ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
<br />
---------------<br />
<br />
NGUYỄN ĐỨC HUỆ<br />
<br />
§éc häc m«i tr-êng<br />
(Gi¸o tr×nh chuyªn ®Ò)<br />
<br />
-Hµ Néi 2010<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
<br />
Chương 1. Mở đầu độc học và độc học môi trường<br />
1.1. Định nghĩa và phạm vi<br />
1.2. Các quan hệ số lượng trong độc học<br />
1.2.1. Các quan hệ liều lượng – đáp ứng<br />
1.2.2. Sự đánh giá quan hệ liều lượng<br />
1.3. Các đặc điểm của phơi nhiễm<br />
1.3.1. Đường và vị trí phơi nhiễm<br />
1.3.2. Độ dài thời gian và tần suất phơi nhiễm<br />
1.4. Tính độc<br />
1.4.1. Tính độc cấp<br />
1.4.2. Tính độc mãn<br />
1.5. Cơ chế vận chuyển chất độc<br />
1.5.1. Sự khuếch tán thụ động<br />
1.5.2. Độc học bậc nhất<br />
1.5.3. Sự vận chuyển màng được điều chế bởi chất mang<br />
1.6. Động học độc chất<br />
1.6.1. Mô hình một ngăn<br />
1.6.2. Mô hình hai ngăn<br />
1.7. Cơ chế gây độc<br />
1.7.1. Giai đoạn 1: phân phối<br />
1.7.2. Giai đoạn 2: phản ứng của chất độc sau cùng với phân tử mục tiêu<br />
1.7.3. Giai đoạn 3: sự mất chức năng tế bào và độc tính tạo ra<br />
1.7.4. Sự sửa chữa và mất khả năng sửa chữa<br />
1.8. Sự ô nhiễm môi trường<br />
1.8.1. Sự ô nhiễm không khí<br />
1.8.2. Sự ô nhiễm đất và nước<br />
Chương 2. Phân loại chất độc và ảnh hưởng độc<br />
2.1. Phân loại, nguồn gôc, sự tồn lưu của chất độc trong môi trường<br />
2.1.1. Phân loại<br />
2.1.2. Nguồn gốc<br />
2.1.3. Sự tồn lưu chất độc trong môi trường<br />
2.1.4. Sự sinh tích luỹ<br />
2.2. Phân loại các ảnh hưởng có hại của hoá chất<br />
<br />
Trang<br />
1<br />
1<br />
2<br />
2<br />
12<br />
16<br />
16<br />
17<br />
18<br />
18<br />
19<br />
20<br />
20<br />
21<br />
23<br />
24<br />
25<br />
28<br />
32<br />
34<br />
36<br />
42<br />
43<br />
44<br />
44<br />
47<br />
50<br />
50<br />
50<br />
50<br />
54<br />
52<br />
55<br />
<br />
2.2.1. Ảnh hưởng độc thông thường của hoá chất<br />
2.2.2. Ảnh hưởng độc khác thường của hoá chất<br />
2.2.3. Tính độc chọn lọc<br />
Chương 3. Sinh chuyển hoá các chất độc<br />
3.1. Các phản ứng giai đoạn 1<br />
3.1.1. Oxi hoá<br />
Monooxigenaza xitocrom P-450 phụ thuộc (CYP)<br />
Monooxigenaza chứa flavon (FMO)<br />
3.1.2. Những sự oxi hoá không vi thể<br />
3.1.3. Các phản ứng khử<br />
3.2. Các phản ứng giai đoạn 2<br />
3.2.1. Sự liên hợp glucuronit<br />
3.2.2. Sự liên hợp glucozit<br />
3.2.3. Sự liên hợp sunfat<br />
3.2.4. Metyltransferaza<br />
3.2.5. Glutathion S-transferaza (GST) và sự hình thành axit mecapturic<br />
3.2.6. Axyl hoá<br />
3.2.7. Sự liên hợp axit amin<br />
3.2.7. Sự liên hợp photphat<br />
Chương 4. Độc học và sinh hoá các hợp chất vô cơ<br />
4.1. Các khí độc, xianua, nitrat và nitrit, flo<br />
4.1.1. Cacbon monoxit (CO)<br />
4.1.2. Lưu huỳnh đioxit (SO2)<br />
4.1.3. Các nitơ oxit (NOx)<br />
4.1.4. Ozon (O3)<br />
4.1.5. Xianua (CN )<br />
<br />
<br />
4.1.6. Nitrat và nitrit ( NO 3 và NO 2 )<br />
<br />
4.1.7. Flo<br />
4.2. Kim loại nặng và hoá chất vô cơ khác<br />
4.2.3. Catmi (Cd)<br />
4.2.4. Crom (Cr)<br />
4.2.5. Niken (Ni)<br />
4.2.6. Đồng (Cu)<br />
4.2.7. Selen (Se)<br />
4.2.8. Asen (As)<br />
<br />
55<br />
57<br />
60<br />
64<br />
65<br />
65<br />
65<br />
78<br />
81<br />
84<br />
89<br />
90<br />
91<br />
91<br />
92<br />
94<br />
97<br />
98<br />
99<br />
100<br />
100<br />
100<br />
101<br />
102<br />
102<br />
104<br />
107<br />
110<br />
111<br />
131<br />
136<br />
138<br />
141<br />
143<br />
146<br />
<br />
4.3. Nguyên tố phóng xạ<br />
4.3.1. Những khái niệm cơ bản<br />
4.3.2. Sự nguy hại của chất độc phóng xạ<br />
4.3.3. Các đồng vị phóng xạ quan trọng sinh học<br />
Chương 5. Độc học và sinh hoá các hợp chất hữu cơ<br />
5.1. Hiđrocacbon<br />
5.1.1. Ankan và xicloankan<br />
5.1.2. Hiđrocacbon thơm<br />
5.1.3. Hiđrocacbon thơm đa vòng<br />
5.2. Độc học và sinh hoá các hợp chất cơ clo<br />
5.2.1. Giới thiệu hợp chất cơ clo được tổng hợp và sử dụng rộng rãi<br />
5.2.2. Sự ô nhiễm môi trường và đường phơi nhiễm hợp chất cơ clo<br />
5.2.3. Tính độc và cơ chế gây độc<br />
5.2.4. Các dung môi cơ clo<br />
5.2.5. Vinyl clorua<br />
5.2.6. Các thuốc trừ sâu cơ clo<br />
5.2.7. Policlobiphenyl (PCB)<br />
5.2.8. Policlođibenzo-p-đioxin và policlođibenzofuran<br />
5.3. Độc học và sinh hoá các hợp chất cơ photpho<br />
5.3.1. Giới thiệu các hợp chất trừ sâu cơ photpho và chất độc chiến tranh cơ<br />
photpho<br />
5.3.2. Sự ô nhiễm và phơi nhiễm thuốc trừ sâu cơ photpho<br />
5.3.3. Sự trao đổi chất của thuốc trừ sâu cơ photpho<br />
5.3.4. Tính độc và cơ chế gây độc<br />
5.4. Độc học và sinh hoá các thuốc trừ dịch hại khác<br />
5.4.1. Thuốc trừ cỏ cacbamat<br />
5.4.2. Thuốc trừ sâu piretroit<br />
5.4.3. Thuốc trừ cỏ phenoxiaxit<br />
5.4.4. Thuốc trừ cỏ triazin<br />
5.4.5. Thuốc trừ cỏ bipiriđili<br />
5.4.6. Thuốc trừ cỏ cloaxetanilit<br />
5.4.7. Thuốc trừ cỏ axit photphonometyl amin<br />
5.4.8. Thuốc trừ nấm phtalimit và đicacboximit<br />
5.4.9. Thuốc trừ nấm đithiocacbamat<br />
5.4.10. Hợp chất cơ kim<br />
5.5. Các hoá chất hữu cơ như là các homon môi trường<br />
5.5.1. Cơ chế giả thiết đối với sự tác động của các hợp chất estrogen<br />
5.5.2. Giới thiệu về các estrogen môi trường<br />
5.5.3. Các chất tăng sinh peroxisom<br />
5.6. Một số độc tố tự nhiên thực phẩm<br />
<br />
151<br />
151<br />
162<br />
165<br />
168<br />
168<br />
168<br />
169<br />
179<br />
184<br />
184<br />
187<br />
187<br />
189<br />
192<br />
193<br />
199<br />
207<br />
214<br />
214<br />
216<br />
216<br />
218<br />
221<br />
221<br />
223<br />
224<br />
225<br />
225<br />
227<br />
227<br />
228<br />
229<br />
229<br />
230<br />
231<br />
232<br />
233<br />
234<br />
<br />
5.6.1. Aflatoxxin<br />
5.6.2. Tetrođotoxin<br />
5.6.3. Axit đomoic<br />
5.6.4. Histamin<br />
Chương 6. Độc học môi trường các quá trình<br />
6.1. Khai thác mỏ và nấu luyện kim loại<br />
6.1.1. Đặt vấn đề<br />
6.1.2. Các quá trình bao gồm sự tách chiết và làm sạch kim loại<br />
6.1.3. Các chất quan tâm được tạo ra và phát thải<br />
6.1.4. Độc học môi trường của sự khai mỏ và nấu luyện<br />
6.2. Sản xuất điện năng<br />
6.2.1. Sản xuất điện từ nhiên liệu hoá thạch<br />
6.2.2. Sản xuất điện từ năng lượng hạt nhân<br />
6.2.3. Thuỷ điện<br />
6.3. Nông nghiệp<br />
6.3.1. Đặt vấn đề<br />
6.3.2. Các chất quan tâm: phân bón, thuốc trừ dịch hại<br />
6.4. Chiết tách, vận chuyển và gia công dầu mỏ<br />
6.4.1. Đặt vấn đề<br />
6.4.2. Độc học môi trường của dầu<br />
6.4.3. Sử dụng các chất phân tán<br />
Chương 7. Số phận và ảnh hưởng của chất độc trong môi trường<br />
7.1. Sự vận chuyển và số phận của các chất độc trong môi trường<br />
7.1.1. Mở đầu<br />
7.1.2. Nguồn các chất độc đi vào môi trường<br />
7.1.3. Các quá trình vận chuyển hoá chất trong môi trường<br />
7.1.4. Tính cách và sự nhận diện sinh học hoá chất<br />
7.1.5. Các quá trình chuyển hoá<br />
7.1.6. Mô hình số phân môi trường của hoá chất<br />
7.2. Sự đánh giá rủi ro môi trường<br />
7.2.1. Mở đầu<br />
7.2.2. Trình bày vấn đề<br />
7.2.3. Phân tích<br />
7.2.4. Đặc trưng rủi ro<br />
Quản lí rủi ro<br />
7.3. Độc học môi trường và sức khoẻ con người<br />
Tài liệu tham khảo<br />
<br />
234<br />
237<br />
237<br />
238<br />
240<br />
240<br />
240<br />
240<br />
241<br />
242<br />
243<br />
243<br />
243<br />
246<br />
246<br />
246<br />
247<br />
252<br />
252<br />
253<br />
254<br />
255<br />
255<br />
255<br />
256<br />
258<br />
265<br />
268<br />
279<br />
280<br />
280<br />
282<br />
287<br />
291<br />
294<br />
294<br />
298<br />
<br />