Giáo trình Chuẩn bị điều kiện nuôi hươu, nai - MĐ01: Nuôi hươu, nai
lượt xem 44
download
Cấu trúc giáo trình mô đun Chuẩn bị điều kiện nuôi hươu, nai gồm có 5 bài: chọn phương thức nuôi hươu, nai; lập kế hoạch nuôi hươu, nai; chọn địa điểm chuồng nuôi hươu, nai; chuẩn bị chuồng nuôi hươu, nai; chuẩn bị dụng cụ, thiết bị nuôi hươu, nai.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Chuẩn bị điều kiện nuôi hươu, nai - MĐ01: Nuôi hươu, nai
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN CHUẨN BỊ ĐIỀU KIỆN NUÔI HƯƠU NAI MÃ SỐ: MĐ 01 NGHỀ: NUÔI HƯƠU, NAI Trình độ: Sơ cấp nghề
- 1 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN: Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. MÃ TÀI LIỆU: MĐ01
- 2 LỜI GIỚI THIỆU Trong những năm gần đây phong trào nuôi hươu, nai ở Việt Nam phát triển mạnh do nhu cầu ngày càng tăng về tiêu thụ nhung và thịt. Giá trị dinh dưỡng của nhung và thịt cao. Hơn nữa nuôi hươu, nai vốn ban đầu thấp, chuồng trại có thể tận dụng các vật liệu sẵn có, rẻ tiền, tận dụng được lao động nhàn rỗi ở nông thôn. Hươu, nai là loài vật rất dễ nuôi có thể sử dụng các loại thức ăn như lá cây, rau cỏ tự nhiên và các phế phụ phẩm nông nghiệp do đó chi phí thấp, nhưng giá bán sản phẩm lại cao vì người tiêu dùng vẫn coi đây là các đặc sản. Xuất phát từ nhu cầu trên việc phát triển chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp nhằm đáp ứng nhu cầu đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn là cần thiết. Sau khi tiến hành hội thảo DACUM dưới sự hướng dẫn của các tư vấn, cùng với sự tham gia của các chủ trang trại, công ty và các hộ, nhóm nông dân chăn nuôi hươu nai, chúng tôi đã xây dựng sơ đồ DACUM, thực hiện bước phân tích nghề và soạn thảo chương trình dạy nghề nuôi hươu nai trình độ sơ cấp nghề. Chương trình được kết cấu thành 6 mô đun và sắp xếp theo trật tự lô gíc nhằm cung cấp những kiến thức và kỹ năng từ cơ bản đến kỹ thuật nuôi hươu nai. Chương trình dạy nghề “Nuôi hươu, nai” cùng với bộ giáo trình được biên soạn đã tích hợp những kiến thức, kỹ năng cần có của nghề, đã cập nhật những tiến bộ của khoa học kỹ thuật và thực tế nuôi hươu nai tại các địa phương trong cả nước do đó có thể coi là cẩm nang cho người đã, đang và sẽ nuôi hươu, nai ở nước ta. Bộ giáo trình được biên soạn gồm 6 quyển: Mô đun 1. Chuẩn bị điều kiện nuôi hươu, nai Mô đun 2. Chuẩn bị giống hươu nai Mô đun 3. Chuẩn bị thức ăn cho hươu, nai Mô đun 4. Nuôi dưỡng hươu, nai Mô đun 5. Chăm sóc hươu, nai Mô đun 6. Thu hoạch, bảo quản và tiêu thụ sản phẩm Cấu trúc giáo trình mô đun chuẩn bị điều kiện nuôi hươu, nai gồm có 5 bài: Chọn phương thức nuôi hươu, nai; Lập kế hoạch nuôi hươu, nai; Chọn địa điểm chuồng nuôi hươu, nai; Chuẩn bị chuồng nuôi hươu, nai; Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị nuôi hươu, nai. Giáo trình được viết theo phương châm: đơn giản, cô đọng, dễ hiểu, dễ làm và phù hợp với trình độ của hầu hết những người nông dân nuôi hươu, nai. Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã nhận được sự góp ý của Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Nông nghiệp và PTNT, Tổng cục dạy nghề, Ban lãnh đạo các Viện, Trường, các cơ sở sản xuất, các nhà chuyên môn, nhà khoa học và bà con nông
- 3 dân…. Nhân dịp hoàn thành cuốn giáo trình này, chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự đóng góp to lớn đó. Chúng tôi cũng nhận thức rằng, do thời gian và trình độ có hạn, mặt khác, đối tượng mà giáo trình phục vụ rất mới và mang nhiều nét đặc thù nên chắc chắn tài liệu này còn rất nhiều thiếu sót, mong nhận được ý kiến đóng góp của bạn đọc để giáo trình được hoàn thiện hơn trong lần xuất bản sau. Tham gia biên soạn 1. Lê Công Hùng. Chủ biên 2. Nguyễn Ngọc Điểm. Thành viên 3. Nguyễn Linh. Thành Viên
- 4 MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG LỜI GIỚI THIỆU........................................................................................................ 2 MÔ ĐUN: CHUẨN BỊ ĐIỀU KIỆN NUÔI HƯƠU, NAI ........................................ 7 BÀI 1: CHỌN PHƯƠNG THỨC NUÔI HƯƠU, NAI ............................................. 7 A. Nội dung ............................................................................................................ 7 1. Phương thức nuôi tự nhiên ................................................................................. 7 2. Phương thức nuôi bán tự nhiên .......................................................................... 8 3. Phương thức nuôi nhốt ....................................................................................... 9 4. Chọn phương thức nuôi .................................................................................... 10 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ........................................................................... 10 1. Câu hỏi ............................................................................................................. 10 2. Bài tập thực hành.............................................................................................. 12 C. Ghi nhớ ............................................................................................................ 12 BÀI 2: LẬP KẾ HOẠCH NUÔI HƯƠU, NAI ........................................................ 13 A. Nội dung .......................................................................................................... 13 1. Xác định quy mô nuôi ...................................................................................... 13 1.1. Xác định cơ cấu đàn .................................................................................. 13 1.2. Chọn quy mô nuôi ..................................................................................... 14 2. Dự toán các khoản chi phí ................................................................................ 15 2.1. Liệt kê các khoản chi................................................................................. 15 2.2. Tính toán chi phí ....................................................................................... 16 3. Dự toán các khoản thu ...................................................................................... 19 3.1. Dự toán các khoản thu từ sản phẩm chính ................................................ 19 3.2. Dự toán các khoản thu từ sản phẩm phụ ................................................... 19 4. Dự toán lỗ, lãi ................................................................................................... 20 5. Cân đối lại kế hoạch nuôi ................................................................................. 22 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ........................................................................... 23 1. Câu hỏi ............................................................................................................. 23 2. Bài tập thực hành.............................................................................................. 23 C. Ghi nhớ ............................................................................................................ 23 BÀI 3: CHỌN ĐỊA ĐIỂM CHUỒNG NUÔI HƯƠU, NAI .................................... 24 A. Nội dung .......................................................................................................... 24 1. Các tiêu chí lựa chọn địa điểm nuôi hươu, nai ................................................ 24 2. Xác định địa điểm nuôi .................................................................................... 24 2.1. Xác định điều kiện quỹ đất........................................................................ 24 2.2. Xác định nguồn nước ................................................................................ 25 2.3. Khu vực xung quanh chuồng nuôi ............................................................ 25 3. Chọn địa điểm nuôi hươu, nai .......................................................................... 25 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ........................................................................... 27
- 5 1. Câu hỏi ............................................................................................................. 27 2. Bài tập thực hành.............................................................................................. 28 C. Ghi nhớ ............................................................................................................ 28 BÀI 4: CHUẨN BỊ CHUỒNG NUÔI HƯƠU, NAI ............................................... 29 A. Nội dung .......................................................................................................... 29 1. Xây dựng chuồng nuôi mới .............................................................................. 29 1.1. Địa điểm .................................................................................................... 29 1.2. Hướng chuồng ........................................................................................... 29 1.3. Diện tích ô chuồng .................................................................................... 29 1.4. Nền chuồng ............................................................................................... 30 1.5. Mái chuồng ................................................................................................ 30 1.6. Thành chuồng (vách chuồng) .................................................................... 31 1.7. Cửa chuồng ............................................................................................... 32 1.8. Đường đi và rãnh thoát nước..................................................................... 33 1.9. Sân chơi, bãi chăn ..................................................................................... 33 1.10. Tường rào ................................................................................................ 35 1.11. Kho chứa thức ăn .................................................................................... 35 1.12. Hố chất thải ............................................................................................. 35 2. Chuẩn bị chuồng nuôi cũ.................................................................................. 39 2.1. Kiểm tra chuồng nuôi ................................................................................ 39 2.2. Sửa chữa chuồng nuôi ............................................................................... 39 2.3. Vệ sinh, sát trùng chuồng nuôi.................................................................. 39 2.4. Vệ sinh, sắp xếp kho chứa thức ăn ............................................................ 44 2.5. Kiểm tra hố chứa chất thải ........................................................................ 44 2.6. Kiểm tra sân chơi, bãi chăn thả ................................................................. 44 2.7. Kiểm tra hàng rào bao xung quanh ........................................................... 44 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ........................................................................... 44 1. Câu hỏi ............................................................................................................. 44 2. Bài tập thực hành.............................................................................................. 46 C. Ghi nhớ ............................................................................................................ 46 BÀI 5: CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ NUÔI HƯƠU, NAI ............................ 47 A. Nội dung .......................................................................................................... 47 1. Chuẩn bị máng ăn............................................................................................. 47 2. Chuẩn bị máng uống ........................................................................................ 48 3. Chuẩn bị dụng cụ cung cấp thức ăn, nước uống .............................................. 50 4. Chuẩn bị dụng cụ vệ sinh ................................................................................. 50 5. Chuẩn bị dụng cụ thú y .................................................................................... 50 6. Chuẩn bị hệ thống chiếu sáng .......................................................................... 51 7. Chuẩn bị hệ thống làm mát .............................................................................. 51 8. Chuẩn bị hệ thống sưởi ấm .............................................................................. 52 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ........................................................................... 52
- 6 1. Câu hỏi ............................................................................................................. 52 2. Bài tập thực hành.............................................................................................. 52 C. Ghi nhớ ............................................................................................................ 52 HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN ................................................................. 53 I. Vị trí, tính chất của mô đun .............................................................................. 53 II. Mục tiêu ........................................................................................................... 53 III. Nội dung chính của mô đun ........................................................................... 53 IV. Hướng dẫn thực hiện bài tập thực hành ......................................................... 54 V. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập ............................................................... 59 VI. Tài liệu cần tham khảo ................................................................................... 62
- 7 MÔ ĐUN: CHUẨN BỊ ĐIỀU KIỆN NUÔI HƯƠU, NAI Mã mô đun: MĐ01 Giới thiệu mô đun Mô đun chuẩn bị điều kiện nuôi hươu, nai với tổng số giờ là 72 giờ, trong đó có 12 giờ lý thuyết, 56 giờ thực hành và 4 giờ kiểm tra kết thúc mô đun. Mô đun này trang bị cho người học các kiến thức và kỹ năng nghề để thực hiện các công việc: chọn phương thức nuôi, địa điểm nuôi và chuẩn bị chuồng nuôi, dụng cụ nuôi hươu, nai nhằm đạt hiệu quả chăn nuôi cao. Mô đun này được giảng dạy theo phương pháp dạy học tích hợp giữa lý thuyết và thực hành, kết thúc mô đun được đánh giá bằng phương pháp trắc nghiệm và làm bài tập thực hành. BÀI 1: CHỌN PHƯƠNG THỨC NUÔI HƯƠU, NAI Mã bài: MĐ 01-01 Mục tiêu - Liệt kê và mô tả được ưu, nhược điểm các phương thức nuôi hươu, nai. - Đánh giá và chọn được phương thức nuôi phù hợp với yêu cầu. A. Nội dung 1. Phương thức nuôi tự nhiên Phương thức này không làm chuồng trại mà chỉ khoanh vùng nuôi với diện tích lớn, đối với phương thức nuôi này khó quản lý, chăm sóc, nuôi dưỡng. Hình 1.1.1. Nuôi hươu, nai tự nhiên - Ưu điểm + Tận dụng được đất tự nhiên bỏ hoang.
- 8 + Sử dụng nguồn thức ăn sẵn có tại địa phương. + Chi phí thức ăn cho hươu, nai ít + Không tốn tiền xây dựng chuồng trại + Phù hợp với tập tính sinh sống hoang dã. - Nhược điểm + Đòi hỏi diện tích đất tự nhiên phải rộng. + Khó cho công tác quản lý, chăm sóc và nuôi dưỡng đàn hươu (nai). + Không kiểm soát được dịch bệnh. + Khó cho công tác thu hoạch nhung hươu (nai). + Không thuận tiện cho hỗ trợ hươu (nai) đẻ và chăm sóc hươu (nai) con. 2. Phương thức nuôi bán tự nhiên Là hình thức nuôi vừa có chuồng nuôi vừa có vườn chăn thả, hình thức này môi trường sinh thái của con vật được mở rộng hơn, phù hợp mọi hoạt động sống hoang dã. Hình 1.1.2. Nuôi nai bán tự nhiên Đối cơ sở chăn nuôi lớn, số lượng nhiều có thể chăn nuôi theo kiểu bán tự nhiên: quây rào một khu vực rộng, có bãi cỏ, cây bụi, suối nước, một khoảng rừng thưa, cũng có thể bao lấy một vài quả núi thấp. Trong khu vực rào, cần làm nhà cho hươu tránh mưa nắng, có chuồng cách ly để phòng chữa bệnh, có chỗ cho hươu ăn, vận động, đằm tắm... Tuỳ điều kiện từng nơi và quy mô chăn nuôi mà vây rào cho thích hợp. Nói chung, khu rào càng rộng càng tốt. Trong khu vực rào cần ngăn thành từng ô, có cửa thông với nhau. Trong từng ô, trồng sẵn thức ăn cho hươu và áp dụng hình thức
- 9 luân phiên chăn thả, để chủ động đảm bảo đủ khẩu phần của hươu theo yêu cầu chăn nuôi, mật độ một đầu hươu cần có 1 - 1,5 ha. - Ưu điểm + Tận dụng được đồi, núi trồng cây lâm nghiệp. + Sử dụng nguồn thức ăn sẵn có trong tự nhiên. + Chủ động được nguồn thức ăn nhân tạo cho hươu, nai. + Quản lý, chăm sóc và nuôi dưỡng được đàn hươu thuận tiện. + Phù hợp với tập tính sinh sống hoang dã. + Quản lý được dịch bệnh cho hươu, nai. + Thuận tiện cho quản lý giống và chăm sóc hươu (nai) con. - Nhược điểm + Diện tích đất nuôi hươu (nai) phải rộng. + Xây dựng hàng rào xung quanh và khoanh vùng ô nuôi. + Chi phí tiền xây dựng chuồng trại cho hươu (nai). 3. Phương thức nuôi nhốt Là nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng, có đặc điểm dễ chăm sóc nuôi dưỡng, nhưng không thoả mãn tập tính, sinh lý vật nuôi. Hình 1.1.4. Nuôi hươu nhốt - Ưu điểm + Nuôi được hươu, nai ở điều kiện đất đai tự nhiên ít. + Chủ động được nguồn thức ăn cho hươu, nai.
- 10 + Quản lý, chăm sóc và nuôi dưỡng được đàn hươu thuận tiện. + Quản lý được dịch bệnh cho hươu, nai. + Thu hoạch sản phẩm (nhung) thuận lợi. - Nhược điểm + Xây dựng chuồng nuôi, sân chơi tốn kém. + Không phù hợp với tập tính sinh sống hoang dã. + Sức đề kháng của hươu, nai kém hơn 2 phương thức trên. 4. Chọn phương thức nuôi - Đánh giá được ưu nhược điểm của 3 phương nuôi hươu, nai. - Đánh giá điều kiện nguồn lực của cơ sở dựa vào các căn cứ sau: + Điều kiện kinh tế. + Điều kiện đất đai, cơ sở vật chất. + Điều kiện về nguồn thức ăn tại địa phương. + Điều kiện về cung cấp con giống. + Kiến thức về khoa học kỹ thuật. - Tùy từng điều kiện cụ thể của các cơ sở mà lựa chọn phương thức nuôi cho phù hợp, nhằm mục đích giảm tối đa chi phí và đem lại hiệu quả chăn nuôi cao. B. Câu hỏi và bài tập thực hành 1. Câu hỏi 1.1. Hãy đánh dấu (x) vào cột đúng hoặc sai của ưu điểm phương thức nuôi hươu, nai nhốt. TT Ưu, nhược điểm Đúng Sai 1 Không tốn tiền xây dựng chuồng trại 2 Xây dựng chuồng nuôi, sân chơi tốn kém 3 Nuôi được hươu, nai ở điều kiện đất đai tự nhiên ít. 4 Đòi hỏi diện tích đất tự nhiên phải rộng 5 Chủ động được nguồn thức ăn cho hươu, nai 6 Chi phí thức ăn cho hươu, nai ít
- 11 7 Quản lý, chăm sóc và nuôi dưỡng được đàn hươu thuận tiện 8 Quản lý được dịch bệnh cho hươu, nai 9 Thu hoạch sản phẩm (nhung) thuận lợi 10 Không phù hợp với tập tính sinh sống hoang dã 1.3. Hãy đánh dấu (x) vào cột đúng hoặc sai của nhược điểm phương thức nuôi hươu, nai tự nhiên. TT Ưu, nhược điểm Đúng Sai 1 Xây dựng chuồng nuôi, sân chơi tốn kém 2 Nuôi được hươu, nai ở điều kiện đất đai tự nhiên ít. 3 Đòi hỏi diện tích đất tự nhiên phải rộng 4 Chủ động được nguồn thức ăn cho hươu, nai 5 Chi phí thức ăn cho hươu, nai ít 6 Khó cho công tác quản lý, chăm sóc và nuôi dưỡng đàn hươu (nai) 7 Quản lý, chăm sóc và nuôi dưỡng được đàn hươu thuận tiện 8 Quản lý được dịch bệnh cho hươu, nai 9 Không kiểm soát được dịch bệnh 10 Không phù hợp với tập tính sinh sống hoang dã 1.4. Hãy đánh dấu (x) vào ô đúng hoặc sai phù hợp với điều kiện cơ sở chăn nuôi khi lựa chọn phương thức nuôi hươu, nai bán tự nhiên. TT Điều kiện cơ sở chăn nuôi Đúng Sai 1 Kinh tế hạn hẹp 2 Nguồn lực kinh tế gia đình lớn
- 12 3 Điều kiện đất tự nhiên hạn hẹp 4 Có diện tích đất trồng cây lâm nghiệp khá rộng 5 Nguồn thức ăn tự nhiên cho hươu, nai dồi dào 6 Có đủ diện tích đất cho trồng cây thức ăn 7 Có khả năng thu mua nguồn phế phụ phẩm nông nghiệp của địa phương 8 Nguồn thức ăn tự nhiên cho hươu, nai kham hiếm 9 Đã có nhiều kinh nghiệm trong nuôi hươu, nai 10 Đã tham quan, học hỏi kinh nghiệm của một số cơ sở nuôi hươu, nai 2. Bài tập thực hành 2.1. Bài thực hành số 1.1.1. Khảo sát hiện trạng các phương thức nuôi hươu, nai tại địa phương. 2.2. Bài thực hành số 1.1.2. Đánh giá và chọn phương thức nuôi hươu, nai cho một cơ sở tại đạ phương. C. Ghi nhớ 1. Đánh giá chính xác và đầy đủ về ưu, nhược điểm của các phương thức nuôi hươu, nai. 2. Lựa chọn phương thức nuôi phải phù hợp với tình hình nguồn lực thực tế của cơ sở chăn nuôi để đem lại hiệu quả cao.
- 13 BÀI 2: LẬP KẾ HOẠCH NUÔI HƯƠU, NAI Mã bài: MĐ 01-02 Mục tiêu - Trình bày được các công việc lập kế hoạch nuôi hươu, nai. - Lập được kế hoạch nuôi hươu, nai theo yêu cầu của cơ sở. A. Nội dung Giới thiệu quy trình thực hiện lập kế hoạch nuôi hươu, nai Xác định cơ cấu đàn Xác định quy mô nuôi Chọn quy mô nuôi Liệt kê các khoản chi Dự toán các khoản chi Tính toán chi phí Dự toán các khoản thu từ sản phẩm chính Dự toán các khoản thu Dự toán các khoản thu từ sản phẩm phụ Dự toán lỗ, lãi Cân đối lại kế hoạch nuôi 1. Xác định quy mô nuôi 1.1. Xác định cơ cấu đàn Khi xác định cơ cấu đàn cần căn cứ vào các nguyên tắc sau: - Quy mô đàn phải ổn định
- 14 - Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật phải được rút ra từ thực tiễn sản xuất và có cơ sở khoa học. - Phải loại thải hươu, nai một cách nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn của phẩm giống khi luân chuyển đàn. 1.2. Chọn quy mô nuôi - Quy mô trại lớn nhỏ là tuỳ theo tính chất kinh doanh của trại và số hươu, nai phải nuôi nhiều hay ít. Song cần phải xét thêm các mặt khác tiết kiệm lao động, tiện cho việc thực hiện cải tiến công cụ và cơ giới hoá, tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến trại và phân bón ra đồng, tiết kiệm được diện tích đất và hợp với yêu cầu kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng. - Việc xác định quy mô chăn nuôi cần dựa vào các căn cứ sau: + Khả năng tài chính + Nhiệm vụ, phương hướng của kế hoạch sản xuất. Nhu cầu thị trường và các chỉ tiêu của nhà nước giao cho (nếu có). Bao gồm hươu, nai nuôi thịt; hươu, nai nuôi lấy nhung; hươu, nai giống xuất bán..., phân cho cây trồng hay các mục đích khác. + Trình độ quản lý, cơ sở vật chất kỹ thuật của cơ sở chăn nuôi. + Cơ sở chuồng trại - Lao động + Kinh doanh - Các phương pháp xác định quy mô đàn: + Tiến hành điều tra: Điều tra điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, tập quán chăn nuôi và thị trường tiêu thụ sản phẩm. + Phương pháp tính quy mô đàn dựa trên các căn cứ sau đây. Dựa vào điều kiện thức ăn, đó là nguồn thức ăn có thể có được của một cơ sở, bao gồm các sản phẩm và các phế phụ phẩm nông nghiệp. Dựa vào diện tích đất dành cho chăn nuôi hươu, nai. Diện tích (S) đất dành cho chăn nuôi = Số đầu hươu, nai Diện tích (S) đất cần cho một đầu hươu, nai. Từ đơn vị thức ăn chúng ta tính 1 con hươu (nai) cần bao nhiêu kg thức ăn và quy thành cỏ, thóc hay ngô, căn cứ vào năng suất của cây trồng để tính diện tích (S) cần thiết cho 1 con hươu (nai). Dựa vào nhu cầu của thị trường (Số hươu, nai có mặt thường xuyên; số hươu, nai nuôi bán thịt; số hươu, nai lấy nhung...). Đối với hươu, nai sinh sản: Dựa vào số hươu, nai con cần bán và số con đẻ ra trong 1 năm.
- 15 - Theo thực tế hiện nay, nếu nuôi theo quy mô hộ gia đình số lượng đàn hươu (nai) khoảng từ 4 - 10 hươu, còn quy mô lớn (trang trại) số đầu hươu từ vài trục con đến hàng trăm con trở lên. 2. Dự toán các khoản chi phí 2.1. Liệt kê các khoản chi - Xác định cơ cấu đàn + Tổng số đàn hươu, nai là bao nhiêu con trong chu kỳ sản xuất + Số hươu, nai có mặt từng thời điểm và số thường xuyên có mặt + Cơ cấu đàn: “Số con trong từng loại hươu, nai” + Chu kỳ sản xuất, thời gian của 1 chu kỳ, thời gian nuôi gối nhau, kế tiếp. + Từ đó làm cơ sở để tính toán các chi phí - Chi phí chuồng trại + Lựa chọn kiểu chuồng nuôi phù hợp với từng loại hươu (nai), từng phương thức chăn nuôi. + Xác định diện tích chuồng nuôi, sân chơi hoặc bãi chăn thả cho các loại hươu (nai). + Xác định vật liệu xây dựng chuồng và phương thức xây dựng mới, hoặc tu sửa chuồng cũ hoặc thuê cơ sở chuồng trại khác…. + Xác định các trang thiết bị: máng ăn, máng uống, … + Lập kế hoạch đầu tư kinh phí xây dựng. + Tính chi phí khấu hao cho 1 lứa, hoặc 1 năm, hoặc 1 chu kỳ sản xuất. - Chi phí mua con giống + Lựa chọn giống cần nuôi phù hợp với phương thức chăn nuôi. + Xác định được số lượng đầu con từng loại giống, khối lượng con giống. + Xác định các tiêu chuẩn chính của giống cần mua. + Xác định cơ sở cung cấp giống, phương thức vận chuyển, thời điểm và cách thức giao nhận, giá cả… cụ thể, chính xác, chi tiết. + Tính chi phí cho 1 con giống và cho cả đàn. - Chi phí thức ăn, nuôi dưỡng + Xác định nhu cầu dinh dưỡng của từng loại hươu (nai). + Lựa chọn các nguyên liệu thức ăn.
- 16 + Xây dựng công thức phối trộn khẩu phần. + Xác định số lượng và chủng loại thức ăn. + Xác định giá cả thị trường các loại nguyên liệu thức ăn. + Xác định công chế biến thức ăn và chi phí điện hoặc xăng dầu. + Tính được chi phí cho 1 đơn vị thức ăn và cho 1 chu kỳ sản xuất. - Chi phí chăm sóc đàn hươu, nai + Xác định số nhân công chăm sóc trong một chu kỳ sản xuất. + Xác định số lượng, chủng loại và giá thành các loại thuốc sát trùng. + Xác định số lượng, chủng loại và giá cả các dụng cụ vệ sinh thường xuyên + Xác định số lượng, chủng loại vắc-xin, kháng sinh và thuốc trị ký sinh trùng phòng bệnh cho hươu (nai) trong một chu kỳ sản xuất. + Tính chi phí chăm sóc đàn hươu (nai) trong một chu kỳ sản xuất - Chi phí khác + Tính chi phí tiền điện, nước + Tính chi phí giao dịch…. 2.2. Tính toán chi phí Bảng 1.2. Dự toán chi phí nuôi hươu, nai Đơn vị Số Đơn giá Thành tiền TT Hạng mục tính lượng (đồng) (đồng) A Các khoản chi 1 Tiền khấu hao chuồng trại m2 2 Tiền mua thiết bị chăn nuôi Cái 3 Tiền mua con giống Con 4 Chi phí sản xuất thức ăn + Thức ăn hỗn hợp tinh Kg + Thức ăn xanh Kg + Thức ăn bổ sung Kg
- 17 Đơn vị Số Đơn giá Thành tiền TT Hạng mục tính lượng (đồng) (đồng) 5 Tiền mua vắc xin Liều 6 Tiền mua thuốc thú y Con 7 Tiền thuế đất, chuồng trại Năm 8 Tiền điện, nước Tháng 9 Tiền công lao động Tháng 10 Trả lãi vay vốn Tháng 11 Chi khác Tổng cộng Ví dụ 1: Tính toán chi phí cho nuôi nhốt 10 con hươu, trong đó có 6 con hươu đực và 4 con hươu cái. Cách tính: - Tính khấu hao chuồng trại: + Tổng diện tích chuồng nuôi 60 m2 chuồng nuôi, diện tích sân chơi 200 m2. + Tổng kinh phí xây dựng 40 triệu đồng, sử dụng trong 5 năm + Bình quân mỗi năm khấu hao chuồng trại 8 triệu đồng - Trang thiết bị chăn nuôi: + Máy băm cỏ: 1 triệu đồng, sử dụng 5 năm bình quân mỗi năm 200.000đ + Máng ăn, máng uống: 20 cái sử dụng mỗi năm khấu hao 20.000đ/cái, tổng khấu hao 400.000đ. + Mua máy bơm nước: 500.000 đ/cái + Các thiết bị khác: Bình quân 50.000 đ/con/năm x 10 con = 500.000đ - Tính chi phí mua con giống: + Chi phí mua con giống 10 triệu đồng/con, tổng số tiền mua con giống: 10 triệu x10 con = 100 triệu đồng. + Khả năng khai thác trong 10 năm, bình quân khấu hao 10 triệu đồng/năm.
- 18 - Tính chi phí thức ăn: + Thức ăn xanh: 20 kg/con/ngày x 365 ngày x 500đ/kg x 10con = 36.500.000đ + Thức ăn tinh hỗn hợp: 0,5 kg/con/ngày x 365 ngày x 12.000đ/kg x 10con = 21.900.000đ + Thức ăn củ quả: 1 kg/con/ngày x 365 ngày x 2.000đ/kg x 10con = 7.300.000đ - Thuốc thú y: bình quân 100.000đ/con/năm x 10 con = 1.000.000đ - Vắc-xin: bình quân 50.000đ/con/năm x 10 con = 500.000đ - Tiền công lao động: 1 công lao động x 12 tháng x 3.000.000đ = 26.000.000đ - Tiền lãi ngân hàng: Tổng vay là 200 triệu đồng x lãi xuất 8%/năm = 16 triệu đồng Bảng 1.2.2. Dự toán chi phí nuôi 10 con hươu Đơn vị Số Đơn giá Thành tiền TT Hạng mục tính lượng (đồng) (đồng) A Các khoản chi 1 Tiền khấu hao chuồng trại m2 1 8.000.000 8.000.000 2 Tiền mua thiết bị chăn nuôi năm 1 1.600.000 1.600.000 (khấu hao) 3 Tiền mua con giống (khấu con 1 1.000.000 10.000.000 hao) 4 Chi phí sản xuất thức ăn + Thức ăn xanh (năm) Kg 73.000 500 36.500.000 + Thức ăn hỗn hợp tinh Kg 1.825 12.000 21.900.000 + Thức ăn bổ sung Kg 3.650 2.000 7.300.000 5 Tiền mua vắc xin Con 10 50.000 500.000
- 19 Đơn vị Số Đơn giá Thành tiền TT Hạng mục tính lượng (đồng) (đồng) 6 Tiền mua thuốc thú y Con 10 100.000 1.000.000 7 Tiền thuế đất, chuồng trại Năm 0 0 0 8 Tiền điện, nước Tháng 12 200.000 2.400.000 9 Tiền công lao động Tháng 12 3.000.000 36.000.000 10 Trả lãi vay vốn: 200 triệu x Tháng 1 16.000.000 16.000.000 8%/năm = 16 triệu 11 Chi khác Tháng 12 50.000 500.000 Tổng cộng 141.700.000 3. Dự toán các khoản thu 3.1. Dự toán các khoản thu từ sản phẩm chính Căn cứ vào mục tiêu chăn nuôi mà xác định các khoản thu chính: - Sản phẩm chính từ nhung hươu (nai). - Sản phẩm chính từ thu thịt hươu (nai). - Sản phẩm chính từ bán hươu (nai) giống. Ví dụ 2: Dự toán tổng thu sản phẩm chính theo ví dụ 1 - Sản phẩm chính: Nhung và hươu con + 6 hươu đực cho 2 lần khai thác nhung bình quân 25 triệu đồng/con: Tổng thu sản phẩm là nhung = 6 con x 25.000.000 đồng = 150.000.000đ + 4 hươu cái mỗi con đẻ 1 hươu con/năm, giá 1 con hươu con 8 triệu đồng: Tổng thu sản phẩm là hươu con = 4 con x 8.000.000đ/con = 32.000.000đ - Tổng cộng thu sản phẩm chính: 150.000.000đ + 32.000.000đ = 182.000.000đ 3.2. Dự toán các khoản thu từ sản phẩm phụ - Xác định số lượng phân thải ra, tính giá thành cho 100 kg hoặc 1 tấn. - Xác định số lượng khí gas sản sinh ra, tính giá thành Biogas.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện cần thiết để trồng rau an toàn - MĐ02: Trồng rau an toàn
50 p | 281 | 125
-
Giáo trình Chuẩn bị ao nuôi tôm thẻ chân trắng - MĐ02: Sản xuất giống tôm sú
61 p | 341 | 121
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả - MĐ01: Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả
131 p | 323 | 84
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện trước khi trồng - MĐ01: Trồng bầu, bí, dưa chuột
42 p | 194 | 71
-
Giáo trình Chuẩn bị ao nuôi tôm sú - MĐ02: Nuôi tôm sú
62 p | 150 | 41
-
Giáo trình Chuẩn bị trước khi trồng - MĐ01: Trồng dứa
90 p | 140 | 37
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện trước khi trồng - MĐ01: Trồng đào, quất cảnh
73 p | 154 | 35
-
Giáo trình Chuẩn bị trồng ngô: Phần 1 - Trần Văn Dư (chủ biên)
24 p | 142 | 33
-
Giáo trình Chuẩn bị trồng ngô: Phần 2 - Trần Văn Dư (chủ biên)
30 p | 140 | 31
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện kinh doanh - MĐ02: Mua bán, bảo quản phân bón
60 p | 133 | 30
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện nuôi cừu - MĐ01: Nuôi cừu
64 p | 82 | 19
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện sản xuất phân hữu cơ sinh học (Nghề: Sản xuất phân hữu cơ sinh học từ phân trâu bò và bã bùn mía)
78 p | 62 | 13
-
Giáo trình Chuẩn bị hành trình cho tàu cá - MĐ01: Điều khiển tàu cá
36 p | 67 | 12
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện cần thiết để trồng rau an toàn (Nghề: Trồng rau an toàn) - Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
36 p | 34 | 11
-
Giáo trình Chuẩn bị các điều kiện sản xuất (Nghề: Sản xuất phân hữu cơ sinh học từ phế phụ phẩm trồng trọt và bã thải hầm biogas)
51 p | 40 | 8
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện sản xuất (Nghề: Sản xuất phân hữu cơ sinh học từ chất thải chăn nuôi gia cầm dạng rắn dùng trồng rau, hoa, cây cảnh)
67 p | 37 | 6
-
Giáo trình Chuẩn bị các điều kiện để trồng lúa (Nghề: Trồng lúa năng suất cao) - Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
51 p | 34 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn