tích vô hướng của hai đường thẳng để chứng minh được hai đường thẳng vuông góc với nhau

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI GIẢNG LUYỆN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC TIẾT 36

  1. Ngày soạn:11/3/2013 Tiết 36: LUYỆN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Giúp HS củng cố lại góc giữa hai đường thẳng trong không gian, hai đường thẳng vuông góc. 2. Về kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng xác định góc giữa hai đường thẳng, tính được góc giữa hai đường thẳng. Áp dụng công thức tính tích vô hướng của hai đ ường thẳng để chứng minh được hai đường thẳng vuông góc với nhau. 3. Về tư duy và thái độ: Phát huy tính sáng tạo, tư duy logic. Rèn luyện tính tích cực, chủ động trong tính toán và chứng minh. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên: Giáo án, đồ dùng dạy học: thước, nam châm... 2. Học sinh: Kiến thức đã học về hai đường thẳng vuông góc, bảng hoạt động nhóm, bút lông III. Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp kết hợp với hoạt động nhóm. IV.Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số, vệ sinh lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: +Nêu định nghĩa góc giữa hai đường thẳng,hai đường thẳng vuông góc Trả lời :(SGK) +Nêu phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc Th1:hai đường thẳng nằm trong một mặt phẳng,hoặc đưa hai đường thẳng về nằm trong một mặt phẳng Th2: hai đường thẳng trong kg gian không đưa về được nằm trong một mặt phẳng Trả lời: Th1: sư dụng các tính chất của tam giac,đinh lý pitago.. Th2: sử dụng tích vô hướng hai véctơ 3. Bài mới: Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung ghi bảng viên sinh 1. Bài 1 (9 /96 SGK) 1.Bài 1 (9 /96 SGK) HĐ1:Tìm hiểu bài toán -CM hai đường thẳng Gt -Yêu cầu của bài toán vuông góc. Kl HĐ2: Xây dựng bài giải - Thực hiện vẽ hình. - Cho HS thực hiện vẽ - Tìm cách chứng minh S hình bài toán . - Nêu hướng chứng - SA = SC = SB và minh? - CM - Các đặc biệt của hình vẽ? - Chứng minh SABC ? A C B HĐ3: Thực hiện bài - HS trình bày bài giải
  2. giải Bài giải : - Gọi HS lên bảng trình - HS theo dõi và đặt bày bài giải? các câu hỏi thắc mắc - GV hoàn thiện bài giải (do SA=SC=SB và) Tương tự cho các chứng minh còn cho HS - Tiếp tục cho các chứng lại minh tương tự 2.Bài 2 (11 /96 SGK) 2.Bài 2 (11 /96 SGK) HĐ1:Tìm hiểu bài toán -CM hai đường thẳng Gt -Yêu cầu của bài toán vuông góc. Kl HĐ2: Xây dựng bài a)HS thực hiện hình giải vẽ a)Cho HS thực hiện hình CM vẽ D - Tìm hướng chứng b) ABJ là tam giác cân tại J nên IJ là minh AB vuông góc đường trung tuyến CD ? J vừa là đường cao. - Biểu diễn theo ? Suy ra IJAB - Tính C B - Kết luận cho điều cần chứng minh? I b) b) Hướng dẫn hs chứng minh IJAB. A - Nhận xét tam giác AJB? - Từ đó suy ra tính chất của đường IJ? Tương tự chứng minh IJCD HĐ3: Thực hiện bài Bài giải : giải - HS trình bày bài giải a)Gọi AB = AC = AD = a - Gọi HS lên bảng trình Ta có bày bài giải? - HS theo dõi và đặt - GV hoàn thiện bài giải các câu hỏi thắc mắc b) Gọi I, J lần lượt là trung cho HS điểm AB, CD. Giải : Chứng minh: IJAB, IJCD ABC ,BCA đều AJ=BJAJB cân tại J IJ AB Tương tự::CID Cân tại I IJ CD 4. Củng cố và dặn dò: Nhắc lại pp chứng minh hai đường thẳng vuông góc. 5. Bài tập về nhà: Làm bài tập 10
  3. IV. RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2