Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p2
lượt xem 4
download
Ngay từ 1902 nhà sinh học Phỏp Richet và cộng sự đó nghiờn cứu tỡnh trạng miễn dịch vớiđộc tố Actinie (một loại hến biển) trờn động vật thớ nghiệm là chú Neptune.ễng đó tiờm độc tố hến biển cho chú thớ nghiệm với liều lượng 0,10 mg/kg. Neptune là chúto khoẻ. Sau lần tiờm lần thứ nhất khụng cú phản ứng gỡ rừ rệt. Sau đú tiờm lần thứ hai liềunhư lần trước, cỏc tỏc giả chờ đợi sự miễn dịch ở chú Neptune....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p2
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Thông th c qu n trâu bò: c ñ nh gia súc, m mi ng b ng giá g có ñ c m t l gi a ñ cho ng thông. ðưa ng thông qua mi ng vào th c qu n, sau ñó theo nhu ñ ng c a th c qu n, ñ y d n ng thông vào d c . T mi ng ñ n d c dài kho ng 120 – 140 cm, n u khi cho ng thông vào h u, th c qu n mà gia súc nôn thì cho ñ u gia súc chúi xu ng và h t nôn l i ti p t c cho ng thông vào. Trư ng h p gia súc nôn nhi u thì ph i kéo ng thông ra. Thông th c qu n ng a: ph i c ñ nh t t gia súc, ñun sôi ng thông cho m m và khi thông ph i bôi trơn b ng vaselin. Theo rãnh th c qu n, ño t mũi ñ n sư n 16 và l y dây bu c ng thông làm d u ñ dài. Cho ng thông vào l mũi, nh nhàng ñ y vào h u và t t l n theo ñ ng tác nu t mà ñ y ng thông vào d dày. C n chú ý nh ng d u hi u sau ñây ñ phân bi t ng thông vào th c qu n hay vào khí qu n: Vào th c qu n Vào khí qu n 1. Có ñ ng tác nu t 1. Không có ñ ng tác nu t 2. Không ho 2. Thư ng ho 3. S ñư c ng thông qua 3. Không s ñư c th c qu n 4. ð y ng thông vào th y có 4. ð y nh , không có h n chuy n ñ ng. L c c n và rãnh th c qu n có h n 5. Không có khí ra theo ng thông 5. Có khí ra 6. Làm ch n ñ ng khí qu n không 6. Làm ch n ñ ng khí qu n, ñ u ng thông Có âm phì phò ñ u ng thông Có âm phì phò tương ng. V i l n, chó, gia c m ñ u thông th c qu n qua mi ng. Chú ý: Lúc gia súc khó th , viêm mũi, viêm h ng thì không nên thông th c qu n. Ch n ñoán: T c th c qu n: không cho ng thông vào ñư c và theo ñ dài ng n c a ng thông trong th c qu n ñ ñ nh v trí th c qu n b t c. Th c qu n h p: ñ y ng thông vào khó khăn. Th c qu n giãn và ng thông có th l t vào ch giãn , không ñ y vào ñư c. Th c qu n b viêm: khi cho ng thông vào gia súc ñau, th c qu n co bóp liên t c. V. Khám di u gia c m Di u gia c m là ph n phình ra c a th c qu n ño n g n ng c và hơi l ch v phía bên ph i. Di u viêm cata phình to, s ñau ch t ch a d ng nhão b t, l o s o b t khí. C m th ñ u con v t xu ng dư i, d ch nh y l n th c ăn ch y ra theo mi ng, theo l mũi, mùi chua. Di u c ng, phình to: do th c ăn không tiêu, d v t (m nh xương, ñá) và ký sinh trùng. Di u phình to, tr xu ng: viêm cata m n tính. Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….56
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k VI. Khám vùng b ng 1. Quan sát: Khi quan sát vùng b ng th y th tích vùng b ng căng to hơn bình thư ng, g p nh ng trư ng h p sau: - Tích th c ăn d dày, ru t: trâu bò: b nh b i th c d c . Ng a: tích th c ăn manh tràng, k t tràng. Chó, l n: tích th c ăn d dày. - Tích khí do th c ăn lên men làm cho b ng căng to, da căng. trâu bò: chư ng hơi d c ; ng a: ñ y hơi ru t. - Tích nư c do th m xu t ho c th m l u làm cho b ng ng, dùng tay n lùng nhùng gõ có vùng âm ñ c n m ngang. - Gan sưng do m , ung thư, xơ c ng làm vùng b ng to. - Vùng b ng n i lên c c sưng: thoát v (Hernia), m , th y thũng, huy t thũng… Ngư c l i khi quan sát th y th tích vùng b ng bé g p trong các trư ng h p gia súc b suy dinh dư ng, g y y u, a ch y m n tính, li t d c trâu bò. 2. S n n vùng b ng: gia súc nh thành b ng m ng, s n n vùng b ng có th ch n ñoán ru t b l ng, b t c; d v t trong d dày. Cách khám: hai tay ñ hai bên, n nh l n theo cung sư n t trư c ra sau; n sâu có th s ñ n các khí quan trong xoang b ng. V i trâu bò, s n n ñ khám d c , d t ong. ng a thành b ng dày, căng s n n bên ngoài ñ khám b nh ít có k t qu ; thư ng ph i khám qua tr c tràng. Cách khám: m t tay ñ t vào s ng lưng làm ñi m t a, tay còn l i n m nh vào vùng b ng ñ khám. n vào vùng b ng th y gia súc ñau, thư ng g p khi: viêm màng b ng, l ng ru t, xo n ru t. Thành b ng c ng: u n ván, viêm màng b ng, viêm não t y truy n nhi m… VII. Khám d dày loài nhai l i G m: d c , d t ong, d lá sách và d múi kh . gia súc trư ng thành d c có th tích l n nh t, gia súc ñang kỳ bú s a d múi kh l n hơn d c. D dày loài nhai l i chia làm 4 túi nhưng chúng ho t ñ ng m t thi t v i nhau. Ví d : lúc d c co bóp m nh d múi kh tăng cư ng phân ti t, ñ axit tăng. Lúc d c li t, ñ axit d múi kh gi m rõ r t. Trong th c t d dày loài nhai l i thư ng m c các b nh sau: tích th c ăn d c , li t d c , chư ng hơi d c , ngh n d lá sách và viêm d t ong do ngo i v t. 1. Khám d c - V trí: d c n m hoàn toàn phía bên trái thành b ng. Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….57
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Gõ vùng d c a- Vùng âm bùng hơi b, c- Vùng âm ñ c tương ñ i d- Vùng âm ñ c tuy t ñ i - Quan sát: Th tích d c căng to hơn bình thư ng g p trong trư ng h p: b i th c d c và chư ng hơi d c . Trư ng h p chư ng hơi c p tính th tích d c phình to vư t quá c t s ng, con v t th khó, n u không can thi p k p th i con v t ch t nhanh tr ng thái ng t th . Th tích d c bé hơn bình thư ng g p trong trư ng h p gia súc b ñói ăn lâu ngày, a ch y c p tính, li t d c . -S n nd c : Dùng n m tay n vào hõm hông phía bên trái, khi b chư ng hơi có c m giác như n vào qu bóng bơm căng ch a ñ y khí. S c ñàn h i b m t da d c r t l n. Ngư c l i khi b b i th c n vào d c th y th c ăn trong d c ch c như túi b t, s c căng c a b m t da d c kém, thư ng ñ l i v t lõm, sau m t th i gian m i tr l i bình thư ng. - Gõ d c : tr ng thái kho , gõ vùng d c chia làm 3 ph n: phía trên cùng c a d c là âm tr ng do tích hơi; ph n gi a d c do l n hơi và th c ăn - âm ñ c tương ñ i; ph n dư i cùng c a d c tích toàn b th c ăn - âm ñ c tuy t ñ i. Khi b b i th c d c , gõ xu t hi n toàn b âm ñ c. Ngư c l i chư ng hơi d c , gõ th y toàn b âm tr ng. - Nghe d c : Dùng ng nghe ñ t vào hõm hông phía bên trái c a loài nhai l i, ñ nghe nhu ñ ng c a d c . tr ng thái kh e, nhu ñ ng d c trong 2 phút: trâu bò 2 – 5 l n; dê 2 – 4 l n; c u 3 – 6 l n. Nghe ti ng nhu ñ ng d c như ti ng s m t xa v ng l i. Nghe th y nhu ñ ng d c gi m, g p trong trư ng h p cơ d c co bóp y u: do li t d c , tích th c ăn d c , các b nh n ng, các b nh làm cơ th s t cao. Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….58
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Trư ng h p nghe m t hoàn toàn nhu ñ ng: li t d c , chư ng hơi c p tính, b i th c d c , ngh n d lá sách, viêm màng b ng và các b nh n ng. Nhu ñ ng d c tăng, co bóp nhi u, l c co bóp m nh: giai ño n ñ u chư ng hơi d c , trúng ñ c th c ăn, ăn ph i các lo i th c ăn lên men m nh, m c, th i, hàm lư ng gluxit cao. - Xét nghi m ch t ch a trong d c : Sau khi trâu, bò ăn t 2 – 3 gi b t ñ u dùng ng thông l y d ch d c ra ki m tra: Màu s c d ch d c tuỳ thu c vào ch t ch a, th c ăn trong d c . N u d ch có màu ñen, cà phê, g ch là do có quá trình viêm loét trong d c . N u d ch d c có mùi th i do li t d c lâu ngày. ð pH ch t ch a trong d c tr ng thái sinh lý giao ñ ng t 6,8 – 7,4 và ñ axít chung t 0,6 - 9,2 ñơn v . Khi ki m tra th y ñ axit tăng (30 - 40 ñơn v ) do quá trình lên men trong d c m nh, làm ñ pH gi m so v i bình thư ng. Ki m tra s lư ng vi khu n h u ích (Infuzoria – vi khu n phân hu xenluloza) trong d c trên kính hi n vi tr ng thái bình thư ng cho th y: trong 1ml d ch d c có 200.000 - 500.000 vi sinh v t. Trên m t lam kính khi soi kính hi n vi ñ m ñư c trung bình t 15 – 20 vi sinh v t. Khi s lư ng vi khu n h u ích gi m, cơ th trâu bò rơi vào tr ng thái lo n khu n d c. 2. Khám d t ong trâu bò nư c ta thư ng hay g p viêm d t ong do ngo i v t. Khi b viêm d t ong do ngo i v t thư ng k phát chư ng hơi d c . - V trí d t ong: D t ong n m trên xương m m ki m, kho ng xương sư n 6 - 8, hơi nghiêng v trái. - Khám d t ong: Khám d t ong nh m m c ñích phát hi n ph n ng ñau c a trâu, bò khi b viêm d t ong do ngo i v t. Trong th c t thư ng dùng các phương pháp phát hi n ph n ng ñau c a trâu, bò như sau: a. Dùng ñòn khiêng ho c ño n g y có ñ dài 1 m ñ t sau 2 chân trư c vào v trí d t ong, hai ngư i hai bên nâng ép lên vùng d t ong và quan sát trâu bò có ph n ng ñau hay không? b. D t trâu, bò lên d c và xu ng d c và quan sát. Khi ñi lên, các khí quan trong xoang b ng d n v phía sau, d t ong không b chèn ép, con v t d ch u. Lúc ñi xu ng, d t ong b chèn ép, n u có ngo i v t trâu, bò s t ra ñau ñ n. c. Cho trâu, bò nh y qua rãnh hay b tư ng và quan sát ph n ng ñau c a con v t, khi b viêm d t ong do ngo i v t trâu, bò thư ng ñ ng d ng l i không dám nh y. d. D t trâu, bò quay ph i ho c quay trái ñ t ng t. Khi b viêm d t ong do ngo i v t, d t quay trái trâu, bò ñau ñ n và thư ng chùn chân, không bư c vì d t ong b chèn ép, khi quay ph i trâu, bò v n ñi bình thư ng. e. Dùng Arecolin ho c Pilocarpin tiêm vào dư i da cho trâu, bò, sau khi tiêm kho ng t 5 – 10 phút quan sát th y trâu, bò có ph n ng ñau d d i. Ph n ng ñau d d i này là Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….59
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k do thu c tăng cư ng cơ trơn d t ong co bóp m nh tác ñ ng vào ngo i v t gây ph n ng ñau. f. Trư ng h p ngo i v t là kim lo i có th dùng máy dò mìn ñ t vào v trí d t ong ñ phát hi n. 3. Khám d lá sách - V trí d lá sách: D lá sách bên ph i loài nhai l i, trong kho ng xương sư n 7 - 9, trên dư i ñư ng ngang k t kh p vai song song v i m t ñ t. - S n n: Dùng ngón tay hay n m tay n m nh vào các gian sư n 7, 8, 9 vùng d lá sách. N u con v t t ra khó ch u, ñau, né tránh, thư ng là tri u ch ng ngh n d lá sách và viêm d t ong do ngo i v t. - Gõ: Dùng búa gõ: gõ nh nhàng vùng d lá sách, có âm ñ c l n âm bùng hơi và không có ph n ng ñau là tr ng thái bình thư ng. N u gia súc t ra khó ch u, ñau là tri u ch ng ngh n d lá sách, viêm d múi kh . - Nghe: Dùng ng nghe ñ t vào v trí d lá sách ñ nghe. Ti ng nhu ñ ng c a d lá sách g n gi ng ti ng nhu ñ ng c a d c , nhưng nh hơn. Sau lúc ăn nhu ñ ng c a d lá sách khá rõ. Chú ý: lúc gia súc ăn th c ăn nhi u nư c thì nhu ñ ng d lá sách g n gi ng như nhu ñ ng ru t. Nhu ñ ng d lá sách m t là tri u ch ng ngh n d lá sách; n u y u thư ng g p trong các b nh s t cao. - Ch c dò: Dùng kim ch c dò vào v trí d lá sách, quan sát không th y ñ c kim quay hình con l c ho c dùng sering bơm dung d ch MgSO4 25% vào d lá sách, n u th y n ng tay, k t h p v i các tri u ch ng lâm sàng có th k t lu n con v t b ngh n d lá sách. 4. Khám d múi kh - V trí: D múi kh n m ph n dư i b ng, sát cung sư n, t xương sư n 12 ñ n m m ki m bên ph i. - S n n: ð i v i trâu, bò, dùng 3 ñ u ngón tay n m nh theo cung sư n ph i, vào trong và v phía trư c. Bê, nghé, dê, c u thì cho n m nghiêng bên trái ñ s n n d múi kh . - Gõ: Gõ d múi kh có âm ñ c, âm bùng hơi là tr ng thái bình thư ng. - Nghe: Nghe ti ng nhu ñ ng d múi kh như ti ng nư c ch y, g n gi ng nhu ñ ng ru t. Nhu ñ ng d múi kh tăng khi viêm d múi kh ; nhu ñ ng gi m khi d c b li t ho c b i th c. ð i v i bê, nghé giai ño n bú s a thư ng hay b r i lo n tiêu hóa do b viêm d múi kh , loét d múi kh , viêm ru t a ch y do E.coli (Colibacillosis) và Salmonella. Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….60
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p1
5 p | 52 | 6
-
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p6
5 p | 71 | 6
-
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p3
5 p | 53 | 5
-
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p7
5 p | 104 | 5
-
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 p | 60 | 5
-
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p4
5 p | 72 | 4
-
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p5
5 p | 59 | 4
-
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p8
5 p | 64 | 4
-
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p9
5 p | 58 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn