213
Chương 13
Mi liên quan gia các quá trình
trao đổi cht
Trong cơ th mi quá trình biến đổi các cht không xy ra riêng r
mà có mi quan h qua li rt cht ch. Mi quan h th hin c trong quá
trình biến đổi ca mt nhóm cht ln trong mi quan h ca quá trình biến
đổi các nhóm cht khác nhau.
Trong cùng mt nhóm cht mi quan h th hin qua quá trình đồng
hóa và d hóa. Mi quan h tương h ca s đồng hóa và d hóa th rhin
c hai quá trình xy ra đều có các cht trung gian chung. Ví d
phosphoglyceric aldehyde va là sn phm trung gian trong quá trình phân
gii (d hóa) va là sn phm trung gian ca quá trình tng hp (đồng hóa)
saccharose.
Gia các nhóm cht mi quan h din ra phc tp hơn, nhiu hình
thc hơn. Trước hết mi quan h được th hin qua các cht trung gian.
Mt cht là sn phm phân gii ca nhóm cht này li là nguyên liu để
tng hp cho nhóm cht khác. Ví d Acetyl-CoA là sn phm ca quá
trình phân gii glucose đồng thi nó là nguyên liu để tng hp acid béo.
Mi liên quan tương h gia các quá trình trao đổi saccharide, lipid,
protein, nucleic acid có ý nghĩa quan trng trong s sng ca sinh vt. Ví
d vic chuyn hóa tinh bt thành đường sau đó to các cht béo trong
nhng tháng mùa đông thc vt cũng như động vt, có ý nghĩa quan
trng trong vic tăng kh năng chu rét ca chúng. Vic chuyn biến cht
béo thành đường khi ht ny mm s đảm bo thc ăn cho phôi.
Trong quá trình hat động sng ca cơ th, saccharide là cht d tr
quan trng; khi cơ th cn s phân gii thành phosphoglyceric acid ri
thành pyruvic acid làm nguyên liu cho s tng hp amino acid, acid béo
và các cht khác. Cht béo d tr cũng có vai trò tương t, khi phân gii
cht béo to nên acetyl-CoA để t đó li tng hp amino acid, saccharide
… Khi trong cơ th hết ngun d tr saccharide và cht béo thì protein s
b phân gii to ra các sn phm để t đó có th tng hp lipid, saccharide.
214
Quá trình chuyn hóa trên có vai trò quan trng c đối vi sinh vt
t dưỡng ln sinh vt d dưỡng.
sinh vt t dưỡng ngun cht hu cơ sơ cp do quang hp to ra
là glucid, trước hết là glucose. T ngun saccharide đó, nh s chuyn
hoá tương h mi to ra được các cht hu cơ mà cơ th cn đến như
lipid, protein, nucleic acid.
sinh vt d dưỡng đã s dng nhng cht hu cơ có sn trong thc
ăn để to nên các cht đặc trưng cho cơ th. T các cht protein, lipid… có
trong thc ăn qua quá trình biến đổi s kiến to nên nhng cht đặc trưng
cho cơ th. Do thành phn thc ăn không thđầy đủ đối vi nhu cu
ca cơ th cho nên trong quá trình đồng hóa vic chuyn hóa nhóm cht
này thành cht hu cơ khác rt cn thiết cho cơ th.
13.1. Mi liên quan gia quá trình trao đổi saccharide và trao
đổi lipid
Hai quá trình trao đổi lipid và saccharide có mi quan h cht ch
vi nhau. Saccharide d dàng biến đổi thành lipid và ngược li thông qua
các cht trung gian là AlPG, PDA và Acetyl-CoA
T glucose qua quá trình đường phân s to nên pyruvic acid. T
Pyruvic acid b oxy hóa s to nên acetyl-CoA. Acetyl-CoA là nguyên liu
tng hp acid béo. Đồng thi trong quá trình đường phân còn to ra AlPG,
t AlPG biến đổi thành glycero-P , t đó to nên glycerin. Như vy t sn
phm phân gii ca saccharide đã to nên nguyên liu cơ bn để tng hp
lipid là glycerin và acid béo.
Ngược li qua s phân gii lipid s to nên các cht trung gian là
acetyl-CoA, glycerin. T acetyl-CoA, qua chu trình ornithine s tng hp
tr li saccharide. T glycerin to nên glycero-P và t đó tng hp li
saccharide.
thc vt, vi khun, nm mc, chu trình glyoxylic là con đường ni
trc tiếp quá trình trao đổi lipid vi quá trình trao đổi saccharide. Qua chu
trình này acid béo sau khi phân gii thành acetyl-CoA s biến đổi thành
oxalo acetic acid, t đó tng hp nên glucose. Ngược li t glucose s to
acetyl-CoA và t đó tng hp tr li lipid.
215
Mi liên quan gia s trao đổi saccharide và trao đổi lipid
Saccharide
AlPG
Pyruvic acid
Chu trình glyoxylic
Acetyl-CoA
Lipid
Acetyl-CoA
Acid béo
Glycero-P
Glycerin
13.2. Mi liên quan gia s trao đổi saccharide và trao đổi
protein
Pyruvic acid là mt xích ch yếu ni lin quá trình trao đổi protein
và trao đổi saccharide.
Glucose qua quá trình đường phân to ra pyruvic acid. Pyruvic
acid là nguyên liu để tng hp mt s amino acid trong h alanine:
alanine, leucine, valine…
Trong quá trình tng hp protein cn năng lượng ATP, mà ATP là
sn phm quan trng ca quá trình trao đổi saccharide.
216
Sơ đồ mi liên quan gia trao đổi saccharide và trao đổi protein
Saccharide
13.3. Mi liên quan gia trao đổi saccharide và trao đổi nucleic acid
Trong quá trình phân gii saccharide theo con đường
pentosophosphate, Ribozo5-phosphate được to nên. T Riboso-5-
phosphate hình thành nên phospho-ribosyl-pyrophosphate (PRPP) là
nguyên liu tng hp nên các nucleotide purine và nucleotide pyrimidine.
Ngược li trong quá trình phân gii nucleic acid Riboso-5P được to
thành. T Riboso 5P s hình thành các monosaccharide khác.
Kiu liên quan th 2 gia quá trình trao đổi nucleic acid và trao đổi
saccharide là s liên quan cht ch gia quá trình sinh tng hp các
nucleotide diphosphate và nucleotide triphosphate vi mc độ phân gii
saccharide trong tế bào vì quá trình phân gii này gn lin vi quá trình
phosphoryl hoá oxy hoá. S phân gii saccharide to năng lượng để tng
hp các nucleotide diphosphate và nucleotide triphosphate.
Qua quá trình tng hp saccharide li cn s tham gia ca các sn
phm to ra trong quá trình trao đổi nucleic acid, như UTP tham gia vào
quá trình tng hp polysaccharide.
Erylozo4P
Ribuloso5P APG
Erytroso4P APEP
Ser
Shikimic acid Pyruvic acid
Gly, Cys
His Phe, Tyr, Trip Ala, val, leu Asp Glu
Tre, Ila, Arg
Met Arg, Pro
Protein
,
L
y
s
217
13.4. Mi liên quan gia s trao đổi protein và trao đổi lipid
Trao đổi protein và trao đổi lipid có mi liên quan cht ch thông
qua các cht trung gian. S phân gii lipid to nên glycerin và acid béo và
mt s cht khác như serine, choline, sphingosine, H3PO4
Trước hết acid béo b phân gii to ra acetyl-CoA làm nguyên liu
để tng hp nên nhiu loi amino acid. Glycerin trong quá trình phân gii
to ra phosphoglyceric acid, t đó làm nguyên liu tng hp nên nhiu
amino acid. Nhng mi quan h này xy ra tương t như mi liên quan
gia saccharide vi protein đã phân tích trên. Ngược li, khi phân gii
protein cũng to nên các hp cht trung gian, t đó tng hp nên lipid.
Các amino acid do thoái hoá protein to ra, b kh amine s to nên các
acid như pyruvic acid, oxalo acetic acid, α-cetoglutaric acid.
Trong s các acid va nêu thì pyruvic acid có vai trò quan trng
trong quá trình tng hp lipid. T pyruvic acid, acetyl-CoA được to ra,
acetyl-CoA là nguyên liu để tng hp nên các acid béo đồng thi t
pyruvic acid cũng có th to ra glycerophosphate và t đó to thành
glycerin. Glycerin và acid béo là nguyên liu để tng hp lipid.
Trong quá trình phân gii lipid s to thành nên mt lượng ln ATP
là ngun năng lượng cho quá trình trao đổi protein. Ngược li protein vi
chc năng enzyme có vai trò quyết định đối vi các phn ng xy ra trong
trao đổi lipid cũng như các cht khác vì không có enzyme thì không có các
phn ng hoá sinh xy ra tc là không có trao đổi cht.