Giáo trình hướng dẫn sử dụng một số thao tác quản lý Exchange server trong recipient policies p10
lượt xem 5
download
DownloadSecurity tích hợp sẵn các chương trình kiểm tra và quét virus cho các file download, các chương trình này được cập nhận thường xuyên để có thể ngăn chặn sự tấn công của các loại Virus mới. Ngoài ra DownloadSecurity còn tích hợp một số scanners để scan và kiểm tra Trojans, đoạn mã thực thi nguy hiểm (Executable) Để thay đổi hiệu chỉnh một số bộ kiểm tra Virus (Virus Engine) ta chọn Start | Programs | GFI DownloadSecurity | DownloadSecurity Configuration | Virus Scanning Engines, Nhấp đôi chuột vào một engine cụ thể ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình hướng dẫn sử dụng một số thao tác quản lý Exchange server trong recipient policies p10
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Tài liệu hướng dẫn giảng dạy to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k DownloadSecurity tích hợp sẵn các chương trình kiểm tra và quét virus cho các file download, các chương trình này được cập nhận thường xuyên để có thể ngăn chặn sự tấn công của các loại Virus mới. Ngoài ra DownloadSecurity còn tích hợp một số scanners để scan và kiểm tra Trojans, đoạn mã thực thi nguy hiểm (Executable) Để thay đổi hiệu chỉnh một số bộ kiểm tra Virus (Virus Engine) ta chọn Start | Programs | GFI DownloadSecurity | DownloadSecurity Configuration | Virus Scanning Engines, Nhấp đôi chuột vào một engine cụ thể (Tham khảo hình 5.38) hình 5.38: Hiệu chỉnh thuộc tính của Virus Control Engine. V.7.2 Surfcontrol Web Filter. SurfControl Web Filter giúp nâng cao tính năng bảo mật, tối ưu hóa băng thông của hệ thống. SurfControl Web Filter thiết sẵn một group các đối tượng để cho phép ta quản lý và thiết lập luật để giới hạn truy xuất Internet dễ dàng hơn. Một số công cụ hỗ trợ trong SurfControl Web Filter: Monitor: Cung cấp một số cách theo dõi và giám sát traffic của các user trong mạng, thông tin về - giám sát hoạt động của user được lưu trong SurfControl database, chúng được hiển thị trong cửa sổ the Monitor window. Real Time Monitor: Giám sát và hiển thị traffic mạng theo thời gian thực. - Rules Administrator: Cho phép ta có thể tạo luật để điều khiển truy xuất internet. - Scheduler: Cho phép thiết lập lịch biểu để theo dõi sự kiện hệ thống. - Virtual Control Agent (VCA): Phân loại Web site theo nội dung truy xuất. - Report Central: là công cụ mạng hỗ trợ tạo report để thống kê traffic. - Remote Administration: Cho phép điều khiển từ xa SurfControl Web Filter. - Database của chương trình SurfControl Web Filter được lưu trên một hệ quản trị cơ sở dữ liệu, có thể là MS SQL Server, msde2000, do đó trước khi cài đặt SurfControl Web Filter ta cần phải cài đặt một trong hai hệ quản trị cơ sở dữ liệu trên. . Trang 513/555 Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Tài liệu hướng dẫn giảng dạy to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k V.8. Thiết lập Network Rule. Mặc định hệ thống tạo ra các Network rule để cho phép thiết lập một số cơ chế như định tuyến (Route) giữa hai mạng (tham khảo hình 5.39), thay đổi đĩa chỉ (NAT). Mặc định hệ thống tạo ra một số Network rule sau: Local Host Access: Định tuyến traffic localhost đến mạng nội bộ. - VPN Client to Internal Network: Định tuyến từ VPN Client đến Internal network. - Internet Access: NAT Internal network ra ngoài mạng internet. - V.8.1 Thay đổi thuộc tính của một Network Rule. Để thay đổi thuộc tính của Network Rule ta nhấp đôi chuột vào tên luật trong Network Rules tab (tham khảo hình 5.39). Hình 5.39: Thay đổi thuộc tính cho Network Rule. V.8.2 Tạo Network Rule. Để tạo Network Rule ta thực hiện các bước sau: 1. Chọn nút Configuration, chọn Network, chọn Network Rules tab, Create a New Network Rule trong Task Panel, chỉ định tên Network Rule, chọn Next. 2. Chỉ định địa chỉ nguồn trong hộp thoại Network Traffic Source. Hình 5.40: Chỉ định địa chỉ nguồn. 3. Chỉ định địa chỉ đích trong hộp thoại Network Traffic Destination. . Trang 514/555 Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Tài liệu hướng dẫn giảng dạy to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Hình 5.41: Chỉ định địa chỉ đích cho Network Rule. 4. Chọn phương thức đặt Network Rule theo NAT (khi ta muốn NAT cho mạng nội bộ ra ngoài mạng Internet) hay Route (khi ta muốn định tuyến mạng nội bộ ra ngoài mạng khác) Hình 4.42: Chỉ định Network Relationship. 5. Chọn Finish để hoàn tất quá trình. V.9. Thiết lập Cache, quản lý và theo dõi traffic. V.9.1 Thiết lập Cache. - Để cấu hình Cache ta chọn nút Configuration -> Cache của trình quản lý ISA management: Nhấp chuột phải vào nút Cache chọn Define Cache Drives, hoặc ta có thể nhấp chuột vào Cache - Rules sau đó chọn Define Cache Drives (enable caching) từ Tasks panel. Trong hộp thoại “Define Cache Drives” chọn một ổ địa định dạng NTFS và chỉ định kích thước - cache Maximum cache size , chọn nút Set (tham khảo hình 5.39). . Trang 515/555 Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Tài liệu hướng dẫn giảng dạy to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Hình 5.43: Chỉ định dung lượng Cache. V.9.2 Thay đổi tùy chọn về vùng Cache. - Để cấu hình Cache ta chọn nút Configuration -> Cache của trình quản lý ISA management, nhấp chuột phải vào nút Cache chọn liên kết Configure Cache Settings từ Tasks panel, chọn Active Caching tab, chọn Enable active caching (tham khảo hình 5.40). Hình 5.44: Enable cache. V.9.3 Tạo Cache Rule. Tạo Cache Rule để cho phép ta có thể đặt một số luật quy định đối tượng (Object) cần cache, thời gian lưu trữ cache, kích thước của từng đối tượng cache, … Các bước tạo cache rule như sau: 1. Nhấp chuột phải vào nút Cache, chọn New, chọn Cache Rule… 2. Chỉ định tên cache rule trong hộp thoại “Welcome to the New Cache Rule Wirzard”, chọn Next. 3. Chọn nút Add để chỉ Distination cho Cache Rule (tham khảo hình), chọn Next. . Trang 516/555 Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Tài liệu hướng dẫn giảng dạy to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Hình 5.45: Destination cache. 4. Chỉ định loại Object nào được nhận cho một request cụ thể nào đó trong hộp thoại Cache retrieval. Một số tùy chọn cần lưu ý: “Only if a valid version of the object exists in the cache if no valid object exists, the + request will be routed to the Web server”: Cho phép nhận những Object hợp lệ (Valid Object) trong cache ngược lại tồn tại hoặc không tồn tại Object hợp lệ thì request sẽ được chuyển đến Web Server để nhận các Object cần thiết. “If any version of the object exists in the cache it will be returned from cache If no + version exists route request server” : Cho phép request có thể nhận Valid Object hoặc Invalid Object trong cache, nếu không có Object nào trong cache thì Server sẽ chuyển request tới server. “If any version of the object exists in cache if no exists the request will be dropped” + Nếu request yêu cầu một Object nào đó không tồn tại trong cache thì nó sẽ bị ngăn chặn (Drop) 5. Trong hộp thoại Cache Content, chỉ định nội dung cần lưu trong cache(tham khảo hình 5.41), chọn Next. . Trang 517/555 Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Hướng dẫn sử dụng word 2010
138 p | 5217 | 1930
-
Giáo trình Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 2010
335 p | 2537 | 993
-
Giáo trình hướng dẫn sử dụng Photoshop part 1
24 p | 1272 | 743
-
Giáo trình Hướng dẫn sử dụng Visio 2010
254 p | 13768 | 711
-
Giáo trình hướng dẫn sử dụng Photoshop part 2
14 p | 799 | 490
-
Giáo trình Hướng dẫn sử dụng Powerpoint 2010
335 p | 130 | 475
-
Giáo trình hướng dẫn sử dụng Photoshop part 3
14 p | 699 | 440
-
Giáo trình hướng dẫn sử dụng Photoshop part 4
14 p | 619 | 407
-
Giáo trình hướng dẫn sử dụng Photoshop part 5
14 p | 563 | 383
-
Giáo trình Hướng dẫn sử dụng Power Point 2010
335 p | 951 | 379
-
Giáo trình Hướng dẫn sử dụng Word 2010 toàn tập bằng hình ảnh
156 p | 1284 | 130
-
Giáo trình Hướng dẫn sử dụng word 2010
138 p | 196 | 54
-
Giáo trình Hướng dẫn sử dụng 3DS MAX: Phần 1
79 p | 236 | 50
-
Giáo trình Hướng dẫn sử dụng mạng Internet và Intranet: Phần 1 - Hoàng Lê Minh (chủ biên)
68 p | 139 | 27
-
Giáo trình Hướng dẫn sử dụng mạng Internet và Intranet: Phần 2 - Hoàng Lê Minh (chủ biên)
78 p | 141 | 26
-
Giáo trình Hướng dẫn sử dụng mạng Interet và Intranet: Phần 1 – Hoàng Lê Minh (chủ biên)
68 p | 80 | 8
-
Giáo trình Hướng dẫn sử dụng Painter 3D
0 p | 96 | 8
-
Giáo trình Hướng dẫn sử dụng mạng Interet và Intranet: Phần 2 – Hoàng Lê Minh (chủ biên)
78 p | 75 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn