intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Gia công trên máy phay 1 (Nghề: Cắt gọt kim loại - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:76

17
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

(NB) Giáo trình Gia công trên máy phay 1 (Nghề: Cắt gọt kim loại - Cao đẳng) trang bị những kiến thức cơ bản về cấu tạo của các loại máy phay và dụng cụ đo kiểm, dụng cụ cắt, đồ gá dùng trong nghề cắt gọt kim loại, kĩ năng sử dụng các dụng cụ, trang thiết bị để chế tạo và sửa chữa các chi tiết máy. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Gia công trên máy phay 1 (Nghề: Cắt gọt kim loại - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ  GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY 1 NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành theo Quyết định số 204/QĐ-CĐDK ngày 01 tháng 03 năm 2022 của Trường Cao đẳng Dầu khí) Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2022 (Lưu hành nội bộ)
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. Trang 2/76
  3. LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình “Gia công trên máy phay 1” được biên soạn nhằm làm tài liệu giảng dạy và học tập chính thức cho sinh viên học nghề Cắt Gọt Kim Loại hệ đào tạo CĐ của Trường Cao Đẳng Dầu Khí. Mô đun “Gia công trên máy tiện 1” là mô đun chuyên môn nghề trong danh mục các mô đun đào tạo bắt buộc thuộc chương trình đào tạo CĐ, nghề Cắt Gọt Kim Loại. Để lĩnh hội có hiệu quả các kiến thức của môn học này, sinh viện cần được trang bị đầy đủ các kiến thức khoa học tự nhiên ở bậc học phổ thông, kiến thức các môn học cơ sở ngành cơ khí trước đó, bao gồm vẽ kĩ thuật, vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại, cơ học lý thuyết, sức bền vật liệu, Dung sai. Nội dung giáo trình bao gồm 8 bài. Giáo trình được biên soạn với sự tham khảo nhiều tài liệu, sách, giáo trình của cùng môn học cũng như các môn liên quan khác dành cho các hệ đào tạo đại học, cao đẳng, đào tạo nghề và trung học chuyên nghiệp trong nước. Các tài liệu tiêu chuẩn, tài liệu tra cứu, v.v… của Việt Nam. Trong quá trình biên soạn, người biên soạn đã nhận được sự hỗ trợ về nhiều mặt và xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Ban giám hiệu nhà Trường, các đồng nghiệp, và hơn hết là các tác giả, đồng tác giả của các tài liệu tham khảo. Giáo trình được biên soạn lần đầu nên không tránh khỏi những thiếu sót hoặc những điểm chưa phù hợp với đối tượng học sinh cũng như với chương trình đào tạo nghề. Người biên soạn rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các đồng nghiệp cũng như quý độc giả để xây dựng giáo trình hoàn thiện hơn. Mọi ý kiến góp ý xin vui lòng gửi về- Trường Cao Đẳng Nghề Dầu Khí – số 43 đường 30/4, phường 9, TP. Vũng Tàu, điện thoại: +84643838157. Xin chân thành cảm ơn ! Bà Rịa Vũng Tàu, ngày 01 tháng 03 năm 2022 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên ThS. Đỗ Văn Thọ 2. ThS. Trần Kim Khánh 3. ThS. Lê Anh Dũng Trang 3/76
  4. MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU..........................................................................................................3 MỤC LỤC ......................................................................................................................4 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .......................................................................................6 GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ...............................................................................................8 BÀI 1: AN TOÀN LAO ĐỘNG - VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG MÁY PHAY .15 1.1. Cấu tạo máy phay vạn năng....................................................................................16 1.2. Kiểm tra hệ thống các cơ cấu trên máy phay .........................................................18 1.3. Quy trình vận hành máy phay ................................................................................19 1.4. Vận hành máy phay ................................................................................................20 BÀI 2: CÁC LOẠI DAO PHAY VÀ CÁCH GÁ LẮP DAO PHAY .......................22 2.1. Các loại dao phay ...................................................................................................23 2.2. Nhận dạng, gá lắp và điều chỉnh dao ......................................................................27 2.3. Các biện pháp an toàn khi sử dụng dao ..................................................................29 BÀI 3: PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG, VUÔNG GÓC ..................................30 3.1. Chế độ cắt khi phay ................................................................................................31 3.2. Yêu cầu kỹ thuật khi phay mặt phẳng ....................................................................33 3.3. Quy trình phay mặt phẳng song song, vuông góc ..................................................33 3.4. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng .............................................34 3.5. Phay mặt phẳng ......................................................................................................35 BÀI 4: PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG .................................................................41 4.1. Yêu cầu kỹ thuật khi phay mặt phẳng nghiêng ......................................................42 4.2. Quy trình phay mặt phẳng nghiêng ........................................................................42 4.3. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng .............................................42 4.4. Phay mặt phẳng nghiêng ........................................................................................43 BÀI 5: PHAY MẶT PHẲNG BẬC ............................................................................48 5.1. Yêu cầu kỹ thuật khi phay mặt phẳng bậc..............................................................49 5.2. Quy trình phay mặt phẳng bậc................................................................................49 5.3. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng .............................................53 5.4. Phay mặt phẳng bậc ................................................................................................53 BÀI 6: PHAY RÃNH VUÔNG ...................................................................................56 6.1. Yêu cầu kỹ thuật khi phay rãnh vuông ...................................................................57 6.2. Quy trình phay rãnh vuông .....................................................................................57 6.3. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa .........................................58 6.4. Phay rãnh vuông .....................................................................................................58 Trang 4/76
  5. BÀI 7: ĐẦU PHÂN ĐỘ ...............................................................................................63 7.1. công dụng, cấu tạo của đầu phân độ vạn năng. ......................................................64 7.2. sơ đồ động đầu phân độ vạn năng. .........................................................................66 7.3. Phân độ đơn giản ....................................................................................................66 7.4. gá lắp điều chỉnh đầu phân độ trên máy phay ........................................................67 BÀI 8: PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG ................................................69 8.1. Yêu cầu kỹ thuật khi phay BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG .........................70 8.2. Quy trình phay bánh răng trụ răng thẳng ...............................................................71 8.3. TRÌNH TỰ GIA CÔNG BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG ............................72 8.4. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng .............................................74 TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................76 Trang 5/76
  6. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1 Cấu tạo máy phay trục đứng ...........................................................................17 Hình 1.2 Cấu tạo máy phay vạn năng trục ngang .........................................................18 Hình 2.1 Dao phay trụ răng thẳng .................................................................................23 Hình 2.2 Dao phay trụ răng xoắn ..................................................................................24 Hình 2.3 Dao phay tổ hợp .............................................................................................24 Hình 2.4 Dao phay trụ răng thưa và răng nhặt ..............................................................24 Hình 2.5 Dao phay mặt đầu ...........................................................................................25 Hình 2.6 Dao phay ngón ................................................................................................25 Hình 2.7 Dao phay đĩa ...................................................................................................26 Hình 2.8 Dao phay Modul .............................................................................................26 Hình 2.9 Dao phay Modul .............................................................................................27 Hình 2.10 Lắp trục dao lên máy phay ngang ................................................................27 Hình 2.11 Lắp trục dao lên máy phay ngang ................................................................28 Hình 2.12 Lắp trục dao lên máy phay ngang ................................................................28 Hình 2.13 Lắp trục dao lên máy phay đứng ..................................................................28 Hình 2.14 Lắp trục dao lên máy phay đứng ..................................................................29 Hình 3.1 Phay mặt phẳng ngang....................................................................................31 Hình 3.2 Phay thuận và phay nghịch .............................................................................33 Hình 3.3 Yêu cầu kỹ thuật về độ song song ..................................................................33 Hình 3.4 Phương pháp phay thuận ................................................................................36 Hình 3.5 Phương pháp phay nghịch ..............................................................................36 Hình 3.6 Phay mặt phẳng bằng máy phay trục ngang ...................................................37 Hình 3.7 Phay mặt phẳng bằng máy phay trục đứng ....................................................38 Hình 3.8 Gá đặt phôi trên Êtô ........................................................................................39 Hình 3.9 Kiểm tra bằng đồng hồ so ...............................................................................40 Hình 4.1 Mặt phẳng nghiêng được vạch dấu.................................................................43 Hình 4.2 Gá nghiêng phôi bằng góc chêm ....................................................................44 Hình 4.3 Gá theo thước góc, dưỡng góc .......................................................................44 Hình 4.4 Gá bằng êtô xoay vạn năng ............................................................................44 Hình 4.5 Phay trên êtô xoay vạn năng ...........................................................................45 Hình 4.6 Đồ gá xoay vạn năng ......................................................................................45 Hình 4.7 Dùng dao phay góc .........................................................................................45 Hình 4.8 Kết cấu đầu máy phay đứng ...........................................................................46 Hình 4.9 Phay mặt phẳng nghiêng bằng mặt trụ của dao ..............................................47 Hình 4.10 Phay mặt phẳng nghiêng bằng dao phay mặt đầu ........................................47 Hình 5.1 Phay mặt bậc bằng dao phay trụ .....................................................................49 Hình 5.2 Phay mặt bậc bằng dao phay mặt đầu ............................................................50 Hình 5.3 Trình tự phay mặt bậc.....................................................................................51 Hình 5.4 Phay mặt bậc bằng dao phay ngón .................................................................51 Hình 5.5 Một số loại dao phay ngón thường dùng ........................................................51 Hình 5.6 Phay bẳng dao phay ngón ...............................................................................52 Hình 5.7 Phay bẳng dao phay đĩa ..................................................................................52 Hình 5.8 Sai hỏng khi phay mặt bậc..............................................................................53 Hình 6.1 Thông số rãnh vuông ......................................................................................57 Hình 6.2 Rà gá dao chạm vào phôi................................................................................59 Trang 6/76
  7. Hình 6.3 Phay thô rãnh vuông .......................................................................................59 Hình 6.4 Phay tinh rãnh vuông ......................................................................................60 Hình 6.5 Kiểm tra rãnh bằng calip ................................................................................60 Hình 6.6 Kiểm tra rãnh bằng thước panme ...................................................................60 Hình 6.7 Kiểm tra rãnh bằng panme đo sâu ..................................................................61 Hình 6.8 Kiểm tra rãnh bằng calip ................................................................................61 Hình 6.9 Kiểm tra rãnh bằng căn mẫu ...........................................................................61 Hình 7.1 Đầu phân độ vạn năng ....................................................................................64 Hình 7.2 Cấu tạo đầu phân độ vạn năng ........................................................................65 Hình 7.3 Sơ đồ động đầu phân độ vạn năng ..................................................................66 Hình 7.4 Đĩa chia gián tiếp ............................................................................................67 Hình 8.1 Các thông số hình học của bánh răng .............................................................71 Hình 8.2 Phay bánh răng trụ răng thẳng ........................................................................71 Hình 8.3 Gá lắp đầu phân độ .........................................................................................72 Hình 8.4 Gá lắp dao .......................................................................................................73 Hình 8.5 Điều chỉnh kéo chia ........................................................................................73 Hình 8.6 Điều chỉnh lượng chạy dao .............................................................................74 Trang 7/76
  8. GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN 1. Tên môn học: GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY 1 2. Mã mô đun: MECC55134 3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: 3.1. Vị trí: Là mô đun thuộc chuyên môn nghề của chương trình đào tạo. Môn đun này được dạy trước các mô đun: BDSC động cơ, BDSC máy nén, BDSC bơm van và sau các môn học như: Vẽ Kỹ Thuật, Dung Sai, Vật Liệu Cơ Khí. 3.2. Tính chất: Thực tập gia công phay là mô đun kỹ năng nghề của chương trình đào tạo cao đẳng nghề Cắt Gọt Kim Loại. 3.3. Ý nghĩa và vai trò của mô đun: Mô đun này trang bị những kiến thức cơ bản về cấu tạo của các loại máy phay và dụng cụ đo kiểm, dụng cụ cắt, đồ gá dùng trong nghề cắt gọt kim loại, kĩ năng sử dụng các dụng cụ, trang thiết bị để chế tạo và sửa chữa các chi tiết máy 4. Mục tiêu của mô đun: 4.1. Về kiến thức: A1. Trình bày được cấu tạo, nguyên tắc hoạt động và cách thức bảo dưỡng máy phay vạn năng; A2. Trình bày được các loại dao phay, nhận dạng cách gá lắp và điều chỉnh dao đúng biện pháp an toàn lao động; A3. Trình bày đúng yêu cầu kỹ thuật quy trình phay mặt phẳng song song, vuông góc, các dạng sai hỏng, nguyên nhân và phương pháp khắc phục sai hỏng khi phay mặt phẳng song song, vuông góc; A4. Trình bày đúng yêu cầu kỹ thuật quy trình phay mặt phẳng nghiêng, các dạng sai hỏng, nguyên nhân và phương pháp khắc phục sai hỏng khi phay mặt phẳng nghiêng; A5. Trình bày đúng yêu cầu kỹ thuật quy trình phay mặt phẳng bậc, các dạng sai hỏng, nguyên nhân và phương pháp khắc phục sai hỏng khi phay mặt phẳng bậc; A6. Trình bày đúng yêu cầu kỹ thuật quy trình phay rãnh vuông, các dạng sai hỏng, nguyên nhân và phương pháp khắc phục sai hỏng khi phay rãnh vuông; A7. Trình bày được công dụng, cấu tạo và sơ đồ động của đầu phân độ vạn năng, đầu phân độ đơn giản và phân độ vi sai; A8. Trình bày được các phương pháp gia công bánh răng, các thông số cơ bản của bánh răng trụ răng thẳng; A9. Trình bày đúng yêu cầu kỹ thuật quy trình phay bánh răng trụ răng thẳng, các dạng sai hỏng, nguyên nhân và phương pháp khắc phục sai hỏng khi phay bánh răng trụ răng thẳng. 4.2. Về kỹ năng: B1. Thực hiện đúng các yêu cầu về an toàn lao động, vận hành và bảo dưỡng máy phay vạn năng; Trang 8/76
  9. B2. Chọn đúng các loại dao phay và thực hiện được gá lắp và điều chỉnh dao trên máy phay vạn năng đúng yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động; B3. Lập được quy trình và phay được mặt phẳng song song và vuông góc trên máy phay vạn năng đúng yêu cầu kỹ thuật; B4. Lập được quy trình và phay được mặt phẳng nghiêng trên máy phay vạn năng đúng yêu cầu kỹ thuật; B5. Lập được quy trình và phay được mặt phẳng bậc trên máy phay vạn năng đúng yêu cầu kỹ thuật; B6. Lập được quy trình và phay được rãnh vuông trên máy phay vạn năng đúng yêu cầu kỹ thuật; B7. Thực hiện được phân độ đơn giản và phân độ vi sai trên đầu phân độ vạn năng; B8. Gá, lắp, điều chỉnh được đầu phân độ trên máy phay để phân độ phay rãnh xoắn; B9. Tính toán được các thông số cơ bản của bánh răng trụ răng thẳng; B10. Lập được quy trình và phay được bánh răng trụ răng thẳng trên máy phay vạn năng đúng yêu cầu kỹ thuật; B11. Kiểm tra được các bề mặt chi tiết khi gia công trên máy phay vạn năng. 4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: C1. Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập, làm việc độc lập; C2. Làm việc theo mức độ thành thạo, độc lập, và có thể hướng dẫn người khác; C3. Chủ động và sáng tạo trong công việc. 5. Nội dung của mô đun. 5.1. Chương Trình Khung Thời gian học tập (Giờ) Trong đó Số tín Thực hành/ Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun Kiểm tra chỉ Tổng thực tập/ thí Lý số nghiệm/ bài thuyết tập/ thảo LT TH luận Các môn học chung/đại I 23 465 180 260 17 8 cương COMP64002 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 5 0 COMP62004 Pháp luật 2 30 18 10 2 0 COMP62008 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 0 4 Giáo dục quốc phòng và COMP64010 4 75 36 35 2 2 An ninh COMP63006 Tin học cơ bản 3 75 15 58 0 2 FORL66001 Tiếng anh 6 120 42 72 6 0 Trang 9/76
  10. Thời gian học tập (Giờ) Trong đó Số tín Thực hành/ Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun Kiểm tra chỉ Tổng thực tập/ thí Lý số nghiệm/ bài thuyết tập/ thảo LT TH luận SAEN52001 An toàn vệ sinh lao động 2 30 23 5 2 0 Các môn học, mô đun II 83 2055 520 1452 38 45 chuyên môn ngành, nghề II.1 Môn học, mô đun cơ sở 18 330 190 122 14 4 MECM53001 Dung sai 3 45 42 0 3 0 MECM53002 Vật liệu cơ khí 3 45 42 0 3 0 MECM52003 Vẽ kỹ thuật 1 2 45 14 29 1 1 MECM64011 Cơ kỹ thuật 2 45 14 29 1 1 MECM62012 Vẽ kỹ thuật 2 2 45 14 29 1 1 ELEI53055 Điện kỹ thuật cơ bản 3 45 36 6 3 0 MECM63013 Autocad 3 60 28 29 2 1 Môn học, mô đun chuyên II.2 65 1725 330 1330 24 41 môn ngành, nghề MECM62015 Nguyên lý - Chi tiết máy 2 45 14 29 1 1 MECM53104 Gia công nguội cơ bản 3 75 14 58 1 2 Cơ sở công nghệ gia công MECC53030 3 60 28 29 2 1 kim loại MECC55131 Gia công trên máy tiện 1 5 150 6 139 0 5 Gia công trên máy tiện MECC54133 4 90 28 58 2 2 CNC 1 MECC55134 Gia công trên máy phay 1 5 150 6 139 0 5 Gia công trên máy phay MECC54135 4 105 14 87 1 3 CNC 1 MECC55136 Gia công trên máy mài 5 120 28 87 3 2 MECW53161 Kỹ thuật hàn cơ bản 3 75 14 58 1 2 MECC54032 Máy cắt kim loại 4 60 48 8 4 0 MECC66137 Gia công trên máy tiện 2 6 150 28 116 2 4 Gia công trên máy tiện MECC64138 4 90 28 58 2 2 CNC 2 MECC66139 Gia công trên máy phay 2 6 150 28 116 2 4 Trang 10/76
  11. Thời gian học tập (Giờ) Trong đó Số tín Thực hành/ Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun Kiểm tra chỉ Tổng thực tập/ thí Lý số nghiệm/ bài thuyết tập/ thảo LT TH luận Gia công trên máy phay MECC64140 4 90 28 58 2 2 CNC 2 MECM54210 Thực tập sản xuất 4 180 14 162 1 3 MECM63222 Khóa luận tốt nghiệp 3 135 4 128 0 3 Tổng cộng 106 2520 700 1712 55 53 5.2. Chương Trình chi tiết mô đun Thời gian (giờ) Thực Số hành, thí Kiểm tra Nội dung tổng quát Tổng Lý TT nghiệm, số thuyết thảo luận, bài tập LT TH Bài 1: An toàn lao động, Vận 1 16 1 15 0 0 hành và bảo dưỡng máy phay. 2 Bài 2: Các loại dao phay 4 1 3 0 0 Bài 3: Phay mặt phẳng song 3 30 1 28 0 1 song vuông góc 4 Bài 4: Phay mặt phẳng nghiêng 24 0 23 0 1 5 Bài 5: Phay mặt phẳng bậc 20 1 18 0 1 6 Bài 6: Phay rãnh vuông 24 1 22 0 1 7 Bài 7: Đầu phân độ vạn năng 8 1 7 0 0 Bài 8: Phay bánh răng trụ răng 8 24 0 23 0 1 thẳng Cộng 150 6 139 0 5 6. Điều kiện thực hiện mô đun: 6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn 6.2. Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn 6.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phương tiện: Giáo trình, mô hình học tập, 6.4. Các điều kiện khác: Người học tìm hiểu thực tế về công tác xây dựng phương án gia công, sản xuất tại xí nghiệp. Trang 11/76
  12. 7. Nội dung và phương pháp đánh giá: 7.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 7.2. Phương pháp: Người học được đánh giá tích lũy mô đun như sau: 7.2.1. Cách đánh giá - Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng dầu khí như sau: Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1) 40% + Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2) + Điểm thi kết thúc môn học 60% 7.2.2. Phương pháp đánh giá Phương Thời Phương Hình thức Chuẩn đầu ra Số pháp đánh điểm pháp tổ chức kiểm tra đánh giá cột giá kiểm tra Tự luận/ Viết/ A1, A2, A3, Thường Trắc nghiệm/ Sau 15 Thuyết B1, B2, B3, 1 xuyên Báo cáo/trả giờ. trình/Câu hỏi C1, C2 lời câu hỏi Sau 45 Định kỳ Viết/ Tự luận/ A4, B4, C3 1 giờ Trang 12/76
  13. Thuyết Trắc nghiệm/ trình/Trắc Báo cáo/Thực nghiệm hành A1, A2, A3, A4, Tự luận và A5, Viết/thuyết Kết thúc môn trắc Sau 75 trình/Trắc B1, B2, B3, B4, 1 học nghiệm/Thực giờ nghiệm B5, hành C1, C2, C3, 7.2.3. Cách tính điểm Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc mô đun được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm mô đun là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân với trọng số tương ứng. Điểm mô đun theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ. 8. Hướng dẫn thực hiện mô đun 8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng, trung cấp nghề sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí. 8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập mô đun 8.2.1. Đối với người dạy * Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu vấn đề, hướng dẫn đọc tài liệu, bài tập tình huống, câu hỏi thảo luận. * Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập theo nội dung đề ra. * Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra. * Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm. 8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...) - Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số tiết lý thuyết phải học lại môn học mới được tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 4-6 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân công để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm. - Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ. Trang 13/76
  14. - Tham dự thi kết thúc mô đun. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. TÀI LIỆU THAM KHẢO: 1. Phạm Quang Lê, Kỹ thuật phay, NXB Công nhân kỹ thuật – 1980. 2. A.Barơbasốp, Kỹ thuật phay, NXB Mir Matxcơva– 1984. 3. Trần Thế San, Hoàng Trí, Nguyễn Thế Hùng. Thực hành cơ khí Tiện, Phay- Bào-Mài. NXB Đà Nẵng-2000. 4. Phạm Quang Lê, Hỏi đáp về Kỹ thuật Phay, NXB Khoa học và kỹ thuật- 1971. Trang 14/76
  15. BÀI 1: AN TOÀN LAO ĐỘNG - VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG MÁY PHAY ❖ GIỚI THIỆU BÀI 1 Bài 1 Giới thiệu nội quy xưởng thực tập, cấu tạo, nguyên lý hoạt động máy phay vạn năng, hướng dẫn vận hành, sử dụng máy phay từ đó người học có được kiến thức, nền tảng và dễ sử dụng máy tiện vào công việc chế tạo các chi tiết máy. ❖ MỤC TIÊU BÀI Sau khi học xong phần này, người học có khả năng: ➢ Về kiến thức: - Trình bày được nội quy an toàn lao động và nội quy tại xưởng thực hành. - Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các bộ phận trên máy phay. - Trình bày được quy trình bảo dưỡng máy phay vạn năng. ➢ Về kỹ năng: - Thực hiện đúng nội quy an toàn lao động và nội quy tại xưởng thực hành. - Vận hành được máy phay vạn năng và đảm bảo an toàn kỹ thuật trong quá trình vận hành. - Thực hiện được bảo dưỡng nhỏ đối với máy phay vạn năng đúng yêu cầu kỹ thuật. ➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập, làm việc độc lập. - Làm việc theo mức độ thành thạo, độc lập, và có thể hướng dẫn người khác; - Chủ động và sáng tạo trong công việc. ❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định. ❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: có - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu, máy phay và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình mô đun, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, video, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có ❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1 - Nội dung: Trang 15/76
  16. ✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức ✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. ✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp: ✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng) ✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: Không có bài kiểm. NỘI DUNG BÀI 1 1.1. CẤU TẠO MÁY PHAY VẠN NĂNG ❖ Cấu tạo Dù là máy phay ngang hay đứng thì chúng đều được tạo thành bỡi các bộ phận chính sau: Đế máy: Dùng nâng đỡ các bộ phận khác của máy bao gồm cả thân máy đồng thời là nơi chứa các dung dịch trơn nguội. Thân máy: Được lắp trên đế máy đồng thời là nơi gá lắp và nâng đỡ toàn bộ các bộ phận khác của máy. Đây là bộ phận cơ bản của máy, ở dạng máy này thân máy có kết cấu liền với bệ máy. Nó được đúc bằng gang dạng hộp, dưới bệ máy rỗng dùng để chứa dung dịch trơn nguội. Trong thân đứng chứa động cơ và hệ thống truyền động cho trục chính (hộp tốc độ), phía trên có rãnh trượt ghép với nắp trên để cho nắp trên trượt tới lui khi gá trục dao dài. Phía trước thân máy có sống trượt để ghép với dầm công-xôn và cho phép dầm công-xôn trượt lên xuống nhẹ nhàng, trong thân máy cũng chứa hệ thống điện điều khiển của máy. Bàn máy: là bộ phận dùng để gá chi tiết khi gia công, nó có dạng chữ nhật đúc bằng gang, bên dưới có rãnh trượt để ghép với mộng trượt của bàn dao dọc và hệ thống vít đai ốc để tạo chuyển động chạy dao ngang, phía trên có các rãnh chữ T dùng để giữ đầu vít hoặc đai ốc T khi kẹp chi tiết hay đồ gá. Thực hiện chuyển động chạy dao thẳng đứng (Sđ) đồng thời là nơi gá lắp và dẫn hướng cho bàn dao ngang (sn). Bàn dao dọc(Sd) nằm trên bàn dao ngang, trên bàn dao dọc là băng máy có rãnh chữ T để gá đặt và kẹp chặt phôi gia công. Hộp tốc độ: Tạo ra các cấp tốc độ cho chuyển động chính (n) Hộp bước tiến: Tạo ra các bước chuyển động khác nhau của bàn máy khi chạy tự động. Đầu máy (Máy phay đứng): có thể xoay qua lại một góc 450. Trang 16/76
  17. Cần ngang (máy phay ngang): Dùng để lắp giá đỡ đỡ trục chính. Tùy thuộc vào số lượng dao và yêu cầu thực tế của chi tiết gia công mà ta lắp một hoặc nhiều giá đỡ phù hợp. Trục chính: Mang dụng cụ cắt và truyền chuyển động quay cho nó.Trục chính có thể nằm ngang hoặc thẳng đứng tuỳ loại máy . Bệ công-xôn: Là chi tiết có dạng hộp được đúc bằng gang, có rãnh trượt thẳng đứng để ghép với sống trượt của thân máy phía trên có sống trượt dọc trượt nhẹ nhàng trên đó. Bên trong bệ công-xôn chứa hộp chạy dao, hệ thống vít đai ốc để tạo chuyển động dọc và đứng cùng với các tay quay, cần gạt. Ngoài các bộ phận chính trên máy phay còn có nhiều bộ phận phụ khác như các cơ cấu điều khiển bằng cơ khí, điện, thủy lực…. Hình 1.1 Cấu tạo máy phay trục đứng Trang 17/76
  18. Hình 1.2 Cấu tạo máy phay vạn năng trục ngang 1.2. KIỂM TRA HỆ THỐNG CÁC CƠ CẤU TRÊN MÁY PHAY Nguy cơ mất an toàn Các bộ phận và cơ cấu sản xuất: Cơ cấu chuyển động, trục, khớp nối truyền động, đồ gá, các bộ phận chuyển động tịnh tiến. Văng bắn: do các mảnh dụng cụ, vật liệu gia công, dao phay lắp không chặt có thể văng ra, bàn gá kẹp phôi không chặt làm cho vật gia công bị văng ra. Bỏng: Kim loại nóng, vật liệu được làm nóng do ma sát. Phoi có nhiệt độ cao, phoi vụn có thể bắn vào người đứng ở phía đối diện người đang gia công. Điện giật: do hở dây dẫn điện, chạm điện ra vỏ máy, từ các dây dẫn, cầu dao điện, ổ cắm điện Nhiễm độc: Chất độc công nghiệp xâm nhập vào cơ thể con người qua quá trình thao tác, tiếp xúc Bụi công nghiệp: Gây các tổn thương cơ học, bụi độc hay nhiễm độc sinh ra các BNN, gây cháy nổ, hoặc ẩm điện gây ngắn mạch Nguy hiểm nổ: Nổ hóa học và nổ vật lý. Va quệt: Các đầu vít trên bàn phay, đầu phân độ và những mấu lồi gây vướng làm chấn thương. Bị thương do khi tháo lắp dao phay không sử dụng gá kẹp chuyên dùng, do đưa sản phẩmvào khi máy đang chạy. Cơ cấu phanh hãm bánh đà của máy phay bị tuôn gây mất an toàn. Trang 18/76
  19. • Điều kiện kỹ thuật an toàn Điều 1: Thực hiện các quy định an toàn lao động khi sử dụng máy công cụ. Điều 2: Phải điều chỉnh bàn máy ra khỏi khu vực dao phay mới được lắp hoặc tháo vật gia công. Điều 3: Ở các máy phay có cơ cấu bánh đà phải có phanh hãm tốt và vững chắc. Điều 4: Tháo, lắp dao phay hết sức cẩn thận, phải dùng đồ gá, hoặc dụng cụ chuyên dùng đề phòng đứt tay. Điều 5: Các đầu vít trên bàn phay, đầu phân độ và những chỗ có thể vướng phải được che chắn tốt. Điều 6: Trong thời gian dao phay đang chuyển động, cấm không được đưa tay vào vùng cắt gọt nguy hiểm. Khi dao đang chạy không được đưa tay vào vùng dao hoạt động. Điều 7: Muốn điều chỉnh tốc độ lưỡi dao, phải cho máy ngừng hẳn. Cấm không được thay đổi tốc độ khi máy đang phay. Điều 8: Phanh hãm của máy phay phải bảo đảm vững chắc và tác dụng nhanh chóng khi vận hành. Cơ cấu phanh hãm bánh đà của máy phay phải hoạt động tốt, nhạy và bảo đảm an toàn. 1.3. QUY TRÌNH VẬN HÀNH MÁY PHAY Khi v ậ n h à n h m á y phay chúng ta lần lượt thực hiện các bước như sau: Bước 1: Kiểm tra kích thước của phôi Bước 2: Chọn mặt chuẩn công nghệ và gá phôi lên máy Bước 3: Căn cứ chiều rộng phay để chọn dao và lắp dao lên trục gá dao Bước 4: Chọn chiều sâu cắt căn cứ vào lượng dư từng mặt cần gia công và mặt không gia công của chi tiết. Bước 5: Chọn lượng chạy dao Bước 6: Chọn tốc độ cắt căn cứ vào vật liệu gia công, vật liệu dao, chiều sâu cắt, chiều rộng phay. Bước 7: Mở máy cho trục chính quay (chọn chiều quay trục chính, chọn phay thuận, nghịch-chọn hướng tiến bàn) Bước 8: Chọn dao tiếp xúc với phôi Bước 9: Lùi bàn máy dọc cho dao thoát ra ngoài phôi, ngừng trục chính. Bước 10: Nâng bàn máy theo chiều sâu cắt đã chọn Trang 19/76
  20. Bước 11: Điều chỉnh các cử chặn ở phương tiến dao, các phương còn lại không dịch chuyển thì khóa các vít hãm bàn máy để tăng độ cứng vững của hệ thống công nghệ lên Bước 12: Mở máy cho trục chính quay, điều khiển bàn máy bằng tay cho phôi tiến sát đến dao phay rồi mở chạy dao tự động. Tiến hành từ bước 4 đến bước này cho đến hết lớp kim loại cần cắt.(chú ý trong mỗi lần cắt cần kiểm tra kích thước của chi tiết gia công để tránh các sai hỏng có thể xẩy ra trong quá trình gia công) Phương ngang là trục X. Phương dọc là trục Y. Phương đứng là trục Z. 1.4. VẬN HÀNH MÁY PHAY Máy được điều khiển thông qua các công tắc điện, nút điều khiển tự động, các tay quay để thực hiện chuyển động chạy dao, các cần gạt để tạo các cấp tốc độ, các cấp bước tiến. Hệ thống điều khiển chung, hệ thống tưới nguội, bôi trơn, chiếu sáng Khi sử dụng máy và tắt máy đều phải theo quy trình Kiểm tra vô dầu bôi trơn các vị trí cần thiết, ví dụ như các sóng trượt, đầu dao… Kiểm tra các cơ cấu ly hợp phải ở vị trí số không, có nghĩa là không ăn khớp. Mở cho máy chạy không (chỉ mở động cơ điện) nếu động cơ chính có âm thanh thất thường phải tắt máy báo cho thợ bảo trì đến kiểm tra. Kiểm tra chiều quay của dao, mở cho máy chạy ở số vòng quay thấp nhất, nếu bình thường sẽ chỉnh lại đúng tốc độ cần thiết. Gạt cần ly hợp cho bàn máy chạy tự động theo phương dọc, phương ngang và phương đứng. Nếu bình thường thì gạt trở về vị trí số không. Không thay đổi tốc độ trục chính, lượng tiến dao khi máy đang hoạt động. ❖ TÓM TẮT BÀI 1 Trong bài này, một số nội dung chính được giới thiệu: 1. Cấu tạo máy phay 2. Vận hành máy phay không tải 3. Bảo dưỡng máy phay ❖ CÂU HỎI VÀ TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN BÀI 1 Câu hỏi 1. Trình bày cấu tạo, công dụng các bộ vận máy phay? Câu hỏi 2. Trình bày quy trình vận hành máy phay vạn năng. Trang 20/76
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1