Giáo án Vật lý 11 nâng cao học kỳ 2 phần: Dòng điện trong chất khí
lượt xem 20
download
1. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức - Hiểu bản chất dòng điện trong chất khí và mô tả. - Hiểu đường đặc tuyến Vôn – ampe, sự biến thiên của cường độ theo hiệu điện thế, sự iôn hoá do va chạm trong chất khí. - Hiểu được sự hình thành tia lửa điện và hồ quang. - Hiểu một số ứng dụng của tia lửa điện và hồ quang. - Nắm được sự phóng điện dưới áp suất thấp và ứng dụng của nó. 2. kỹ năng - Giải thích bản chất...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Vật lý 11 nâng cao học kỳ 2 phần: Dòng điện trong chất khí
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 Ngày soạn: 2/1/2008 Tiết 1 1. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức - Hiểu bản chất dòng điện trong chất khí và mô tả. - Hiểu đường đặc tuyến Vôn – ampe, sự biến thiên của cường độ theo hiệu điện thế, sự iôn hoá do va chạm trong chất khí. - Hiểu được sự hình thành tia lửa điện và hồ quang. - Hiểu một số ứng dụng của tia lửa điện và hồ quang. - Nắm được sự phóng điện dưới áp suất thấp và ứng dụng của nó. 2. kỹ năng - Giải thích bản chất dòng điện trong chất khí. - Giải thích bản chất sự phóng điện trong chất khí ở điều kiện bình thường. - Giải thích ứng dụng phóng điện dưới áp suất thấp. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên a. Kiến thức và dụng cụ: - Thí nghiệm dòng điện trong chất khí; tia lửa điện; hồ quang điện; dòng điện dưới áp suất thấp. - Một số hình vẽ trong SGK đã phóng to. b. Phiếu trắc nghiệm : P1. Bản chất dòng điện trong chất khí là A. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngựoc chiều điện trường. B. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngựoc chiều điện trường. C. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngựoc chiều điện trường. D. Chuyển dời có hướng của các êlectron ngựoc chiều điện trường. P2. Chọn câu đúng. A. Dòng điện trong chất khí là dòng các ion. B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm. C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là êlectron, ion dương và ion âm. D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tăng lên khi hiệu điện thế tăng. P3. Chọn câu đúng. Bản chất dòng điện trong kim loại khác với bản chất dòng điện trong chân không và trong chất khí như thế nào? A. Dòng điện trong kim loại cũng trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các electron. B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các electron. Còn dòng điện trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các ion dương và ion âm. C. Dòng điện trong kim loại và trong chân không đều là dòng chuyển động có hướng của các electron. Còn dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron, của các ion dương và ion âm. D. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không là dòng chuyển động có hướng của các ion dương và ion âm. Còn dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron, của các ion dương và ion âm. P4. Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng trong A. hàn điện 1 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 B. Chế tạo đèn ống. C. Diốt bán dẫn D. Ống phóng điện tử. P5. Cách tạo ra tia lửa điện là A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện. B. Đặt vào hai đầu của thanh than một hiệu điện thế khoãng 40 đến 50V C. Tạo một điện trường rất lớn khoãng 3.106 V/m trong chân không D. Tạo một điện trường rất lớn khoãng 3.106 V/m trong không khí. P6.Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để A. Tạo ra cường độ điện trường rất lớn B. Tăng tính dẫn điện ở chổ tiếp xúc của hai đầu thanh than C. Làm giảm điện trở ở chổ tiếp xúc của hai đầu thanh than di rất nhỏ D. Làm tăng điện trở ở chổ tiếp xúc của hai đầu thanh than di rất lớn P7. Chọn phát biểu đúng A. Hiệu điện thế gây ra sét chỉ có thể lên tới hàng triệu vôn B. Hiện tượng hồ quang điện chỉ xãy ra khi hiệu thế đặt vào các cực của thanh than khoãng 104V. C. Cường độ dòng điện trong chất khí khi hiệu điện thế thấp thì tuân theo định luật Ôm. D. Tia catôt là dòng chuyển động của các electron bức ra khỏi catôt khi bị nung nóng. P8. Đối với dòng điện trong chân không. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu catôt và anôt bằng 0 thì A. Giữ anôt và catôt không có các hạt tải điện B. Có các hạt tải điện là electron, ion dương và ion âm C. Cường độ dòng điện chạy trong mạch bằng 0. D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch khác 0. Đáp án phiếu học tập: P1 (A); P2 (C); P3 (C); P4 (A); P5 (D); P6 (D); P7 ( C); P8 (D). 2. Học sinh - Ôn lại kiến thức về chuyển động của các phân tử khí( Xem SGK vật lý 10) 3. Gợi ý ứng dụng CNTT - GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về tia lửa điện – sét, hồ quang, sự phóng điện dưới áp suất thấp. II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên -Báo cáo tình hình lớp. - Kiểm tra tình hình học sinh - Trả lời câu hỏi. - Nêu câu hỏi về dòng điện trong chân không, tia catôt. -Nhận xét câu trả lời của bạn - Nhận xét và cho điểm. Hoạt động 2: Sự phóng điện trong chất khí, sự phụ thuộc cường độ dòng điện vào hiệu điện thế. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Quan sát. - Ghi đầu bài lên bảng. - Suy nghĩ phân tích hiện tượng - Làm thí nghiệm. - Trình bày nhận xét - Yêu cầu học sinh quan sát. - Nhận xét bạn trình bày - Yêu cầu HS đưa ra nhận xét. - Đọc SGK - Nêu kết luận - Thảo luận về bản chất dòng điện trong chất khí - Yêu cầu HS đọc phần 2. - Tìm hiểu bản chất dòng điện trong chất khí - Trình bày bản chất dòng điện trong chất khí - Hướng dẫn HS tim hiểu 2 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 - Nhận xét bạn trình bày - Yêu cầu HS trình bày - Đọc SGK - Nhận xét và kết luận - Thảo luận về sự phụ thuộc của cường độ dòng - Yêu cầu HS đọc phần 3 điện vào hiệu điện thế. - Tổ chức thảo luận. - Tìm hiểu sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế. - Trình bày sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế. - Yêu cầu HS trình bày. - Nhận xét bạn trình bày. - Trả lời câu hỏi C1, C2. - Nêu nhận xét. - Nêu câu hỏi C1, C2. Hoạt động 3 : Các dạng phóng điện trong chất khí ở điều kiên bình thường. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Đọc SGK - Yêu cầu HS đọc phần 4a - Thảo luận nhóm về tia lữa điện. - Tìm hiểu tia lửa điện : Điều kiện hình thành, - Hướng dẫn HS tìm hiểu về tia lửa điện. hiện tượng và ứng dụng - Trình bày về tia lửa điện - Yêu cầu HS trình bày. - Nhận xét về câu trả lời của bạn - Nhận xét trình bày - Trả lời câu hỏi C3 - Nêu câu hỏi C3. - Đọc SGk - Yêu cầu HS đọc phần 4b - Thảo luận về sét , cách chống - Tổ chức thảo luận - Tìm hiểu sét và cách phòng chống - Trình bày về sét - Yêu cầu HS trình bày. - Nhận xét câu trả lời của bạn - Nhận xét . - Trả lời câu hỏi C4. - Nêu câu hỏi C4. - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 4c. - Thảo luận về hồ quang điện. - Tổ chức thảo luận. - Tìm hiểu về hồ quang điện và ứng dụng. - Hướng dẫn HS timkf hiểu hồ quang điện và ứng - Trình bày về hồ quang điện. dụng. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Yêu cầu HS trình bày. - Trả lời câu hỏi C5. - Nhận xét tóm tắt về hồ quang điện. - Nghe GV giới thiệu. - Nêu câu hỏi C5. - GV giới thiêuh nguồn sáng hồ quang và đèn ống. Hoạt động 4: Sự phóng điện ở áp suất thấp. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Quan sát thí nghiệm - Làm thí nghiệm. - Yêu cầu HS quan sát và nhận xét hiện tượng xãy - Suy nghĩ, phân tích hiện tượng xãy ra. ra. - Trình bày hiện tượng. - Yêu cầu HS trình bày hiện tượng xãy ra. - Nhận xét bạn trình bày. - Nhận xét tóm tắt. - Trả lời câu hỏi C6. - Nêu câu hỏi C6. Hoạt động 5: Vận dụng và củng cố. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Đọc câu hỏi trong SGK. - Nêu câu hỏi 1, 2 SGK. - Suy nghĩ. - Nêu câu hỏi trắc nghiệm P ( trong phiếu học 3 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 - Trả lời câu hỏi. tập). - Ghi nhận kiến thức. - Tóm tắt bài học. - Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy. Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Giao các câu hỏi và bài tập trong SGK. - Giao các câu hỏi trắc nghiệm P( trong phiếu học tập) - Ghi nhớ lời nhắc của GV. - Nhắc HS đọc bài mới và chuẩn bị bài sau. ----o0o---- Thiết kế ngày 5/1/2008 Tiết 2- 3 2-3 DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN I. MỤC TIÊU BÀI HỌC. 1. Kiến thức - Hiểu được các tính chất đặc biệt của chất bán dẫn làm cho nó được xếp vào một loại vật dẫn riêng, khác với các vật dẫn quen thuộc là kim loại. - Hiểu được các hạt tải điện là electron tự do, lỗ trống và cơ chế tạo thành các hạt tải điện trong chất bán dẫn tinh khiết. - Hiểu được tác dụng của tạp chất có thể thay đổi một cách cơ bản tính chất điện của chất bán dẫn. Bằng cách pha tạp chất thích hợp, người ta có thể tạo thành chất bán dẫn loại n và loại p với nồng độ hạt mong muốn. - Hiểu được sự hình thành lớp chuyển tiếp p – n và giải thích được tính chất chỉnh lưu của lớp tiếp giáp p – n. 2. Kỷ năng - Giải thích được tính chất dẫn điện của bán dẫn tinh khiết và tạp chất loại p, n. - Giải thích dòng điện qua lớp tiếp giáp p – n. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên a. Kiến thức và dụng cụ: - Thí nghiệm dụng cụ như sơ đồ hình 22.1 – SGK. - Một số loại điôt bán dẫn. - Các hình vẽ trong SGK đã phóng to. - Thí nghiệm phóng điện dưới áp suất thấp. b. Phiếu học tập: P1. Chọn câu phát biểu sai Chất bán dẫn có đặc điểm A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhung nhỏ hơn so với chất điện môi. B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng. C. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế. D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể. P2. Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là A. Dòng chuyển rời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường. B. Dòng chuyển rời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường. C. Dòng chuyển rời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường. 4 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 D. Dòng chuyển rời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường. P3. Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng? A. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống. B. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tập chất. C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron. D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống. P4. Chọn câu trả lời đúng. A. Electron tự do và lỗ trống đều chuyển động ngược chiều điện trường. B. Electron tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm. C. Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, tạp chất, mức độ chiếu sáng. D. Độ linh động của các hạt tải điện hầu như không thay đổi khi nhiệt độ tăng. P5. Chọn câu trả lời sai. A. Cấu tạo của điôt bán dẫn gồm một lớp tiếp xúc p – n. B. Dòng electron chuyển qua lớp tiếp xúc p – n chủ yếu theo chiều từ p sang n. C. Tia catôt mắt thường không nhìn thấy được. D. Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng. P6. Hiệu điện thế của lớp tiếp xúc p – n có tác dụng A. tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản. B. tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản và các hạt không cơ bản. C. tăng cường sự khuếch tán của các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p. D. tăng cường sự khuếch tán của các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n. P7. Khi lớp tiếp xúc p – n được mắc phân cực thuận, điện trường ngoài có tác dụng A. tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản. B. tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản và các hạt không cơ bản. C. tăng cường sự khuếch tán của các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p. D. tăng cường sự khuếch tán của các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n. P8. Chọn phát biểu đúng A. Các chất bán dẫn loại n nhiễm điện âm do số hạt electron tự do nhiều hơn lỗ trống. B. Khi nhiệt độ càng cao thì chất bán dẫn nhiễm điện càng lớn. C. Khi mắc phân cực ngược vào lớp tiếp xúc p – n thì điện trường ngoài có tác dụng tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản. D. Dòng điện thuận là dòng khuếch tán của các hạt cơ bản. Đáp án phiếu học tập: P1 ( C ); P2 ( D ); P3 ( D ); P4 ( C ); P5 ( B ); P6 ( C ); P7 ( C ); P8 ( D ). 2. Học sinh - Ôn lại bản chất đòng điện trong các môi trường. 3. Gợi ý ứng dụng CNTT GV có thể chuẩnbị một số hình ảnh về dòng điện qua chất bán dẫn tinh khiết, chất bán dẫn có tạp chất, lớp tiếp giáp p – n. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên 5 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 - Báo cáo tình hình lớp. - Kiểm tra tình hình học sinh. - Trả lời cau hỏi. -Nêu câu hỏi về dòng điện trong chân không. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét và cho điểm. Hoạt động 2: Tính chất dẫn điện của bán dẫn, sự dẫn điện của bán dẫn tinh khiết. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Đọc SGK. - Yêu cầu học sinh đọc phần 1. - Thảo luận về tính dẫn điện của bán dẫn. - Tổ chức thảo luận. - Tìm hiểu tính dẫn điện của chất bán dẫn. - Hướng dẫn HS tìm hiểu. - Trình bày tính dẫn điện của chất bán dẫn. - Yêu cầu HS trình bày. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét và kết luận. - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 2. - Thảo luận về tính dẫn điện. - Tổ chức thảo luận. - Tìm hiểu về tính dẫn điện của bán dẫn tinh khiết. - Gợi ý. - Trình bày tính dẫn điện và nêu kết luận. - Yêu cầu HS trình bày. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét, rút ra kết luận. - Trả lời câu hỏi C1. - Nêu câu hỏi C1. Hoạt động 3: Tính dẫn điện của bán dẫn tạp chất. Lớp chuyển tiếp p – n Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Đọc SGK phần 3.a. - Yêu cầu HS đọc SGK phần 3.a - Thảo luận về tính dẫn điện. - Tổ chức thảo luận. - Tìm hiểu sự tạo thành hạt tải điện trong bán dẫn - Gợi ý. loại n. - Tìm hiểu sự dẫn điện của bán dẫn tạp chất từng loại n. - Yêu cầu HS trình bày. - Trình bày tính dẫn điện và nêu kết luận. - Nhận xét, rút ra kết luận. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Yêu cầu HS đọc SGk phần 3.b. - Đọc SGK phần 3.b. - Tổ chức thảo luận. - Thảo luận về tính dẫn điện. - Gợi ý. - Tìm hiểu sự tạo thành hạt tải điện trong bán dẫn loại p. - Tìm hiểu sự dẫn điện của bán dẫn tạp chất từng loại - Yêu cầu HS trình bày. n. - Nhận xét , rut ra kết luận. - Trình bày tính dẫn điện và nêu kết luận. - Yêu cầu HS đọc phần 4.a. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Tổ chức thảo luận. - Đọc SGK phần 4.a. - Hướng dẫn HS tìm hiểu. -Thảo luận về sự tạo thành lớp chuyển tiếp. - Yêu cầu HS trình bày. - Tìm hiểu sự hình thành lớp chuyển tiếp p – n. - Nhận xét rút ra kết luận. - Trình bày sự hình thành lớp chuyển tiếp p – n. - Yêu cầu HS đọc phần 4.b. - Nhận xét câu trả lời của bạn . - Tổ chức thảo luận. - Đọc SGK phần 4.b. - Thảo luận về dòng điện qua lớp chuyển tiếp p – n. - Hướng dẫn, gợi ý. - Tìm hiểu dòng điện qua lớp chuyển tiếp p – n. - Yêu cầu HS trình bày. - Trình bày dòng điện qua lớp chuyển tiếp p – n. - Nhận xét rút ra kết luận. - Trình bày và nêu được dòng điện thuận và ngược - Yêu cầu HS đọc phần 4.c. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Yêu cầu HS nhận xét. - Đọc phần 4.c, rút ra nhận xét. - Nhận xét đường đặc trưng Vôn – ampe. Hoạt động 4: Vận dụng, cũng cố. 6 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Đọc SGK. - Nêu câu hỏi 1,2 SGK. - Suy nghĩ… - Nêu câu hỏi trắc nghiệm P ( trong phiếu học - Trả lời câu hỏi. tập. - Ghi nhận kiến thức. - Tóm tắt bài. - Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Giao các câu hỏi và bài tập trong SGK. - Giao các câu hỏi trắc nghiệm P( trong phiếu học tập) - Ghi nhớ lời nhắc của GV. - Nhắc HS đọc bài mới và chẩn bị bài sau. ----o0o---- Ngày soạn:10/1/2008 Tiết:4 4. BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Năm được phương pháp giải bài tập dòng điện trong chân không và trong chất bán dẫn. - Nắm được phương pháp giải được các bài toán trong SGK cũng như SBT đồng thời có thể giải thích được cac hiện tượng vật lý trong kỹ thuật cũng như trong cuộc sống/ 2.Kĩ năng: - Học sinh vận dụng được phương pháp giải được các bài tập trong sách giáo khoa cũng như sách bài tập - Vận dụng giải được các bài tập cùng dạng II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Hệ thống bài tập phù hợp với trình độ học sinh từng lớp - Chuẩn bị phiếu học tập 2. H ọc sinh: - chuẩn bị bài ở nh à III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Phương pháp giải bái tập Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Học sinh nghe, hiểu và đưa ra phương pháp giải - Hướng dẫn học sinh đưa ra phương pháp giải bài tập. bài tập phần định luật Culông. - Thảo luận theo nhóm - Cho Lớp thảo luận theo nhóm đưa ra phương pháp - Đại diện một nhóm lên trình bày phương pháp - Quan sát, hướng dẫn từng nhóm. chung của nhóm - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Nhận xét, và đưa ra phương pháp chung cho học sinh Hoạt động 2: Sửa bài tập 1 SGK trang 105 Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên 7 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 - Học sinh trình bày phương án giải bài tập của - Gọi học sinh lên bảng giải bài tập. mình. - Học sinh khác theo dõi phương án giải bài tập - Quan sát, hướng dẫn của bạn. - Nhận xét bổ sung - Cho học sinh nhận xét, giáo giên bổ sung và đưa ra lời giải khoa học nhất Hoạt động 3: Giải bài tập 2 SGK trang 105 Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Dưới sự hướng dẫn của giáo viên, hoạt động - Hướng dẫn và chia nhom cho học sinh hoạt theo nhóm. động - Đại diện nhóm lên trình bày phương án của - Quan sát các nhóm trình bày phương án của mình. mình. - Các nhóm khác quan sát, nhận xét phương án của nhóm bạn. - Trình bày phương án của nhóm mình - Nhận xét, bổ sung Hoạt động 4 : Giải bài 1,2,3 SGK trang 112 Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Dưới sự hướng dẫn của giáo viên, hoạt động - Hướng dẫn và chia nhom cho học sinh hoạt theo nhóm. động - Đại diện nhóm lên trình bày phương án của - Quan sát các nhóm trình bày phương án của mình. mình. - Các nhóm khác quan sát, nhận xét phương án của nhóm bạn. - Nhận xét, bổ sung Hoạt động 5 : củng cố dặn dò Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Ghi câu hỏi về nhà. - Cho học sinh bài tập về nhà. - Nghe và Ghi câu hỏi hướng dẫn của giáo viên - Hướng dẫn học sinh học bài điện trường tiết 1 ----o0o--- Ngày soạn:15/1/2008 Tiết:5 5. LINH KIỆN BÁN DẪN I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức - Hiểu được cấu tạo của các linh kiện bán dẫn thường gặp như điôt, tranzito, vi mạch khuếch đại thuật toán và vi mạch lôgic. - Hiểu được các mạch khuếch đại dùng tranzito loại chuyển tiếp p – n và tranzito thường. - Biết vân dụng các hiểu biết về tính chất của chất bán dẫn và của lớp chuyển tiếp p – n để giải thích các hoạt động của các dụng cụ bán dẫn. 2. Kỹ năng - Giải thích hiệu điện thế của điôt trong các sơ đồ sử dụng nó. - Giải thích hoạt động của tranzito. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên a. Kiến thức và dụng cụ: 8 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 - Một số loại điôt và tranzito; mmọt số mạch điện dùng linh kiện bán dẫn. - Hình vẽ cấu tạo của điôt và tranzito. - Lắp bảng thí nghiệm hoàn chỉnh. b. Phiếu học tập: P1. Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm A. một lớp tiếp xúc p – n . B. hai lớp tiếp xúc p – n. C. ba lớp tiếp xúc p – n. D. bốn lớp tiếp xúc p – n. P2. Điôt bán dẫn có tác dụng A. chỉnh lưu. B. khuếch đại. C. cho dòng điện đi theo hai chiều. D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catốt sang anốt. P3. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Điốt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều. B. Điốt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện một chiều thành dòng xoay chiều. C. Điốt bán dẫn có khả năng phát quang khi có dòng điện đi qua. D. Điốt bán dẫn có khả năng ổn định hiệu điện thế giữa hai đầu điôt khi bị phân cực ngược. P4. Tranzito bán dẫn có cấu tạo gồm A. một lớp tiếp xúc p – n. B. hai lớp tiếp xúc p – n. C. ba lớp tiếp xúc p – n. D. bốn lớp tiếp xúc p – n. P5. Tranzito bán dẫn có tác dụng A. chỉnh lưu. B. khuếch đại. C. cho dòng điện đi theo hai chiều. D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catốt sang anốt. Đáp án phiếu học tập P1 (A); P2 (A); P3 (B); P4 (B); P5 (B). 2.Học sinh - Ôn lại tính dẫn điện của bán dẫn tạp chất, dòng điện qua lớp chuyển tiếp p – n. 3. Gợi ý ứng dụng CNTT - GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về điôt và tranzito. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Kiểmt tra bài cũ. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Báo cáo tình hình lớp. - Kiểm tra tình hình HS . - Nghe GV trình bày câu hỏi. - Nêu câu hỏi về dẫn điện của bán dẫn, dòng điện - Trả lời câu hỏi. qua lớp chuyển tiếp p – n. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - nhận xét và cho điểm. Hoạt động 2: Điốt Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên 9 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 1.a. - Thảo luận, tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của - Tổ chức thảo luận. điôt - Tìm hiểu điôt chỉnh lưu. - Gợi ý. - Trình bày cấu tạo và hoạt động của điôt. - Yêu cầu. - Trình bày cách sử dụng. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét. - Trả lời câu hỏi C1. - Nêu câu hỏi C1. - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 1.b. - Thảo luận phôtôđiôt. - Tổ chức thảo luận. - Tìm hiểu phôtôđiôt. - Hưóng dẫn. - Trình bày về phôtôđiôt. - Yêu cầu. - Trình bày sử dụng phôtôđiôt. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét. - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 1.c. - Thảo luận về pin mặt trời. - Tổ chức thảo luận. - Tìm hiểu pin mặt trời. - Hướng dẫn. - Trình bày về pin mặt trời. - Yêu cầu. - Trình bày về sử dụng pin mặt trời. - Nhận xét câu trả lời của bạn - Nhận xét. - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 1.d. - Thảo luận về điôt quang. - Tổ chức thảo luận. - Tìm hiểu điôt quang. - Hướng dẫn. - Trình bày về điôt quang. - Yêu cầu. - Trình bày về sử dụng điôt quang. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét. - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 1.e. - Thảo luận nhóm sử dụng cặp nhiệt điện bán - Tổ chức thảo luận. dẫn. - Tìm hiểu pin nhiệt điện bán dẫn. - Hướng dẫn. - Trình bày sử dụng cặp nhiệt điện bán dẫn. - Yêu cầu. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét Hoạt động 3: Tranzito. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 2.a. - Thảo luận về cấu tạo. - Tổ chức thảo luận. - Tìm hiểu về cấu tạo của tranzito. - Hướng dẫn. - Trình bày cấu tạo. - Yêu cầu. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét. - Trả lời câu hỏi C2. - Nêu câu hỏi C2. - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 2.b. -Thảo luận về hoạt động của tranzito. - Tổ chức thảo luận. - Tìm hiểu giải thích hoạt động của tranzito. - Hướng dẫn. - Trình bày hoạt động của tranzito. - Yêu cầu. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên 10 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 - Đọc SGK. - Nêu câu hỏi 1,2 SGK. - Trả lời câu hỏi. - Nêu câu hỏi P ( trong phiếu học tập). - Ghi nhận kiến thức. - Tóm tắt bài. - Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Giao các câu hỏi và bài tập SGK. - Giao các câu hỏi trắc nghiệm P (trong phiếu học tập). - Ghi nhớ lời nhắc của GV. - Nhắc HS đọc bài mới và chuẩn bị bài sau. ----o0o---- Ngày soạn:15/1/2008 Tiết:6-7 6-7. THỰC HÀNH: KHẢO SÁT ĐẶC TÍNH CHỈNH LƯU CỦA ĐIỐT BÁN DẪN VÀ ĐẶC TÍNH KHUẾCH ĐẠI CỦA TRANZITO I. MỤC TIÊU BÀI HỌC. 1. Kiến thức - Bằng thực nghiệm thấy rõ được đặc tính chỉnh lưu dong điện của điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito. - Vận dụng kiến thức lý thuyết về dòng điện trong chất bán dẫn giải thích được kết quả thí nghiệm. - Củng cố kỷ năng sử dụng dụng cụ đo điện như vôn kế, ampe kế, bước đầu làm quen voqí dao động ký điện từ. 2. Kỹ năng - Lắp đặt thí nghiệm, đo các đại lượng và tính kết quả. - Làm được một bản báo cáo thí nghiệm: Vẽ được đường đặc trưng Vôn – ampe qua thí nghiệm. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên Kiến thức và đồ dùng: - Thí nghiệm khảo sát đặc tính của điôt và tranzito. - Một số hình vẽ cách làm thí nghiệm. Phiếu học tập: P1. Dùng một mili ampe kế đo cường độ dòng điện I qua điôt, và một vôn kế đo hiệu điện thế UAK giữ hai cực A (anôt) và K (catôt) của điôt. Kết quả nào sau đây là không đúng? A. UAK = 0 thì I = 0. C. UAK < 0 thì I = 0. B. UAK > 0 thì I = 0. D. UAK > 0 thì I > 0. P2. Dùng một mili ampe kế đo cường độ dòng điện I qua điôt, và một vôn kế đo hiệu điện thế UAK giữ hai cực A (anôt) và K (catôt) của điôt. Kết quả nào sau đây là không đúng? A. UAK = 0 thì I = 0. B. UAK > 0 và tăng thì I > 0 và cũng tăng 11 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 C. UAK > 0 và giảm thì I > 0 và cũng giảm D. UAK < 0 và giảm thì I < 0 và cũng giảm P3. Dùng một mili ampe kế đo cường độ dòng điện IB qua cực bazơ và một ampe kế đo cường độ dòng điện IC qua côlectơ của tranzito. kết quả nào sau đây là không đúng? A. IB tăng thì IC t ăng. B. IB tăng thì IC giảm. C. IB giảm thì IC giảm. D. IB rất nhỏ thì IC cũng rất nhỏ. P4. Dùng một mili ampe kế đo cường độ dòng điện IB qua cực bazơ, và một vôn kế đo hiệu điện thế UCE giữa côlectơ và emitơ của tranzito mắc E chung. Kết quả nào sau đây là không đúng? A. IB tăng thì UCE t ăng. B. IB tăng thìUCE g iảm. C. IB giảm thìUCE t ăng. D. IB đạt bão hoà thì UCE bằng không. Đáp án phiếu học tập: P1 (B); P2 (D); P3 (B); P4 (A). 2.Học sinh - Đọc và chuẩn bị bài thực hành, báo cáo thí nghiệm. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Báo cáo tình hình lớp. - Kiểm tra tình hình HS. - Trả lời câu hỏi. - Nêu câu hỏi về mục đích và cơ sở lý thuyết. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét và cho điểm. Hoạt động 2 Tiến hành thí nghiệm và đo kết quả.. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc SGK. - Thảo luận. - Nêu phương án thí nghiệm và cách tiến hành. - Yêu cầu và hướng dẫn HS - Lắp đặt thí nghiệm theo phương án. - Hướng dẫn. - Cân chỉnh thí nghiệm. - Quan sát. - Làm thí nghiệm,, đo các đại lượng. - Tiến hành đo các đại lượng, mỗi gia trị đo ít nhất - Nhắc nhở (nếu cần) 3 lần. - Ghi chép kết quả - Đọc SGk. - Nhận xét kết quả. - Xủ lí kết quả đo được. Xác định giá trị các đại - Yêu cầu HS. lượng - Thảo luận xác định các đại lượng đo được trước và sau. - Tính toán, ghi chép kết quả. - Nhận xét kết quả. - nhận xét kết quả. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên 12 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 - Ghi câu hỏivà bài tập về nhà. - Giao các câu hỏi và bài tập trong SGK. - Giao các câu hỏi trắc nghiệm P (trong phiếu học tập). Ghi nhớ lời nhắc của GV. - Nhắc HS đọc bài mới và chuẩn bị bài sau. ----o0o---- Thiết kế ngày 20/1/2008 Tiết: 8 CHƯƠNG IV: TỪ TRƯỜNG 8. TỪ TRƯỜNG I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức - Hiểu được khái niệm tương tác từ,từ trường, tính chất cơ bản của từ trường… - Nắm được khái niệm vectơ cảm ứng từ (phương, chiều), đường sức từ, từ phổ. Quy tắc về các đường sức từ. - Trả lời được câu hỏi từ trường đều là gì và biết được từ trường đều tồn tại bên trong khoảng không gian giữa hai cực từ của nam châm chữ U. 2. Kỷ năng - giải thích được tương tác từ. - Giải thích được các tính chất của đường sức từ. - Nhận biết được từ trường đều và sự tồn tại của nó. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên Kiến thức và dụng cụ: - Thí nghiệm tương tác từ: Hai nam châm, nguồn điện một chiều, dây dẫn, kim nam châm Một số hình vẽ trong SGK đã phóng to. Phiếu học tập: P1. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. 13 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đướng yên đặt cạnh nó. P2. Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. P3. Từ phổ là A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường. B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau. C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm. D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song. P4. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. D. Các đường sức từ là những đường cong kín. P5. Phát biểu nào sau đây là đúng? Từ trường đều là từ trường có A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. Các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B. P6. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ. B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đừng sức từ. P7. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ. B. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau. C. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín. D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính là một đường sức. P8. Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên. C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động. Đáp án phiếu học tập: P1 (D); P2 (A); P3 (A); P4 (B); P5 (C); P6 (C); P7 (C); P8 (C). 2.Học sinh - Ôn lại từ trường đã học ở THCS. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên 14 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 - Báo cáo tình hình lớp. - Yêu cầu HS cho biết tình hình lớp - Suy nghĩ về từ trường. - Nêu câu hỏi về từ trường. - Trả lời câu hỏi của thầy. - Nhận xét câu trả lời của HS và cho điểm. - Nhận xét câu trả lời của bạn. Hoạt động 2: Tương tác từ, Từ trường. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 1.a. - Thảo luận, về cực từ của nam châm. - Tổ chức thảo luận. - Tìm hiểu cực từ của nam châm. - Trình bày cực từ của nam châm. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét và đưa ra kết luận. - Quan sát thí nghiệm, nhận xét kết quả. - Làm thí nghiệm về tương tác từ. - Thảo luận, thống nhất nhận xét. + Tương tác giữa hai nam châm vĩnh cửu: Hai + Tương tác giữa hai nam châm vĩnh cửu. nam châm vĩnh cửu có tương tác với nhau, nếu hai cực cùng dấu thì đẩy nhau, hai cực trái thì hút nhau. + Tương tác giữa nam châm với dòng điện. + Tương tác giữ nam châm và dòng điện: Dòng + Tương tác giữa dòng điện với dòng điện. điện và nam châm có tương tác với nhau. - Yêu cầu HS quan sát thí nghiệm. + Tương tác giữa dòng điện với dòng điện: Hai - Yêu cầu HS nhận xét. dòng điện cùng chiều thì hút nhau, hai dòng điện - Nêu khái niệm lực từ. ngược chiều thì đẩy nhau. - Trình bày nhận xét. - Nêu khái niệm lực từ: Tương tác giữa nam châm với nam châm, giữa nam châm với dòng điện, giữa dòng điện với dòng điện được gọi là - Nêu câu hỏi C1. tương tác từ. - Yêu cầu HS đọc phần 2.a. - Trả lời câu hỏi C1. - Tổ chức thảo luận. - Đọc SGK. - Hướng dẫn HS tìm hiểu khái niệm từ trường. - Thảo luận . - Đặt câu hỏi. - Tìm hiểu khái niệm từ trường. - Nhận xét và kết luận - trình bày khái niệm từ trường. - Yêu cầu HS đọc phần 2.b. - Tổ chức thảo luận - Gợi ý (nếu cần). - Đọc SGK. - Nhận xét và kết luận. - Thảo luận về tính chất của từ trường. - Yêu cầu HS đọc phần 2.c. - Tìm hiểu tính chất cơ bản của từ trường. - Tổ chức thảo luận. - Trình bày tính chất cơ bản. - Yêu cầu HS tìm hiểu khái niệm vectơ cảm ứng - Đọc SGK. từ. - Thảo luận tìm hiểu vectơ cảm ứng từ. - Nhận xét. - Tìm hiểu khái niệm vectơ cảm ứng từ. - Nêu câu hỏi C2. - Trình bày khái niệm. - Yêu cầu HS đọc phần 2.d. - Tổ chức thảo luận. - Trả lời câu hỏi C2. - Đọc SGK. - Hướng dẫn. - Thảo luận tìm hiểu điện tích chuyển động trong từ trường. - Yêu cầu HS trình bày. - Tìm hiểu điện tích chuyển động trong từ - Nhận xét. 15 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 trường có hiện tượng gì? - Trình bày hiện tượng. - Nhận xét trình bày. Hoạt động 3: Đường sức từ, từ trường đều. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 3.a. - Thảo luận về đường sức từ. - Tổ chức thảo luận. - Tìm hiểu đường sức từ là đường thế nào? - Yêu cầu HS trình bày. - Trình bày định nghĩa đường sức từ. - Nhận xét. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 3.b. - Thảo luận về tính chất đường sức từ. - Tổ chức thảo luận về tính chất đường sức từ. - Tìm hiểu các tính chất đường sức từ. - Yêu cầu HS trình bày. - Trình bày các tính chất đường sức từ. - Nhận xét và kết luận. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Làm thí nghiệm từ phổ - Quan sát thí nghiệm và rút ra nhận xét. - Yêu cầu HS quan sát. - Tìm hiểu từ phổ là gì? - Yêu cầu HS nhận xét. - Trình bày khái niệm từ phổ. - Yêu cầu HS trình bày. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét và kết luận. - Yêu cầu HS đọc phần 4. - Đọc SGK. - Tổ chức thảo luận. - Thảo luận về từ trường đều. - Hướng dẫn HS tìm hiểu khái niệm từ trường - Tìm hiểu khái niệm từ trường đều. đều. - Yêu cầu HS trình bày. - Trình bày từ trường đều. - Nhận xét. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nêu câu hỏi C3. - Trả lời câu hỏi C3. Hoạt động 4: Vận dụng, cũng cố. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên 16 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 - Đọc SGK. - Nêu câu hỏi 1, 2 SGK. - Trả lời câu hỏi. - Tóm tắt bài học. Đọc “em có biết” - Ghi nhận kiến thức. - Đánh giá, nhận xét kết quả giờ day. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Giao câu hỏi và bài tập trong SGK. - Giao các câu hỏi trắc nghiệm P (trong phiếu học tập). - Ghi nhớ lời nhắc của GV. - Nhắc HS đọc bài mới và chuẩn bị bài sau. ----o0o---- Thiết kế ngày 22/1/2008 Tiết: 9 9. PHƯƠNG VÀ CHIỀU CỦA LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÒNG ĐIỆN . I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức - Nắm được phương của lực từ tác dụng lên một đoạn dòng diện là phương vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và vectơ cảm ứng từ… - Phát biểu được quy tắc bàn tay trái và biết cách vận dụng quy tắc đó. 2. Kỷ năng - Xác định được phương, chiều lực từ tác dụng lên dòng điện bằng quy tắc bàn tay trái và ngược lại. II.CHUẨN BỊ 1. Giáo viên Kiến thức và dụng cụ: - Thí nghiệm về lực từ tác dụng lên dòng điện. - Hình vẽ quy tắc bàn tay trái. Phiếu học tập: P1. Phát biểu nào sau đây là đúng? Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ thay đổi khi A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ. P2. Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có các đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều A. thẳng đứng hướng từ trên xuống. B. thẳng đứng hướng từ dưới lên. C. nằm ngang hướng từ trái sang phải. D. nằm ngang hướng từ phải sang trái. Đáp án phiếu trắc nghiệm: P1 (C); P2 (D). 2.Học sinh - Ôn lại tương tác từ quy tắc bàn tay trái ở THCS. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên 17 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 - Báo cáo tình hình lớp. - Yêu cầu HS cho biết tình hình của lớp. - Trả lời câu hỏi của thầy. - Nêu câu hỏi về tương tác từ. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét câu trả lời của HS và cho điểm. Hoạt động 2 : Phần 1: Lực từ tác dụng lên dòng điện. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Quan sát thí nghiệm. Ghi nhận kết quả. - Làm thí nghiệm như trong SGK. - Thảo luận về lực từ tác dụng lên dòng điện. - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét kết quả. - Tìm hiểu về lực từ… - Nhận xét. - Trình bày nhận xét. - nhận xét câu trả lời của bạn Hoạt động 3: Phương và chiều của lực từ. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 2. - Thảo luận về phương của lực từ. - Tổ chức thảo luận về phương của lực từ. - Tìm hiểu về phương của lực từ. - Hướng dẫn tìm hiểu về phương của lực từ. - Trình bày phương của lực từ. - Yêu cầu HS trình bày. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét. - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 3. - Thảo luận. - Tổ chức thảo luận về chiều của lực từ. - Tìm hiểu chiều của lực từ. - Trình bày chiều lực từ. - Yêu cầu HS trình bày. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét. - Trả lời câu hỏi C1. - Nêu câu hỏi C1. Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Đọc SGK. - Nêu câu hỏi 1, 2 SGK. - Trả lời câu hỏi. - Tóm tắt bài. Đọc “em có biết”. - Ghi nhận kiến thức. - Đánh gia, nhận xét kết quả giờ dạy. Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Giao các câu hỏi và bài tập SGK. Giao các câu hỏi trắc nghiệm P (trong phiếu học tập). - Ghi nhớ lời nhắc của GV. - Nhắc HS đọc bài mới và chuẩn bị bài sau. ----o0o---- Thiết kế ngày 22/1/2008 Tiết: 10 10. CẢM ỨNG TỪ.ĐỊNH LUẬT AM-PE I.MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức - Phát biểu các định nghĩa và hiểu được ý nghĩa của cảm ứng từ. - Nắm được và vận dụng được định luật am-pe. 2. Kỹ năng - Trình bày cảm ứng từ - Vận dụng định luật Am-pe để giải bài tập. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên 18 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 Kiến thức và đồ dùng: - Thí nghiệm xác định luật từ tác dụng lên dòng điện. - Một số hình vẽ trong SGK. 2.Học sinh - Ôn lại cảm ứng từ, lục từ tác dụng lên dòng điện. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Báo cáo tình hình lớp. - Yêu cầu HS cho biết tình hình của lớp. - Trả lới câu hỏi của thầy. - Nêu câu hỏi về cảm ứng từ và lực từ tác dụng lên dòng điện. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét câu trả lời của HS và cho điểm. Hoạt động 2: Cảm ứng từ - Định luật Am-pe Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Làm thí nghiệm. - Quan sát thí nghiệm, ghi kết quả… - Yêu cầu HS quan sát thí nghiệm, ghi kết - Thảo luận về kết quả thí nghiệm. quả. - Trình bày kết quả thí nghiệm. - Yêu cầu HS trình bày kết quả. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét trình bày. - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đưa ra nhận xét. - Thảo luận, đưa ra nhận xét. - Tổ chức thảo luận. - Nhận xét: Dựa vào kết quả thu được và đọc - Yêu cầu HS đọc phần 1.b. SGK đưa ra nhận xét. - Trình bày nhận xét. - Nhận xét. - Nhận xét bạn. - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 1.c. - Thảo luận, đưa ra khái niệm. - Tổ chức thảo luận. - Tìm hiểu khái niệm cảm ứng từ. - Hướng dẫn HS tìm hiểu. - Trình bày khái niệm. - Yêu cầu HS trình bày. - Nhận xét bạn… - Nhận xét. - Trả lời câu hỏi C1. - Nêu câu hỏi C1. - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần chú ý. - Trình bày chú ý. - Trình bày điểm cần chú ý. Hoạt động 3: Định luật Ampe, nguyên lí chồng chất từ trường. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 2. - Thảo luận về định luật. - Tìm hiểu định luật Am-pe. - Trình bày định luật. - Yêu cầu HS trình bày. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét và kết luận. - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 3. - Thảo luận về nguyên lý. - Tổ chức thảo luận về nguyên lý chồng - Tìm hiểu nguyên lý chồng chất từ trường. chất từ trường. - Trình bày nguyên lý. - Yêu cầu HS trình bày. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét và kết luận. Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Đọc SGK. - Nêu câu hỏi 1,2 SGK. 19 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giáo án vật lý 11 Nâng cao- Học kỳ II – Năm học 2007 -2008 - Trả lời câu hỏi. - Tóm tắt bài. - Ghi nhận kiến thức. - Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Giao các câu hỏi và bài tập trong SGK. - Giao các câu hỏi trắc nghiệm P ( trong phiếu học tập). - Ghi nhớ lời nhắc của GV.. - Nhắc HS đọc bài mới và chuẩn bị bài sau. ----o0o---- Thiết kế ngày 22/1/2008 Tiết: 11 11. TỪ TRƯỜNG CỦA MỘT SỐ DÒNG ĐIỆN CÓ DẠNG ĐƠN GIẢN I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: Trình bày được các vấn đề sau: - Dạng các đường sức từ và các quy tắc xác định chiều các đường sức từ của dòng điện thẳng. - Quy tắc xác định chiều các đường sức từ của dòng điện tròn. - Dạng các đường sức từ ở bên trong và bên ngoài một ống dây có dòng điện. Quy tắc xác định chiều các đường sức từ bên trong ống dây. - Công thức xác định cảm ứng từ của dòng điện thẳng, của dòng điện tròn, của dòng điện qua ống dây. 2. Kỹ năng - Xác định chiều đường sức từ của dòng điện thẳng, dòng điện tròn, trong ống dây có dòng điện qua. - Xác định cảm ứng từ của dòng điện thẳng, của dòng điện tròn, của dòng điện qua ống dây. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên Kiến thức và đồ dùng: - Khung dây hình chữ nhật nhiều vòng, khung dây tròn, một ống dây, ba tờ bìa, ba tờ gIẤy trắng, kim nam châm, mạt sắt. - Một số hình vẽ trong SGK phóng to. 2. Học sinh - Ôn lại từ trường, đường sức, cảm ứng từ. Quy tắc bàn tay phải đã học ở lớp 9. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG BÀI TẬP Hoạt đông 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Trả lời câu hỏi của thầy về cảm ứng từ, - Nêu câu hỏi. định luật Ampe. - Nhận xét câu trả lời của HS và cho điểm. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Giới thiệu bài mới: Từ trường của một số dòng điện có dạng đơn giản. Hoạt đông 2 (10 phút) : Tìm hiểu phần 1: Từ trường của dòng điện thẳng. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Quan sát thí nghiệm từ phổ của dòng điện - Làm thí nghiệm từ phổ của dòng điện thẳng. thẳng. - Thảo luận tìm hiểu về hình dạng đường - Tổ chức thảo luận. sức từ. 20 Giáo viên: Trần Nghĩa Hà - Trường THPT Bán Công Phan Bội Châu Gia Lai ĐT: 0989821244 – Email: hanghiatran@yahoo.com.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án vật lý lớp 11 nâng cao
123 p | 640 | 171
-
Giáo án vật lý 11 (nâng cao) - Bài 11: Pin và Acquy
8 p | 1003 | 103
-
Giáo án vật lý 11 nâng cao
48 p | 384 | 87
-
Giáo án vật lý 11 - bài tập về các dụng cụ quang học
6 p | 304 | 64
-
Giáo án Vật lý 11 nâng cao: Bài 38 - Hiện tượng cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng (Hà Thị Đính)
12 p | 436 | 58
-
giáo án vật lý 11 - Hiện tượng tự cảm, năng lượng của từ trường
8 p | 300 | 57
-
Giáo án Vật lý 11 nâng cao học kỳ 1 phần: Điệ học-Điện từ trường
47 p | 328 | 52
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 24. PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TOÀN MẠCH
0 p | 338 | 48
-
Giáo án Vật lý 11 - Tiết 65: Bài tập về cảm ứng điện từ
11 p | 358 | 48
-
giáo án vật lý 11 - ghép tụ điện năng lượng điện trường
6 p | 328 | 38
-
Giáo án Vật lý 11 : Học kỳ I part 1
11 p | 207 | 35
-
Giáo án Vật lý 12 bài 11: Đặc trưng sinh lí của âm
5 p | 427 | 32
-
Giáo án Vật lý 11 (Theo phương pháp mới)
117 p | 144 | 31
-
Giáo án vật lý 11 - mắt
5 p | 149 | 26
-
giáo án vật lý 11 - tụ điện
5 p | 173 | 23
-
giáo án vật lý 11 - thuyết electron cổ điển định luật bảo toàn điện tích
7 p | 206 | 17
-
Giáo án Vật lý 11 : Học kỳ I part 3
11 p | 168 | 13
-
Giáo án Vật lý 11 bài 25: Tự cảm
5 p | 165 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn