Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 3 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
lượt xem 6
download
Giáo trình "Kế toán doanh nghiệp 3 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ: Cao đẳng)" được biên soạn với mục tiêu giúp sinh viên vận dụng được các kiến thức đã học về kế toán doanh nghiệp về kế toán bán hàng xác định kết quả, nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán được giao;...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 3 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. i
- LỜI GIỚI THIỆU Là mô đun được bố trí sau khi học xong các môn chuyên ngành và song song với môn kế toán doanh nghiệp. Kế toán doanh nghiệp 3 là mô đun chuyên môn bắt buộc chính trong chương trình đào tạo nghề kế toán doanh nghiệp. Xin gửi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu, các quý doanh nghiệp, công ty; Khoa Đại cương, các đơn vị và quý thầy cô trong và ngoài trường đã tham gia đóng góp xây dựng giáo trình này. Cần Thơ, ngày……tháng……năm……… Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Ths. Trần Thị Hồng Châu ii
- CHƯƠNG 1. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH..................................................................................... 1 1. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH.................................................................................................. 1 1.1 Kế toán đầu tư chứng khoán kinh doanh ........................................................ 1 1.2 Kế toán đầu tư vào Công ty con, công ty liên doanh- liên kết ......................... 3 1.3 Kế toán đầu tư khác ....................................................................................... 5 2. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH................................................................................. 6 2.1 NỘI DUNG .................................................................................................... 6 2.2 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN ........................................................................... 6 CHƯƠNG 2. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC ......................................................................................................... 9 1. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC ............................................................................................................................... 9 1.1 Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 9 1.2 Các trường hợp kế toán ................................................................................. 9 2. KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC .................................................................................................................................. 10 2.1 Tài khoản sử dụng: TK 811 “Chi phí” ......................................................... 10 2.2 Các trường hợp kế toán ............................................................................... 10 3. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHÁC ...................................................................................... 11 3.1 Nội dung: ..................................................................................................... 11 4. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN ........................................................................................................................ 12 4.1 Nguyên tắc chung......................................................................................... 12 4.2 Nguyên tắc kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành .............. 13 4.3 Nguyên tắc kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại ................. 13 4.4 Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu ................................ 14 CHƯƠNG 3. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN ..................................... 17 1. KÊ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .............................................................................................. 17 1.1 Nội dung ...................................................................................................... 17 1.2 Phương pháp kế toán ................................................................................... 17 2. KẾ TOÁN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN ............................................................................................................ 20 2.1 Nội dung ...................................................................................................... 20 2.2 Phương pháp kế toán ................................................................................... 21 3. KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI ................................................................................................... 35 3.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG .......................................................................... 35 3.2 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN ......................................................................... 35 4. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN ........................................................................................................................ 28 4.1 Nguyên tắc chung......................................................................................... 28 4.2 Nguyên tắc kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành .............. 28 4.3 Nguyên tắc kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại ................. 28 4.4 Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu ................................ 30 CHƯƠNG 4. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ NỢ PHẢI TRẢ ............................................................... 32 1. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU ................................................................................................................. 32 iii
- 1.1 Khái niệm và nguồn hình thành.................................................................... 32 1.2 Nguyên tắc kế toán nguồn vốn chủ sở hữu ................................................... 32 1.3 Kế toán nguồn vốn kinh doanh ..................................................................... 32 1.4 Kế toán ghi giảm vốn Kinh doanh: ............................................................... 33 1.5 Kế toán cổ phiếu quỹ.................................................................................... 33 1.6 Kế toán lợi nhuận và phân phối lợi nhuận ................................................... 33 1.7 Kế toán các quỹ doanh nghiệp ..................................................................... 34 1.8 Kế toán nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ ... Error! Bookmark not defined. 1.9 Kế toán các nghiệp vụ nhận cầm cố, ký quỹ, ký cược: TK 244 ..................... 41 1.10 - Kế toán các khoản vay tài chính .............................................................. 44 1.11 Kế toán phát hành và thanh toán trái phiếu ... Error! Bookmark not defined. 1.12 Kế toán đơn vị chi hộ trả hộ:...................................................................... 46 CHƯƠNG 5. KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI .................................................................................... 47 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG ......................................................................................................................... 47 1.1 Đặc điểm: .................................................................................................... 47 1.2 Đánh giá hàng hoá: ..................................................................................... 47 2. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN......................................................................................................................... 47 3. BÀI TẬP VẬN DỤNG ...................................................................................................................................... 51 iv
- CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC Tên môn học: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP 3 Mã số môn học: MH 27 Thời gian thực hiện môn học: 90 giờ (Lý thuyết: 55 giờ; Thực hành: 30 giờ; Kiểm tra: 5) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC: - Vị trí: Mô đun kế toán doanh nghiệp 3 được học sau các mô đun kế toán doanh nghiệp 1; mô đun kế toán doanh nghiệp 2 là cơ sở để học mô đun kế toán quản trị; kiểm toán và mô đun thực tập tốt nghiệp - Tính chất: Mô đun kế toán doanh nghiệp 3 là môn chuyên ngành bắt buộc. Mô đun là một trong các mô đun chuyên ngành chính của nghề kế toán doanh nghiệp II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: - Kiến thức: + Vận dụng được các kiến thức đã học về kế toán doanh nghiệp về kế toán bán hàng xác định kết quả, nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán được giao + Vận dụng được các kiến thức kế toán đã học vào ứng dụng các phần mềm kế toán. + Giải quyết được những vấn đề về chuyên môn kế toán liên quan đến từng phần hành kế toán - Kỹ năng: + Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ kế toán; + Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp; Ứng dụng được phần mền kế toán liên quan đến từng phần hành kế toán + Kiểm tra được công tác kế toán tài chính trong doanh nghiệp theo từng phần hành - Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: Trung thực, cẩn thận, tuân thủ các chế độ kế toán tài chính do Nhà nước ban hành III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Số Thời gian (giờ) Tên các chương, mục Lý Tổng Thực Kiểm TT thuyế số hành tra t 1 Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư tài chính 22 13 7 2 v
- 1. Khái niệm và nguyên tắc đầu tư tài chính 1 1 1.1. Khái niệm 1.2. Nguyên tắc hạch toán 2. Kế toán đầu tư chứng khoán kinh doanh 9 6 3 3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn 3.1. Kế toán đầu tư vào công ty con 9 6 3 3.2. Kế toán đầu tư vào công ty liên kết 3.3. Kế toán đầu tư liên doanh 4. Kế toán đầu tư khác 5. Kế toán xác định kết quả hoạt động đầu tư tài chính Thực hành 1 1 5. Kiểm tra 2 2 2 Chương 2: Kế toán hoạt động khác 19 13 6 0 1. Kế toán thu nhập khác 1 1 1.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán 1.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu 1.3. Chứng từ và sổ sách kế toán 1.4. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh vi
- 2. Kế toán chi phí khác 9 6 3 2.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán 2.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu 2.3. Chứng từ và sổ sách kế toán 2.4. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh 3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác 9 6 3 3.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán 3.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu 3.3. Chứng từ và sổ sách kế toán 3.4. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh Chương 3: Kế toán xác định kết quả kinh doanh 3 12 6 4 2 và phân phối lợi nhuận 1. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 3 2 1 1.1Nội dung 1.2 Phương pháp kế toán 2. Kế toán phân phối lợi nhuận 2.1Nội dung 2.2 Phương pháp kế toán 6 4 2 Thực hành 1 1 vii
- Kiểm tra 2 2 Chương 4: Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu và nợ 4 26 17 9 0 phải trả A. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu 18 12 6 1. Kế toán nguồn vốn kinh doanh 2. Kế toán cổ phiếu quỹ 3. Kế toán lợi nhuận và phân phối lợi nhuận 4.. Kế toán các quỹ doanh nghiệp 5. Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản 6. Kế toán chênh lệch tỷ giá ngoại tệ 7. Kế toán nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 8.. Kế toán các nghiệp vụ nhận cầm cố, ký quỹ ký cược B. Kế toán các khoản nợ phải trả 8 5 3 1. Kế toán tiền vay 2. Kế toán nghiệp vụ thanh toán 5 Chương 5: Kế toán doanh nghiệp Thương Mại 11 6 4 1 1. Những vấn đề chung 1.1 Đặc điểm 1.2 Đánh giá hàng hoá 9 6 3 2. Phương pháp kế toán viii
- Thực hành 1 1 Kiểm tra 1 1 Tổng cộng 90 55 30 5 ix
- CHƯƠNG 1. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH Mã chương: MH 27- 01 Giới thiệu: kế toán thành phẩm, hàng hoá bán hang và xác định kết quả Mục tiêu bài: - Phân biệt được các hình thức bán hàng trong doanh nghiệp - Trình bày được phương pháp kế toán thành phẩm, bán hàng và kết quả hoạt động - Vận dụng kiến thức làm được bài thực hành ứng dụng về kế toán thành phẩm, bán hàng và kết quả hoạt động - Xác định được các chứng từ kế toán thành phẩm, bán hàng và kết quả hoạt động - Ghi được sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết và sổ tổng hợp theo bài thực hành ứng dụng - Vận dụng ghi sổ kế toán thành phẩm, bán hàng và kết quả hoạt động theo các hình thức nhật ký chung; nhật ký chứng từ và chứng từ ghi sổ - Trung thực, cẩn thận, tuân thủ các chế độ kế toán tài chính do Nhà nước ban hành 1. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ĐTTC là việc DN dung tiền hoặc các TS khác của DN: - Đầu tư chứng khoán - Đầu tư góp vốn vào các DN khác 1.1 Kế toán đầu tư chứng khoán kinh doanh - CKKD là chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ xác nhận quyền sở hữu của người nắm giữ CK đối với tổ chức phát hành. CK gồm: Cổ phiếu, trái phiếu, tín phiếu… - Đầu tư CKKD là việc DN mua CK vì mục đích thương mại (để bán kiếm lời). 1.1.1 Tài khoản sử dụng: TK 121 “ĐT CKKD” Dùng để phản ánh tình hình tang giảm ĐT CKKD TK121 - Giá trị khoản CKKD tang - Giá trị khoản CKKD giảm SD: CKKD hiện có 1.1.2 Các trường hợp kế toán - Mua CKKD N121: Giá mua C111,112: (ĐỊnh khoản chi phí mua nếu có) - Lãi đầu tư: N111,112,1388,121: C515 (Nếu được chia: N111,112 C1388) 1
- - Bán chuyển nhượng CK N635: Lỗ (ìf có) N111,112: Giá bán (giá thu hồi) C121: Giá gốc C515: Lãi (if có) Ví dụ: FiFo 1. Mua 4000CP A giá mua 30.000đ/cp, chi phí môi giới 0,4%; tất cả thanh toán bằng TGNH. Biết rằng DN mua vì mục đích kinh doanh và mệnh giá 1 CF = 10.000đ/cp. 2. Dùng TM mua 1 kỳ phiếu của NH ngoại thương trị giá 100tr, lãi suất 1,5%/tháng; thời điểm 3 tháng, trả lãi cuối kỳ 3. Mua 5000CP A giá mua 35.000đ/cp; chi phí môi giới 0,4%; tất cả thanh toán bằng TGNH 4. DN nhận được cổ tức của CP A theo tỉ lệ 15% bằng TGNH 5. Bán 6000cp A theo giá bán 50.000đ/cp; thu bằng TGNH; chi phí môi giới thanh toán bằng TGNH tỉ lệ 0,4%. 6. Đáo hạn kỳ phiếu NH ngoại thương, DN đã nhận lại toàn bộ bằng TM. 7. Mua 1 kỳ phiếu của NH ACB trị giá 100tr, thời gian 3 tháng, lãi suất 1,2%/tháng; trả lãi trước; DN đã thanh toán bằng TM. Giải: 1. N121A: 120 (4000x0,03) C112: 120 N121A: 0,48 (0,4%x120) C112: 0,48 Giá gốc 1CP A = (120+0,48)/4000 = 30.120đ/cp 2. N121: 100 C111: 100 3. N121B: 175 (5000x0,035) C112: 175 N121B: 0,7 (5000x0,035x0,4%) C112: 0,7 Giá gốc 1CP B = 175,7/5000 = 35.014đ/sp 4. N112A: 13,5 (9000x0,01x15%) C515: 13,5 5. N112: 300 (6000x0,05) C121A: 190,508 (4000x0,0312 + 1000x0,035014) C515: 109,492 N635: 1,2 (0,4%x300) C112: 1,2 6. N111: 104,5 C121NT: 100 C515: 45 (100x3x1,5%) 7. N121ACB: 100 C111: 96,4 C3387: 3,6 (100x3x1,2%) N3387: 1,2 (3,6/3) C515: 1,2 2
- (chú ý: Phân biệt Trả lãi sau; Lãi đầu kỳ; Trả trước Ví dụ: cho kỳ phiếu 100tr, lãi suất 1%; 3 tháng + Trả lãi sau: Mua 100; Đk = 0; CK = 100+100x1%x3 tháng + Lãi đầu kỳ: Mua 100; Đk = 1; CK = 100 + Trả trước: Mua 97; Đk = 0; CK = 100) 1.2 Kế toán đầu tư vào Công ty con, công ty liên doanh- liên kết - Cty con là cty chịu sự kiểm soát của 1 DN khác (cty mẹ) đầu từ vào cty là đầu tư vào cty mà DN chiếm trên 50% tỉ lệ quyền biểu quyết. - Cty liên kết là cty mà DN có ảnh hưởng đáng kể, đầu tư vào cty LK là đầu tư vào cty mà DN chiếm từ 20%-dưới 50% tỉ lệ quyền biểu quyết - Liên doanh là việc các bên dùng tài sản của mình để hợp tác kinh doanh, lãi lỗ sẽ được chia theo tỉ lệ góp vốn. Có 3 hình thức liên doanh: + Hợp đồng hợp tác kinh doanh + Tài sản đồng kiểm soát + Thành lập cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát 1.2.1 Tài khoản sử dụng: • TK 221 “Đầu tư vào Cty con” • TK 222 “Đầu tư vào Cty liên doanh – liên kết” Các TK này dung để phản ánh giá trị các khoản đầu tư vào Cty con, cty LDLK TK 221, 222 - Gía trị khoản đầu tư tang - Giá trị khoản đầu tư giảm SD: giá trị khoản đầu tư hiện có 1.2.2 Các trường hợp kế toán - Đầu tư bằng tiền (mua CF) N221,222: Giá mua + CP mua (if có) C111,112: - Đầu tư bằng vật tư, hang hoá, TSCĐ: N811: CL lỗ N221,222: Giá được đánh giá lại N214 C152, 155,156: GXK C213, 214 C711: CL lãi - Lãi đầu tư: N111,112,138,221,222: C515 - Bán, chuyển nhượng N635: Lỗ N111,112: Giá bán C221,222: Giá gốc C515: Lãi - Chuyển đổi hình thức đầu tư: N222,221 C221,222 3
- Ví dụ 1: 1. Mua 300.000CF A; MG = 100.000đ/CF, giá DN mua 120.000đ/CF, thanh toán bằng TM. Biết rằng mua để đầu tư dài hạn và số lượng CF cty A hiện có 500.000 CF. 2. Mang 500sp có GXK 2tr/sp đầu tư vào cty LK B, giá trị TS được đánh giá lại 3,2 tr/sp 3. Bán 150.000CF A, giá bán 130.000đ/CP, thu bằng TGNH, chi phí môi giới chi bằng TM 10tr 4. Cty A thong báo chia lãi cho DN theo tỉ lệ 20% 5. Mua 50.000 CF A giá mua 140.000đ/CF, chi phí môi giới 0,4%; tất cả thanh toán bằng TGNH 6. Cty B chia lơi nhuận cho DN bằng TM 50tr 7. Mua 200.000CF A trả bằng TGNH, GM 150.000đ/CF 8. Thu hồi toàn bộ khoản đầu tư LK B bằng TGNH 600tr Giải: 300.000/500.000 x 100% = 60% => Cty con 1. N221A: 36000 (300.000x0,12) C111: 36000 Giá gốc 1CF A = 120.000đ/CF 2.. N222LK B: 1600 (500x3,2) C155: 1000 (500x2) C711: 600 3. N112: 19500 (150.000x0,13) C211A: 18000 (150.000x0,12) C515: 1500 N635: 10 C111: 10 Sau khi bán: 150.000/500.000 x 100% = 30% => Cty LK N222 LK A: 18000 C221A: 18000 4. N138: 3000 (20%x150x0,1) C515: 3000 5. N222 LKA: 7000 (50.000x0,14) C112: 7000 N222 LKA: 28 (0,4%x7000) C112: 28 Giá gốc 1CF A (7000+28)/50.000 = 140.560 đ/CF Sauk hi mua 200.000/500.000 x 100% = 40% => Cty LKA 6. N111: 50 C515 B: 50 7. N222 LK A: 30.000 (200.000x0,150) C112: 30.000 Sau khi mua 400.000/500.000 x 100% = 80% => Cty con A N221A: 55.028 C222 LKA: 55.028 8. N635: 1000 N112: 600 C222 LKB: 1600 4
- Ví dụ 2: Cty A và cty B cùng góp vốn thành lập Cty LD AB 1. Cty A mang TM góp vốn vào CTy AB 5.000tr 2. Cty B góp vốn vào Cty AB bang: - TGNH 2.000tr - TSCĐ HH có NG = 2.000tr đã khấu hao 400tr, giá trị TS được đánh giá lại 1.500tr 3. Cty AB thong báo chia lãi cho Cty A 100tr, Cty B 60tr 4. CTy AB đã dung TGNH để chia lãi cho Cty A và Cty B 5. Cty B đã thu hồi toàn bộ khoản vốn góp vào cty AB và nhận lại bằng TM 4.000tr Yêu cầu: Định khoản tại Cty A, B và Cty AB Giải: Cty A Cty B CTy AB 1. N222 LD: 5000 N111: 500 C111: 5000 C411A: 5000 2. + N222AB: 2000 N112: 2000 C112: 2000 C411B: 2000 + N811: 100 N211: 1500 N222: 1500 C411B: 1500 N214: 400 C211: 2000 3. N138AB: 100 N138AB: 60 N421: 160 C515: 100 C515: 60 C338A: 100 C338B: 60 4. N112:100 N112: 60 N338A: 100 C138: 100 C138: 60 N338A: 60 C112: 160 5. N111: 4000 N411B: 4000 C222: 3500 C111: 4000 C515: 500 1.3 Kế toán đầu tư khác - Đầu tư khác là các khoản đầu tư ko phải ĐT CKKD, đầu tư vào CTy con, Cty LDLK, góp vốn KD vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát. - Đầu tư khác bao gồm: + Các khoản đầu tư vào cty mà DN chiếm dưới 20% tỉ lệ quyền biểu quyết. + cho vay, mua trái phiếu + Gửi tiết kiệm có kỳ hạn 1.3.1 Tài khoản sử dụng: TK 128 “ĐT CK đến ngày đáo hạn” TK 228 “ĐT khác” Dùng để phán ánh số hiện có và tình hình tang giảm các khoản đầu tư khác tại DN: TK 128, 228 5
- - Gía trị khoản đầu tư tang - Giá trị khoản đầu tư giảm SD: giá trị khoản đầu tư hiện có 1.3.2 Các trường hợp kế toán Ví dụ: 1. Mua 100.000CF B, GM 20.000đ/CF, chi phí môi giới 0,4%, tất cả thanh toán = TGNH. DN mua để đầu tư dài hạn và cty B có 1tr CF. 2. Mang 100tr TM gửi tiết kiệm NH, thời hạn 3 tháng, lãi suất 1%/tháng, trả lãi và gốc cuối kỳ 3. Cty B chia cổ tức cho DN bằng TM 10tr 4. Mua 300.000CF B trả bằng TGNH, GM 25.000đ/CF 5. Bán 120.000CF B thu bằng TGNH, GB 60.000đ/CF. Chi phí môi giới 0,4% thanh toán bằng TGNH Biết rằng DN tính giá xuất chứng khoán theo pp FIFO. Giải: 100.000/1.000.000 x 100% = 10% => Đầu tư khác 1. N228: 2.000 (100.000x0,02) C112: 2.000 N228: 8 (0,4%x2.000) C112: 8 Giá gốc 1 CP B 2008/100.000 = 20.080đ/CF 2.Gửi ngắn hạn N128: 100 C111: 1000 2. N111: 10 C515: 10 3. N228: 7500 (300.000x0,025) C111: 7500 Sau khi mua 400.000/1.000.000 x 100% = 40% => CTy LK N222LK: 9508 (2000+7500+8) C228: 9508 4. N112: 7200 (120000x 0,06) C222LK: 2508 (100.000x0,02+20.000x0,25) C515: 4672 N635: 28,8 (0,4%x7200) C112: 28,8 Sau khi bán 280.000/1.000.000 = 28% => Cty LK 2. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 2.1 NỘI DUNG KQ hđtc = DT hđtc (515) – CP hđtc (635) 2.2 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 2.2.1 Tài khoản sử dụng: * TK515 “DT HĐTC” dung để phản ánh tiền lãi, cổ tức, LN được chia của DN 6
- TK 515 - Kc về TK 911 xd KQKD - DT HĐTC phát sinh • TK 635 “CP TC” dung để phản ánh chi phí tài chính phát sinh TK 635 - CPTC phát sinh - Kc về TK 911 để Xđ KQKD • TK 911 “XĐ KQKD” (xem lại bài thành phẩm) 2.2.2 Các trường hợp kế toán - KC DT HĐTC N515: A C911:A - KC CP HĐTC N911: B C635: B ⇨ KQKD A-B > 0 Lãi; A-B < 0 Lỗ Bài 24/13 1. N121: 50 C111: 50 2. N221M: 1000 C112: 1000 3. N222K: 400 N214: 100 C211: 500 4. N128H: 100 C111: 100 5. N111: 53 C121: 50 C515: 3 (50x1%x6) 6. N222P: 150 N214: 50 C211: 200 7. N635: 5 N112: 100 (1000x0,1) C121: 105 7
- 8. N112: 106 C128: 100 C515: 6 (100x3x2%) N515: 9 (3+6) C911: 9 N911: 5 C635: 5 KQKD = 9-5 = 4 > 0 Lãi Thực hành/ Bài tập nhóm/ Thảo luận Bài 1 Doanh nghiệp KT trong tháng 03/2XXX có tài liệu như sau: Số dư đầu tháng TK 1122: 170.000.000 đ (chi tiết: 10.000 USD x 17.000 VND/USD) Tình hình trong tháng: 1. Nhập kho 1.000kg vật liệu của Cty X, giá mua 20 USD/kg, chưa thanh toán, TGTT 17.010 VND/USD 2. Dùng tiền mặt (VND) mua 50.000 USD gửi vào ngân hàng. TGTT 17.030 VND/USD 3. Bán hàng, chưa thu tiền cty Y, giá bán 100.000 USD. TGTT 16.950 VND/USD 4. Cty Y chuyển khoản trả ½ số tiền còn nợ bằng USD. TGTT 17.020 VND/USD 5. Doanh nghiệp chuyển khoản trả tiền cho Cty X 20.000 USD. TGTT 17.015 VND/USD 6. Bán hàng, giá bán 20.000 USD, thu bằng TGNH (USD). TGTT 16.980VND/USD 7. Mua TSCĐ, giá mua 30.000 USD, trả bằng TGNH. TGTT 17.035VND/USD 8. Bán 10.000 USD TGNH thu bằng tiền TGNH (VND). TGTT 17.040VND/USD Tài liệu bổ sung: - Doanh nghiệp tính giá xuất ngoại tệ theo pp Nhập trước – xuất trước FIFO Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 8
- CHƯƠNG 2. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC Hoạt động khác là những hoạt động ko thường xuyên xảy ra tại DN nhưng có ảnh hưởng KQKD của DN (ko phải là hoạt động sxkd, ko phải hoạt động đầu tư tài chính) 1. Kế toán Thu nhập khác “Thu nhập khác” bao gồm: - Chênh lệch lãi do đánh giá lại TS khi góp vốn - Thu được Nợ khó đòi đã xoá sổ - Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ - CÁc khoản thu bồi thường do các vi phạm hợp đồng - Các khoản thu nhập khác (DN là chủ nợ bị phá sản..) 1.1 Tài khoản sử dụng TK 711 “Thu nhập khác” Dùng để phán ánh khoản thu nhập khác phát sinh của DN (nằm ngoài nội dung phản ánh của 511,515) TK 711 - Kc TN khác vào TK911 để - Thu nhập phát sinh xác định KQKD 1.2 Các trường hợp kế toán - Thu bồi thường do KH vi phạm hợp đồng N111,112 C711 - Thu từ thanh lý, nhượng bán N111,112,152: GTT C711: GCT C3331: VAT - Thu được nợ khó đòi đã xoá sổ: N111,112 C711 - Xoá nợ phải trả ko tìm ra chủ nợ: N331: C711 (Mình nợ: 111 711⇔ 331 Người ta nợ: 511 ⇔ 131 139,642⇔711⇔ 111 - Chênh lệch lãi khi đánh giá lại TS khi góp vốn: N221, 222, 228: Giá được đánh giá lại C152,155,156: GXK C711: Chênh lệch Lãi - Cuối kỳ, kc thu nhập khác N711 9
- C911 Ví dụ: 1. DN tiến hành thanh lý TSCĐ HH có NG 40tr đã khấu hao hết, TSCĐ trên được bán theo giá chưa thuế 2tr, VAT 10%, thu bằng TM. 2. Thu tiền KH vi phạm hợp đồng 10tr bằng TM 3. Xuất kho 1000sp góp vốn vào cty LK, GXK 1tr/sp, giá trị TS được đánh giá lại 1,4tr/sp 4. Thu được khoản nợ trước đây đã xoá sổ bằng TM 20tr. 5. Cuối kỳ kc TN khác để xd KQKD Giải: 1. N111: 2,2 C711: 2 C3331: 0,2 2. N111: 10 C711: 10 3. N222LK: 1400 C155: 1000 C711: 400 4. N111: 20 C711: 20 5. N711: 432 (2+10+400+20) C911: 432 2. Kế toán chi phí khác Chi phí khác bao gồm: - Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý hoặc nhượng bán - Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ - Chênh lệch lỗ do đánh giá lại TS khi góp vốn - Các khoản bị phạt - Các khoản chi phí khác 2.1 Tài khoản sử dụng: TK 811 “Chi phí” Dùng để phản ánh CP khác phát sinh tại DN (nằm ngoài nội dung phản ánh của TK 632, 635, 641, 642) TK 811 - CP khác phát sinh - Kc CP khác về TK911 để Xđ KQKD 2.2 Các trường hợp kế toán - Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán (Giá vốn) N811: GTCL N214: HM C211, 213: NG - CP thanh lý, nhượng bán TSCĐ N811 N133 C111,112 - Chênh lệch Lỗ khi đánh giá lại TS khi góp vốn: 10
- N811: CLLỗ N221,222, 228: Đánh giá lại N214: HM C211,213: NG - Nộp phạt: N811 C111,112 - Cuối kỳ, kc CP khác vào 911 N911 C811 Ví dụ: 1. Tiến hành thanh lý 1 TSCĐ HH, NG 30tr, đã khấu hao 29,6tr; chi phí thanh lý chi bằng TM 1,1tr trong đó VAT 100.000 2. Chi tiền nộp phạt vi phạm hành chính 2tr bằng TM 3. Mang TSCĐ HH NG 200tr, đã khấu hao 10tr góp vốn làm Cty LD, giá trị ĐGL 75tr. 4. Thu hồi khoản ký quỹ cho CTy A bằng TM. Biết rằng số tiền mang ký quỹ cty A bằng 20tr. Trong quá trình thực hiện hợp đồng DN đã vi phạm nên bị trừ 40% số tiền quý quỹ ngắn hạn. 5. Cuối kỳ kc CP khác vào TK911 để xác định KQKD Giải: 1. N811: 0,4 N214: 29,6 C211: 30 N811: 1 N133: 0,1 C111: 1,1 2. N811: 2 C111: 2 3. N811: 115 N222: 75 N214: 10 C211: 200 4. N811: 8 N111: 12 C244: 20 3. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHÁC 3.1 Nội dung: KQhđ khác = TN hđ khác – CP hđ khác 3.1.1 2Phương pháp kế toán: a. Tài khoản sử dụng: TK 911: “XĐ KQKD” b. Các trường hợp kế toán: - Kc TN khác: N711: A C911: A - Kc CP khác: N911: B 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 1: Phần 1 - Nguyễn Thị Trần Phước
54 p | 458 | 77
-
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp xây lắp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
86 p | 77 | 17
-
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 1 (Nghề Kế toán doanh nghiệp - Trình độ Trung cấp) - CĐ GTVT Trung ương I
96 p | 63 | 11
-
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
50 p | 28 | 10
-
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 1 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
152 p | 19 | 9
-
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 3 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trung cấp): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
86 p | 33 | 9
-
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 4 (Nghề: Kế toán - Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu
202 p | 26 | 9
-
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 1 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
97 p | 35 | 9
-
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
54 p | 25 | 8
-
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 4 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
174 p | 12 | 7
-
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 3 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trung cấp): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
43 p | 28 | 7
-
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 1 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
118 p | 42 | 7
-
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 4 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
52 p | 24 | 5
-
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 3 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
86 p | 34 | 5
-
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 4 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trung cấp): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
62 p | 16 | 5
-
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
88 p | 14 | 5
-
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 3 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
43 p | 28 | 5
-
Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 4 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trung cấp): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
52 p | 22 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn