ĐIN GIT
Tn thương nhit do đin tùy thuc vào
(1) dòng đin loi nào: AC hay DC
(2) đin thế dòng đin: volt
(3) khong thi gian tiếp xúc
(4) đường đi ca dòng đin qua cơ th
(5) kháng tr ca nhiu loi mô trên đường đi .
LÂM SÀNG
- Tn thương do đin la tn thương nghin nát > vết bng.
- Tn thương dưới da thường nng n hơn tn thương da.
- Dòng đin đi qua cu trúc có đin tr thp gây hoi t cơ, mch máu, thn
kinh và mô dưới da.
- Biu hin lâm sàng khac bng nhit :
* Có tác động trc tiếp lên tim và h thn kinh
* Tn thương đin có liên quan đến nhng cu trúc sâu
* Đường vào và đường ra ca vết thương không nói lên chính xác mc độ
độ sâu ca tn thương mô.
* Có nhiu biu hin lâm sàng.
Vết thương da:
- Tn thương mô sâu: do nhit vi nhit độ lên đến 2500- 3000độ C.
- Tn thương da là do bng nhit, bng la và bng h quang ( thermal
burn, flame burn, arc burn ).
- Cung la đin thường xy ra do s tiếp xúc kém gia mô và vt dn
truyn.
- Phng do cung la đin thường thy mt gp ca cánh tay, khuu và
nách và thường có liên quan đến đường vào t lòng bàn tay.
- Bng da do tn thương sét đánh được mô t như: mnh nh như chân
nhn, lông chim
Tim:
- Dòng đin cao thế, sét đánh làm rung tht và ngưng thơ
- Dòng đin qua não có thy c chế hô hp và t vong
- Dòng đin t tay đến chân có th nh hưởng tim, không nh hưởng hô hp
tun hoàn.
- Dòng đin tay qua tay, phóng đin vào tim nhiu hơn dòng đin tay đến
chân.
- T l t vong do dòng đin đi t tay - tay là 60% so vi đi t tay- chân là
20%
- Lon nhp tim: vi đủ các kiu ri lon
- Tăng HA có th là do phóng thích catecholamin
Thn kinh:
Tn thương c TKngoi biên ln TW, cp tính hoc mun.
- Biến chng cp :
c chế hoc ngưng TT HH, co git, lit cơ, d cm khu trú, hôn mê, gim
vn động thường gp hơn là mt cm giác.
- Biến chng mun:
Ty sng: lit hướng lên, xơ cng ct bên teo cơ , viêm ty ct ngang, b
bt lc. Tn thương hi phc kém
- Biến chng mun do sét đánh :
tâm thn, lit na người, mt vn ngôn và quên.
Cơ chế là do tn thương mch máu, thay đổi đại phân t cu trúc, thay đổi
tĩnh đin.
- Tn thương thn kinh ngoi biên :
Do tác động nhit trc tiếp hoc do dòng đin tác động lên chc năng thn
kinh.
Mô hc: có mt myelin, hóa không bào, XH quanh mch.
Thn:
- Tn thương ging như tn thương ngin nát
- Tn thương thn do sc, tiu huyết sc t, tiu ra myoglobin t l vi tn
thương cơ.
Mch máu:
- XH mch máu ln mun và trung gian
- Huyết khi động mch
- Túi phình động mch ch bng
- Huyết khi tĩnh mch sâu.
Chnh hình:
- Thường b b qua: Gãy xương, trt khp.
- Tn thương cơ do sét đánh là do nn nhân b ném lên.
Khác:
- Cataract, bng kết mc, bng giác mc,
- Tràn máu, tràn khí màng phi,
- Dp phi, chn thương tthanh qun
- Bnh lý d dày tá tràng, xut huyết tiêu hóa,
- V bàng quang,
- Nhim trùng
TÓM LI
Biu hin sm
Ngưng hô hp- tun hoàn:
- Cơ co cng
- Bng nơi tiếp xúc
- Co cơ hô hp s ngng th và chết ngay.
- Chết lâm sàng (ngưngHH TH ) do 3 tn thương:
*Rung tht (50 – 100 mA)
* Đốt cháy trung tâm thn kinh (1A).
* Co cng cơ hô hp (20A).
- Chn thương xy ra do:
* Co cơ qúa mnh (chn thương ty sng),
* Ngã (khi ct đin).
Biu hin mun (th phát)
a) Sc gim th tích: tăng tính thm th phát thành mch, tn thương tế
bào, plasma thoát ra ngoài.