Giáo trình -Độc chất học thú y - Chương 6
lượt xem 79
download
Chương 6: Độc tố nấm mốc Chương 6 trình bày những kiến thức về một số loại nấm mốc và độc tố nấm mốc gây bệnh cho gia súc, gia cầm. Các triệu chứng bệnh do nhiễm độc tố nấm mốc và biện pháp phòng, trị cũng được đề cập đến trong chương này
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình -Độc chất học thú y - Chương 6
- Trong êu hóa: khi b ên dùng dung d Magi Kh ùng hydrocacbonat ho m khác ch h s 2 h ành. Kh này s êu hóa. 2 gi ùng morphin và các piopat khác. Cho u ùng các thu ùng. Có th ùng atropin gi êu hóa do tác d c ên. Ch huy ùng dung d - 4% ti m - 10% truy ho u êm các dung d 2.3. Thu à ch êm V xy c ào h àm toan huy à nhóm anillin hay các thu thu - Hay gây quen thu + Không dùng k à (Ergot de seigle, Secale cornutum, Claviceps purpurea) g m àm hu câu h 1. Nguyên nhân, bi òng ng 2. à các tác nhân gây d 3. Nguyên nhân gây tác d 4. à thu ình bày nh ài n b à các bi phòng, tr 1. M ài n 1.1. N à trong thu ho a. Pithomyces chartarum Ch à loài ho à th à các cây h ã ch ài n ày hình thành nh t ình ch 0 N s chartarum s sporidesminC.
- b. Stachybotrys alternans Là m ài n ài ch ên nhi mr -250 0 C và 400C. Tu nh ên là stachybotryotoxin. c. Fusarium (n Loài n ày khá ph ên các lo à các lo h c Khu có nhi àu s àng, tím, tr à 80C. T2 - toxin , fusarenol, nivalenol... 1.2. N ình b Nh ài n xu ã qu à phân hu ài hay xu nguy hi àv ài Penicillium và Aspergillus. a. Loài Penicillium Khu àu s à màu xanh khói, m àu vàng chanh, ngô, khô d ình (10- 400C), t 0 ho à 100% HR. b. Loài Aspergillus Aspergillus g ài và nhi ó A. flavus - 300C, pH = 5,5. Aspergillus flavus phát tri 0 Nhi à 27 C. àb àb às th trong quá trình phát tri m ài ho h B àb m - -B ùng n theo mùa. S ùng n -M à tr th - Khi ki n có th ìm th
- Nh sinh v pháp phân tích bình th à masked mycotoxin). Trong qúa trình tiêu hoá nh ày d gi gây b à gây ch gây hàng lo r không ho èm theo bi ). B H 1. Các h - Chuy Aflatoxins, OchratoxinA, PhomopsinA - Chuy Aflatoxins, OchratoxinA, T-2 toxin, citriain, rubratoxinB - Aflatoxins, Dicoumarol -T Aflatoxins, Trichothecenes toxins - Hô h Aflatoxins, OchratoxinA 2. H Aflatoxins, Zearalenone, Ergot alcanoids 3. H Aflatoxins, OchratoxinA Theo nhi àm suy gi B và T-2 toxin Loài gia súc, gia c B 1. Gà Candidiasis, Coccidiosis, Infectious brouchitis, Infectious bursal diseases, Mareks disease, Salmonellosis. Pasteurellosis, Salmonellosis 2. Gà tây Erysipelas, Salmonellosis 3. L Clostridial infection Fascioliasis 4. Trâu bò Intramammary infections
- àm nuôi và hi òn gây m ) ho t . ình thành Chuy à các ph ành các ch s à phát tri ào. Còn chuy à các ph ình t ành các ch à vai trò sinh lý c õ, ch chính t ào m ài, ch m ào n cu c ào). àm s òn trichothecen là d các terpen. D ph 2.3. M (Mycotoxin) và b m (Mycotoxicosis) a. Stachybotrytoxin và Stachybotrytoxicosis * Stachybotrytoxin Stachybotrys alternans (n s stachybotrytoxin: lo ether petrol steroit, có công th 25H34O6, phân t 430,3, gây ph ên da th ãs th à C26H38O6, tr ày t à khá b ên nhiên (trong th , ch êu hoá phá hu àu v à UV cho b x * Stachybotrytoxicosis ch êm k êu hoá gây viêm ru (rõ , bò nh Gây viêm r õ xung quanh mi àm viêm quanh núm vú l Sau khi h phân chia, nh à tu àn phá tu c à tia phóng x Stachybotrytoxin làm gi háng th àm gi hemaglutinin, c r K êu huy ái, - 8000/mm3 còn 1000 - 2000/mm3. S s - 400 nghìn/mm3 còn 100 - 200 nghìn/mm3, làm xu rõ, t àng tr
- Do à bacterium pyosepticum phát tri m ã có tr ày và k ùng. N êu hoá có pH ki ìs ìv òb m mu ìm n ên th mantoza. Quan sát trên kính hi ình b nghi ên tích gà, nghi ên Paramecium caudatum. Khi phát hi n b v ùng li òng b b. Ochratoxin và Ochratoxicosis * Ochratoxin - Ngu Ochratoxin là cá P. cyclopium, P. viridicatum, P. commune, P. variabile, P. purpurescens, P. palitans và các ch A. ochraceus, A. sulfureus, A. melleus, A. sclerotiorum, A. alliaceus, A. ostianus, A. petrakil. - Tính ch Nhóm g às màu xanh hu ung môi h (chloroform, methanol). R R1 R2 Ochratoxin A H Cl H Ochratoxin B H H H Ochratoxin C C 2 H5 Cl H (Ochratoxin A ethyl ester) Ochratoxin A methyl ester CH3 Cl H Ochratoxin B ethyl ester C2 H5 H H Ochratoxin B methyl ester CH3 H H
- 4-Hydroxyochratoxin A H Cl OH Các Ochratoxin r - 250 s ình này có th - 20C. th -H ày. Trong ru Ochratoxin, s trong th và các t Ngoài ra, Ochratoxin A c Ochratoxin xu à phân chu êm Ochratoxin A vào xoang b ã xác th qua phân. th à, c ìm th * Ochratoxicosis an tác d Ochratoxin là th . Có hi thoái hoá, viêm ào Xét nghi êu huy phosphorylase Ochratoxin không gây bi d D Ochratoxin ành - Ochratoxicosis Ochratoxin alpha, m ìv ò ã tr ành ít m ê nghé (ch a hình thành . Ochratoxin tiêm t m ìm th - 30 l ùng li Tri Ochratoxin mãn tính là b - Ochratoxicosis th ngoài nh òn th ù quanh th gi àt t - 90%. Xét nghi thoái hoá t bào d à hyaliniza m - Ochratoxicosis T ìm th gan và th . Gà con b b êm ru r S ành ph ình và hàm l gi à lipid gi gi à . c. Trichothecene và Trichothecene toxicosis * Trichothecene - Ngu Hi ã phát hi c - Tính ch à petrol.
- * Trichothecene toxicosis T trên da, êm (T-2 toxin, verucarin) (deoxynivalenol). Nôn là m ình c Li - 2 toxin - 0,1 (mèo), diacetoxyscirpenol - 0,2 (ng và 2,4 i.v.), nivalenol - 1,0 (ng deoxynivalenol - 13,5 (ng 0,05 (l và 0,1 (chó i.v.). - Trichothecene toxicosis H kích thích, làm t . Viêm m èm theo các v à ti êu hoá c êm, loét. M ò Fusarium culmorum. Súc v hoà và gi Tri là xu . Nguyên nhân có th ình t v . T- ê, gây ng - Trichothecene toxicosis Hai bi à không ch àh ch ên nhân có th uy trong ngô nhi - Trichothecene toxicosis - T-2 toxin gây r
- Gà con 1 ngày tu - 16 mg/kg T-2 toxin s r . Ng ánh run, lông xù, ch à chuy Trichothecene do n à nguyên nhân gây b à gia c d. Zearalenon và tác h * Zearalenon - Ngu Ze Fusaria t - Tính ch à các dung môi h Hình 6.2: C oá h R1 R2 R3 R4 Zearalenone H2 H2 =O H Alpha-and beta-zearalenol H2 H2 OH H ’ ’ 6 ,8 -Dihydroxyzearalene OH H2 OH H ’ 8 -Hydroxyzearalenone OH H2 =O H 7’-Dehydrozearalenone H H =O H 5-Formylzearalenone H2 H2 =O CHO * Tác h - Trâu bò: d àm gi ò -L lo . Tri là viêm âm h à viêm t e. Aflatoxin và Aflatoxicosis *Aflatoxin - Ngu à Aspergillus parasiticus s -C
- Hình 6.3: C
- Trong c coumarin (dimethoxy - 5 - 7 coumarin, dimethoxy - 5 - 7 - cyclopenten coumarin và Sterigmatocystin). Vì v à ti ã phát hi lo ên là B1, B2, G1, G2 d ào màu hu B (blue) - v àu xanh da tr green) - v àu l Aflatoxin B2 và G2 có c 1 và G1, ch ùng c và G 1 b 1 Aflatoxin M1, M2 (M = milk) là s atoxin B1 và B2 qua s à có kh v nh kh ã phát hi 1, d Aflatoxin B1 àk metyl c 1. - Chuy à bài ti S àm êt v ày s òng, ch góp ph à gia súc. Theo thông báo c à Carnaghan (1962 - 1963) trong s ò b l , ch ch B1. Ch ày ch 1 có trong ph Aflatoxin B1 B1. Khi cho chu à tiêm vào phúc m 1c c và Aflatoxin M1. 1 S Aflatoxin B1 às song c metyl, t Aflatoxin P1 Thí nghi àc êm vào màng b 14 Aflatoxin B1 trên g ên (I) ho ên m 14 vòng (II), 24 gi êm cho th ài ti nhi M I II 26,10 14,80 Phân 14,10 69,80 Ru 11,80 3,30 Gan 5,90 7,70 Aflatoxin B1 là m ph metyl s àn toàn b ành CO2 14 vòng b ành CO2. T ài xu C on 1 trong các vòng qua à quan tr xu ài xu th ì là qua ). S 1 có th b ên h à glucuronic acids d ho Hai d và Q1 c ày. 1 S ành Aflatoxicol, Aflatoxicol H1 và Aflatoxin 1 Q1 khác v enzymes microsome gan là có s tham gia c - ình thành Aflatoxicol có th b - Ketosteroid hormon.
- Hình 6.4: S 1
- Homogenate gan ài chim và g hích m ình chuy hoá Aflatoxin B1, và G1 thành các Hemiacetals - Aflatoxin G2a và Aflatoxin B2a. Các ch chuy ày g à gây ra nhi S ình thành các epoxides c và G 1 l à d r 1 ình thành và t às khu khu à là 1 nhân t àb nhi trong th à gan có th Aflatoxin tích tr ày th Tóm l ào th hydroxyl hoá (Aflatoxin U, M), s kh Aflatoxin P1) ên k ào th * Aflatoxicosis - B 1 k hông gây ào s ùng t ên dihydrofurofuran và ph - s , do có n t ùng difuran trong công th 1 , G1 v à M 1 . N ày không có Aflatoxin B2 và G2, do v r 1 ch à m ành m sinh ung enzym. ãs h ào gan, mà m àk - và polymeraza ch u trách nhi à ARN: òng purin. ADN chu Aflatoxin, kh ày có th ình t à ARN. - ình ch ADN m Aflatoxin là do s à amin cho phép phân t ào vòng xo guanin. Không có gì thay à thymin. Vai trò c àm m kèm theo vi ình ch t - Tiêu gi ARN và ên s ARN polymenaza, àn toàn ho t ào, ARN c - Bi ình thái c S ình thái c th - Tiêu gi
- ùng c ên. Hình 6.5: C ào gan 1 M 1 c thánh 2,3 - dihydrodiol (Aflatoxin B1 - dhd) ày 1 quá trình t àygóp ph Aflatoxin G1 c ành 1 S và G2 không 2 tr ành các d ên chúng ph ), vì v in vivo) ph v ình ung th thích rõ, có th - 3 epoxide (ch ình thành m t in vivo). Ho 1- gian 2 - 3 epoxide.
- Aflatoxin B1 (có m - ether) có th ình thành m còn Aflatoxin B2, G2 ch ình thành các ch B ài gia súc, gia c v ài gia súc, gia c d Gia c ò > dê, c Trong các loài gia c V à tây > ng à giò Patterson (1981 ã xác 50 c 1 theo b B 50 c 1 Loài gia súc, gia c LD50 (mg/kg) Th 0,30 - 0,50 V 0,30 - 0,60 Mèo 0,55 L 0,62 Chó 1,00 Chu 1,40 - 2,00 C 2,00 Kh 2,20
- Gà 6,50 - 16,00 Chu 9,00 Chu 10,00 Nhi ãn tính. Khi nhi tính, con v ài. Ki gan màu vàng nh , thu ên trái b à thoái hoá t ào gan, xu à ho bi Súc v mãn tính th gi . Gan b t ùng ch à ho ). gia súc, v à tây có nh . * Aflatoxicosis Tri òb à gi g. Bê 15 - 8 tu (2000 ppb) sau m ã th 1 d ù xì. T - 25 tu ng: nghi b nl à niêm m Bê b - gan, th ê ch t ng. Kho ct sinh àt . Các bi ho c trong huy ò, trong d àm gi celuloza, gi õt acetic/acid propionic trong quá trình lên men (in vitro) c Trâu bò và các ành khác có s Aflatoxin. Chúng ch 60 mg/kg). S 1 ò cái ch * Aflatoxicosis Nhi v 0,2mg/kg th y, b ài, ch àng và ch Th ãn tính, bi àng và h àng. L th ch /kg s êu hoá th T 0,8 mg Aflatoxin/kg. Nh ãn tính con v à vàng da. Nh ch Aflatoxin g m ), sa niêm m tràng, s àng, bi à sút cân khi li ,1 mg/kg. Trong nhi nhi ào d à cu Xét nghi dehydrogenaza, huy àm
- * Aflatoxicosis M êu th và th ho 225 ppb và 300 ppb t ày tu ì kh 1 gà gi õ so v gan b Aflatoxin B1 ình t gi à. Khi gà b àm gi à lipaza, kh êu hoá và h à, v nhi ào nhu mô d máu và xu êm ru Gan gà nhi àu, xu à có th nh à Fabricius teo nh õr àu. Có con b kh Nh êu huy gia c àm gi à gà broiler khi b % lâm ba c à SGPT à nhi àm tho àm gi òng òn ìt - 500 ppb b nhi gây b ùng, b Gumboro. Nguyên nhân gây gi gi à kh ào c à broiler và gà tây. M globulin mi IgG và IgA) b tuy à lách b ình mi à mi ào). 3. Các bi òng ch 3.1. Các bi à lan nhi th a. K Vi òng tri h ên v òng ch n ày g - Ch à th . Tránh gieo tr ày. - Ch n gi - Bón phân h Ngoài ra còn có th ày có ý ngh ti b. K
- Sau khi thu ho àng c thoáng, di * Bi - Nhi : Có th ), s ên li khác nh à môi às - Chi : các tia gamma ( ), tia c UV) tiêu di - 5 KGY. à WHO (1970), li ùng cho khoai tây là 0,1 KGY, các lo - 0,75 KGY. C ý li ày có th à s -S : 0 0 (1) Khí CO2 n C và 40% Cb polyetylen kín. 2) Khí ozon 10 mg/m3 (3) Khí methylbromid 120 mg/l/4 gi êu di ài n m. * Bi + Các acid h Do tính ch - Acid Sorbic: tác d N Sorbic ho mu àn toàn s - Acid Propionic: Là lo à chloroform. 1,0% acid propionic ho tu - Acid benzoic: Acid à natri benzoat n - 23,6%. - 3% các acid ho à Ca c benzoic có th ài. M h - Na2SO3, KHSO3, NaHSO3, Na2S2O5, hiabendazol, Diphenyl *M - Natamycin (pimaricin) là lo 0,01%) ên phomat. Natamycin 1,0 ppm (0,0001%) - Kháng sinh Nisin (nystatin) à 125 ppm h Aspergillus parasiticus. - Dichlorvos li 0,002%) àn toàn s Aflatoxin t m A. flavus và A. parasiticus m ên g
- - Quixalud có th 0,05 và 0,1%)... Ch - Zap (ch 4OH) và các acid acetic, sorbic và benzoic) b ào ngô *M Ch O - methoxycinnamaldehyd chi qu 0,01%) ch àn toàn s à A. parasiticus. D = 0,4 mg/ml ~ 0,04%) hoàn toàn n n flavus. Các lo 3.2. Các bi a. Kh à th * Bi - Nhi Aflatoxin r nhi ày 0 làm gi C trong 2,5 gi làm gi ày có th à mu c n và có th àm gi -H Có th trong các ch trong s 1 1 b * Bi - Lo dung môi: à aceton, benzen, cloroform. - Các ch àm gi Các ch ày làm bi h ào qúa trình oxyhoá, hydroxyl hoá phân t nhân furan ùng các Aflatoxin B1 và G1. Trong s - aminopropanol, natri glycin, 1 - amino - 2 propanol, trinatriphosphat, acid phosphoric, vôi và amon carbonat có hi l ình. Các ch min, xút, cholin cho hi acid m à ki . Na2SO3,NaHSO31% ho àm vô ho NaHCO3, NH3 3 vào các bao th * Bi -N à vi khu Loài Absidia repens và Mucor griseo - cyanus làm bi Aflatoxin B1 thành m Các lo à nh à Flavobacterium aurantiacum (ch ) có kh àm thoái bi ài vi khu ày vào th khô l ì, s ) sau 44 gi ph ãb B1, G1 v à M1.
- M ài thu àm bi thành m 1 hoá là Aflatoxin B3. Các hydroxy - do kh 1 keton trên vòng cyclopentan trong c 1. - ên sinh: ã làm thoái bi 1 (trong 24 gi ) thành m 0 do g ành nhóm hydroxyl. Loài côn trùng Trogium pulsatorium c àm thoái bi và G 2 . 1 Chuy àm àm bi h ành gây có m ình th ài và chính xác. b. Kh * Bi Có th chúng v - Các ch Các ch à các ch ình thành do quá trình phong hoá c Ch - montmorrilonite - có kh à ph ào th c àng h àng và b Liên k ày không ph à c àm ên c -O-H (l - der - waal) àng h Các ch à nh à có nhi ên chúng hút c các vitamin và ch - Các ch Zeolit là các ch Zeolit thiên nhiên và t ên b c các phân t ph ào ngu ì kích th àm trong s ên k Zeolit h - Các ch P olyvinyl-polyrrolidone là m homopolymer c - vinyl - 2 - pyrrolidon. Là ch à các dung môi h ên k c ình thành m àng h àng này, cùng v ành ph trùng phân t à các phân t ùng kích h p ph - Than ho Là ch và nhi à các v ch à có kh Khác v * Bi
- ã vào trong c ì bi ên th không có ch khác, các ch ùng gi * Bi - Ch ãng Biomin (Austria) s xung vào th àm vô ho mycotoxin, m ên các men có trong ch ình h ên màng h Các phân t àm àng, c ên b àng và tr ên hoàn toàn vô ho ên màng h ch riêng c ên cách h Mycofix Plus. Quá trình này b ho trong th êu hoá), ti ày và ru b ofix Plus không h ào trong máu. H à ùng th ài theo phân. Hình 6.7: C Các mycotoxin không phân c àn toàn b Men epoxydase phá c - epoxy (ph Trichothecenes).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Chăn nuôi dê
136 p | 665 | 197
-
Giáo trình Dược lý học thú y: Phần 1 - Phạm Khắc Hiếu
151 p | 623 | 139
-
Giáo trình Nông hóa học: Phần 1 - PTS. Nguyễn Ngọc Nông
92 p | 399 | 125
-
Giáo trình Miễn dịch học thú y - Chương 4
16 p | 220 | 56
-
Bài giảng bệnh lý học thú y : Rối loạn tuần hoàn cục bộ part 2
6 p | 212 | 39
-
Bài giảng bệnh lý học thú y : Rối loạn chuyển hóa các chất part 6
5 p | 159 | 25
-
Bài giảng bệnh lý học thú y : Rối loạn chuyển hóa các chất part 7
5 p | 114 | 21
-
Bài giảng bệnh lý học thú y : Rối loạn chuyển hoá các chất part 3
5 p | 113 | 19
-
Bài giảng bệnh lý học thú y : Viêm - inflammatio part 5
5 p | 116 | 18
-
Bài giảng bệnh lý học thú y : Rối loạn chuyển hóa các chất part 9
5 p | 113 | 16
-
Bài giảng bệnh lý học thú y : Viêm - inflammatio part 3
5 p | 116 | 15
-
Bài giảng bệnh lý học thú y : Viêm - inflammatio part 8
4 p | 115 | 13
-
Bài giảng bệnh lý học thú y : Khái niệm cơ bản part 7
5 p | 95 | 13
-
Giáo trình Sinh hoá học động vật (Nghề: Thú y - CĐ/TC) - Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp
127 p | 30 | 11
-
Bài giảng bệnh lý học thú y : Rối loạn chuyển hóa các chất part 8
5 p | 98 | 10
-
Bài giảng bệnh lý học thú y : Tế bào viêm part 3
5 p | 97 | 9
-
Giáo trình Thu hoạch trùn quế (Nghề: Nuôi trùn quế từ phân gia súc, gia cầm và chất thải nông nghiệp)
76 p | 53 | 8
-
Giáo trình Miễn dịch học thú y: Phần 2 - PGS.TS. Phạm Hồng Sơn
207 p | 11 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn