Giáo trình Chuẩn bị điều kiện kinh doanh - MĐ02: Mua bán, bảo quản phân bón
lượt xem 30
download
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện kinh doanh - MĐ02: Mua bán, bảo quản phân bón được biên soạn nhằm giới thiệu cho người học những kiến thức, kỹ năng trong việc quy hoạch cửa hàng, nhà kho, mua sắm các trang thiết bị cần thiết phục vụ cho việc mua bán, bảo quản phân bón tại địa phương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Chuẩn bị điều kiện kinh doanh - MĐ02: Mua bán, bảo quản phân bón
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ̉ CHUÂN BI ̣ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH MÃ SỐ: MĐ 02 ́ NGHỀ: MUA BAN, BẢO QUẢN PHÂN BÓN Trình độ: Sơ cấp nghề
- 1 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN: Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. MÃ TÀI LIỆU: MĐ 02
- 2 LỜI GIỚI THIỆU Bằ ng kinh nghiê ̣m sản xuấ t của minh , nông dân Viê ̣t Nam đã đúc kế t “ Nhấ t ̀ nước, nhì phân, tam cầ n , tứ giố ng”. Câu nông dao trên đã khẳ ng đinh vai trò của ̣ phân bón trong hê ̣ thố ng liên hoàn tăng năng suấ t cây trồ ng . Phân bón hóa ho ̣c đã làm cho năng suất cây trồng đạt đƣợc bƣớc nhảy kỳ diệu . Để đảm bảo có đủ phân bón cung cấp cho cây trồng , cầ n phải có sƣ̣ liên kế t chă ̣t chẽ , bảo đảm sự cân đối và ăn khớp giữa nhu cầu sử dụng và khả năng đáp ứng yêu cầu đó một cách cụ thể , chi tiế t . Kinh doanh phân bón đóng vai trò quan tro ̣ng trong viê ̣c thƣ̣c hiê ̣n mố i liên kế t này . Nề n kinh tế thi ̣trƣờng phát triể n ma ̣nh mẽ , mở ra nhiề u cơ hô ̣i mới cho ngƣờ i nông dân.Trong đó , viê ̣c kinh doanh phân bón phu ̣c vu ̣ cho nhu cầ u sản xuấ t nông nghiê ̣p ta ̣i điạ phƣơng là mô ̣t trong nhƣ̃ng hƣớng đi nhiề u triể n vo ̣ng . Tuy nhiên, để có thể mua , bán, bảo quản các loại phân bón đa ̣t hiê ̣u quả cao thì đòi hỏi ngƣời nông dân phải có những kiến thức nhất định . Quyết định 1956/QĐ-TTg về Phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” đã ta ̣o điề u kiê ̣n giúp ngƣời dân tiếp cận đƣợc tri thức kỹ thuật áp dụng vào kinh doanh, tăng thu nhập và cải thiện cuộc sống. Để giúp cho ngƣời học có tài liệu học tập về mua, bán, bảo quản các loại phân bón trƣờng Cao đẳ ng Công nghê ̣ và Kinh tế , Hà Nội đã biên soạnbô ̣ giáo trình phục vụ cho đào tạo nghề“Mua bán, bảo quản phân bón”. Bô ̣ giáo trình gồ m05 quyể n đƣợc biên soạn trên cơ sở phân tích nghề và phân tích công việc, hƣớng theo năng lực thực hiện, cô đọng những kiến thức, kỹ năng cơ bản và cần thiết của nghề , chú trọng đến việc rèn kỹ năng thực hành tổng hợp gắn với những sản phẩm cụ thể để giúp ngƣời học áp dụng vào kinh doanh thành công. Giáo trình “Chuẩ n bi điều kiên kinh doanh” ̣ ̣ đƣơ ̣c biên soa ̣n nhằ m giới thiê ̣u cho ngƣời ho ̣c nhƣ̃ng kiế n thƣ́c , kỹ năng trong việc quy hoạch cửa hàng , nhà
- 3 kho, mua sắ m các trang thiế t bi ̣cầ n thiế t phu ̣c vu ̣ cho viê ̣c mua , bán, bảo quản các loại phân bón tại địa phƣơng . Giáo trình đƣợc kết cấu thành 3 bài: - Bài 1: Quy hoạch cửa hàng - Bài 2: Quy hoạch nhà kho - Bài 3: Mua sắ m trang thiế t bi ̣ Để hoàn thành bộ giáo trình này chúng tôi xin chân thành cảm ơn Tổng cục Dạy nghề - Bộ Lao động Thƣơng binh và Xã hội; Vụ tổ chức Cán bộ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; sự tham gia của các cán bộ thuô ̣c các Công ty vâ ̣t tƣ nông nghiê p; Hô ̣i nông dân ; Trung tâm khuyế n nông và nông dân các tỉnh Hƣng ̣ Yên, Bắ c Ninh , Bắ c Giang , Lạng Sơn , Hà Nội ... Sự đóng góp ý kiến của các chuyên gia , giáo viên giàu kinh nghiệm từ Trƣờng Đại học nông nghiệp Hà Nô ̣i ; Trƣờng Cao đẳ ng Công nghê ̣ vaKinh tế Hà Nô,̣i Ban chủ nhiệm và Hội đồng nghiệm ̀ thu chƣơng trình. Trong quá trình biên soạn, không tránh khỏi những thiếu sót. Các tác giả rất mong nhận đƣợc sự đóng góp ý kiến của các chuyên gia và đồng nghiệp để giáo trình đƣợc hoàn thiện hơn. Trân trọng cảm ơn! Tham gia biên soạn: 1. Chủ biên: Đỗ Thị Quý 2. Biên soa ̣n: Đặng Thế Thủy
- 4 MỤC LỤC Bài 1: Quy hoa ̣ch cƣ̉a hàng .................................................................................. 7 A. Nội dung : ...................................................................................................... 7 1. Xác định vị trí cửa hàng: ................................................................................ 8 2. Quy hoạch diện tích cửa hàng: ........................................................................ 8 3. Phân bố diện tích cửa hàng ........................................................................... 12 4. Quản lý cửa hàng .......................................................................................... 15 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ........................................................................ 19 C. Ghi nhớ: ....................................................................................................... 21 Bài 2: Quy hoa ̣ch nhà kho ................................................................................. 22 A. Nội dung : .................................................................................................... 22 1. Xác định vị trí nhà kho ................................................................................. 23 2. Quy hoạch diện tích nhà kho ........................................................................ 23 2.1. Yêu cầ u đố i với viê ̣c quy hoạch diện tích nhà kho .................................. 23 2.2. Căn cứ để quy hoạch diện tích nhà kho ............................................... 234 2.2.1. Khố i lượng và cơ cấ u các loại phân bón lưu chuyển qua kho ............. 24 2.2.2. Đặc tính thương phẩm và hình thức bao bì, đóng gói ......................... 25 2.2.3. Quá trình nghiệp vụ kho ..................................................................... 25 3. Phân bố diện tích nhà kho ............................................................................. 26 3.1. Các loại diện tích kho ............................................................................ 26 3.2. Tính diện tích bảo quản: ........................................................................ 26 4. Quản lý kho hàng ......................................................................................... 27 4.1. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của kho: .................................................... 27 4.1.1. Chỉ tiêu lượng phân bón lưu chuyển qua kho: .................................... 27 4.1.2. Chỉ tiêu tốc độ lưu chuyển phân bón qua kho: .................................... 27 4.1.3. Chỉ tiêu xuất hàng đầy đủ, đều đặn cho khách hàng ........................... 28 4.1.4. Chỉ tiêu giữ gìn toàn vẹn các loại phân bón ........................................ 28 4.1.5. Chỉ tiêu sử dụng diện tích và dung tích kho ........................................ 29 4.1.6. Chỉ tiêu sử dụng phương tiện vận tải xếp dỡ ....................................... 29 4.1.7. Chỉ tiêu giá thành nghiệp vụ kho ........................................................ 29 4.2. Nội dung cơ bản của công tác quản lý kho ............................................ 30 4.2.1. Kế hoạch hóa nghiê ̣p vụ kho ............................................................... 30 4.2.2.Thực hiê ̣n chế độ hạch toán ở kho ....................................................... 31 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ........................................................................ 31 C. Ghi nhớ: ....................................................................................................... 33 Bài 3: Mua sắm trang thiết bị ............................................................................ 34 A. Nội dung : .................................................................................................... 34 1. Mua sắm trang thiết bị bán hàng cố đinh ..................................................... 35 ̣ 1.1. Quầ y bán hàng: ..................................................................................... 36 1.2. Giá hàng: .............................................................................................. 37
- 5 1.3. Thiế t bi ̣ quảng cáo: ................................................................................ 37 2. Mua sắm thiết bị thu tính tiền ....................................................................... 38 3. Mua sắm thiết bị đo khố i lƣơ ̣ng .................................................................... 39 3.1.Cân đồ ng hồ : .......................................................................................... 41 3.2. Cân bàn: ................................................................................................ 42 3.3. Cân treo dọc sắ t: ................................................................................... 46 4. Mua sắm thiết bị bảo quản ............................................................................ 46 4.1. Yêu cầ u chung của thiế t bi ̣ bảo quản: .................................................... 46 4.2. Các loại thiết bị bảo quản: .................................................................... 47 5. Mua sắm thiết bị phòng, chữa cháy .............................................................. 48 6. Mua sắm thiết bị xếp dỡ, di chuyển .............................................................. 49 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ........................................................................ 50 C. Ghi nhớ: ....................................................................................................... 51 HƢƠNG DẪN GIANG DA ̣Y MÔ ĐUN .......................................................... 52 ́ ̉ DANH SACH BAN CHỦ NHI ỆM .................................................................. 59 ́ ́ ̀ DANH SACH HỘI ĐÔNG NGHIỆM THU …………………………………...60
- 6 MÔ ĐUN ̉ CHUÂN BI ̣ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH Mã mô đun: MĐ 02 Giới thiệu mô đun: Mô đun “Chuẩ n bi ̣điề u kiê ̣n kinh doanh” là mô đun 02 đƣợc thực hiện sau khi ngƣời ho ̣c đã đƣơ ̣c trang bi ̣nhƣ̃ng kiế n thƣ́c về tìm hiểu thị trƣờng ph ân bón và lập kế hoạch kinh doanh . Học xong mô đun, học viên có khả năng: Quy hoa ̣ch đƣợc cửa hàng và nhà kho đồng thời m ua sắm đƣợc đầy đủ các trang thiết bị phục vụ tốt cho công việc mua bán, bảo quản các loại phân bón. Mô đun có thời lƣơ ̣ng là 56 giờ gồ m 03 bài, tích hợp giữa lý thuyết và thực hành kỹ năng . Mỗi bài học đƣợc kết cấu theo trình tự các bƣớc thực hiện công việc, lồ ng ghép kiến thức cần thiết , phần câu hỏi bài tập và ghi nhớ. Ngoài ra, giáo trình có phần hƣớng dẫn giảng dạy mô đun nêu chi tiết về nguồn lực cần thiết gồm trang thiết bị và vật tƣ thực hành, cách thức tiến hành, thời gian, tiêu chuẩn sản phẩm mà học viên phải đạt đƣợc qua mỗi bài tập. Để học tập mô đun này, ngƣời học đƣợc cung cấp tài liệu, học tập các nội dung kiến thức lý thuyết, kỹ năng về phƣơng pháp quy hoa ̣ch cƣ̉a hàng và nhà kho, liê ̣t kê các nhóm trang thiế t bi ̣phu ̣c vu ̣ cho viê ̣c mua, bán , bảo quản phân bón .. Ngoài ra tuỳ theo điều kiện cụ thể có thể tổ chức các chuyến thăm quan các mô hình kinh doanh phân bón có hiệu quả để học viên học hỏi , rút kinh nghiệm khi áp dụng kinh doanh tại địa phƣơng . Là mô đun tích hợp vì vậy đánh giá kết quả thông qua các bài kiểm tra định kỳ bằng hình thức viết và bài tập thực hành trong quá trình học tập. Kiểm tra kết thúc mô đun là một bài thực hành tổng hợp.
- 7 Bài 1: Quy hoa ̣ch cƣ̉a hàng Mục tiêu: - Quy hoạch được cửa hàng thuận tiện cho việc mua, bán, bảo quản các loại phân bón - Tính toán hợp lý để nâng cao hệ số sử dụng cửa hàng A. Nội dung : Cƣ̉a hàng bán phân bón có nhƣ̃ng đă ̣c điể m riêng , khác với kho hàng ở nhƣ̃ng điể m cơ bản sau đây : - Cƣ̉a hàng bao giờ cũng phả i có quầ y hàng , hàng mẫu và trình bày sẵn để giới thiê ̣u đă ̣c tinh , công du ̣ng , các thông số kỹ thuâ ̣t , giá cả của các loại phân bón ́ và phƣơng thức bán , giúp cho khách hàng lựa chọn mặt hàng phù hợp với yêu cầu sản xuất của đơn vi ̣minh . Tổ chƣ́c cƣ̉a hàng tố t sẽ sẽ kich thich đƣơ ̣c nhu cầ u tiêu ̀ ́ ́ dùng, hƣớng dẫn sƣ̉ du ̣ng phân bón và khuyế n khich viê ̣c áp du ̣ng kỹ thuâ ̣t tiên ́ tiế n. Hình 1.1. Trƣng bày các loa ̣i phân bón ở cƣ̉a hàng
- 8 - Cƣ̉a hàn g thƣ̣c hiê ̣n phu ̣c vu ̣ cho nhiề u lƣơ ̣t khách hàng , thích hợp cho việc tổ chƣ́c bán hàng trƣ̣c tiế p cho các nhu cầ u nhỏ lẻ , là nơi có điều kiện thuận lợi để phát triển công tác dịch vụ , có thể tổ chức cửa hàng với khối lƣợ ng lƣu chuyể n nhằ m đáp ƣ́ng tố t nhấ t nhu cầ u sản xuấ t . Cƣ̉a hàng có thể cho ký gƣ̉i nhƣ̃ng loa ̣i vâ ̣t tƣ ƣ́ đo ̣ng của đơn vi ̣khách hàng , nhằ m điề u hòa phân phố i la ̣i vâ ̣t tƣ giƣ̃a các đơn vi ̣ 1. Xác định vị trí cửa hàng: Đây là mô t công viê ̣c quan tro ̣ng , phƣ́c ta ̣p, ảnh hƣởng đến nhiều mặt kinh tế ̣ và kỹ thuật của công trình . Nế u công viê ̣c này tiế n h ành không tố t , thiế u sƣ̣ cân nhắ c , tính toán kỹ sẽ gây ra nhiều lãng phí trong xây dựng hoă ̣c không phát huy đƣơ ̣c triê ̣t để hiê ̣u quả kinh tế của công trinh ̀ , thâ ̣m chí có công trinh xây dƣ̣ng ̀ xong nhƣng không đƣa vào sƣ̉ du ̣ng đƣơ ̣c . Viê ̣c lƣ̣a cho ̣n điạ điể m cho cƣ̉a hàng phải tuân theo những quy định của nhà nƣớc về lƣ̣a cho ̣n điạ điể m công trình và quản lý xây dƣ̣ng . Có thể tìm hiểu nhiều địa điểm trong một khu vực , rồ i so sánh, lƣ̣a cho ̣n điạ điể m hơ ̣p lý nhấ t . Khi tiế n hành lƣ̣a cho ̣n , cầ n chú ý đế n mô ̣t số điể m cơ bản sau : - Vị trí cƣ̉a hàng phải t huâ ̣n tiê ̣n cho công tác bán hàng , là trung tâm địa bàn hoạt động và có điều kiện mở rộng công trình sau này . - Có địa hình , điạ chấ t tố t , cao ráo , thoáng đãng , có điều kiện thoát nƣớc dễ dàng, tránh nơi ẩm ƣớt . - Thuâ ̣n tiê ̣n về giao thông vâ ̣n tải nhấ t là đƣờng bô ̣ . - Tiế t kiê ̣m đấ t đai xây dƣ̣ng . 2. Quy hoạch diện tích cửa hàng: 2.1. Yêu cầ u đố i với viê ̣c quy hoach diê ̣n tích cửa hàng: ̣
- 9 Các cửa hàng bán lẻ có thể khác nhau về mă ̣t hàng kinh do anh, về quy mô nhƣng nhƣ̃ng nghiê ̣p vu ̣ cơ bản đƣơ ̣c tiế n hành trong các cƣ̉a hàng cơ bản đề u giố ng nhau . Vì vậy, yêu cầ u của quy hoa ̣ch cũng giố ng nhau về cơ bản . Nhƣ̃ng yêu cầ u đó là : 2.1.1. Đảm bảo nâng cao chấ t lượng bán hàng Muố n vâ ̣y, khi quy hoa ̣ch diê ̣n tích cƣ̉a hàng phải có đầ y đủ diê ̣n tích phòng bán hàng, bao gồ m: diê ̣n tích của ngƣời bán hàng và diê ̣n tích dành cho ngƣời mua hàng (đă ̣c biê ̣t, diê ̣n tích dành cho ngƣời mua hàng phải thuâ ̣n ti ện cho việc đi lại , quan sát , lƣ̣a cho ̣n và mua hàng ), cầ n có đủ diê ̣n tích để trƣng bày , quảng cáo các loại phân bón . Phải chú ý đến điều kiện ánh sáng , vê ̣ sinh , thông hơi , thông gió . Nế u có điề u kiê ̣n, cƣ̉a hàng có thể bố trí nơi vứt rác, vê ̣ sinh của khách hàng . 2.1.2. Bảo đảm không ngừng nâng cao năng suất lao động Muố n thỏa man yêu cầ u này , khi quy hoa ̣ch cƣ̉a hàng cầ n phải bố trí các bô ̣ ̃ phâ ̣n diê ̣n tích trong cƣ̉a hàng hơ ̣p lý nhấ t , sao cho các loại phân bón từ khi nhập vào đến khi bán ra đƣợc thuận tiện nhất , hao phí lao đô ̣ng it nhấ t . Có nghĩa là : các ́ bô ̣ phâ ̣n diê ̣n tich tiế p nhâ ̣n , bảo quản và chuẩn bị các loại phân bón phải phục vụ ́ tố t nhấ t cho khách h àng, làm cho ngƣời bán hàng nâng cao đƣợc năng suất lao đô ̣ng và chấ t lƣơ ̣ng phu ̣c vu ̣ khách hàng . Quy hoa ̣ch phải ta ̣o điề u kiê ̣n cho ngƣời bán hàng áp du ̣ng đƣơ ̣c nhƣ̃ng phƣơng pháp lao đô ̣ng tiên tiế n , phƣơng pháp bán hàng tiên ti ến, giảm nhẹ lao đô ̣ng trong quá trình thƣ̣c hiê ̣n công viê ̣c của mình . Mă ̣t khác , quy hoa ̣ch cƣ̉a hàng phải chú ý ta ̣o điề u kiê ̣n cho viê ̣c nghỉ ngơi của ngƣời bán hàng nhằm giữ gìn sức khỏe . 2.1.3. Bảo đảm yêu cầu dự trữ, bảo quản các loại phân bón
- 10 Phầ n lớn các loa ̣i phân bón dƣ̣ trƣ̃ trong cƣ̉a hàng bán lẻ đƣơ ̣c bảo quản ta ̣i cƣ̉a hàng. Dƣ̣ trƣ̃ phân bón đầ y đủ có tác du ̣ng rấ t lớn trong viê ̣c đảm bảo số lƣơ ̣ng phân bón bán ra liên tục . Trong khi phân bố diê ̣n tich các bô ̣ phâ ̣n trong cƣ̉a hàng phải chú ý đầ y đủ ́ đến diện tích dự trữ hàng , diê ̣n tich này rô ̣ng hay he ̣p tùy theo mƣ́c bán ra của cƣ̉a ́ hàng nhiều hay ít , cơ cấ u, tỷ trọng của các loại phân bón . Sau khi xá c đinh diê ̣n tích dƣ̣ trƣ̃ phân bón hơ ̣p lý ̣ , phƣơng án quy hoa ̣ch phải đảm bảo yêu cầu giữ gìn nguyên vẹn phẩm chất của các loại phân bón dự trữ . Muố n thế , phải căn cứ vào đặc điểm tính chất của các loại phân bón mà có ph ƣơng án xử lý kỹ về nền , trầ n, tƣờng, mái, cô ̣t… để đề phòng và chống nóng , ẩm, bẩ n, côn trùng gây ha ̣i . 2.2. Căn cư để quy hoạch diê ̣n tích cửa hàng: ́ 2.2.1. Mức lưu chuyển phân bón và cấ u thành mức lưu chuyển phân bón Muố n quy hoa ̣ch diê ̣n tich cƣ̉a hàng , trƣớc hế t phải tim hiể u xem loa ̣i cƣ̉a ́ ̀ hàng và quy mô của cửa hàng nhƣ thế nào . Quy mô của cƣ̉a hàng thƣờng biể u hiê ̣n trên 3 mă ̣t: - Mƣ́c lƣu chuyể n phân bón và cấ u thành mƣ́c lƣu chuyể n phân b ón. - Số lƣơ ̣ng ngƣời phu ̣c vu ̣ cho viê ̣c bán hàng . - Số lƣơ ̣ng khách của cƣ̉a hàng trong mô ̣t thời gian nhấ t đinh . ̣ Mƣ́c lƣu chuyể n phân bón và cấ u thành mƣ́c lƣu chuyể n phân bón là yế u tố quyế t đinh nhấ t . Mƣ́c lƣu chuyể n phân bón càng lớn thì quy mô cửa hàng càng lớn , ̣ thƣờng là diê ̣n tích cƣ̉a hàng càng lớn . Mƣ́c lƣu chuyể n phân bón không nhƣ̃ng quyế t đinh diê ̣n tích bán hàng mà còn quyế t đin ̣ ̣ h diê ̣n tích các bô ̣ phâ ̣n liê n quan khác trong cửa hàng .
- 11 Căn cƣ́ vào cấ u thành lƣu chuyể n phân bón và căn cƣ́ vào đă ̣c điể m tinh chấ t ́ của các loại phân bón sẽ đƣợc kinh doanh trong cửa hàng . Nhƣ̃ng loa ̣i phân bón khác nhau sẽ đòi hỏi diện tích để bảo quản , chuẩ n bi ̣hàng và bán hàng cũng khác nhau. 2.2.2. Quá trình nghiệp vụ kinh doanh của cửa hàng Khi quy hoa ̣ch diê ̣n tích của cƣ̉a hàng phải căn cƣ́ vào quá trình nghiê ̣p vu ̣ tiế n hành trong cƣ̉a hàng và nó quyế t đinh các cơ cấ u bô ̣ phâ ̣n kiế n trúc tr ̣ ong cƣ̉a hàng. Quá trình nghiệp vụ đƣợc tiến hành trong cửa hàng bán lẻ thƣờng nhập từng lô lớn, có bao gói. Nhƣng khi bán la ̣i theo lô nhỏ hoă ̣c bán lẻ . Quá trình nghiệp vụ có 3 khâu: nhâ ̣p hàng - bảo quản- bán ra. Chú ý đ ầy đủ dến quá trình nghiệp vụ sẽ làm cho sự phân bố các bộ phận kiến trúc của cửa hàng đƣợc hợp lý , tạo điều kiện cho quá trinh nghiê ̣p vu ̣ tiế n hành thuâ ̣n lơ ̣i . ̀ 2.2.3. Phương pháp bán hàng của cửa hàng Phƣơng pháp bá n hàng là căn cƣ́ quan tro ̣ng để quy hoa ̣ch diê ̣n tich cƣ̉a ́ hàng. Thích ứng với mỗi phƣơng pháp bán hàng cần có phƣơng án quy hoạch diện tích cửa hàng riêng . Trong viê ̣c bán lẻ phân bón , các cửa hàng thƣờng dùng phƣơng pháp bá n hàng thông thƣờng và các phƣơng pháp bán hàng tiến bộ . Bán hàng thông thƣờng là phƣơng pháp mà trong đó ngƣời bán hàng trực tiế p thu tiề n và giao hàng ngay ta ̣i chỗ . Áp dụng phƣơng pháp bán hàng này , phân bổ diê ̣n tích bán hàng phải kín , có diện tích cho khách . Bán hàng tiến bộ là phƣơng pháp bán hàng nâng cao đƣợc tính chủ động lựa chọn hàng hóa của khách . Áp dụng phƣơng pháp bán hàng tiế n bô ̣ thì hầ u nhƣ toàn
- 12 bô ̣ diê ̣n tich bán hàng là nơi trƣng bày hàng hóa để khách xem hàng , chọn hàng và ́ lấ y hàng. 3. Phân bố diện tích cửa hàng 3.1. Bố trí các khu vực trong cửa hàng - Khu vƣ̣c bán hàng : là bộ phận chính của cấu trúc cửa hàng , là nơi bán hàng và phục vụ khá ch hàng , là bộ mặt của cửa hàng . Tại đây, các loại phân bón đƣợc trƣng bày , giới thiê ̣u, các phƣơng thức , chế đô ̣ mua, bán đƣợc thông báo . Các trang thiế t bi ̣đ ƣợc bố trí nhằ m thu hút khách hàng và ta ̣o điề u kiê ̣n cho khách mua, bán hàng hóa. Do đó đƣơ ̣c bố trí ở nơi thuâ ̣n tiê ̣n nhấ t cho khách . - Khu vƣ̣c tiế p nhâ ̣n hàng hóa : Đƣợc bố trí ở vị trí đầu mối của đƣờng vận đô ̣ng của hàng hóa vào kh o. Diê ̣n tich này đƣơ ̣c xác đinh căn cƣ́ vào khố i lƣơ ̣ng và ́ ̣ cấ u thành phân bón của mỗi lầ n nhâ ̣p hàng . - Kho hàng: Đƣợc bố trí gầ n nơi bán hàng , tiê ̣n cho viê ̣c giao hàng tƣ̀ kho ra quầ y. Diê ̣n tích kho đƣơ ̣c xác đinh trên mƣ́c dƣ̣ trƣ̃ bình quân lớn nhấ t và cơ cấ u ̣ phân bón dƣ̣ trƣ̃. - Khu vƣ̣c chuẩ n bi ̣phân bón bán ra : Bao gồ m nơi tháo mở bao bì , nơi phân loại hàng hóa , nơi bao gói , chia lẻ hàng hóa . Nó đƣợc đặt ở vị trí gần kho và nơi bán hàng . Diê ̣n tich nơi chuẩ n bi ̣hàng hóa bán ra đƣơ ̣c xác ́ đinh dƣ̣a vào khố i ̣ lƣơ ̣ng phân bón bán ra bình quân mô ̣t ngày , nô ̣i dung công viê ̣c phải chuẩ n bi ̣và thiế t kế ... - Khu vƣ̣c bảo quản thiết bị và bao bì : Là nơi chứa các thiết bị thông hơi thông gió , trang trí quảng cáo , phòng chố ng cháy nổ … 3.2. Tính diện tích phòng bán hàng Diê ̣n tich phòng bán hàng là tổ ng hơ ̣p diê ̣n tich nơi bán hàng , diê ̣n tich dành ́ ́ ́ cho khách, mô ̣t số diê ̣n tich khác nhƣ hnàh lang , cầ u thang… ́
- 13 Diê ̣n tich phòng bán hàng đƣơ ̣c tính theo công thức : ́ Diê ̣n ̣n tihh Diê tic ć ́ Diê ̣n tích nơi Diê ̣n tich dành ́ Các diện tích phòng bán hàng = phòng bán hàng bán hàng + cho khách + khác 3.3. Các hình thức bố trí cửa hàng: 3.3.1. Hình thức bố trí theo kiểu đường thẳng: Là bố trí các nơi bán hàng li ên tiế p nhau cha ̣y do ̣c theo tƣờng của cƣ̉a hàng . Nó bao gồm các loại : mô ̣t đƣờng th ẳng, hai đƣờng thẳ ng , góc vuông , kiể u 3 mă ̣t, kiể u 4 mă ̣t. Hình 1.2. Bố trí cƣ̉a hàng theo đƣờng thẳ ng Hình thức kiểu đƣờng thẳng đƣợc áp dụng rộng rãi nhất . Nó có ƣu điểm là dƣ̣ trƣ̃ đƣơ ̣c nhiề u hàng hóa để bán , có liên hê ̣ chă ̣t chẽ giƣ̃a kho và quầ y nên chuyể n hàng tƣ̀ kho ra quầ y đƣơ ̣c nhanh chóng và không bi ̣chồ ng chéo với lố i đi lại của khách , dễ bố trí nơi bán hàng ở tấ t cả các cƣ̉a hàng có quy mô khác nhau .
- 14 Nhƣng nó cũng có nhƣơ ̣c đi ểm là chu vi quầy bán hàng tiếp xúc với khách bị hạn chế . 3.3.2. Hình thức bố trí kiểu hòn đảo Là bố trí các nơi bán hàng ở giữa phòng bán hàng , trong đó : chu vi nơi bán hàng là quầy hàng , giƣ̃a nơi bán hàng (tâm đảo ) là nơi dự trữ , trƣng bày hàng hóa , khoảng cách giữa quầy và tâm đảo là lối đi lại của ngƣời bán hàng . Hình 1.3. Bố trí cƣ̉a hàng theo kiể u hòn đảo Hình thức này có ƣu điểm là chu vi tiếp xúc với khách lớn , thuâ ̣n tiê ̣n cho viê ̣c giới thiê ̣u hàng hóa , viê ̣c cho ̣n hàng và mua hàng của khách , đồ ng thời làm tăng vẻ đe ̣p của cƣ̉a hàng . Nhƣng nó cũng có nhƣơ ̣c điể m là hàng hóa dƣ̣ trƣ̃ đƣơ ̣c ít, xa kho nên bổ sung hàng hóa khó khăn và đƣờng vâ ̣n chuyể n hàng hóa trùng với đƣờng đi của khách . Do vâ ̣y, hình thức này chỉ thích hợp với cửa hàng có quy mô lớn. Trong quy hoạch diện tích cửa hàng , để khắc phục nhƣợc điểm của kiểu hòn đảo và đƣờng thẳ ng , phát huy ƣu điể m của chúng , kiể u hòn đảo thƣờng đƣơ ̣c kế t hơ ̣p với kiể u đƣờng thẳ ng trong phòng bán hàng .
- 15 3.3.3. Hình thức bố trí kiểu trưng bày Các loại phân bón trong cửa hàng đ ƣợc trƣng bày theo kiể u bỏ ngỏ , không có sự cách b iê ̣t giƣ̃a diê ̣n tich nơi bán hàng và diê ̣n tich dành cho khách ́ ́ . Nó áp dụng để quy hoạch diện tích phòng bán hàng ở cửa hàng bán hàng theo phƣơng pháp tự chọn và tự phục vụ . Hình thức này có ƣu điểm là nâng cao khả năng phục vụ của phòng bán hàng và thỏa mãn nhu cầu lựa chọn của kh ách, thích hợp với việc bán các loại ph ân đa ̣m, lân, kali… Hình 1.4. Bố trí cƣ̉a hàng theo kiể u trƣng bày 4. Quản lý cửa hàng 4.1. Tổ chưc nơi bán hàng ́ Yêu cầ u chung của viê ̣c tổ chƣ́c nơi bán hàng là ta ̣o thuâ ̣n lơ ̣i cho viê ̣c mua và quản lý tốt hàng hóa , tài sản của cửa hàng . Để đảm bảo yêu cầ u trên phải thƣ̣c
- 16 hiê ̣n tố t viê ̣c chuẩ n bi ̣hàng hóa và chuẩ n bi ̣thiế t bi ̣ . Đây là nô ̣i dung cơ bản của tổ chƣ́c nơi bán hàng . * Chuẩn bi ̣ hàng hóa : Đây là nô ̣i dung chủ yế u , nó liên quan trực tiếp đến viê ̣c thỏa man nhu cầ u của khách hàng và hiê ̣u quả kinh tế của ngày bán hàng . Phải ̃ chuẩn bị đầy đủ về số lƣơ ̣ng, chấ t lƣơ ̣ng hàng hóa và bố trí sắp xếp hàng hóa hợp lý nhất. Nô ̣i dung chuẩ n bi ̣hàng bao gồ m : - Chuẩ n bi ̣số lƣơ ̣ng và chấ t lƣơ ̣ng các loa ̣i phân bón : Ngƣời bán hàng phải chuẩ n bi ̣số lƣơ ̣ng phân bón đảm bảo đủ bá n hàng ngày . Trƣớc khi bán hàng cầ n tiế n hành kiể m tra số lƣơ ̣ng , chấ t lƣơ ̣ng phân bón . Khi phát hiê ̣n phân bón bi ̣kém , mấ t phẩ m chấ t , thiế u hu ̣t , phải tìm cách giải quyết kịp thời . Nhƣ̃ng loa ̣i phân bón không đủ bán , phải bổ sung thêm. - Bố trí sắ p xế p hàng hóa : yêu cầ u của viê ̣c bố trí sắ p x ếp hàng hóa ta ̣i nơi bán hàng là phải đảm bảo : dễ thấ y , dễ lấ y , dễ kiể m tra và bảo vê ̣ đƣơ ̣c chấ t lƣơ ̣ng hàng hóa. + Đinh vi ̣hàng hóa : Mỗi loa ̣i phân bón đƣợc bố trí ở một vị trí nhất định ̣ trong khu vƣ̣c bán hàng . Sắ p xế p phân bón theo đinh vi ̣sẽ bảo đảm đƣơ ̣c trâ ̣t tƣ̣ nơi ̣ bán hàng , giúp ngƣời bán hàng ghi nhớ vị trí của từng thứ hàng , lấ y hàng cho khách hàng đƣợc nhanh chóng , kiể m kê đƣơ ̣c dễ dàng , chính xác khi định vị đƣợc cả nhóm hàng , tên hàng cu ̣ thể . + Đinh lƣơ ̣ng hàng hóa : Là xác định số lƣợng phân bón nhất định cho mỗi vị ̣ trí của chúng . Số lƣơ ̣ng của tƣ̀ng loa ̣i phân bón đƣ ợc xác định dựa vào mức tiêu thụ trung bình của một ngày bán hàng .
- 17 Hình 1.5. Đinh vi ̣, đinh lƣơ ̣ng hàng hóa trong cƣ̉a hàng ̣ ̣ * Bố trí thiế t bi ̣ và vật liê ̣u bao gói: Thiế t bi ̣và vâ ̣t liê ̣u bao gó i là nhƣ̃ng phƣơng tiê ̣n cầ n thiế t để thƣ̣c hiê ̣n quá trình bán hàng và phục vụ khách hàng . Thiế t bi ̣và vâ ̣t bao gói gồ m có : cân, dụng cụ đong, bao bì, dây buô ̣c, bảng tính tiền sẵn… Yêu cầ u bố trí thiế t bi ̣ta ̣i nơi bán hàng đảm bảo thuâ ̣n tiê ̣n nh ất cho thao tác bán hàng . Ví dụ nhƣ : cân phải đă ̣t ở vi ̣trí có hàng hóa phải cân , ngƣời mua và ngƣời bán đề u nhâ ̣n thấ y kế t quả của phép cân , hòm đựng tiền phải để ở phía trong của quầy. Phải sắp đặt các thiết bị và vâ ̣t liê ̣u bao gói ở vi ̣trí hơ ̣p lý nhấ t , không chiế m nhiề u diê ̣n tich quầ y hàng , không ảnh hƣởng đế n viê ̣c mua hàng của khách ́ và giao hàng của ngƣời bán .
- 18 4.2. Quản lý bán hàng: - Cƣ̉a hàng cầ n mở cƣ̉a bán hàng và đóng cƣ̉ a nghỉ bán hàng theo thời gian phù hợp với thói quen mua hàng của khách tại địa phƣơng. Cầ n duy trì đề u đă ̣n giờ giấ c bán hàng . - Hàng bán ra cần đƣợc cân đong chính xác và đƣợc tiến hành ngay trƣớc mă ̣t khách hàng . - Hàng bán ra phải đảm bảo về chấ t lƣơ ̣ng , không đƣơ ̣c bán hàng kém , mấ t phẩ m chấ t . - Hàng bán ra phải bao gói chắc chắn và đẹp mắt đảm bảo hàng về nhà an toàn và thuận tiện . - Bán hàng theo hình thức trực tiếp nghĩa là ngƣời bán hàng trƣ̣c tiế p giao dịch với khách, vƣ̀a giao hàng vƣ̀a thu tiề n , còn gọi phƣơng pháp này là “Tay hàng , tay tiề n”. Ƣu điể m của phƣơng pháp này là tố c đô ̣ bán hàng nhanh , thuâ ̣n lơ ̣i cho ngƣời mua , giảm bớt thủ tục và thời gian chờ đợi của khách . Nhƣơ ̣c điể m : dễ nhầ m l ẫn khi phu ̣c vu ̣ đông khách vì ngƣời bán hàng vƣ̀a chịu trách nhiệm về hàng hóa , vƣ̀a chiu trách nhiê ̣m về tiề n , ít có điều kiện hƣớng ̣ dẫn và giúp khách lƣ̣a cho ̣n hà ng. - Quản lý nhập , xuấ t , tồ n hàng hóa : + Hàng nhập: . Nhóm phân đạm . Nhóm phân lân . Nhóm phân kali… + Hàng xuất:
- 19 . Nhóm phân đạm . Nhóm phân lân . Nhóm phân kali… + Hàng tồn kho: . Nhóm phân đạm . Nhóm phân lân . Nhóm phân kali… - Quản lý tiền : + Quản lý các khoản thu( thu tiền hàng và thu khác): Thu tiề n bán hàng đảm bảo chính xác , tránh nhầm lẫn , thƣ̀a thiế u giƣ̃a ngƣời bán và ngƣời mua . Khi nhâ ̣n tiề n cầ n đế m ngay trƣớc mă ̣t khách hàng , nhâ ̣n tiề n c hẵn trƣớc, tiề n lẻ sau, nói rõ cho khách hàng số tiền đã nhận . Khi trả la ̣i tiề n cho khách hàng cầ n trả tiề n lẻ trƣớc , tiề n chẵn sau . Ghi chép la ̣i nhƣ̃ng khoản thu sau mỗi ngày bán hàng. + Quản lý các khoản chi: Các khoản ch i nhƣ chi phí vâ ̣n chuyể n , bố c dỡ , đóng gói…cầ n đƣơ ̣c câ ̣p nhâ ̣t hàng ngày để hạch toán kinh doanh + Quản lý công nợ: Ghi sổ nơ ̣ nhƣ̃ng ngƣời mua hàng chiu trong ngày . Theo ̣ dõi, đôn đố c số nơ ̣. Nên ha ̣n chế tố i đa số tiề n nơ ̣. B. Câu hỏi và bài tập thực hành 1. Cƣ̉a hàng bán phân bón khác với kho chƣ́a phân bón ở đă ̣c điể m nào ? A. Có quầy hàng C. Phục vụ nhiều lƣợt khách hàng B. Có bày hàng mẫu D. Tấ t cả các đáp án trên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện cần thiết để trồng rau an toàn - MĐ02: Trồng rau an toàn
50 p | 281 | 125
-
Giáo trình Chuẩn bị ao nuôi tôm thẻ chân trắng - MĐ02: Sản xuất giống tôm sú
61 p | 341 | 121
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả - MĐ01: Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả
131 p | 323 | 84
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện trước khi trồng - MĐ01: Trồng bầu, bí, dưa chuột
42 p | 194 | 71
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện nuôi hươu, nai - MĐ01: Nuôi hươu, nai
65 p | 172 | 44
-
Giáo trình Chuẩn bị ao nuôi tôm sú - MĐ02: Nuôi tôm sú
62 p | 150 | 41
-
Giáo trình Chuẩn bị trước khi trồng - MĐ01: Trồng dứa
90 p | 140 | 37
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện trước khi trồng - MĐ01: Trồng đào, quất cảnh
73 p | 154 | 35
-
Giáo trình Chuẩn bị trồng ngô: Phần 1 - Trần Văn Dư (chủ biên)
24 p | 142 | 33
-
Giáo trình Chuẩn bị trồng ngô: Phần 2 - Trần Văn Dư (chủ biên)
30 p | 140 | 31
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện nuôi cừu - MĐ01: Nuôi cừu
64 p | 82 | 19
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện sản xuất phân hữu cơ sinh học (Nghề: Sản xuất phân hữu cơ sinh học từ phân trâu bò và bã bùn mía)
78 p | 62 | 13
-
Giáo trình Chuẩn bị hành trình cho tàu cá - MĐ01: Điều khiển tàu cá
36 p | 67 | 12
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện cần thiết để trồng rau an toàn (Nghề: Trồng rau an toàn) - Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
36 p | 34 | 11
-
Giáo trình Chuẩn bị các điều kiện sản xuất (Nghề: Sản xuất phân hữu cơ sinh học từ phế phụ phẩm trồng trọt và bã thải hầm biogas)
51 p | 40 | 8
-
Giáo trình Chuẩn bị điều kiện sản xuất (Nghề: Sản xuất phân hữu cơ sinh học từ chất thải chăn nuôi gia cầm dạng rắn dùng trồng rau, hoa, cây cảnh)
67 p | 37 | 6
-
Giáo trình Chuẩn bị các điều kiện để trồng lúa (Nghề: Trồng lúa năng suất cao) - Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
51 p | 34 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn