intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Đọc bản vẽ (Ngành: Họa viên kiến trúc - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:59

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "Đọc bản vẽ (Ngành: Họa viên kiến trúc - Trung cấp)" được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nắm được các kiến thức về: Thành phần bộ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công; nội dung các bản vẽ trong phần Kiến trúc; nội dung các bản vẽ trong phần Kết cấu; nội dung các bản vẽ trong phần Điện - Nước. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Đọc bản vẽ (Ngành: Họa viên kiến trúc - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1

  1. BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 1 GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: ĐỌC BẢN VẼ NGÀNH: HỌA VIÊN KIẾN TRÚC TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP Ban hành kèm theo Quyết định số: 368ĐT/QĐ-CĐXD1 ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hiệu trưởng trường CĐXD số 1 Hà Nội, năm 2021
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
  3. LỜI GIỚI THIỆU Đọc bản vẽ là học phần cung cấp kiến thức, kỹ năng đọc hiểu các bản vẽ phần Kiến trúc, Kết cấu và Cơ điện trong bộ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công công trình xây dựng dân dụng. Dành cho học sinh trình độ Trung cấp ngành Họa viên kiến trúc. Để giải quyết các công việc phục vụ cho công tác thiết kế và xây dựng các công trình XDDD&CN. Nhằm đáp ứng nhu cầu tự học hỏi và đọc hiểu các bản vẽ xây dựng. Chúng tôi biên soạn cuốn tài liệu hướng dẫn Đọc bản vẽ, giúp học sinh chủ động tìm hiểu các kiến thức, kỹ năng và trình tự đọc hiểu các bản vẽ kiến trúc công trình XDDD. Mặc dù tác giả đã có nhiều cố gắng biên soạn nhưng do khả năng vẫn còn hạn chế nên không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong các thầy giáo, cô giáo, các độc giả đóng góp ý kiến để tài liệu hướng dẫn Đọc bản vẽ được hoàn thiện hơn. Hà nội, ngày … tháng … năm 20… Chủ biên ThS. KTS. Nguyễn Thị Thu Hằng 3
  4. MỤC LỤC Đề cương môn học ......................................................................................................... 5 Nội dung ....................................................................................................................... 11 Bài 1. Thành phần bộ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công ............................................. 11 1.1 Cấu trúc bộ hồ sơ ......................................................................................... 11 1.2 Thành phần của tập bản vẽ ........................................................................... 11 Bài 2. Nội dung các bản vẽ trong phần Kiến trúc................................................... 13 2.1 Bản vẽ tổng quát........................................................................................... 13 2.2 Bản vẽ chi tiết............................................................................................... 19 Bài tập tổng hợp số 1 ................................................................................................ 27 Bài 3. Nội dung các bản vẽ trong phần Kết cấu ..................................................... 40 3.1 Bản vẽ móng ................................................................................................ 40 3.2 Bản vẽ sàn, dầm, cột .................................................................................... 41 3.3 Kiểm tra ........................................................................................................ 42 Bài tập tổng hợp số 2 ................................................................................................ 56 Bài 4. Nội dung các bản vẽ trong phần Điện - Nước ............................................. 57 4.1 Bản vẽ điện ................................................................................................... 57 4.2 Bản vẽ nước.................................................................................................. 57 Bài tập tổng hợp số 3 ................................................................................................ 59 4
  5. Đề cương môn học Tên môn học: ĐỌC BẢN VẼ Mã môn học: MH14 Thời gian thực hiện môn học: 60 giờ. - Lý thuyết: 30 giờ; - Bài tập tổng hợp: 27 giờ; - Kiểm tra: 3 giờ I. Vị trí, tính chất của môn học - Vị trí: + Môn học được bố trí ở kỳ học thứ II + Môn học tiên quyết: Cấu tạo kiến trúc, Kết cấu xây dựng - Tính chất: là môn học chuyên môn II. Mục tiêu môn học Học xong môn học này người học sẽ có năng lực: II.1. Kiến thức Trình bày được: 1.1. Thành phần của bộ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và thành phần của tập bản vẽ trong bộ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công; 1.2. Trình tự và phương pháp đọc bản vẽ Kiến trúc; 1.3. Trình tự và phương pháp đọc bản vẽ Kết cấu; 1.4. Trình tự và phương pháp đọc bản vẽ Điện; 1.5. Trình tự và phương pháp đọc bản vẽ Nước. II.2. Kỹ năng Đọc và khai thác được các thông tin: 2.1. Vị trí, kích thước, hướng, ... của khu đất xây dựng, công trình và cao trình, cao độ các tầng, giải pháp kiến trúc mái, vị trí, kích thước, số lượng, vật liệu của: tường, cửa, lan can, nền, sàn, mái,... trong bản vẽ Kiến trúc; 2.2. Vị trí, số lượng, kích thước của móng, cột, dầm, sàn và vị trí, hình dáng, kích thước, số lượng, số hiệu và trọng lượng của thép trong bản vẽ Kết cấu; 2.3. Vị trí, số lượng, chủng loại của thiết bị trong bản vẽ Điện; 2.4. Vị trí, số lượng, chủng loại của thiết bị trong bản vẽ Nước. II.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm - Học sinh có thể làm việc độc lập hoặc tham gia nhóm để đọc và khai thác các thông tin từ các bản vẽ trong hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công công trình xây dựng; - Cẩn thận, chính xác trong công việc. III. Nội dung môn học III.1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian 5
  6. Thời gian (giờ) Số Tên các bài trong môn học Tổng Lý Kiểm TT Bài tập số thuyết tra 1 Bài 1. Thành phần bộ hồ sơ thiết kế bản vẽ 1 1 thi công 2 Bài 2. Nội dung các bản vẽ trong phần Kiến 25 14 10 1 trúc 3 Bài 3. Nội dung các bản vẽ trong phần Kết 18 10 7 1 cấu 4 Bài 4. Nội dung các bản vẽ trong phần Điện 16 5 10 1 - Nước Cộng 60 30 27 3 III.2. Nội dung chi tiết Bài 1. Thành phần bộ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công Thời gian: 1 giờ Mục tiêu - Trình bày được thành phần của bộ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - Trình bày được thành phần của tập bản vẽ trong bộ hồ sơ Nội dung 1.1 Cấu trúc bộ hồ sơ 1.1.1 Tập bản vẽ 1.1.2 Dự toán 1.2 Thành phần của tập bản vẽ 1.2.1 Phần Kiến trúc 1.2.2 Phần Kết cấu 1.2.3 Phần Điện – Nước Bài 2. Nội dung các bản vẽ trong phần Kiến trúc Thời gian: 14 giờ Mục tiêu - Trình bày được trình tự và phương pháp đọc bản vẽ tổng mặt bằng, mặt bằng định vị công trình, mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt - Đọc và khai thác được các thông tin: vị trí, kích thước, hướng, ... của khu đất xây dựng, công trình và cao trình, cao độ các tầng, giải pháp kiến trúc mái, vị trí, kích thước, số lượng, vật liệu của: tường, lan can, nền, sàn, mái,... trong bản vẽ tổng mặt bằng, mặt bằng định vị công trình - Trình bày được trình tự và phương pháp đọc bản vẽ chi tiết: mái; các lớp cấu tạo: nền, sàn, mái; cửa; cầu thang; vệ sinh - Đọc và khai thác được các thông tin: vị trí, kích thước, số lượng, vật liệu của cửa, cầu thang, vệ sinh trong bản vẽ chi tiết: mái; các lớp cấu tạo: nền, sàn, mái; cửa; cầu thang; vệ sinh 6
  7. Nội dung 2.1 Bản vẽ tổng quát 2.1.1 Tổng mặt bằng - Mặt bằng định vị công trình 2.1.2 Mặt bằng 2.1.3 Mặt đứng 2.1.4 Mặt cắt 2.2 Bản vẽ chi tiết 2.2.1 Mái 2.2.2 Các lớp cấu tạo: nền, sàn, mái 2.2.3 Cửa 2.2.4 Cầu thang 2.2.5 Vệ sinh Bài tập tổng hợp số 1 Thời gian: 10 giờ - Mục tiêu: Học sinh vận dụng được các kiến thức đã học về đọc bản vẽ kiến trúc để khai thác được các thông tin về kích thước, vị trí, số lượng, vật liệu, … của các cấu kiện trong bản vẽ kiến trúc của công trình. - Nội dung: Học sinh thống kê kích thước, số lượng của cửa, tường, lan can, vật liệu lợp mái, … - Đánh giá: chấm điểm hệ số 2 Bài 3. Nội dung các bản vẽ trong phần Kết cấu Thời gian: 10 giờ Mục tiêu - Trình bày được trình tự và phương pháp đọc bản vẽ Kết cấu - Đọc và khai thác được các thông tin: vị trí, số lượng, kích thước của móng, cột, dầm, sàn và vị trí, hình dáng, kích thước, số lượng, số hiệu và trọng lượng của thép trong bản vẽ Kết cấu. Nội dung 3.1 Bản vẽ móng 3.1.1 Mặt bằng kết cấu móng 3.1.2 Chi tiết móng 3.2 Bản vẽ sàn, dầm, cột 3.2.1 Mặt bằng kết cấu 3.2.2 Mặt cắt sàn 3.2.3 Mặt bằng bố trí thép sàn 3.2.4 Chi tiết cột 3.2.5 Chi tiết dầm 3.2.6 Bảng thống kê thép 3.3 Kiểm tra Bài tập tổng hợp số 2 Thời gian: 7 giờ 7
  8. - Mục tiêu: Học sinh vận dụng được các kiến thức đã học về đọc bản vẽ kết cấu để khai thác được các thông tin về vị trí, số lượng, kích thước của móng, cột, dầm, sàn và vị trí, hình dáng, kích thước, số lượng, số hiệu và trọng lượng của thép trong bản vẽ Kết cấu. - Nội dung: Học sinh thống kê kích thước, số lượng của móng, cột, dầm, sàn và vị trí, hình dáng, kích thước, số lượng, số hiệu và trọng lượng của thép - Đánh giá: chấm điểm hệ số 2 Bài 4. Nội dung các bản vẽ trong phần Điện - Nước Thời gian: 5 giờ Mục tiêu - Trình bày được trình tự và phương pháp đọc bản vẽ điện - Đọc và khai thác được các thông tin trong bản vẽ mặt bằng bố trí thiết bị điện, chi tiết lắp đặt thiết bị và sơ đồ nguyên lý hệ thống điện - Trình bày được trình tự và phương pháp đọc bản vẽ cấp thoát nước - Đọc và khai thác được các thông tin trong bản vẽ mặt bằng bố trí thiết bị, đường ống cấp thoát nước, chi tiết lắp đặt thiết bị và sơ đồ không gian cấp, thoát nước Nội dung 4.1 Bản vẽ điện 4.1.1 Ký hiệu quy ước trong bản vẽ điện 4.1.2 Mặt bằng bố trí thiết bị 4.1.3 Bản vẽ chi tiết lắp đặt thiết bị 4.1.4 Bản vẽ nguyên lý cấp điện 4.2 Bản vẽ nước 4.2.1 Ký hiệu quy ước trong bản vẽ cấp thoát nước 4.2.2 Mặt bằng cấp, thoát nước 4.2.3 Chi tiết lắp đặt thiết bị 4.2.4 Sơ đồ không gian cấp thoát nước Bài tập tổng hợp số 3 Thời gian: 10 giờ - Mục tiêu: Học sinh vận dụng được các kiến thức đã học về đọc bản vẽ điện – nước để khai thác được các thông tin về vị trí, số lượng, chủng loại thiết bị trong bản vẽ điện và bản vẽ nước. - Nội dung: Học sinh thống kê chủng loại, số lượng, quy cách lắp đặt của các thiết bị trong bản vẽ điện và bản vẽ nước của công trình. - Đánh giá: chấm điểm hệ số 2 IV. Điều kiện thực hiện môn học: 1. Phòng học chuyên môn: Giảng đường, phòng thực hành. 2. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, máy chiếu. 3. Tài liệu học tập: [1]: Hồ sơ thiết kế các công trình dân dụng, tổ môn Thực hành công nghệ, trường Cao đẳng Xây dựng số 1, 2019; 8
  9. - Chức năng: trụ sở cơ quan, nhà lớp học,...; - Quy mô: diện tích sàn từ 70-200m2, chiều cao 1-2 tầng; - Hồ sơ có đủ 3 phần: Kiến trúc, Kết cấu và Điện – Nước. V. Nội dung và phương pháp, đánh giá: Phần Kiến trúc: - Kiểm tra định kỳ: đánh giá qua kết quả 01 bài kiểm tra định kỳ + Số lượng đầu điểm: 1 + Hệ số: 2 + Nội dung của bài kiểm tra: bài 2 Phần Kết cấu: - Kiểm tra định kỳ: đánh giá qua kết quả 01 bài kiểm tra định kỳ + Số lượng đầu điểm: 1 + Hệ số: 2 + Nội dung của bài kiểm tra: bài 3 Phần Cơ điện: - Kiểm tra định kỳ: đánh giá qua kết quả 01 bài kiểm tra định kỳ + Số lượng đầu điểm: 1 + Hệ số: 2 + Nội dung của bài kiểm tra: bài 4 - Thi kết thúc môn học: + Điều kiện dự thi kết thúc môn học: Tham dự ≥ 70% thời gian học lý thuyết và làm đầy đủ các bài thực hành; Điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 điểm trở lên theo thang điểm 10; + Nội dung thi: ü Kỹ năng: Đọc và khai thác được các thông tin từ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công cho trước: § Xác định được vị trí, kích thước, số lượng các cấu kiện: tường, cửa, lan can, xà gồ, tôn lợp mái, ...; § Xác định được vị trí, kích thước, số lượng: móng, cột, dầm, sàn và vị trí, hình dáng, kích thước, số lượng, số hiệu và trọng lượng của thép; § Xác định được vị trí, số lượng, chủng loại của thiết bị điện; § Xác định được vị trí, số lượng, chủng loại của thiết bị nước. - Cách tính điểm môn học: 9
  10. Quy định STT Nội dung Ghi chú Hình thức Trọng số 1 Trung bình kiểm tra Tự luận 40% ≥5 2 Điểm thi kết thúc môn học Trắc nghiệm 60% VI. Hướng dẫn thực hiện môn học: 1. Phạm vi áp dụng: Ngành XDDD&CN hệ Trung cấp 2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học: - Đối với giảng viên: hướng dẫn trình tự và phương pháp đọc bản vẽ từng phần một cách rõ ràng, đưa các hình ảnh thực tế, hồ sơ thiết kế các công trình thực tế vào bài giảng, sử dụng công cụ hỗ trợ phù hợp, đúng mục đích. - Đối với người học: theo dõi, ghi chép, làm bài theo yêu cầu của giảng viên, đọc tài liệu trước khi lên lớp, làm bài tập đúng tiến độ, tham khảo, học hỏi thêm từ hồ sơ thiết kế của các công trình thực tế. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: - Đọc và khai thác được các thông tin trong bản vẽ Kiến trúc, Kết cấu và Điện – Nước. 4. Tài liệu cần tham khảo: [1]: Hồ sơ thiết kế công trình nhà ở; [2]: Hồ sơ thiết kế công trình công cộng. 10
  11. Nội dung Bài 1. Thành phần bộ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công Mục tiêu - Trình bày được thành phần của bộ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - Trình bày được thành phần của tập bản vẽ trong bộ hồ sơ Nội dung 1.1 Cấu trúc bộ hồ sơ 1.1.1 Tập bản vẽ Bao gồm các bản vẽ phần Kiến trúc, Kết cấu, Cơ điện: điện, nước, điện nhẹ, PCCC, … 1.1.2 Dự toán Các tài liệu kinh tế kỹ thuật, tiên lượng, dự toán 1.2 Thành phần của tập bản vẽ 1.2.1 Phần Kiến trúc Mặt bằng tổng thể Mặt bằng định vị Mặt bằng các tầng Mặt bằng mái Mặt đứng Mặt cắt Chi tiết cầu thang Chi tiết vệ sinh Chi tiết mái, … 1.2.2 Phần Kết cấu Mặt bằng móng Mặt cắt móng Mặt bằng bố trí cột Chi tiết cột Mặt bầng kết cấu các tầng Mặt cắt sàn Chi tiết dầm 1.2.3 Phần Điện – Nước Điện: Mặt bằng cấp điện Mặt bằng cấp điện chiếu sáng: Mặt bằng cấp điện chiếu sáng tầng 1 Mặt bằng cấp điện chiếu sáng tầng 2 Mặt bằng cấp điện chiếu sáng tầng 3 Mặt bằng cấp điện động lực 11
  12. Mặt bằng cấp điện động lực tầng 1 Mặt bằng cấp điện động lực tầng 2 Mặt bằng cấp điện động lực tầng 3 Sơ đồ nguyên lý Sơ đồ nguyên lý cấp điện tủ điện tầng 1 Sơ đồ nguyên lý cấp điện tủ điện tầng 2 Sơ đồ nguyên lý cấp điện tủ điện tầng 3 Sơ đồ nguyên lý cấp điện tủ điện phòng P-101, P-102 Sơ đồ nguyên lý cấp điện tủ điện phòng P-201, P-202 Sơ đồ nguyên lý cấp điện tủ điện phòng P-301, P-302 Chi tiết lắp đặt thiết bị điện Bảng thống kê vật tư Nước: Danh mục bản vẽ Ký hiệu chung phần cấp thoát nước Mặt bằng cấp thoát nước tầng 1 Mặt bằng cấp thoát nước tầng 2 Mặt bằng cấp thoát nước tầng 3 Mặt bằng cấp thoát nước mái Sơ đồ nguyên lý cấp thoát nước Chi tiết lắp đặt thiết bị Sơ đồ cấp nước Sơ đồ thoát nước Bảng thống kê vật tư 12
  13. Bài 2. Nội dung các bản vẽ trong phần Kiến trúc Mục tiêu - Trình bày được trình tự và phương pháp đọc bản vẽ tổng mặt bằng, mặt bằng định vị công trình, mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt - Đọc và khai thác được các thông tin: vị trí, kích thước, hướng, ... của khu đất xây dựng, công trình và cao trình, cao độ các tầng, giải pháp kiến trúc mái, vị trí, kích thước, số lượng, vật liệu của: tường, lan can, nền, sàn, mái, ... trong bản vẽ tổng mặt bằng, mặt bằng định vị công trình - Trình bày được trình tự và phương pháp đọc bản vẽ chi tiết: mái; các lớp cấu tạo: nền, sàn, mái; cửa; cầu thang; vệ sinh - Đọc và khai thác được các thông tin: vị trí, kích thước, số lượng, vật liệu của cửa, cầu thang, vệ sinh trong bản vẽ chi tiết: mái; các lớp cấu tạo: nền, sàn, mái; cửa; cầu thang; vệ sinh Nội dung 2.1 Bản vẽ tổng quát 2.1.1 Tổng mặt bằng - Mặt bằng định vị công trình a. Mặt bằng tổng thể (tổng mặt bằng) Xác định: - Hướng Bắc - Hướng gió chủ đạo của khu vực - Danh giới dự án - Chỉ giới đường đỏ - Vị trí, số tầng cao và mối liên hệ với nhau của từng hạng mục công trình. Bao gồm: - Hàng rào - Cổng - Nhà bảo vệ - Nhà để xe - Nhà hiệu bộ - Nhà lớp học - Nhà thể chất Lưu ý: Số tầng cao công trình được thể hiện bằng số chấm tròn trên mái của công trình. - Xác định vị trí công trình cần đọc bản vẽ Yêu cầu: - Mũi tên chỉ hướng Bắc hướng lên phía trên - Hướng gió chủ đạo của khu vực là hướng Đông - Nam - Danh giới khu đất được xác định bởi lần lượt các điểm: 1- 23, 28-38 - Chỉ giới đường đỏ được xác định bởi các điểm A, B, C, D, E, F 13
  14. Các hạng mục công trình: - Hàng rào: chạy theo danh giới khu đất theo các điểm từ 1-35, 38-1; - Cổng (1): bố trí tại điểm 35-38; - Nhà bảo vệ (2): gần cổng, 1 tầng - Nhà để xe (3A, 3B): gần nhà bảo vệ, 1 tầng - Nhà hiệu bộ (4): 3 tầng - Nhà lớp học: nhà lớp học cải tạo (5) - Nhà thể chất (6): 1 tầng - Nhà lớp học xây mới (7): 3 tầng Công trình: nhà lớp học xây mới (7): 3 tầng b. Mặt bằng định vị: Xác định: - Các điểm định vị công trình: - Tọa độ các điểm định vị công trình Yêu cầu: - Các điểm định vị công trình: X1, X2, X3 và X4 - Là các giao điểm giữa trục ngang (A, C) và trục dọc (1, 7) 2.1.2 Mặt bằng Xác định các thông số của: Tường: - Vị trí: Tường dọc Tường ngang - Kích thước: Chiều dài: Chiều dài tường chỉ tính cho phần tường xây, không bao gồm phần cột. Lưu ý: Nếu trên bản vẽ không có kích thước cụ thể của phần tường thì phải căn cứ vào bản vẽ Kết cấu (Mặt bằng kết cấu móng KC01 và Chi tiết kết cấu cột KC03) để xác định kích thước cột từ đó xác định kích thước tường. Chiều rộng: nếu trên bản vẽ không ghi chiều rộng (chiều dày) tường thì nội suy từ các kích thước của cột để xác định chính xác chiều dày tường. Chiều cao: được tính từ cao độ nền nhà hoặc cao độ mặt sàn (thô) đến cao độ đáy dầm. Vì vậy phải căn cứ ở bản vẽ: Mặt cắt A-A (KT10), Mặt cắt B-B (KT11) và Mặt bằng kết cấu tầng 2 (KC05) để xác định chính xác chiều cao tường. Cửa - Vị trí: Cửa sổ Cửa đi 14
  15. Vách kính - Kích thước Chiều rộng: xác định ở các bản vẽ Mặt bằng hoặc Mặt bằng ký hiệu cửa. Chiều cao: xác định ở bản vẽ mặt cắt hoặc mặt đứng, chi tiết cửa. Khu vệ sinh - Vị trí - Cốt cao độ - Hộp kỹ thuật - Vách ngăn - Thiết bị Cầu thang - Vị trí cầu thang - Vị trí bậc thang đầu tiên - Chiều rộng vế thang - Hình thức thang - Bản vẽ thể hiện chi tiết thang Tam cấp - Vị trí tam cấp - Số bậc - Chiều rông bậc - Bản vẽ thể hiện chi tiết tam cấp Hành lang - Vị trí - Kích thước - Bản vẽ thể hiện chi tiết lan can hành lang Cốt cao độ các không gian - Nền phòng - Nền hành lang - Nền vệ sinh - Sân Yêu cầu: Trục 1, 2, 4, 6 và 7 Trục A, B và C Ví dụ xác định kích thước: - Tường trục A: Bên phải trục 1 và bên trái trục 7: 450-110=340 (mm) Trục 2, 3, 4, 5 và 6: gồm bên trái và bên phải của cột (đối xứng): 2*450-110=680 (mm) - Tường trục B: 15
  16. Chiều dài tường trục B tạm tính (chưa trừ cửa và lanh tô): Đoạn trục 1-2: 5200-2*110=4980 (mm) Đoạn trục 2-3, 3-4, 4-5 và 5-6: =4*3900-2*110=15380 (mm) - Tường trục C: Chiều dài tường trục B tạm tính (chưa trừ cửa và lanh tô): Đoạn trục 1-2: 5200-2*110=4980 (mm) Đoạn trục 2-3, 3-4, 4-5 và 5-6: 4*3900-2*110=15380 (mm) Đoạn trục 6-7: 4.5-2*110=4280 (mm) - Chiều rộng (dày) tường trục A, B, C, trục 1, 2, 4, 6 và 7: 220 (mm) - Chiều rộng (dày) tường ngăn trong khu vệ sinh: 110 (mm) - Tường trục 1, 2, 4, 6 và 7: Tường trục 1 và 7 nhịp A-B: 3600-350=3250 (mm) Tường trục 1, 2, 4, 6 và 7 nhịp B-C: 3600-600=3000 (mm) Ví dụ xác định thông số cửa trên trục B đoạn trục 2-3 - Vị trí: 1 cửa đi gần trục 2 và 1 của sổ gần trục 3 - Kích thước: Cửa đi: rộng 1300 mm Cửa sổ: rộng 1100 mm - Vị trí: nằm ở nhịp B-C, từ trục 1 đến trục 2 - Cốt cao độ nền khu vệ sinh: cốt thô -0.050, cốt hoàn thiện -0.020 - Hộp kỹ thuật nằm ở cả 2 bên phòng vệ sinh nam và nữ ở vị trí tiếp giáp giữa chậu rửa và phòng xí. - Ngăn cách giữa các phòng xí là tường 110 mm, ngăn cách giữa các ô tiểu là vách ngăn - Vị trí và số lượng thiết bị: Phòng vệ sinh nam: 2 chậu rửa, 5 tiểu và 3 xí Phòng vệ sinh nữ: 2 chậu rửa, 5 tiểu và 3 xí - Vị trí: trục 6-7, nhịp B-C - Vị trí bậc đầu tiên: cách tim trục 6: 2110 mm, tim trục B: 1950 mm - Chiều rộng vế thang thứ nhất (tính từ mép tường đến mép vế thang): 2000 mm - Hình thức thang: 2 vế - Chi tiết thể hiện ở bản vẽ: KT12 - Vị trí: từ trục 1 đến trục 7, phía trước trục A - Số bậc: 3 bậc - Chiều rộng bậc: 300 mm - Chi tiết thể hiện ở bản vẽ: KT33 - Vị trí: từ trục 1-7, nhịp A-B - Kích thước: rộng 2,4m, dài 25,3m - Lan can: trục 1- 7 nhịp A-B. Chi tiết thể hiện ở bản vẽ KT32 16
  17. - Cao độ nền phòng: Cốt thô: SL±0,000 Cốt hoàn thiện: FL+0,050 m - Cao độ nền hành lang: Cốt thô: SL±0,000 Cốt hoàn thiện: FL-0,020 m - Cao độ nền vệ sinh: Cốt thô: SL-0,050 m Cốt hoàn thiện: FL-0,020 m - Cao độ sân: -0,450 m Mặt bằng mái: - Sê nô ngoài, bố trí 4 phía của mái, chiều rộng từ tim trục liền kề đến thành ngoài sê nô là: 1010 mm; - Mái lợp tôn, tại vị trí tiếp giáp giữa tôn của các diện mái có lợp tôn úp nóc; - Độ dốc mái i=47%; - Độ dốc lòng sê nô i=0,2%; - Ống thu nước mái nằm ở 4 góc mái (giao giữa sê nô dọc và ngang). Ống thu nước mái kích thước Ø110 mm; - Xà gồ bằng thép, các xà gồ biên được bố trí phía trên tường chắn sê nô, các xà gồ giữa bố trí trên tường thu hồi, xà gồ nóc bố trí ở đỉnh mái. Hai bên mãi lớn, mỗi bên có 6 xà gồ, hai bên mái nhỏ, mỗi bên có 5 xà gồ; - Tường thu hồi dày 110 mm bổ trụ 220 mm tại các vị trí gác xà gồ; - Tường chắn sê nô (thành trong) dày 220 ở các vị trí: trục A, C, 1 và 7; - Lỗ thang lên mái: gần vị trí giao giữa trục 6 và trục B, kích thước 800x800 (mm). 2.1.3 Mặt đứng Xác định: - Số tầng cao - Chiều cao tầng - Chiều cao công trình - Vật liệu hoàn thiện mặt ngoài công trình - Hình thức kiến trúc cửa Yêu cầu: 3 tầng Tầng 1: 3.6m; Tầng 2: 3.6m; Tầng 3: 3.6m; Mái: 2.7m; 17
  18. Chiều cao công trình: 13.5m. Mái: lợp tôn màu đỏ; Lan can: sơn màu đen; Phào, gờ nổi: sơn màu trắng; Phần tường trục A: sơn màu xanh ghi nhạt; Phần tường trục B: sơn màu xanh ghi đậm; Phào sơn màu trắng. Đáy lanh tô cửa sổ và cửa đi cao bằng nhau Cửa đi 1 cánh và 2 cánh được chia thành 2 phần theo chiều ngang; cửa sổ không chia Cửa đi cao 2.4m; bậu cửa sổ cao 1.2m; cửa sổ cao 1.2m. 2.1.4 Mặt cắt Xác định: số tầng cao - Xác định vị trí mặt cắt A-A trên bản vẽ mặt bằng các tầng và mặt bằng mái - Đọc chiều cao từng tầng, chiều cao mái và tổng chiều cao công trình - Đọc giải pháp cấu tạo dầm, sàn các tầng - Đọc giải pháp cấu tạo sàn khu vệ sinh - Đọc giải pháp cấu tạo mái - Đọc giải pháp cấu tạo sê nô - Đọc chiều cao tường: chiều cao tường được tính từ mặt nền/sàn đến đáy dầm. - Trong bản vẽ măt cắt (phần Kiến trúc) thường không có chiều cao dầm. Vì vậy phải căn cứ ở bản vẽ Mặt bằng kết cấu để xác định chiều cao dầm, sau đó xác định chiều cao tường. - Đọc giải pháp cấu tạo và chiều cao tường ngăn vệ sinh: chiều rộng, chiều cao, giằng tường - Đọc giải pháp cấu tạo tường thu hồi Yêu cầu: - Mặt cắt A-A cắt ngang (theo chiều dài) công trình, cắt qua khu vệ sinh, các phòng học và chiều tới cầu thang - Chiều cao tầng 1, 2, và 3: 3,6m, chiều cao mái: 2,7m - Hệ dầm chính, dầm phụ. Bản vẽ mặt cắt A-A cắt qua hệ dầm chính - Sàn khu vệ sinh hạ cốt thấp hơn sàn phòng và sàn hành lang - Sàn mái BTCT, lợp tôn - Sàn khu vệ sinh hạ thấp hơn sàn phòng là 0.050m - Mái BTCT lợp tôn - Lòng sê nô ở cao độ thấp hơn bản mái BTCT Ví dụ: xác định chiều cao tường trục 1, 2, 6 và 7 ở tầng 1 - Chiều cao tường trục 1, 2, 4 , 6 và 7: Bước 1: Xác định chiều cao dầm D4=600 mm (đọc ở bản vẽ mặt bằng kết cấu tầng 2- 18
  19. KC05). Bước 2: Chiều cao tường trục 1, 2, 4 , 6 và 7: 3600-600=3000 (mm). Vì chiều cao dầm D4=600 mm. Nên chiều cao tường trục 1, 2, 4, 6 và 7: 3600-600=3000 (mm) - Tường ngăn nhà vệ sinh (ngăn phòng vệ sinh nam và nữ) rộng 110mm, cao vượt qua trần thạch cao, trên đỉnh có giằng BTCT; - Tường thu hồi rộng 110 mm, bổ trụ 220 mm, trên đỉnh có giằng BTCT 2.2 Bản vẽ chi tiết 2.2.1 Mái Xác định: - Giải pháp cấu tạo mái - Các lớp cấu tạo mái - Chi tiết cấu tạo sê nô Đọc các lớp cấu tạo sê nô Quy cách của từng lớp - Mái bằng bê tông cốt thép lợp tôn - Lớp tôn sóng màu đỏ nâu dày 0.5 mm - Xà gồ thép (xem BV Kết cấu) - Tường thu hổi 110 bổ trụ 220 - Lớp BTCT (xem BV Kết cấu) - Lớp vừa trát trần XM M75 dày 15mm - 01 lớp sơn lót và 02 lớp sơn phủ Các lớp cấu tạo sê nô: - Lớp bảo vệ lớp chống thấm: vữa xi măng cát mác 50 dầy 20 - Lớp chống thấm Sikaproof Memberane: quét 3 lớp - Lớp xi măng cát vàng mác 100 lưới thép Ø1 dầy 30 - Lớp chống thấm Sikaproof Memberane: quét 2 lớp - Lớp BTCT: xem bản vẽ KC - Lớp vừa xi măng trát trần: vữa xi măng mác 50 dày TB 15 Quanh vị trí ống thu nước mái chèn thanh Sikawell S-2 rộng 10 sâu 10 để chống thấm Vị trí biên, mặt dưới sê nô có gờ móc nước rộng 30, cao 30 2.2.2 Các lớp cấu tạo: nền, sàn, mái - Nền N1: (nền phòng học) Lớp hoàn thiện: gạch ceramic kích thước 600x600 (mm) Lớp làm phẳng, tạo cốt: vừa xi măng cát vàng mác 75 dày trung bình 25mm Lớp lót: bê tông đá 4x6 mác 100 dày 100 mm Lớp đất đắp nền: đầm chặt Lớp đất tự nhiên 19
  20. - Nền N2: (nền khu vệ sinh) Lớp hoàn thiện: gạch ceramic chống trơn kích thước 600x600 (mm) Lớp làm phẳng, tạo cốt và tạo dốc: vừa xi măng cát vàng mác 75 Lớp chống thấm: quét 3 lớp Sika Proof Memberane vén thành cao 200mm Lớp lót: bê tông đá 4x6 mác 100 dày 100 mm Lớp đất đắp nền: đầm chặt Lớp đất tự nhiên - Nền N3: (nền hành lang) Lớp hoàn thiện: gạch ceramic kích thước 600x600 (mm) Lớp làm phẳng, tạo cốt và tạo dốc: vừa xi măng cát vàng mác 75 dày trung bình 25mm Lớp lót: bê tông đá 4x6 mác 100 dày 100 mm Lớp đất đắp nền: đầm chặt Lớp đất tự nhiên - Sàn S1: (sàn phòng học) Lớp hoàn thiện: gạch ceramic kích thước 600x600 (mm) Lớp làm phẳng, tạo cốt: vừa xi măng cát vàng mác 75 dày trung bình 25 mm Lớp chịu lực: Sàn BTCT (xem bản vẽ KC) Lớp vừa trát trần: xi măng mác 75 dày 15mm Lớp sơn: 01 lớp sơn lót và 02 lớp sơn phủ - Sàn S2: (sàn khu vệ sinh) Lớp hoàn thiện: gạch ceramic chống trơn kích thước 600x600 (mm) Lớp làm phẳng, tạo cốt và tạo dốc: vừa xi măng cát vàng mác 75 Lớp chống thấm: quét 3 lớp Sika Proof Memberane vén thành cao 200 mm Lớp chịu lưc: sàn BTCT (xem bản vẽ KC) Lớp trần thạch cao: loại chịu ẩm kích thước 600x600 (mm) - Sàn S3: (sàn hành lang) Lớp hoàn thiện: gạch ceramic kích thước 600x600 (mm) Lớp làm phẳng, tạo cốt và tạo dốc: vừa xi măng cát vàng mác 75 Lớp chịu lực: sàn BTCT (xem bản vẽ KC) Lớp vừa trát trần: xi măng mác 75 dày 15mm Lớp sơn: 01 lớp sơn lót và 02 lớp sơn phủ - Mái M1 (mái phòng học) Lớp tôn sóng màu đỏ nâu dày 0,5 mm Lớp xà gồ thép (xem bản vẽ Kết cấu) Lớp tường thu hồi dày 110 bổ trụ 220 Lớp chịu lực: sàn BTCT (xem bản vẽ KC) Lớp vữa trát trần: vữa xi măng mác 75 dày 15 mm Lớp sơn: 01 lớp sơn lót và 02 lớp sơn phủ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2