Giáo trình Đại số hiện đại (Phần 1: Đại số trừu tượng): Phần 2
lượt xem 106
download
Nối tiếp nội dung phần 1 cuốn giáo trình "Đại số hiện đại (Phần 1: Đại số trừu tượng)", phần 2 trình bày các nội dung: Vành, tường và vành đa thức; mô đun; môđun trên vành giao hoán. Cuối mỗi chương đều có phần bài tập về người học có thể ôn tập và củng cố kiến thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Đại số hiện đại (Phần 1: Đại số trừu tượng): Phần 2
- C h ư ơ n g III VÀNH, T R Ư Ờ N G VÀ V ÀN H ĐA THỨC Trên m ột tậ p hợp có th ể xác định nhiều phép to án đ ể lập nên m ộ t cấu trúc đại số. T ậ p h ợ p các số nguyên z là m ột ví dụ đ iển hình với hai phép toán ” cộng” và ’■n h â n '’ quen biết m à phép n h ân có tín h p h â n phối với phép cộng. C hư ơng này chính là d à n h cho việc nghiên cứu m ộ t cách m ờ đ ầ u và cô đọng nh ữ ng cấu trú c đại số đ ư ợ c xác đ ịn h bời hai phép toán. §1. C ác đ in h n g h ĩa v à v í du 1.1. Đ i n h n g h ĩ a , (i). M ột tậ p hợp R đ ư ợ c gọi là m ột vành nếu trên R có liai phép to á n hai ngôi, m ột gọi là phép cộng và m ột gọi là phép nhân, sao cho các điều kiện sau đ ư ợ c th ỏ a mãn: ( R \) T ậ p hợp R là m ộ t nhóm Abel đối với phép cộng. (/?■>) P h ép n h â n trê n /? là kết hợp và có đ ơ n vị. {R:ị) Luật phân phối: P h cp n h ân là p h ân phối đối với phép cộng. Tức. với các phần tir .V. ụ, z G R tu y ý, ta luôn có {x + y ) z = x z + y z v à z ( x + y) = z x + zy. Như thông th ư ờ n g t a ký hiệu p h ầ n t ử đ ơ n vị đối với phép n h â n củ a R là en và p h ần t ử không của nhóm Abel cộng của R là 0/Ị. T rư ờ n g h ợ p vàn h /? đ ã xác đ ịn h cụ th ể trư ớ c thì t a ký hiệu đ ơ n giản 1 cho p h ần t ử đ ơ n vị v à 0 cho phần t ừ không c ủ a R. Một vành R đ ư ợ c gọi là vành giao hoán. Iiếu phép nh ản của R th ỏ a m ãn thêm điều kiện x y — y x , Vx. y e R. C ần chú ý ờ đ ây rằ n g tro n g các giáo trìn h về đ ại số kết h ợ p m ộ t v à n h không đòi hòi phải có đ ơ n vị. Tuy nhiên, trong nhiều hướng nghiên cứ u khác thì luôn cần già thiết th è m sự tồn tại đ ơ n vị cùa một vành và chúng t a đi theo hướng này.
- 64 Giáo trình đại s ố hiện đại (ii). Một vành R đ ư ợ c gọi là m ột tr ư ờ n g , nếu R là một v à n h giao hoán và mọi phần t ử khác không củ a R đều có nghịch đào. Nghĩa là tậ p hợp fí* = R \ {0} lập th à n h m ộ t nhóm đối với phép n h â n củ a R. Trước hết t a tóm t ắ t m ột số tín h ch ất đ ơ n giản n h ấ t về v à n h và trirờng. 1 .2 ể T í n h c h ấ t . Cho R là m ộ t vành. Khi đó t a có các tín h ch ất sau đảv. 1 ) J'0 = Ox = 0, Vx € R. T h ậ t vậy, t ừ luật p h ân phối của ph cp Iihân đối với phép cộng Ox + X — Ox + \ x — (0 + 1 ) x — X ta suy ra 0.r = 0. T ư ơng tự , t a cũng có xO - 0. 2) Nếu R có ít n h ấ t hai ph ần t ử thì 0 ^ 1 . T h ậ t vậy. nếu 0 = 1 thì X = x \ = xQ = 0. Va- G /?. 3) ( - x ) y = —(x y ) với hai ph ần từ x , y G R tu ỳ ý. T h ậ t vậy. t ừ xy + ( - x ) y = (x + { - x ) ) y = Oy = 0 ta suy ra {—x ) y là p h ầ n t ử đối củ a xy. 4) Trên vành R t a x ây d ự n g phép ” t r ừ ” n h ư sau: X - y — X + ( - y ) , V x . y € R. Khi đó phép nh ân là p h ả n phối với phép trừ , tứ c {x - y)z = xz - yz và z(x - y) = zx - zy , V.T. y. z e R. T h ậ t vậy. từ {x - y ) z + y z = (x - y + y ) z = x z ta suy ra (x — y ) z = x z — y z . Đẳng th ứ c t h ứ hai cũng đ ư ợ c chứng m inh tư ơ n g tự. 5) B ằng quy n ạp t a dễ d à n g chứ ng m inh sự p h ân phối của phép n h ả n đối với phép cộng cho nhiều p h ầ n t ừ n h ư sau: (y 1 + + y, , ) x = y i x + ... + y nx và x ( y i + ... + y n) = x y i + + x y n. 6 ) M ột p h ần t ư khác không a G R đ ư ợ c gọi là m ột ước của không, nếu tồn tại một phần t ử khác khôn g b E R sao cho ab = ba = 0. Khi đ ó v à n h R
- C hư ơn g III. Vành, tr ư ờn g và đa thức 65 không có ph ần t ử nào là ước của không, khi và chi khi luật giản ước trái VO / i e i?, Va. b e R, xa — xb =>■ a = b hoặc luật giản ước phải VO 7- X e R. Va. ò e R, a x = bx ==>• a = b đ ư ợ c thòa m ãn trong R. T h ậ t vậy, giả sử R không có ước củ a không. T ừ xa = xb kéo theo x ( a - b) = 0. t ừ đây suy ra a = b vì X Ỷ 0- L uật giản ước phải cũng đ ư ợ c chứng m inh tư ơ n g tự. Ngược lại. giả sử chẳng hạn trên R có luật giản ước trái. K hi đó. với hai phần t ử a.b e R tu ỳ ý sao cho ab = 0 và a Ỷ 0 . t ừ ab — aữ ta suy r a theo luật giản ước rằn g 6 = 0 . M ột vành giao hoán không có ước của không đ ư ợ c gọi là m ột m iền nguyên. 7) Nếu R là m ộ t tr ư ờ n g thì R không có ước củ a không, suy ra là m ột miền nguyên. T h ậ t vậy, cho x y = 0. nếu X ^ 0 thì y = {x~ì x)y = x ~ lxy = 0. 1.3. V í d u . 1) Ta ký hiệu z là tậ p hợp t ấ t cả các số nguyên, Q là tậ p h ợp t ấ t cả cả số h ữ u tỷ v à Z ,1 là tậ p hợp t ấ t cả các số nguyên m ô đ u n 71, với n là m ột số nguyên d ư ơ n g nào đó. Khi đó. với các phép to á n n h â n v à cộng các số thông th ư ờ n g t a th ấ y ngay rằng: - z là m ột v à n h giao hoán, h ơn n ữ a nó là m ột miền nguyên như n g không phải là m ột trư ờ ng. - Q là một trư ờ ng. - z „ là m ộ t v à n h giao hoán, như ng không là một miền nguyên nếu n không là m ộ t số ngu yên tố. T h ậ t vậy. giả sử n — kl với k v à / là hai số nguyên dương khác không và thực sự nhỏ hơn 77. rõ ràng k ^ 0(mod n) và ỉ 0 (niod rì) nlnm g ki = 0(m od n). T rư ờn g hợp n là m ột số nguyên tố, t a có th ể chứng m inh dề d àn g rằ n g z „ là m ộ t trường. 2) Cho tậ p h ợ p M n (R ) gồm t ấ t cả các m a tr ậ n vuông cấp n có hệ số trong tậ p hợp các số th ự c R . Dễ kiểm t r a th ấ y rằ n g M n (R ) lập th à n h m ột vành với phép cộng và n h â n m a tr ậ n thông thường. Hơn nữa, nếu n > 2 th ì vành này không là v à n h giao hoán.
- 66 Giáo trình đạt s ố hiện đại 3) Cho s là m ột tậ p hợp v à R là m ột vành. Khi đ ó tậ p h ợp M ( S . R ) tấ t cả các ánh xạ / : s — » R lập th à n h m ộ t vành với phép cộng v à n h ả n như sau: ( / + g){s) = f ( s ) + g{s). Vs € s. Ư9 ) ( s ) = f ( s ) g ( s ) , Vs G s. P h ần t ử không của vàn h này là án h xạ h ằn g cho giá trị là p h ần t ử không của R và phần t ử đ ơ n vị của nó là ánh xạ h ằn g cho giá trị là ph ần t ử đ ơ n vị của R. Rõ ràng M ( S , R ) là giao hoán khi v à chỉ khi R là m ộ t v à n h giao hoán. 4) Cho A là m ột nhóm Abel. Xét tậ p h ợp End(A ) t ấ t cả các đồng cấu nhóm từ A vào A. Với ph ép cộng là cộng các ánh xạ th ô n g th ư ờ n g v à phép nhân là phép lấy án h x ạ hợp th à n h , t a có th ể kiểm t r a m ột cách không khó khăn đư ợc rằn g E n d(Ẩ ) với các phép toán này lập th à n h m ộ t v à n h và vành này nói chung không là v àn h không giao hoán. 1 .4 Ề Đ i n h n g h ĩ a . C ho R là m ột vành. Nếu tồn tại m ộ t số nguyên dương n nhỏ n h ấ t sao cho n l — 0. thì t a nói rằ n g v àn h R có đặc s ố n. T rư ờ n g hợp ngược lại, không tồn tại số t ự nhiên n Iiào đ ể n l = 0 th ì t a nói R có đặc s ố 0. Đặc số của vành R đ ư ợ c ký hiệu là c h (R). l ể5. M ê n h đ ề . Các m ệ n h đ ề sau là đ ú n g đối với m ọi m iền n guvcn R. (i) N ếu c h ( R ) = 0 thì cấp cùa m ọi phần tủ trong n hó m A b e l cộng của R đều là vô hạn. (ii) N ếu ch(R ) = n, với n là m ộ t s ố nguvên dương, thì cấp cùa m ọi phần tử trong n h óm A b c l cộng của R đ cu là n và h un nửa, n phải là m ộ t s ố nguyên tố. Chứng minh. (i). G iả sử ngược lại, tồn tại m ộ t ph ần t ử khác không X € R và m ột số nguyên d ư ơ n g n sao cho ĨỈX = 0. T ừ đ â y t a suy ra n ( l x ) = (ríl)a : — Ox = 0. Do R là miền nguyên, nên n l = 0. Điều này kéo theo ch (/ỉ) < n. m â u th u ẫ n với giả th iết là R có đ ặ c số không. (ii). K ết luận đ ầ u củ a m ệnh đ ề lập tứ c đ ư ợ c suy ra, nếu t a chứng m inh đư ợc rằng: với hai p h ầ n t ừ khác không x . y G R tu ỳ ý v à m là m ộ t số Iiguyên.
- Chươ ng III. Vành, t r ư ờ n g và đa thức 67 t ừ rn.v = 0 kéo theo m ụ = 0. T h ậ t vậy, từ x { m y ) = m ( x y ) = (■m x ) y = Oy = 0 t a suy ra. đo R là miền nguyên rằ n g m y = 0. Bây giờ giả sử ngược lại rằ n g n không phải là m ộ t số nguyên tố, tứ c tồn tại hai số nguyên d ư ơ n g p .q th ự c sự nhò hơn 77 sao cho n = pq. Khi đ ó ta có {pì)(ql )=pqì = n\ = 0. T ừ đày suy ra. do R là m iền nguyên, p l = 0 hoặc q\ = 0. T rư ờ n g h ợ p nào cùng đi đến ch ( R) < n. Vậy n p hải là m ột số nguyên tố. □ Ịị2. Iđ êa n v à đ ồ n g c ấ u v à n h 2.1 Đ i n h n g h ĩ a , (i) M ột tậ p hợp COI1 A của một vành R đ ư ợ c gọi là m ột vành con cùa R. nếu .4 lập th à n h một nhóm con Abel với phép cộng của R v à đóng đối với phép nhàn, tứ c ab e A. Va.b G A. T rư ờ ng hợp R là m ột trư ờ n g t h ì m ộ t v à n h COI1 c ủ a R đ ư ợ c gọi l à m ộ t trường con n ế u n ó là m ộ t t r ư ờ n g với các phép toán trên fí. (ii) Một tậ p h ợp con a củ a m ột vành R đ ư ợ c gọi là m ột iđêan trái (hoặc iđêan phải) của /?, Iiếu a là m ột vàn h con của R v à thỏa m ã n tín h chất Ra c a (hoặc a/? c a). Nếu a vừa là iđõan phải vừa là iđêan trái của /? thì đ ư ợ c gọi là m ột iđèan cùa /?. C hú ý rằng, ta không đòi hỏi m ột vàn h con A của v àn h R phải ch ứ a đ ơ n vị cùa R. liên Iiói chung m ột vàn h con chư a phải là một vành. Rõ ràn g R v à {0} là nh ữ n g iđêan của R. M ột iđêan (trái, phải) của R khác với R đ ư ợ c gọi là iđêan (trái, phải) thực sự. 2.2. M ê n h đ ề . Giao cùa m ộ t họ bất k ỳ các vành con (hoặc iđêan trái, phải) cùa m ộ t vành R cho trư ớ c là m ộ t vành con (hoặc iđẽan trái, phãi) của R. Chứng minh. G iả sử ( Aj ) i £Ị là m ột họ các vành con (hoặc iđ êan trá i phải) cùa /?. Đặt
- 68 Giáo trình đại s ố hiện đại Theo II. (2.4) thì A là m ột nhóm con củ a nhóm Abel cộng R. H iển nhiên là A đóng với phép nh ản c ủ a R. vì mỗi Aị đều đóng với phép n h â n đ ó (hoặc R A ç A hoặc A R ç A vì mỗi A l đ ều có các tín h ch ất tư ơ n g ứng). □ Cho s là m ột tậ p h ợ p con của m ột vàn h R. Khi đó, giao củ a t ấ t cả các vành con (hoặc iđêan trái, phải) của R chứ a s theo (2.2) lại là m ột v à n h con (hoặc iđêan trái, phải) củ a R. V àn h con (hoặc iđêan trái, phải) n ày đ ư ợ c gọi là vành con (hoặc iđêan trái, phải) sinh bời s và s đ ư ợ c gọi là hệ sinh của chúng. Đối với iđêan trái sinh bời m ột tậ p h ợp s t a th ư ờ n g ký hiệu là ¿(S ) hoặc R( S) . Tương t ự t a ký hiệu cho iđêan phải s i n h bời s là { S ) n hoặc (S ) R . Còn với iđêan sinh bới 5 th ì ký hiệu đ ơ n giản là (5) (khi vàn h R đ ã xác định trước). Cho X là m ột p h ầ n t ử tu ỳ ý của vàn h /?, th ì các tạ p h ạ p R x . x R và R x R là nh ữ ng ví dụ đ ơ n giản cho các iđêan trái, phải v à iđêan của R có một phần tử sinh là X, chúng đ ư ợ c gọi m ột cách tư ơ n g ứng là iđêan trái, pháỉ chính hoặc iđêan chính củ a R. M ột vàn h giao hoán R m à mọi iđéan đ ều là iđêan chính thì đ ư ợ c gọi là vành iđêan chính. Bây giờ cho a là m ột iđ êan củ a m ột v àn h R. Vì a là nhó m con củ a nhóm Abel cộng của R. nên th eo II. (3.7) t a có nhóm th ư ơ n g R / a củ a t ấ t cả các lớp ghép { x + a}x e /Ị. T a sẽ chứ ng m inh rằn g R / a có cấu trú c của m ột vành. 2.3. Đ i n h lý. Cho a là m ộ t iđêan của m ộ t vành R. K h i đó R / a là m ộ t vành với p h ép nhân đ ư ợ c định nghĩa n h ư sau: (x + a)(y + a) = x y + a, Vx. y e R. Chúng minh. Trư ớc h ết t a chứng m inh phép n h ân đ ư ợ c xác đ ịn h n h ư trén là có nghĩa, tứ c là nó không p h ụ thuộc vào cách chọn đại diện của lớp ghép. Cụ thể, cho a = X (m od a) v à b = y (m od a), t a phải chứng m inh rằ n g ab = x y (mod a). T h ậ t vậy, tồn tại theo giả th iế t hai p h ầ n t ử c. d £ a sao cho a = X + c và b — y + d. Khi đó nh ờ luật p h â n phối c ủ a R . t a có ab = (x + c) ( y + d) = x y + (x d + cy + cd).
- Chư ơng III. Vành, t r ư ờ n g và đa thức 69 Rõ ràng x d + cy + cd € a vì a là một iđêan. T ừ đ ây ta suy ra ab — x y G a là điều cần chứng minh. Dễ th ấ y lớp ghép 1 + a là phần t ử đ ơ n vị đối với phép nh ân trên. Việc chứ ng m inh phép n h ân định nghĩa như trên p h ân phối với phép cộng các lớp ghép củ a R / a là hiển Iiliiên d ự a vào tín h p h â n phối củ a phép nhân đối với ph ép cộng trong vành R. Vậy R / a là m ột vành. □ V ành R / a xác đ ịn h n h ư trê n đư ợc gọi là vành thương củ a R theo iđêan a. 2.4. Đ i n h n g h ĩ a . C ho R v à 5 là hai vành tu ỳ ý. M ột ánh xạ ĩ : R —>s đư ợ c gọi là m ột đồng cấu vành, nếu nó th ỏ a m ãn các điều kiện sau với mọi phần t ử x . y € R f ( x + y) = f ( x ) + f ( y) , f ( r y) = f (x)f (y). Đống cấu v àn h / đ ư ợ c gọi là đ ơ n cấu. toàn cấu hay đẳng cấu nếu ánh x ạ f tư ơ n g ứng là đ ơ n cấu. to àn cấu hay đ ẳ n g cấu. 2.5. B ổ đ ề . Cho f : R — + s là m ộ t đòng cấu vành từ vành R vào vành s . K h i đó tập hợp ảnh Im ( / ) = f ( R ) là m ộ t vành con của s và h ạ t nhàn Ker(/) = r 1(0s) là m ộ t iđcan của R. Chứng minh. Ta đ ã biết trong chương II về nhóm rằ n g I m ( / ) và K e r ( / ) tư ơ n g ứng là n h ữ n g nhóm C011 của nhóm Abel cộng của 5 và R. H iển nhiên I n i( / ) đóng đối với phép n h ả n củ a s . nên Im( f) là m ột v à n h con của 5. Ngoài r a , v ớ i c á c p h ầ n t ử (1 E K er( / ) v à X G R t u y ý t a có . f { a x ) = f ( a ) f (.r) = 0 f ( x ) = 0 và / ( x o ) = / ( x ) / ( o ) = f ( x ) 0 = 0 . Đicu này kéo theo a x . x a € K e r ( / ) . V ậy K e r ( /) là một iđêan của R. □ 2.6 . C h ú ý ẳ B ảy giờ ta xét lớp ÍH t ấ t cả các vàn h mà cấu x ạ giữ a hai v ậ t R. s 9 ÍH là đồng c ấ u vèilll y à tích cùa hai cấu xa chính là án h xa h a n th à n h
- 70 Giáo trinh đại s ố hiện đại Dễ chứng minh đ ư ợ c rằ n g h ợp th à n h của hai đồng cấu vàn h lại là m ột đồng cấu vành. Khi đó, rõ ràng SR th ỏ a m ã n các tiên đề ( K i). (A >). (A.ỉ) trong II. (5.1) nên lập th à n h m ột p h ạm tr ù gọi là phạm trù các vành. T ừ háy giờ trớ đi, khi nói tới m ột đồng cấu ta hiểu nó là m ột đồng cấu nhóm nếu t a đang xét trong p hạm tr ù các nhóm 0 . hay là m ột đồng cấu v à n h n ếu ta đ a n g làm việc với phạm trù các vành ÍK. 2.7. V í d u . 1) Cho a là iđẻan củ a một vành R. Xét v à n h th ư ơ n g R a như đ ã định nghĩa trong (2.3). Ta đ ã biết rằn g ánh xạ p : R ---- ♦ R / a . p( x) = X + a. v.r e R là một toàn cấu chính tắ c t ừ nhóm Abel c ộng của R lén nhóm cộng cùa R /a . Vì p ( x y ) = x y + a = (x + a)(y + a) = p( x) p( y) . nên p cũng là m ột to à n cấu vành. H ơn nửa. ta có a = Ker(p). Như vậy, k ết h ợ p với (2.6) ta đ ã chứng m inh đ ư ợ c m ệnh đ ề sau đây: M ột tập hợp con a cùa vành R là m ột iđêan khi và chi khi tòn tại một đồng cấu f : R — - 5 tủ R vào m ột vành s sao cho a — K e r ( / j . 2) Xét v àn h các t ự đồng cấu nhó m Abel cộng E n d (R ) = E c ủ a m ộ t vành R (xem Ví dụ 1.2. (4)). C ho a € R là m ột p h ần t ử tu v ý. Ta xét á n h xạ ỉa : R ---- ’ R- f a ( x ) = ax. Vx
- Ch ư ơng III. Vành, t n r ờ n g và đa thức 71 Bây giờ. cho f :R — ■* s là m ột đồng cấu t ừ vàn h R vào v àn h s v à a. b là nhữ ng iđêan tư ơ n g ứ n g củ a R v à s sao cho / ( a ) Ç b. K hi đó t a th ấ y rà n g / cảm sinh m ột án h xạ r : R/a — s/b. đư ợ c xác đ ịn h bời f * ( x + a) = X + b. Hail nửa. /* là m ột đồng cấu v à n h làm cho biểu đồ sau giao hoán p Q R/a — * s/b. t ứ c là /* o p = q o /, trong đó p. q là n h ữ n g to à n cấu chính tắc. /* đ ư ợ c gọi là đòng cấu cảm sinh của f. Trường hợp đ ặc biệt, nếu / là m ột toàn cấu, a = Ker / v à b = 0. th ì s / b = s và f* là m ộ t đ ằ n g cấu. Nói cách khác, ta đ ã chứng m in h đ ư ợ c đ ịn h lý về đ ẳn g cấu sau đây. 2.8. Đ i n h l ý ễ Cho f : R — » s là m ộ t toàn cấu từ vành R vào vành s . K hi đó đòng cấu cảm sinh r : i ? / K e r / — >5 là Iìiột d ằ n g cấu. Trờ lại với p h ạ m tr ù các vành ÍR . Khi đó ta có đ ịn h lý về sự tồn tại tích và đối tích trong p h ạ m t r ù n ày m à chứng minh của nó đ ư ợ c suy ra dễ dàn g t ừ sự tồn tại của tích và đối tích tron g phạm tr ù các nhóm Abel. 2 ẳ9 Ế Đ i n h lý. Tích và đối tích tồn tại trong p h ạ m trù các vành ÍR. Chứng minh. Với m ột họ ( R, ) i £Ị các v àn h cho trư ớ c ta xem họ này n h ư là họ các nhóm Abel với phép to á n cộng. K hi đó tích trự c tiếp R = Yl &ĩ Rị . (Pì)íg/. trong đó p, là các to à n cấu chính tắ c nhóm, là tích v à tổ n g trự c tiế p X — (j , ) , ei - tro n g đ ó j, là các đ ơ n cấu chính tắ c nhóm , là đối tích củ a họ nhóm này tro n g p h ạ m t r ù các nhóm Abel 21 (xem Định lý 6.1, C h ư ơ n g II). Bây giờ ta đ ịn h nghĩa phép n h â n trẽii^i? (suy ra cho cả trê n À”) chính là
- 72 'Giáo trinh đại s ố hiện đại phép nhản từ n g th à n h p h ần , tứ c với a — (a,)i£Ị, b = (b , ) , e i £ R ta x á c đ ịn h ab = (a?6,)iG/. Khi đó dễ dàng th ấ y rằn g các đồng cấu p, và ji là n h ữ n g đồng cấu vành. Vậy R là tích v à X là đối tích của họ (/?,),£/ tro n g p h ạ m tr ù các vành ÍH. _ §3ế V à n h giao h o á n Ta giả thiết mọi v àn h đ ư ợ c xét trong tiết này đ ề u là vàn h giao hoán, như vậy các khái niệm về iđêan trái, iđêan phải là trù n g n h a u và chúng đều là những iđêan. 3 .1 ế Đ i n h n g h ĩ a , (i) M ột iđêan th ự c sự a củ a m ộ t vành R đ ư ợ c gọi là ìđèan nguyên sơ, nếu x y G a. v ả y ị a = > 3n : x n E a. (ii) Iđêan th ự c sự p đ ư ợ c gọi là iđêan nguyên tố. nếu x y € p ==ỉ> x E p h o ặ c y e p. (iii) Iđêan m đ ư ợ c gọi là iđêan cực đại. nếu m là p h ầ n t ử cực đ ại (theo quan hệ bao hàm ) tro n g tậ p hợp t ấ t cả các iđêan th ự c sự của R. (iv) Cho a là một iđêan của R. T ậ p h ợ p Rad(/?) xác đ ịn h bời R ad (a) = {x G R I 3n : x " E f l } được gọi là cản của a. Dẻ thấy. R ad (a) củng là m ột iđ êan của R. Đặc biệt, căn của iđêan không {0} đ ư ợ c gọi là căn luỹ linh của R và đ ư ợ c ký hiệu là Rad(i?). T ứ c V R ad(i?) = { x e R \ 3 n : x n = 0 }. M ột phần t ử của Rad(i?) đ ư ợ c gọi là phần tủ luỹ linh của R. Trước h ết t a nêu lên n h ữ n g tín h ch ất đ ơ n giàn n h ấ t đ ư ợ c suy ra t ừ các định nghĩa trên tro ng m ệnh đề sau đáy. 3.2. M ệ n h đ e . Cho a là m ộ t iđêan của vành fí. K h i đ ó các m ện h đ ẽ sau là đ úng: (i) a là iđêan n guyên t ố k h i và chi k h i R / a là m ộ t m iền nguyên. (ii) a là iđóan cục đại kh i và chi kh i R / a là m ột trường. (iii) a là iđôan n guyên sơ k h i đó R ad (a) là iđcan nguyên tố.
- Chư ơng III. Vành, t r ư ờ n g và đa thức 73 (iv) M ộ t iđèan cực đại luôn là iđêan nguvên tố. m ộ t iđôan nguyên tố luôn, là iđôan nguyên sơ. Chứng minh. (i). G iả sử a là m ột iđẻan nguyên tố và x . y G R là hai p h ầ n t ử tu y ý củ a R m à (x + a ) ( y + a) = xy + a = 0 + a. T ừ đ ày ta suy ra x y € a. Do a là iđêan nguyên tố. nên một trong hai p h ần t ử X. ụ phải n ằ m trong iđêan a. chẳng hạn .r 6 a. Điều này chứng tỏ R / ữ là m ột miền nguyên. C hiều ngược lại cùng dề dàng đ ư ợ c chứng minh tư ơ n g tự. Rỏ ràng (ii) là một hệ quà trự c tiếp của (i); (iii) và (iv) là hiển nhiên đư ợ c suy ra từ các đ ịn h nghĩa iđêan nguyên tố. iđêan nguyên sơ v à iđêan cực đại. □ C hú ý rằng các m ện h đề ngược của (iv) trong (3.2) là không đúng. Điều đó ta sẽ th ấ y trong ví dụ dư ới đây. 3.3 . V í d u . Trong vanh các số nguyên z thì tậ p hợp 7ỉZ = { n k I k 6 Z} là một iđêan. 1) Dề kiểm tra đ ư ợ c với mỗi số t ự nhiên n rằng, liến n là m ột số nguyên tố thì vành các lớp th ặ n g d ư theo m ôđu n n : z „ = Z / n Z là m ột m iền nguyên và hưn nửa nó là m ộ t trư ờ n g. Vậy. theo (3.2). (i) thì n z là m ột iđèan nguyên tố khi và chi khi n là m ộ t s ố n g u y ê n t ố v à k h i đ ó n ó c ủ n g l à m ộ t i đ ê a n c ự c đại n hờ vào T ính ch ất (ii). (3.2). Ngoài ra. ta biết z là m ột m iền nguyên, nên {0 } là iđẻan nguyên tố của z nhưng không là iđêan cực đ ại vì nó chứa th ự c sự trong mọi iđèan nguyên tố pZ . với p là một số nguyên tố. 2) Cho p là m ột số nguyên tố và Q là một số t ự nhiẻn tu ỳ ý. Ta th ấ y ngay rằng R a d (p QZ) = p Z là iđẽan cực đại. Điều n ày chứng tỏ (xem bài tậ p 11 ) rằn g p QZ là m ộ t iđêan nguyên sơ của z . Vậy. n z là iđêan nguyên sơ khi v à chi khi n là luỹ th ừ a của một số nguyèn tố. Do đ ó ta có ngay phản ví dụ cho m ệnh đ ề ngư ợc của mệnh đề th ứ hai tro n g (iv), (3.2), chằng hạn. 32z là iđêan nguyên sơ n hư n g không là iđêan nguyên tố.
- J4 Giáo trình đại s ố hiện đại 3 4. BỔ đ ề . Trong m ột vành giao hoán R luôn tòn tại ít n h ấ t m ộ t iđẽan cực đại. Chứng minh. Xét tậ p h ợ p n t ấ t cả các iđêan khác với R. Khi đ ó fỉ với th ứ tự b a o h à m th e o n g h ĩa t ậ p h ợ p sẽ lậ p t h à n h m ộ t t ậ p h ợ p đ ư ợ c s ắ p b ộ p h ận . Vì {0} e Ü nên Í7 0. G iả sử ai < C12 < 0.-5 < ••• là một xích tuỳ ý các iđêan tro n g Í1 Rõ ràng ÓC' a = | J a* i= 1 lại là m ột iđêan củ a R. H ơn nữa, 0 € fỉ. Vì, nếu 1 G a, th ì tồn tại m ột iđêan an trong xích sao cho 1 e a„, tứ c a n = R. Vậy mọi xích tro n g fỉ đ ề u bị chặn. Khi đó theo bổ đề K uratow ski-Zorn tron g có ít n h ấ t m ộ t p h à n t ử cực đại m. Hiển nhiên khi đó m là m ột iđêan cực đ ại củ a R. □ 3.5. H ê q u ả . Mọi iđêan th ự c sự của m ộ t vành giao hoán luôn n ằ m trong m ộ t iđêan cực đại. Chứng minh. C ho a là m ộ t iđêan th ự c sự củ a v àn h giao hoán R. Xét vành R / a rồi áp d ụn g (3.4) t a đ ư ợ c ngay điều cần chứng minh. □ Một vàn h giao hoán đ ư ợ c gọi là vành địa phương, nếu nó chì có một iđêan cực đ ại d uy n h ấ t. K hi đó, theo Hệ q u ả 3.5 thì mọi iđ êan th ự c sự của một vành đ ịa ph ư ơ n g đ ề u n ằ m tro n g iđêan cực đ ại d u y n h ấ t của nó. Đảy là lớp vành giao hoán r ấ t q u a n trọng, có nhiều ứng dụ ng tro n g hình học đại số. Bây giờ, ngoài giao c ủ a n h ữ n g iđêan t a xác đ ịn h th ê m m ộ t số ph ép toán trên iđêan. - Tổng của hai iđ êan a v à b tro ng m ộ t v à n h R là tậ p h ợ p xác đ ịn h bời a + b = {a + b I a € a, b 6 b}. Rõ ràng a -f b là m ộ t iđêan v à nó chính là iđêan bé n h ấ t ch ứ a a và b. - Tích củ a hai iđ êan a v à b tro n g m ộ t v à n h R là iđêan xác đ ịn h bỡi ab = { ] T a lbl I dị e a, bi G b, phép lấy tổ n g là h ữ u h ạ n }
- C hư ơn g III. Vành, t r ư ờ n g và đa thức 75 K h i đ ó , k h ô n g k h ó k h ă n t a c ó t h ê c h ứ n g m i n h c á c i đ ẻ a n n à y t h ò a ũ iã a i b a o hàm th ứ c sau đây. a b C a f l b Ç a + b. Một cách tư ơ n g tự . t a có th ể m ờ rộng khái niệm iđêan tô n g ai v à tích r i i e / a ' ch ° m 9t họ tu v V các iđêan (a ,),e / cho trước. Có rất nhiều các qu an hệ th ú vị giữa các iđêan nguyên sơ, nguyên tố và iđêan căn trong vàn h giao hoán. Định lý sau đây là m ột minh họa cho điều này. 3 . 6 ế Đ ị n h lý. Căn lu ỹ linh Rad(/?) của m ột vành giao hoán R là giao cua tấ t cà các idean nguvôn tố cùa R. Chứng minh. Ta gọi 91 là iđêan đ ư ợ c xác định bời giao của t ấ t cả các iđêan nguyên tố của R. C ho X e R ad(/?) và p là một iđêan nguyên tố tu ỳ ý củ a R. Khi đó tồn tại m ột số t ự nhiên rì sao cho x n = 0 e p . T ừ đ ây ta suy ra, d ự a vào tín h nguyên tố của p, X € p. T ứ c ta đ ã chứng m inh đư ợc Rad(i?) Ç m. Đè chứng minh bao h à m th ứ c ngược lại. t a chỉ cần chỉ ra rằng, với m ộ t p h ần tử 0 7^ X € R cho trư ớ c. 1 ' ệ Rad(Z?) ==> X Ệ ữt. T h ật vậy. xét tậ p h ợ p E tấ t cả các iđêan a của R có tính ch ất x n Ệ a, với mọi số tự nhiên 77. Rõ ràn g £ là một tậ p h ợp đư ợ c sắp t h ứ t ự với q u a n hệ bao h àm theo nghĩa tậ p h ợ p v à E Ỷ 0' V1 {0} G E. Giả sử 0 ]
- 76 Giáo trình đại s ố hiện đại trong £ đều bị chặn, nên theo bô đề Kuratow ski-Zorn phải tồn tại m ộ t phần tử cực đại p trong E. Nếu p là iđêan nguyên tố, thì t a suy ra X Ệ và mệnh đề đư ợc chứng minh xong. G iả sứ ngược lại rằng, p không là iđẻan nguyên tố. Khi đó, tồn tại hai p h ầ n t ử a.b ị p m à ab e p. Điều này chứng tò p nằm thự c sự trong các iđêan a R + p và bR + p, nghĩa là hai iđèan này không thuộc vào tậ p hợp E. Vậy. tồn tại hai số t ự nhiên n. m sao cho x n e a R + p v à x m e b R + p. T ừ đ ây ta suy ra x nm 6 (a R + p ){bR + p) = abR + p = p. Điều này m âu th u ẫ n với tín h ch ất p 6 E. Định lý đ ư ợ c chứng m inh hoàn toàn. □ 3 .7 ẽ Đ i n h l ý ễ Cho a i , . . . , a „ là n h ữ n g iđêan trong m ộ t vành giao hoán R thỏa m ãn tính chất a1 + aj — R. Vi ^ j. Khi đó các m ệnh đ ề sau là đúng: 0). n n fW ni=l* - i=l (ii) Với m ỗi họ t u ỳ ý { x i , . . . , x n } các phằn tứ của R. luôn tòn tại m ột p h ầ n t ứ X G R s a o cho X = Xị(mod a¿), Vz = Chứng minh. (i). T a chứ ng m inh (i) b ằ n g quy nạp theo n. Với Tì — 2. ta dễ dàng chứng minh đ ư ợ c rằ n g (dj + 0 2 )(ai n Q2 ) Ç aia-2 - Vì aia2 ç n a2 và ai + Ũ2 = R , nên suy ra a i n 02 = Ũ\ ữ2-
- Chư ơn g III. Vành, t r ư ờ n g và đa thức 77 G iả sử t a đ ã chứng m inh đ ư ợ c cho trư ờ n g hợp n — 1 iđêan d i , a „ _ i . Đặt Tỉ —1 n —1 b= 0 = ỊỊ*- i=l 1=1 Vì a, + a„ — R. Vi = 1......n — 1, nên tồn tại nhữ ng p h ần t ừ Xi € a, v à Ui G an sao cho Xi + y, = 1. T ừ đ ây ta suy ra n — 1 71 — 1 n * = n < i - - i (m od “ ")■ i=l i=l Điều này chứng tỏ a„ + b = R. Áp dụng m ột lần n ử a trư ờ n g h ợ p n = 2 cho các iđêan an và b, ta đ ư ợ c n Tì P l a, = b n an = ban = a¿. 1 = 1 1 = 1 (ii). Ta cũng chứng m inh m ệnh đề bằn g quy nạp theo n. Với n = 2, do Ql + a 2 = R ' nên tồn tạ i các p h ần t ừ ai e ai và
- 78 Giáo trình đại s ố hiện đại (ii) Cho a , .........an là n h ữ n g iđêan và p là m ộ t iđêan n g u yên tố cùa R. Nếu n"=1a, ç p thì khi đó tòn tại m ộ t chi số i sao cho a, Ç p. Hơn nửa. khi n ' L j d , = p thì tòn tại m ộ t ch ỉ s ố i s a o cho a, = p. 'Chứng minh, (i) Ta chứng m in h m ệnh đề b ằ n g quy n ạp theo n. K hi n = 1 thì kết luận là hiển nhiên. G iả sử (i) đ ã đ ư ợ c chứng m inh cho tr ư ờ n g h ợ p 77- 1 . tức a
- Ch ư ơng III. Vành, t r u ờ n g và đa thức 79 T rên tích D escartes 5 X R ta xét m ột quan nệ ~ xác đ ịn h bởi: với s. t .€ s . a. b 6 R , ( s , a ) ~ ( í, 6) < = > 3 u e 5 s a o c h o u ( a t — sb) = 0. Rõ ràng quan hệ này là p h àn x ạ và đối xứng. Để chứng minh nó cũng là qu an hệ bắc càu, già sử (s . a ) ~ (t.b) và (í, b) ~ (u.c). Khi đó tồn tại v , w E s sao cho v (a t — bs) = 0 v à w(bu — ct) = 0 . T h ế ò từ hai p hư ơ ng tr ìn h này. t a đi đ ến t v w ( a u — cs) = 0. Vì s là tậ p n h â n đ ón g nên tv w e 5. t ừ đây kéo theo (s , a ) ~ («, c). V ậy ~ là m ột quan hệ tư ơ n g đư ơ ng . T a ký hiệu a / s là lớp tư ơ n g đ ư ơ n g của p h ầ n t ử ( s. a) v à S ~ l R l à 't ậ p h ợ p t ấ t cả các lớp tư ơ n g đ ư ơ n g này. 4 .2 . Đ ị n h lý. Sừ d ụ n g các k v hiệu ở trên thì s 1R là m ộ t vành giao hoán với cấc phép toán đ ư ợ c xá c định nh ư sau: Vs, t e s , a ,b e R. ( a / s ) + ( b/ t ) = {at + b s ) / s t , (a / s ) ( b / t ) = ab/ st . Chứng minh. T rư ớc h ế t ta cần chứng minh rằng, các đ ịn h nghĩa ờ trê n là không phụ thuộc vào cách chọn đại diện. T h ậ t vậy, giả sử a / s = d \ / s \ v à b /t = b \ / t \ . Ta cần ch ứ ng tò rằn g (at + b s ) / s t = ( d i t i + bịSi) / S ị t ị . Theo giả thiết, tồn tại hai p h ầ n t ử u . v e s sao cho u( as 1 — a i s ) = 0 v à v(bt 1 — bit) = 0 . N hản đ ằ n g th ứ c th ứ n h ấ t v ớ i vt t 1 v à đ ẳ n g th ứ c th ứ hai vớ i ussị rồi c ộ n g chúng lại và rút uv ra. ta đ ư ợ c u v ( s i t ị ( a t + b s ) - s t ( a i t i + b i S i ) ) = 0.
- 80 Giáo trình đại s ố hiện đại Đó chính là điều ta càn chứng minh. B ằng p hư ơng p h áp hoàn to à n tư ơ n g tự. t a c ủ n g c h ứ n g m i n h đ ư ợ c p h é p n h ả n x á c đ ị n h n h ư t r ê n là k h ó n g p h ụ . t h u ộ c vào cách chọn đại diện. H ơn nữa. khỏng khó khăn có th ê kiểm t r a đ ư ợ c các phép toán trên th ỏ a m ãn các tiên đề đ ể S ^ 1R lập th à n h một v àn h giao hoán v ớ i p h ầ n t ử đ ơ n vị là 1 /1 . □ T ừ đinh nehĩa của vành các phán th ứ c ta xác đ ịn h đ ư ợ c m ột ánh xạ ỉ ■R — » S ~ l R. f ( x ) = x / 1. Rõ ràng ánh xạ này là m ột đồng cấu vàn h (nói chung nó không phải là một đơn cấu). Hơn nữa, vành R v à đồng cấu / có các tín h chất: 1 ) Mọi ph àn t ử thuộc f ( S ) đ ều khả nghịch trong s ~ } R. 2) f ( a ) = 0 = > 3.S 6 S. as = 0. 3) Mọi p h ần t ử của S ~ i R đ ều có dạng / ( a ) f ( s ) ~ l với a G R và s G s nào đó. Chú ý này làm v à n h các p h â n th ứ c có tín h chất p h ổ dụng n hư sau. 4.3. Đ i n h lý. Cho g : R — * X là m ộ t đòng cấu giữa các vành giao hoán. K hi đó các m ệnh đề sau là đúng: (i) N ếu m ọi phần t ủ thuộc g ( S ) đều khà nghịch trong X . thì tòn tại duy nhất m ộ t đòng cấu h : S ~ l R — ■>X sao cho g — h o f . (ii) N ế u g t h ỏ a m ã n c á c đ i ề u ki ện 1) Mọi phần tủ thuộc g ( S ) đều khà nghịch trong X : 2) g{ò) — 0 = > ELs € S, as = 0: 3) Mọi phần từ của X đ ều có dạ ng f ( a ) f ( s ) ~ l với a € R và s e s nào đó. K hi đó. tòn tại d u y n h ấ t m ộ t đ ằ n g cấu h : s ~ l R — » X sao cho g = h o f . Chúng minh. (i). T rư ớ c h ết. t a chứng m inh rằ n g tư ơ n g ứng h : s ~ l R — - X xác định bời h{a/s) = g(a)(g(s))~1 là một đồng cấu. T h ậ t vậy. tư ơ n g ứng tr ê n hiển nhiên là m ột đồng cấu nếu nó là m ột ánh xạ. Giả sử a / s = b ịt. Khi đó. tồn tại m ộ t p h ầ n t ử lí G 5 bao cho u(at — bs) = 0. T ừ đ â y suy ra g ( u) ( g ( a ) g ( t ) - g{ b) g( s ) ) = 0.
- C hư ơng III. Vành, t r ư ờ n g và đa thức 81 Vì g(u) khả nghịch trong X . nên g(a)(gịsỴ )~ l = g( b) {g( t ) ) ~l . T heo cách xác địn h của h rõ ràng t a có q = h o / . Ta chứng minh tín h duy n h ấ t củ a h. Giả sử h' : s ~ l fí — > X m à g = h' o f. Cho a e R và s E s tu ỳ ý, t a có h'{a/s) = h !( a / l ) h '{ l / s ) = / ỉ ' ( / ( a ) ) ( / ỉ ' ( / ( s ) ) ) _1 = g(a)(g{s))~l . Vậy /ỉ' = h. (ii). Theo (i) ta chi CÒ11 phải chứng minh đồng cấu h : S ~ l R — * X xác địn h bời h ị a / s ) = g{ a) {g( s) ) ~l là m ột đ ẳ n g cấu. Rõ ràn g h là m ột toàn cấu do tính chất 3). Đè chứng m inh h là đ ơ n cấu, t a xét h ạ t n h â n của đồng cấu này. G iả sử h ( a / s ) = 0 . tứ c g(a) = 0. T heo 2) p hải tồn tại t € s sao cho at = 0. nghĩa là a / s — 0/ t . V ậy Ker / = 0. □ 4 .4 . C h ú ý . 1 ) Clio R là m ột vàn h giao hoán v à s là m ột tậ p n h â n đóng của R. Xét họ R 5 tấ t cả các cặp ( f . X ) . trong đó X là m ột v à n h giao hoán và / : R — * X là một đồng cấu vành sao cho mọi ph ần t ừ của f { S ) k h ả nghịch trong À'. Một cấu x ạ giữa hai cặp ( f . X ) và ( g . Y ) là một đồng cấu vành h : X — * Y sao cho g = h o f . K hông khó khăn t a có th ể th ấ y R.S là m ột p hạm trù với tích của hai cấu x ạ là ánh x ạ hợp th à n h . Khi đó. d ự a vào Định lý 4.3 và đ ịn h nghĩa v ật phổ dụng của phạm trù (xem III. (5.10)) thì S ~ l R không gì khác là vật phô dụng trong p hạm trù R-,. 2) Rõ ràng, nếu 0 6 5. th ì s ~ l R = 0. Vì vậy người ta th ư ờ n g đòi hỏi thêm điều kiện 0 0 5 tro n g đ ịn h nghĩa tậ p n h ân đóng. Clio I là iđêan của m ột v àn h giao hoán R và s là m ộ t tậ p n h â n đóng trong R. Khi đó dề kiêm tra th ấ y rằn g tậ p hợp S ~ l I = { a / s |a e l . s e S} là một iđêan của s ~ l R. 4 .5 . M ê n h đ ề . C ho s là m ộ t tập nhàn đ ó n g và I là m ộ t iđẽan của R. K h i đ ó S ~ ] I = S ~ l R k h i v à chi k h i / n 5 # 0. Chứng minh. G ià sử S ~ l I = s ~ ] R. Khi đó s ~ l I chứa p h ầ n t ử đ ơ n vị 1/1 của S ~ l R. tứ c tồn tại nh ữ n g p h ần t ừ Ö € / v à s £ s sao cho 1/1 = a / s . Suv ra tồn tại t e s đ ể t(a - s) = 0. Điều này chứng tò p h ần t ử ta = t s thuộc vào
- g 2 Giáo trình đại s ố hiện đại Ị n s. Ngược lại. giả sử tồn tại s e i n s. Khi đó s / s = 1/1 € S ~ l I. suy ra S ~ l I = S ~ l R. □ 4 . 6 ẻ V í d ụ . Ta hãy xét m ột số tậ p n h ân đóng quen biết nh ư n g rất quan trọng. 1 ) Cho R là m ột v àn h và s là tậ p h ợ p t ấ t cả các ph ần t ử khà nghịch của /?. Rõ ràng s là m ột tậ p n h â n đổng và tron g trư ờ n g hợp này t a có S ~ l R = R. 2) Cho R là m ột miền nguyên và s = R \ {0} là m ột tậ p n h ân đóng. Khi đó s ~ ' R là m ột trư ờ n g , gọi là trư ờ n g phán thức củ a miền nguyên R. 3) Xét s là tậ p t ấ t cả các p h ần t ử không là ước của không của một vành R. Vì tích hai ph ần t ừ không là ước của không lại là m ộ t p h ầ n t ừ không là ước của không nên 5 là m ộ t tậ p n h â n đóng. Khi đó v à n h S ~ l R đ ư ợ c gọi là vành phân thức toàn phần củ a R. 4) Cho p là m ột iđêan nguyên tố của m ột vành R. D ự a vào tín h nguyên tố của p ta th ấ v ngay rằng, tậ p h ợ p s = R \ p là m ột tậ p n h â n đóng. Trong trư ờng hợp này, v àn h các p h â n th ứ c S ~ l R đ ư ợ c ký hiệu là Rp. Rõ ràng tập hợp t ấ t cà các ph ần t ử củ a Rp có dạng a / s với a G p. .s Ệ p lập th à n h một iđêan m của 7?p. N ếu a / s ị m. thì a ị p. nghĩa là a / s k h ả nghịch trong R v. Điều này nói lên rằn g m là iđêan cực đại duy n h ấ t của Rp (xem bài tậ p 20). tức R p là m ột v à n h đ ịa phương. Q uá trìn h t ừ R đ ế n Rp đ ư ợ c gọi là địa phương hoá và vàn h Rp đ ư ợ c gọi là vành đìa p h ư ơ n g hoá của R tại iđéan p. 5) Cho / € R là m ộ t p h ần t ử khác 0. khi đó tậ p hợp s = { / " } n >0 là một tậ p nhân đóng. T rư ờ n g h ợ p này t a cũng viết R ị th a y cho S ~ 1R. 6 ) T rư ờn g h ợ p đ ặc biệt. R = z là vàn h các số nguyên và p = (pjZ. p là một số nguyên tố. Khi đó. Rp — { các số h ữ u tỷ m / n , n không chia h ết cho p}. Và, với / # 0. thì R f = { các số h ữ u tỷ m à m ẫ u số là luỹ t h ừ a của / } .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Đại số mệnh đề
94 p | 543 | 159
-
Giáo trình Cơ sở di truyền chọn giống động vật - PGS.TS. Nguyễn Minh Hoàn
225 p | 450 | 109
-
Giáo trình Đại số hiện đại (Phần 1: Đại số trừu tượng): Phần 1
62 p | 672 | 100
-
CHƯƠNG 2: BÀI TOÁN LUỒNG CỰC ĐẠI
15 p | 595 | 84
-
Giáo trình Cơ sở Toán học Cao cấp - TS. Đinh Thế Lục
241 p | 283 | 80
-
Giáo trình - Một số vấn đề về thuật toán - chương 1
52 p | 216 | 71
-
Giáo trình cơ sở di truyền chọn giống động vật - Chương 5
18 p | 244 | 59
-
Giáo trình Cơ sở giải tích hiện đại (Tập 4): Phần 1
174 p | 311 | 44
-
Giáo trình - Một số vấn đề về thuật toán - chương 3
21 p | 179 | 42
-
Giáo trình -Thiên văn học đại cương -chương 5
18 p | 160 | 40
-
Giáo trình Cơ sở giải tích hiện đại (Tập 4): Phần 2
136 p | 127 | 37
-
Giáo trình - Một số vấn đề về thuật toán - chương 2
16 p | 170 | 35
-
Giáo trình Hàm số biến số thực: Phần 2 - Nguyễn Định, Nguyễn Hoàng
121 p | 163 | 33
-
Giáo trình cơ sở di truyền chọn giống động vật - Chương 6
51 p | 161 | 28
-
Giáo trình Đại số hiện đại: Phần 2 - Nguyễn Tự Cường
87 p | 56 | 12
-
Giáo trình Đại số hiện đại: Phần 1 - Nguyễn Tự Cường
131 p | 40 | 9
-
Giáo trình hình thành hiện tượng lưỡng chiết nhân tạo dưới tác dụng của từ trường p4
5 p | 99 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn