intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Hàn hồ quang tay cơ bản (Nghề: Hàn - Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:156

21
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

(NB) Giáo trình Hàn hồ quang tay cơ bản được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên trình bày được cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy hàn hồ quang tay; tính toán chế độ hàn hồ quang tay phù hợp với chiều dày, tính chất của vật liệu và kiểu liên kết hàn. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Hàn hồ quang tay cơ bản (Nghề: Hàn - Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ DẦU KHÍ  GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: HÀN HỒ QUANG TAY CƠ BẢN NGHỀ: HÀN TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP (Ban hành theo Quyết định số 214/QĐ-CĐDK ngày 01 tháng 03 năm 2022 của Trường Cao đẳng Dầu khí) Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2022 (Lưu hành nội bộ)
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. Trang 2
  3. LỜI NÓI ĐẦU Trong những năm gần đây, trước sự phát triển ngày càng cao của khoa học và kỹ thuật. Nước ta đang trên đường công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước. Trong sự phát triển chung của các nghành kinh tế, ngành công nghiệp Dầu khí đang phát triển một cách mạnh mẽ, góp phần rất lớn vào sự phát triển của Đất nước. Để đáp ứng cho sự phát triển đó là việc cung cấp đầy đủ đội ngũ công nhân lành nghề. Đào tạo đội ngũ công nhân kỹ thuật Hàn lành nghề với kiến thức và tay nghề vững vàng, nhằm nắm bắt được các công nghệ hàn tiên tiến hiện nay của thế giới đang trở nên cấp bách. Với mục tiêu “Chất lượng đào tạo là mục tiêu hàng đầu”. Nhằm đáp ứng cho sự phát triển của nghành dầu khí, phù hợp với yêu cầu của thực tế sản xuất. Dưới sự chỉ đạo của BGH Trường Cao Đẳng Dầu Khí, Khoa GDNN tiến hành biên soạn giáo trình “HÀN HỒ QUANG TAY CƠ BẢN” dùng làm tài liệu giảng dạy và học tập cho hệ TC hàn. Nội dung giáo trình bao gồm 7 bài: Bài 1: Những kiến thức cơ bản về hàn điện hồ quang tay Bài 2: Hàn góc ở vị trí 1F Bài 3: Hàn giáp mối thép tấm ở vị trí 1G Bài 4: Hàn góc ở vị trí 2F Bài 5: Hàn giáp mối thép tấm ở vị trí 2G Bài 6: Hàn góc ở vị trí 3F Bài 7: Hàn giáp mối thép tấm ở vị trí 3G Giáo trinh biên soạn được tham khảo từ các tài liệu liên quan đã xuất bản và phát hành trong nước và nước ngoài. Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã nhận được nhiều ý kiến đóng góp và hiệu chỉnh của các đồng nghiệp. Mặc dù đã có nhiều cố gắng, nhưng cũng không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp xây dựng của bạn đọc, đặc biệt là các đồng nghiệp để cuốn giáo trình này ngày càng hoàn thiện hơn. Chúng tôi xin chân thành cám ơn! BRVT, ngày 01 tháng 03 năm 2022 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Trần Thanh Ngọc 2. Trần Nam An 3. An Đình Quân Trang 3
  4. MỤC LỤC Trang LỜI NÓI ĐẦU........................................................................................................................... 3 MỤC LỤC ................................................................................................................................. 4 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .................................................................................................. 6 DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................................ 9 GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ....................................................................................................... 10 NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÀN ĐIỆN HỒ QUANG TAY .................. 17 1.1. SƠ LƯỢC VỀ KÝ HIỆU, QUY ƯỚC CỦA MỐI HÀN. ............................................ 18 1.2. CÁC LOẠI MÁY HÀN ĐIỆN HỒ QUANG TAY VÀ DỤNG CỤ CẦM TAY. ....... 30 1.3. VẬT LIỆU HÀN HỒ QUANG TAY. .......................................................................... 39 1.4. NGUYÊN LÝ CỦA QUÁ TRÌNH HÀN HỒ QUANG. .............................................. 47 1.5. CÁC LOẠI LIÊN KẾT HÀN VÀ MỐI HÀN CƠ BẢN. ............................................. 58 1.6. PHÂN LOẠI VỊ TRÍ HÀN TRONG KHÔNG GIAN. ................................................ 62 1.7. CÁC KHUYẾT TẬT CỦA MỐI HÀN VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC. ................... 66 1.8. NHỮNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỒ QUANG HÀN TỚI SỨC KHỎE NGƯỜI THỢ HÀN. ............................................................................................................................. 77 HÀN GÓC Ở VỊ TRÍ 1F............................................................................................ 80 2.1. CHUẨN BỊ THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ PHÔI HÀN. .................................................. 81 2.2. TÍNH CHẾ ĐỘ HÀN. .................................................................................................. 83 2.3. KỸ THUẬT HÀN GÓC VỊ TRÍ 1F. ............................................................................ 84 2.4. CÁCH KHẮC PHỤC CÁC KHUYẾT TẬT CỦA MỐI HÀN GÓC. ......................... 86 2.5. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN. ....................................... 89 2.6. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH PHÂN XƯỞNG. ........................................... 89 HÀN GIÁP MỐI THÉP TẤM Ở VỊ TRÍ 1G .......................................................... 92 3.1. CHUẨN BỊ THIẾT BỊ DỤNG CỤ, PHÔI HÀN. ........................................................ 93 3.2. CHỌN CHẾ ĐỘ HÀN.................................................................................................. 95 3.3. KỸ THUẬT HÀN GIÁP MỐI TẤM VỊ TRÍ 1G. ........................................................ 96 3.4. CÁCH KHẮC PHỤC CÁC KHUYẾT TẬT CỦA MỐI HÀN 1G. ............................. 99 3.5. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN. ..................................... 102 3.6. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH PHÂN XƯỞNG. ......................................... 102 HÀN GÓC VỊ TRÍ 2F .............................................................................................. 105 4.1. CHUẨN BỊ THIẾT BỊ DỤNG CỤ, PHÔI HÀN. ...................................................... 106 4.2. TÍNH CHẾ ĐỘ HÀN GÓC 2F. .................................................................................. 108 4.3. KỸ THUẬT HÀN GÓC VỊ TRÍ 2F. .......................................................................... 108 4.4. PHƯƠNG PHÁP KHẮC PHỤC KHUYẾT TẬT CỦA MỐI HÀN 2F. .................... 111 4.5. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN, ĐÁNH GIÁ VÀ RÚT KINH NGHIỆM: . 114 4.6. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH PHÂN XƯỞNG. ......................................... 114 Trang 4
  5. HÀN GIÁP MỐI THÉP TẤM VỊ TRÍ 2G ............................................................ 117 5.1. CHUẨN BỊ THIẾT BỊ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU, PHÔI HÀN. .................................. 118 5.2. TÍNH CHẾ ĐỘ HÀN 2G. .......................................................................................... 120 5.3. KỸ THUẬT HÀN 2G. ............................................................................................... 120 5.4. CÁC KHUYẾT TẬT THƯỜNG GẶP CỦA MỐI HÀN 2G. .................................... 123 5.5. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN.................................................................... 125 5.6. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH PHÂN XƯỞNG. ......................................... 126 HÀN GÓC VỊ TRÍ 3F .............................................................................................. 128 6.1. CHUẨN BỊ THIẾT BỊ DỤNG CỤ, PHÔI HÀN. ...................................................... 129 6.2. TÍNH CHẾ ĐỘ HÀN 3F. ........................................................................................... 131 6.3. KỸ THUẬT HÀN GÓC VỊ TRÍ 3F. .......................................................................... 131 6.4. PHƯƠNG PHÁP KHẮC PHỤC CÁC KHUYẾT TẬT CỦA MỐI HÀN 3F. ........... 133 6.5. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN. ..................................... 135 6.6. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH PHÂN XƯỞNG. ......................................... 135 HÀN GIÁP MỐI THÉP TẤM VỊ TRÍ 3G ............................................................ 137 7.1. CHUẨN BỊ THIẾT BỊ DỤNG CỤ, PHÔI HÀN. ...................................................... 138 7.2. TÍNH CHẾ ĐỘ HÀN. ................................................................................................ 140 7.3. KỸ THUẬT HÀN GIÁP MỐI THÉP TẤM VỊ TRÍ 3G. ........................................... 141 7.4. CÁCH KHẮC PHỤC CÁC KHUYẾT TẬT CỦA MỐI HÀN 3G. ........................... 144 7.5. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN. ..................................... 146 7.6. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH PHÂN XƯỞNG. ......................................... 146 PHỤ LỤC .............................................................................................................................. 147 TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................... 156 Trang 5
  6. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Trang Hình 1. 1: Đường đặc tính ngoài của nguồn điện hàn. ............................................................ 31 Hình 1. 2: Sơ đồ một máy hàn điện hồ quang. ......................................................................... 31 Hình 1. 3: Sơ đồ cấu tạo máy biến áp hàn xoay chiều. ............................................................ 32 Hình 1. 4: Sơ đồ nguyên lý của máy hàn xoay chiều có lõi từ di động. ................................... 33 Hình 1.5: Sơ đồ nguyên lý của máy hàn xoay chiều có các cuộn dây chuyển động. ............... 34 Hình 1. 6: Sơ đồ nguyên lý máy hàn chỉnh lưu 1 pha. ............................................................. 35 Hình 1. 7:a) Sự biến thiên của dòng điện nguồn - b) Sự biến thiên của dòng chỉnh lưu. ........ 35 Hình 1. 8: Sơ đồ nguyên lý máy hàn chỉnh lưu ba pha ............................................................ 36 Hình 1. 9: Đồ thị biến thiên dòng điện chỉnh lưu 3 pha. .......................................................... 36 Hình 1. 10: Các loại mặt nạ hàn. ............................................................................................. 37 Hình 1. 11: Các loại kìm hàn điện hồ quang tay...................................................................... 38 Hình 1. 12: Các loại cáp hàn..................................................................................................... 38 Hình 1. 13: Các loại kẹp nối mass. .......................................................................................... 38 Hình 1. 14: Máy mài cầm tay. .................................................................................................. 38 Hình 1. 15: Các loại tủ sấy que hàn. ........................................................................................ 39 Hình 1. 16: Dụng cụ làm sạch mối hàn. ................................................................................... 39 Hình 1. 17: Sự duy trì của hồ quang hàn.................................................................................. 49 Hình 1. 18: Các giai đoạn hình thành hồ quang. ..................................................................... 49 Hình 1. 19: Sơ đồ nguyên lý của hàn điện hồ quang tay. ......................................................... 50 Hình 1. 20: Cấu tạo của các vùng ảnh hưởng nhiệt trên liên kết hàn giáp mối chữ V. ........... 51 Hình 1. 21: Phương pháp chuyển động que hàn hình đường thẳng. ........................................ 56 Hình 1. 22: Phương pháp chuyển động que hàn theo hình đường thẳng đi lại. ...................... 56 Hình 1. 23: Phương pháp chuyển động que hàn hình răng cưa, răng cưa lệch. ..................... 57 Hình 1. 24: Phương pháp chuyển động que hàn hình bán nguyệt. .......................................... 57 Hình 1. 25: Phương pháp chuyển động que hàn theo hình tam giác. ...................................... 58 Hình 1. 26: Phương pháp chuyển động đưa que hàn hình tròn và hình tròn lệch. .................. 58 Hình 1. 27: Các liên kết hàn cơ bản. ........................................................................................ 58 Hình 1. 28: Các dạng vát mép của mối hàn giáp mối. ............................................................. 62 Hình 1. 29: Sơ đồ vị trí mối hàn trong không gian. ................................................................. 62 Hình 1. 30: Phân loại các vị trí hàn góc theo tiêu chuẩn Mỹ. ................................................. 64 Hình 1. 31: Phân loại các vị trí hàn giáp mối theo tiêu chuẩn Mỹ. ......................................... 64 Hình 1. 32: Các tư thế hàn kiểm tra phân loại theo ISO 6947. ................................................ 65 Hình 1. 33: Tư thế hàn kiểm tra theo tiêu chuẩn Mỹ so sánh với ISO 6947. ........................... 66 Hình 1. 34: Mối hàn bị nứt. ...................................................................................................... 67 Hình 1. 35: Các dạng nứt. ........................................................................................................ 67 Hình 1. 36: Mối hàn bị rỗ khí. .................................................................................................. 68 Hình 1. 37: Mối hàn lẫn xỉ. ...................................................................................................... 69 Hình 1. 38: Mối hàn không ngấu.............................................................................................. 70 Hình 1. 39: Không thấu liên kết................................................................................................ 70 Hình 1. 40: Mối hàn không ngấu.............................................................................................. 72 Hình 1. 41: Mối hàn chồng mép. .............................................................................................. 72 Hình 1. 42: Tác động của từ trường riêng lên hồ quang. ......................................................... 74 Hình 1. 43: Góc nghiêng điện cực và sự thổi lệch hồ quang. .................................................. 74 Hình 1. 44: Một trong các giải pháp loại bỏ sự thổi lệch từ khi hàn ống. ............................... 75 Hình 1. 45: Độ lồi quá mức. ..................................................................................................... 75 Hình 1. 46: Thấu quá mức. ....................................................................................................... 75 Hình 1. 47: Mối hàn bị lệch mép. ............................................................................................. 76 Trang 6
  7. Hình 1. 48: Mối hàn bị thủng. .................................................................................................. 76 Hình 1. 49: Hàn trong không gian hẹp phải có quạt hút. ......................................................... 78 Hình 1. 50: Tác động của khói lên thợ hàn khi hàn hồ quang tay. .......................................... 79 Hình 1. 51: Tiếp xúc mạch điện không tốt dễ gây cháy nổ. ...................................................... 79 Hình 2. 1: Bản vẽ chi tiết mối hàn góc vị trí 1F. ...................................................................... 81 Hình 2. 2: Chuẩn bị phôi hàn. .................................................................................................. 82 Hình 2. 3: Quy cách hàn đính phôi. ......................................................................................... 83 Hình 2. 4: Dùng đồ gá để hàn đính phôi. ................................................................................. 83 Hình 2. 5: Vị trí phôi hàn 1F. ................................................................................................... 84 Hình 2. 6: Gây hồ quang. ......................................................................................................... 84 Hình 2. 7: Góc độ que hàn vị trí 1F. ........................................................................................ 85 Hình 2. 8: Thứ tự các đường hàn góc chữ T vị trí 1F. ............................................................. 85 Hình 2. 9: Kích thước mối hàn 1F. ........................................................................................... 86 Hình 2. 10: Mối hàn cháy chân. ............................................................................................... 86 Hình 2. 11: Mối hàn không ngấu.............................................................................................. 87 Hình 2. 12: Mối hàn bị ngậm xỉ................................................................................................ 88 Hình 2. 13: Mối hàn chồng mép ............................................................................................... 88 Hình 2. 14: Dụng cụ đo kiểm mối hàn góc. .............................................................................. 89 Hình 2. 15: Một số hình ảnh đúng và sai trong quá trình hàn ................................................. 91 Hình 3. 1: Bản vẽ chi tiết mối hàn giáp mối thép tấm vị trí 1G. .............................................. 93 Hình 3. 2: Chuẩn bị phôi hàn giáp mối có vát mép. ................................................................ 94 Hình 3. 3: Hàn đính phôi. ......................................................................................................... 95 Hình 3. 4: Góc độ que hàn khi hàn 1G. .................................................................................... 96 Hình 3. 5: Phương pháp dao động que hàn. ............................................................................ 97 Hình 3. 6: Lỗ thâm nhập hồ quang khi hàn lớp lót vị trí 1G. ................................................... 97 Hình 3. 7: Mài nối mối hàn khi hàn lớp lót vị trí 1G. .............................................................. 97 Hình 3. 8: Kích thước lớp hàn lót mối hàn 1G. ........................................................................ 97 Hình 3. 9: Kích thước lớp hàn đầy mối hàn 1G. ...................................................................... 98 Hình 3. 10: Kích thước lớp hàn phủ mối hàn 1G. .................................................................... 98 Hình 3. 11: Mối hàn bị ngậm xỉ................................................................................................ 99 Hình 3. 12: Mối hàn không ngấu............................................................................................ 100 Hình 3. 13: Mối hàn rỗ khí. .................................................................................................... 101 Hình 3. 14: Mối hàn cháy chân. ............................................................................................. 101 Hình 3. 15: Mối hàn cháy thủng. ............................................................................................ 102 Hình 4. 1: Bản vẽ chi tiết mối hàn góc 2F.............................................................................. 106 Hình 4. 2: Chuẩn bị phôi hàn góc chữ T. ............................................................................... 107 Hình 4. 3: Hàn đính phôi góc 2F............................................................................................ 108 Hình 4. 4: Gây hồ quang. ....................................................................................................... 109 Hình 4. 5: Góc độ que hàn khi hàn 2F. .................................................................................. 109 Hình 4. 6: Kích thước lớp hàn thứ nhất mối hàn 2F. ............................................................. 109 Hình 4. 7: Phương pháp dao động que hàn. .......................................................................... 110 Hình 4. 8: Góc độ và kích thước đường hàn thứ nhất của lớp hàn thứ 2 mối hàn 2F. .......... 110 Hình 4. 9: Góc độ và Kích thước đường hàn thứ 2 của lớp hàn thứ 2 mối hàn 2F. ............. 111 Hình 4. 10: Thứ tự hàn mối hàn 2F khi hàn nhiều lớp (1-2-3-4-5-6) .................................... 111 Hình 4. 11: Mối hàn cháy chân. ............................................................................................. 111 Hình 4. 12: Mối hàn không ngấu............................................................................................ 112 Hình 4. 13: Mối hàn chồng mép. ............................................................................................ 113 Hình 4. 14: Dụng cụ đo kiểm mối hàn góc. ............................................................................ 114 Trang 7
  8. Hình 5. 1: Bản vẽ chi tiết mối hàn giáp mối có vát mép ở vị trí ngang. .............................. 118 Hình 5. 2: Chuẩn bị phôi hàn giáp mối có vát mép. .............................................................. 119 Hình 5. 3: Hàn đính phôi. ....................................................................................................... 119 Hình 5. 4: Góc độ que hàn khi hàn 2G. .................................................................................. 121 Hình 5. 5: Lỗ thâm nhập hồ quang khi hàn lót vị trí 2G. ....................................................... 121 Hình 5. 6: a)Kích thước lớp hàn lót 2G ; b) Cách mài nối mối hàn lót 2G. .......................... 122 Hình 5. 7: Kích thước lớp hàn đầy mối hàn 2G. .................................................................... 122 Hình 5. 8: Kích thước lớp hàn phủ ở mối hàn 2G. ................................................................. 123 Hình 5. 9: Mối hàn không ngấu.............................................................................................. 124 Hình 5. 10: Mối hàn rỗ khí. .................................................................................................... 124 Hình 5. 11: Mối hàn chồng mép. ............................................................................................ 124 Hình 5. 12: Mối hàn bị cháy thủng......................................................................................... 125 Hình 6. 1: Bản vẽ chi tiết mối hàn góc chữ T . ....................................................................... 129 Hình 6. 2: Chuẩn bị phôi hàn góc. ......................................................................................... 130 Hình 6. 3: Hàn đính phôi góc chữ T. ..................................................................................... 130 Hình 6. 4: Góc độ và phương pháp dao động que hàn khi hàn góc vị trí 3F......................... 132 Hình 6. 5: Kích thước lớp hàn thứ nhất. ................................................................................ 132 Hình 6. 6: Góc độ và phương pháp dao động que hàn khi hàn góc vị trí 3F......................... 132 Hình 6. 7: Kích thước mối hàn góc 3F. .................................................................................. 133 Hình 6. 8: Trình tự hàn mối hàn nhiều lớp (1-2-3-4) ............................................................. 133 Hình 6. 9: Mối hàn cháy chân. ............................................................................................... 134 Hình 6. 10: Mối hàn không ngấu............................................................................................ 134 Hình 7. 1: Bản vẽ chi tiết mối hàn giáp mối tấm vị trí 3G. .................................................... 138 Hình 7. 2: Chuẩn bị phôi hàn giáp mối có vát mép. .............................................................. 139 Hình 7. 3: Hàn đính phôi. ....................................................................................................... 140 Hình 7. 4: Góc độ que hàn khi hàn vị trí 3G. ......................................................................... 141 Hình 7. 5: Lỗ thâm nhập hồ quang khi hàn 3G. ..................................................................... 141 Hình 7. 6: Kích thước lớp hàn lót và cách mài nối mối hàn khi hàn lớp lót mối hàn 3G. ..... 142 Hình 7. 7: Góc độ khi hàn lớp đầy. ........................................................................................ 142 Hình 7. 8: Kích thước lớp hàn đầy. ........................................................................................ 143 Hình 7. 9: Kích thước lớp hàn phủ. ........................................................................................ 143 Hình 7. 10: Mối hàn bị ngậm xỉ.............................................................................................. 144 Hình 7. 11: Mối hàn không ngấu............................................................................................ 144 Hình 7. 12: Mối hàn rỗ khí. .................................................................................................... 145 Hình 7. 13: Mối hàn cháy chân. ............................................................................................. 145 Trang 8
  9. DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1. 1: Ký hiệu các loại mối hàn. ....................................................................................... 22 Bảng 1. 2: Nhiệt độ sấy một số loại que hàn ............................................................................ 43 Bảng 1. 3: Độ ẩm trung bình trong que hàn ............................................................................ 43 Bảng 1. 4: Cơ tính của kim loại mối hàn theo tiêu chuẩn TCVN 3223 -89.............................. 44 Bảng 1. 5: Thành phần hoá học của kim loại đắp theo TCVN 3223 -89 ................................. 44 Bảng 1. 6: Loại vỏ thuốc, dòng điện, và vị trí hàn của các loại que hàn theo AWS A5.1. ....... 46 Bảng 1. 7: Tính hàn của thép và lượng % Cacbon .................................................................. 53 Bảng 1. 8: Các loại liên kết hàn (Types of Joints) và ứng dụng của nó ................................... 59 Bảng 1. 9: Ký hiệu và tên vị trí hàn theo AWS ......................................................................... 63 Trang 9
  10. GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN 1. Tên mô đun: Hàn hồ quang tay cơ bản 2. Mã số mô đun: MECW56164 3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: 3.1. Vị trí: Là môn đun được bố trí cho sinh viên sau khi đã học xong các môn học chung theo quy định và học xong các môn học bắt buộc của đào tạo chuyên môn nghề từ môn học MECW52162 đến MECW52163. 3.2. Tính chất: Là mô đun chuyên ngành bắt buộc. 3.3. Ý nghĩa và vai trò của mô đun: Hàn hồ quang tay cơ bản là mô đun bắt buộc trong CTĐT hàn hệ Cao Đẳng và trung cấp. Là mô đun quan trọng nhất trong CTĐT, cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản và cốt lõi nhất của nghề hàn. 4. Mục tiêu của mô đun: 4.1. Về kiến thức: A1. Giải thích đầy đủ các khái niệm cơ bản về hàn hồ quang tay. A2. Nhận biết các loại vật liệu dùng để hàn hồ quang tay. A3. Đọc được các ký hiệu mối hàn cơ bảntrên bản vẽ. A4. Trình bày được cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy hàn hồ quang tay. A5. Tính toán chế độ hàn hồ quang tay phù hợp với chiều dày, tính chất của vật liệu và kiểu liên kết hàn. 4.2. Về kỹ năng: B1. Hàn được các mối hàn 1F, 1G, 2F, 2G, 3F, 3G trên các kết cấu hàn thông dụng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. 4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: C1. Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh công nghiệp. C2. Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác, trung thực của sinh viên. C3. Có ý thức tự giác, có tính kỷ luật cao, có tinh thần tập thể, có tránh nhiệm với công việc. 5. Nội dung của mô đun 5.1. Chương trình khung Trang 10
  11. Thời gian đào tạo (giờ) Trong đó Số Thực Kiểm tra Mã MH, MĐ Tên môn học, mô đun tín hành, thí chỉ Tổng Lý nghiệm, số thuyết thảo LT TH luận, bài tập Các môn học chung/đại I 14 285 117 153 8 7 cương COMP52001 Giáo dục chính trị 2 30 15 13 0 2 COMP51003 Pháp luật 1 15 9 5 1 COMP51007 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2 Giáo dục quốc phòng và An COMP52009 2 45 21 21 1 2 ninh COMP52005 Tin học cơ bản 2 45 15 29 1 FORL54002 Tiếng anh 4 90 30 56 4 0 SAEN52001 An toàn vệ sinh lao động 2 30 23 5 2 0 Các môn học, mô đun II 43 1155 230 882 14 29 chuyên môn ngành, nghề II.1 Môn học, mô đun cơ sở 10 165 120 35 9 1 ELEI53055 Điện kỹ thuật cơ bản 3 45 36 6 3 0 PETR52001 Hóa đại cương 2 30 28 0 2 0 MECM53002 Vật liệu cơ khí 3 45 42 0 3 0 MECM52003 Vẽ kỹ thuật 1 2 45 14 29 1 1 Môn học, mô đun chuyên II.2 33 990 110 847 5 28 môn ngành, nghề MECW52162 Chế tạo phôi hàn 2 60 10 48 0 2 MECW52163 Gá lắp kết cấu hàn 2 60 10 48 0 2 MECW56164 Hàn hồ quang tay cơ bản 6 165 14 145 1 5 MECW55165 Hàn hồ quang tay nâng cao 5 150 0 145 0 5 MECW54166 Hàn MIG/MAG cơ bản 4 105 14 87 1 3 MECW53167 Hàn FCAW cơ bản 3 75 14 58 1 2 MECW53168 Hàn TIG cơ bản 3 75 14 58 1 2 MECW52169 Hàn tự động dưới lớp thuốc 2 60 10 48 0 2 MECW52170 Hàn điện trở 2 60 10 48 0 2 Trang 11
  12. Thời gian đào tạo (giờ) Trong đó Số Thực Kiểm tra Mã MH, MĐ Tên môn học, mô đun tín hành, thí chỉ Tổng Lý nghiệm, số thuyết thảo LT TH luận, bài tập MECM54210 Thực tập sản xuất 4 180 14 162 1 3 Tổng cộng 57 1440 347 1035 22 36 5.2. Chương trình chi tiết môn học Thời gian (giờ) Số Thực Tên các bài trong mô đun hành, thí TT Tổng Lý Kiểm nghiệm, số thuyết tra thảo luận, bài tập 1 Bài 1: Những kiến thức cơ bản về hàn 8 7 1 điện hồ quang tay 1. Sơ lược về ký hiệu, quy ước của mối hàn. 2. Các loại máy hàn điện hồ quang tay và dụng cụ cầm tay. 3. Các loại que hàn thép các bon thấp. 4. Nguyên lý của quá trình hàn hồ quang. 5. Các liên kết hàn cơ bản. 6. Các khuyết tật của mối hàn. 7. Những ảnh hưởng của hồ quang hàn tới sức khoẻ công nhân hàn. 2 Bài 2: Hàn góc ở vị trí 1F 13 1 12 1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và phôi hàn. 2. Tính chế độ h 3. Kỹ thuật hàn 1F. 4. Cách khắc phục các khuyết tật của mối hàn. 5. Phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn. 6. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng. Trang 12
  13. Thời gian (giờ) Số Thực Tên các bài trong mô đun hành, thí TT Tổng Lý Kiểm nghiệm, số thuyết tra thảo luận, bài tập 3 Bài 3: Hàn giáp mối thép tấm ở vị trí 1G 24 1 22 1 1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và phôi hàn. 2. Tính chế độ hàn. 3. Kỹ thuật hàn 1G. 4. Cách khắc phục các khuyết tật của mối hàn. 5. Phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn. 6. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng. 4 Bài 4: Hàn góc ở vị trí 2F 16 1 14 1 1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và phôi hàn. 2. Tính chế độ hàn. 3. Kỹ thuật hàn 2F. 4. Cách khắc phục các khuyết tật của mối hàn 5. Phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn. 6. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng 5 Bài 5: Hàn giáp mối thép tấm ở vị trí 2G 40 1 38 1 1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và phôi hàn. 2. Tính chế độ hàn. 3. Kỹ thuật hàn 2G. 4. Cách khắc phục các khuyết tật của mối hàn 5. Phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn. 6. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng 6 Bài 6: Hàn góc ở vị trí 3F 24 1 22 1 1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và phôi hàn. 2. Tính chế độ hàn. 3. Kỹ thuật hàn 3F. 4. Cách khắc phục các khuyết tật của mối hàn 5. Phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn 6. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng 7 Bài 7: Hàn giáp mối thép tấm ở vị trí 3G 40 2 37 1 Trang 13
  14. Thời gian (giờ) Số Thực Tên các bài trong mô đun hành, thí TT Tổng Lý Kiểm nghiệm, số thuyết tra thảo luận, bài tập 1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và phôi hàn. 2. Tính chế độ hàn. 3. Kỹ thuật hàn 3F. 4. Cách khắc phục các khuyết tật của mối hàn 5. Phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn 6. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng Cộng 165 14 145 6 6. Điều kiện thực hiện môn học: 6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Phòng học lý thuyết và Xưởng thực hành hàn 6.2. Trang thiết bị dạy học: Projector, máy vi tính, bảng, phấn. Máy hàn DC, máy mài , máy cắt phôi hàn. 6.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phương tiện: Giáo trình, Giáo án, phiếu học tập, quy trình thực hành , bàn hàn, mặt nạ hàn và các dụng cụ nghề hàn,… 6.4. Các điều kiện khác: Người học được giáo viên giảng dạy cung cấp tài liệu, kiến thức, kỹ năng tay nghề hàn thông qua hướng dẫn thường xuyên . 7. Nội dung và phương pháp đánh giá: 7.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 7.2. Phương pháp: 7.2.1. Cách đánh giá - Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. Trang 14
  15. - Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng Dầu Khí Thành phố Vũng Tàu như sau: Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1) 40% + Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2) + Điểm thi kết thúc môn học 60% 7.2.2. Phương pháp đánh giá Phương pháp Phương pháp Hình thức Chuẩn đầu ra Số Thời điểm đánh giá tổ chức kiểm tra đánh giá cột kiểm tra Thường xuyên Tập trung, Thực hành A1, A2, A3, 1 Sau 35 giờ. nhóm và từng B1 học viên C1, C2 Định kỳ Tập trung, Thực hành A4, B1, C3 1 Sau 145 nhóm và từng giờ học viên Kết thúc môn Tập trung Thực hành A1, A2, A3, A4, A5, 1 Sau 165 học B1 giờ C1, C2, C3, 7.2.3. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc môn học được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm môn học là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân với trọng số tương ứng. Điểm môn học theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ. 8. Hướng dẫn thực hiện môn học 8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng nghề hàn 8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập môn học 8.2.1. Đối với người dạy * Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu vấn đề, hướng dẫn thường xuyên, câu hỏi thảo luận…. * Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ và cá nhân thực hiện bài tập theo nội dung đề ra. * Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra. Trang 15
  16. * Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thay nhau làm bài thực hành, theo dõi, ghi chép, rút kinh nghiệm và thực tập. 8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...) - Tham dự 100% các buổi thực hành. Nếu người học vắng >1% số tiết thực hành phải học lại môn học mới được tham dự kì thi lần sau. - tham dự tối thiểu 70% thời lượng lý thuyết, nếu vắng >31% thời lượng lý thuyết thì phải học lại môn học. - Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 2 người học sẽ được cung cấp 01 máy hàn thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm bài tập của mình và hoàn thiện tốt nhất các kỹ năng đã được hướng dẫn của giáo viên. - Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ. - Tham dự thi kết thúc môn học. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. Tài liệu tham khảo: [1]. Trương Công Đạt- Kỹ thuật hàn- NXBKHKT Hà Nội 1977 [2]. Ngô Lê Thông – Công nghệ hàn nóng chảy (tập 1 cơ sở lý thuyết) [3]. NXBKHKT Hà Nội 2004. [4]. Lưu Văn Huy, Đỗ Tấn Dân- Kỹ thuật hàn- NXBKHKT 2006. [5]. Trung tâm đào tạo và chuyển giao công nghệ Việt – Đức, “Chương trình đào tạo Chuyên gia hàn quốc tế”, 2006. [6]. Metal and How to weld them - the James F.Lincoln Arc Welding Foundation (USA) – 1990. [7]. The Procedure Handbook of Arc Welding – the Lincoln Electric Company (USA) by Richart S.Sabo – 1995. [8]. Welding science & Technology – Volume 1 – American Welding Society (AWS) by 2006. [9]. ASME Section IX, “Welding and Brazing Qualifications”, American Societyt mechanical Engineer”, 2007. [10]. AWS D1.1, “Welding Structure Steel”, American Welding Society, 2008 [11]. The Welding Institute (TWI), “Welding Inspection”, Training and Examination Services. [12]. Các trang web: www.aws.org, www.asme.o Trang 16
  17. NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÀN ĐIỆN HỒ QUANG TAY ❖ GIỚI THIỆU BÀI 1 Bài 1 giới thiệu tổng quan về những kiến thức cơ bản về hàn điện hồ quang ❖ MỤC TIÊU BÀI 1 Sau khi học xong chương này, người học có khả năng: ➢ Về kiến thức: - Trình bày được các ký hiệu, quy ước của mối hàn. - Phân biệt các loại máy hàn điện hồ quang, đồ gá, kính hàn, kìm hàn và các dụng cụ cầm tay. - Nắm được các đặc tính kỹ thuật của các loại que hàn thép các bon thấp, thép hợp kim thấp. - Trình bày được nguyên lý của quá trình hàn hồ quang. - Phân biệt chính xác các liên kết hàn cơ bản. - Trình bày được nguyên nhân và cách khắc phục các khuyết tật của mối hàn - Trình bày đầy đủ mọi ảnh hưởng của quá trình hàn hồ quang tới sức khoẻ. ➢ Về kỹ năng: - Nắm vững các kiến thức cơ bản để vận dụng đúng vào thực tế. ➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh công nghiệp. - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác, trung thực của sinh viên. - Có ý thức tự giác, có tính kỷ luật cao, có tinh thần tập thể, có tránh nhiệm với công việc. ❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, làm mẫu, hướng dẫn thường xuyên, theo dõi, rút kinh nghiệm cho người học); yêu cầu người học thực hiện theo giáo viên hướng dẫn (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; theo dõi giáo viên làm mẫu, làm theo, rút kinh nghiệm đề thực tập lần sau đạt được kỹ năng tay nghề theo yêu cầu kỹ thuật bài 1 đúng thời gian quy định. ❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Xưởng hàn - Trang thiết bị máy móc: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn. Máy hàn DC, máy mài và máy cắt phôi. - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phiếu học tập, quy trình thực hành, mũ hàn, búa gõ xỉ, bàn chải sắt, phôi hàn, que hàn. - Các điều kiện khác: Ánh sáng, thông thoáng ❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1 - Nội dung: ✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức Bài 1: Những kiến thức cơ bản về hàn điện hồ quang tay Trang 17
  18. ✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. ✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp: ✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: 01 ✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: 01 bài (Hình thức bằng trắc nghiệm hoặc tự luận) ❖ NỘI DUNG BÀI 1 1.1. SƠ LƯỢC VỀ KÝ HIỆU, QUY ƯỚC CỦA MỐI HÀN. Ký hiệu mối hàn trên bản vẽ được ký hiệu tổng quát theo sơ đồ dưới đây: Bài 1: Những kiến thức cơ bản về hàn điện hồ quang tay Trang 18
  19. Ký hiệu về quy ước mối hàn theo TCVN 264-67. a. Ký hiệu quy ước về mối hàn gồm có: - Ký hiệu bằng chữ về loại mối hàn. - Ký hiệu bằng hình vẽ về kiểu mối hàn. - Kích thước mặt cắt về kiểu mối hàn, chiều dài mối hàn. - Ký hiệu phụ đặc trưng cho vị trí mối hàn. b. Ký hiệu quy ước cơ bản của mối hàn. Ký hiệu mối hàn phải ghi về phía trên (mối hàn nhìn thấy) hay phía dưới (mối hàn khuất) gạch ngang của đường gióng. Nét gạch ngang được kẻ song song với đường bằng của bản vẽ, tận cùng bản vẽ có một nửa mũi tên chỉ vào vị trí của mối hàn. Cho phép dùng đường gióng gẫy khúc và trong trường hợp nhiều đường gióng giống nhau cho phép dùng nhiều đường gióng xuất phát từ một gạch ngang. c. Các ký hiệu phụ trong mối hàn. Ký hiệu Ý nghĩa của Vị trí ký hiệu phụ phụ ký hiệu phụ Phía chính Phía phụ Phần lồi của mối hàn được cắt đi cho bằng với bề mặt kim loại cơ bản  Mối hàn được gia công để có sự chuyển tiếp đều từ kim loại mối   hàn đến kim loại cơ bản Mối hàn được thực hiện khi lắp ráp. Bài 1: Những kiến thức cơ bản về hàn điện hồ quang tay Trang 19
  20. Mối hàn gián đoạn phân bố theo kiểu mắt xích. Góc nghiêng ký hiệu so với nét gạch ngang của đường gióng chỉ vị trí hàn là 600 Mối hàn gián đoạn hay các điểm hàn phân bố so le. Mối hàn được thực hiện theo đường kính chu vi kín đường kính của ký hiệu d = 3÷4 mm. Mối hàn được thực hiện theo đường chu vi hở. Ký hiệu này chỉ dùng đốivới mối hàn nhìn thấy. Kích thước của ký hiệu qui định: Cao từ 3÷5 mm Dài từ 6÷10 mm d. Cho phép vẽ mối hàn bằng những đường gạch gạch vuông góc với đường hàn. e. Dùng chữ cái in hoa có thể không có hoặc có chỉ số là chữ cái in thường để ký hiệu phương pháp hàn và dạng hàn: - T : Hàn hồ quang tay. - Hh : Hàn hơi. - Ht : Hàn tiếp xúc. - Hb : Hàn trong môi trường khí bảo vệ. - Đ : Hàn tự động dưới lớp thuốc không dùng tấm lót đệm thuốc hay hàn đính trước. - Đt : Hàn tự động dưới lớp thuốc không dùng tấm lót bằng thép. - Đđt : Hàn tự động dưới lớp thuốc không dùng tấm lót bằng đồng-thuốc liên hợp. Bài 1: Những kiến thức cơ bản về hàn điện hồ quang tay Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2