Giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p4
lượt xem 9
download
Sờ nắn dạ cỏ: Dùng nắm tay ấn vào hõm hông phía bên trái, khi bị chướng hơi có cảm giác như ấn vào quả bóng bơm căng chứa đầy khí. Sức đàn hồi bề mặt da dạ cỏ rất lớn. Ngược lại khi bị bội thực ấn vào dạ cỏ thấy thức ăn trong dạ cỏ chắc như túi bột, sức căng của bề mặt da dạ cỏ kém, thường để lại vết lõm, sau một thời gian mới trở lại bình thường.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p4
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k - Ng a: th n trái t xương sư n th 17 - 18 đ n đ t s ng lưng 2 - 3, th n ph i t xương sư n th 14 - 15 đ n xương sư n cu i cùng. - L n: th n n m dư i đ t s ng lưng 1 - 4. - Loài ăn th t: Th n trái n m đ t s ng lưng 2 - 4, th n ph i đ t 1 - 3. Khi khám: gia súc nh đ đ ng t nhiên, gia súc l n c đ nh và khám qua tr c tràng. S n n bên ngoài: tay trái ngư i khám đ nh lên vùng khum lưng làm đi m t a; tay ph i gõ nh lên s ng lưng theo vùng th n và theo dõi ph n ng c a gia súc. Viêm th n n ng, gõ vùng th n gia súc đau - tránh xa. S qua tr c tràng: - V i trâu bò: l n th ng tay v phía trư c, s đư c th n trái treo dư i c t s ng, di đ ng. Th n sưng to do viêm, m t qu th n g gh : do viêm th n m n tính, lao th n. Qu th n bé là b teo. - V i ng a: th ng tay l n đ n đ t s ng lưng th 2 - 3 thì s đư c th n trái. n nh qu th n, gia súc đau - t ra khó ch u: do viêm th n c p tính ho c m . Qu th n to, s lùng nhùng: th n th y thũng ( gia súc r t ít th y). Th n c ng, g gh : do u th n. - Khám th n gia súc nh : hai tay hai bên theo c t s ng vùng khum, l n m nh s vùng th n, chú ý gia súc có bi u hi n đau đ n. L n có t ng m d y, s n n bên ngoài đ khám th n k t qu không rõ. c. Th nghi m ch c năng th n Trong th c ti n thú y thư ng không c n thi t ph i ti n hành th nghi m ch c năng. Do v y, vi c nghiên c u v m t này cũng không đư c chú ý. 3.4.3. Khám bàng quang Bàng quang n m ph n dư i xương ch u: trâu bò hình qu lê, ng a hình tròn; lúc ch a đ y nư c ti u to b ng cái bát. Cho tay qua tr c tràng hư ng xu ng xoang ch u có th s đư c bàng quang lúc đ y nư c ti u. Gia súc kh e, bàng quang bình thư ng: n nh tay vào bàng quang có nư c ti u s kích thích bàng quang co th t đ y nư c ti u ra cho đ n lúc h t. + N u bàng quang x p, nhưng gia súc l i bí đái thì c n thi t ch c dò xoang b ng: - Xoang b ng có nư c ti u: do v bàng quang. - Xoang b ng tr ng: bí đái do th n (viêm th n c p tính n ng). + Bàng quang căng đ y nư c ti u: - n m nh tay vào bàng quang, nư c ti u ch y ra, thôi n nư c ti u thôi ch y: do li t bàng quang. - n m nh, nư c ti u v n tích đ y căng bàng quang: do t c ni u đ o trong b nh viêm bàng quang xu t huy t, s i ni u đ o (ít th y). 70
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k - Bí đái: gia súc trong nhi u ca b nh do táo bón (khi móc h t phân tr c tràng thì h t bí đái). - S n bàng quang gia súc đau: do viêm bàng quang c p tính, s i ni u đ o. ng a ph i chú ý viêm màng b ng. * Soi bàng quang (khám bàng quang gia súc cái) - Kính soi bàng quang g m m t cán b ng kim lo i g n v i m t bóng đèn nh . - Trư c khi soi, nên thông bàng quang l y h t nư c ti u, r a s ch b ng nư c sinh lý, nh t là nh ng ca b nh nư c ti u đ c có l n máu, m . - Soi bàng quang phát hi n vùng viêm, loét, s i trong bàng quang. - V i gia súc th vóc nh có th chi u ho c ch p b ng X - quang và siêu âm. 3.4.4. Khám ni u đ o - Ni u đ o con đ c b t c: viêm, b s i. - Ni u đ o con cái: viêm, t c, h p. - Khám ni u đ o con đ c: ph n ni u đ o n m trong xoang ch u thì khám qua tr c tràng, nhưng khó khăn, đo n vòng qua dư i xương ng i thì s n n bên ngoài. - Ni u đ o con cái m ra trên m t dư i âm đ o, cho ngón tay vào s n n qua âm đ o. * Thông ni u đ o Trong nhi u ca ch n đoán c n thông ni u đ o. Thông ni u đ o còn đ đi u tr viêm t c ni u đ o. D ng c thông: ng thông ni u đ o các lo i, tùy gia súc to nh . Chu n b : r a th t s ch ng thông, nh t là trong lòng ng. Bôi vaselin ph n ng thông n m trong ni u đ o. Thông ni u đ o trâu bò đ c: vì có đo n ni u đ o hình ch S nên khó thông. Khi c n thi t ph i gây tê t i ch b ng 15 - 20ml novocain 3% và dùng ng thông m m. N u thông ni u đ o con cái thì ph i c t nh n ngón tay tr đ khi c đ nh c a ni u đ o không gây xây xát âm h . - Thông ni u đ o trâu, bò cái, ng a cái: Chú ý: c đ nh t t gia súc, r a s ch âm h gia súc. Ngư i thông đ ng sau gia súc, tay ph i c m ng thông. Cho ngón tr tay trái vào âm h tìm l ni u đ o, r i dùng đ u ngón tay c đ nh. Cho ng thông vào theo ngón tay tr . L n d n ng thông làm sao ng thông l t đư c vào c a ni u đ o mà ngón tay đang c đ nh. Khi đã ch c ch n ng thông vào l ni u đ o, kéo ngón tay ra và đ ng th i đ y ng thông vào. Đ n bàng quang nư c ti u l p t c ch y ra. Thông ni u đ o ng a đ c: c đ nh t t ng a đ c trong gióng, tránh nguy hi m cho ngư i ch n đoán. 71
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k R a s ch dương v t và kéo quy đ u ra, dùng v i g c b c l i đ c đ nh. Cho ng thông vào t t cho đ n lúc nư c ti u ch y ra. 3.4.5. Xét nghi m nư c ti u Nư c ti u xét nghi m ph i h ng lúc gia súc đi ti u, khi c n thì thông bàng quang đ l y. Hình 3.13. H ng nư c ti u đ ki m nghi m 1,2. Ng a đ c; 3. Ng a cái; 4. Bò cái Nư c ti u l y xong ph i ki m tra ngay. N u đ qua đêm thì ph i b o qu n t t, t t nh t là trong t l nh, c 1 lít nư c ti u cho vào 5ml chloroform ho c m t ít timon (thylmol) hay benzen đ ph trên m t l p m ng ch ng th i. Nư c ti u đ xét nghi m vi trùng thì l y ph i tuy t đ i vô trùng và không cho ch t ch ng th i. Trư c khi xét nghi m nư c ti u nên tinh khi t nư c ti u b ng cách l c qua gi y l c. a. Nh ng nh n xét chung * S lư ng nư c ti u Trâu, bò m t ngày đêm th i t 6 - 12 lít nư c ti u, nhi u nh t 25 lít. Nư c ti u màu vàng nh t, mùi khai nh , trong su t, đ lâu màu th m l i chuy n sang màu nâu. Ng a 24 gi cho kho ng 3 - 6 lít, nhi u nh t là 10 lít. Nư c ti u ng a màu vàng nh t đ n màu vàng nâu, n ng, đ c, nh t, đ lâu s l ng m t l p c n, đó chính là các mu i carbonat canxi, oxalat canxi,…Phenon (phenol) oxy hóa thành m t l p màu đen trên b m t, đ càng lâu l p đó càng dày. 72
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k L n m t ngày đêm th i 2 - 4 lít, nư c ti u màu vàng, trong su t, mùi khai, đ lâu cũng l ng c n. Chó th i 0,5 - 2 lít, màu vàng nh t, đ lâu l ng ít c n. Lư ng nư c ti u thay đ i r t nhi u theo ch đ ăn u ng, theo th c ăn, khí h u và ch đ làm vi c. V i cơ th gia súc, lư ng nư c ti u liên quan m t thi t v i ch c năng th n, tim, ph i, đư ng ru t và quá trình ra m hôi. Gia súc đái ít, lư ng nư c ti u ít: thư ng th y các b nh có s t cao, viêm th n c p tính, b nh ra nhi u m hôi, viêm màng ph i th m xu t, viêm màng b ng th m xu t, trong các ca nôn m a, a ch y n ng, m t nhi u máu. Không đi ti u (xem ph n “đ ng tác đi ti u”). Đi đái nhi u, lư ng nư c ti u tăng: do viêm d ch th m xu t h p thu, kỳ tiêu tan trong viêm ph i thùy, viêm th n m n tính. S lư ng nư c ti u (lít) c a gia súc trong 1 ngày đêm: Trâu bò 6 - 12 Ng a 3-6 Dê, c u 0,5 - 1 Ln 2-4 Chó 0,25 - 1 Mèo 0,1 - 0,2 Th 0,04 - 0,1 * Màu s c nư c ti u Cho nư c ti u vào c c th y tinh, che đ ng sau m t t gi y tr ng đ quan sát. Nư c ti u trâu bò màu vàng nh t, nư c ti u ng a th m hơn. Nư c ti u chó vàng tươi, c a l n nh t g n như nư c. - Đi đái ít, nư c ti u ít thì t tr ng cao, màu s m. - Nư c ti u th m g n như đ : th y trong các b nh s t cao, viêm th n c p tính, viêm gan, các b nh truy n nhi m, huy t bào t trùng. - Nư c ti u loãng, nh t: th y ch ng đa ni u. - Nư c ti u đ : vì có h ng c u, huy t s c t (xem ph n “Xét nghi m huy t ni u”). - Nư c ti u màu vàng: th y ch ng bilirubinuria và urobilinuria. - Nư c ti u có màu tr ng: trong nư c ti u có nhi u h t m ho c tr m . Chú ý Lipuria hay có chó. - Nư c ti u đen: vì có nhi u indican và thư ng th y trong b nh xo n ru t, l ng ru t. 73
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Chú ý màu c a thu c: u ng antipirin nư c ti u màu đ ; u ng Satonin nư c ti u màu vàng đ , tiêm Xanh metylen (methylen blue) nư c ti u có màu xanh. * Đ trong: Quan sát nư c ti u trong bình th y tinh. - Nư c ti u c a ng a, la, l a đ c vì có nhi u canxi carbonat và canxi phosphat không tan, đ lâu s l ng c n. N u nư c ti u các gia súc trên trong là tri u ch ng b nh. - Nư c ti u các gia súc kh e trong, không l ng c n. N u đ c, l ng nhi u c n là tri u ch ng b nh. Vì trong nư c ti u có nhi u niêm d ch, các t bào h ng c u, các t bào thư ng bì, các m nh t ch c, c n b nh lý làm nư c ti u đ c. * Xét nghi m nư c ti u đ c 1. Cho nư c ti u đ c qua gi y l c, nư c ti u trong su t ch ng t nư c ti u đ c do c n b nh lý không tan. 2. Cho ít axit acetic, nư c ti u n i b t và tr thành trong su t ch ng t đ c do mu i carbonat, n u nư c ti u không sinh b t nhưng cũng trong su t ch ng t do các mu i phosphat. 3. Đun sôi ho c cho ki m vào, nư c ti u trong su t: do có nhi u mu i urat; đun sôi v n đ c, cho thêm HCl loãng thì nư c ti u trên trong ch ng t do nhi u mu i oxalat. 4. Thêm KOH 20% vào nư c ti u đ c tr thành trong su t d ng th ch loãng ch ng t do có m l n vào. 5. Cho ete ho c c n (ethylic) cùng lư ng v i nư c ti u, nư c ti u tr nên trong su t ch ng t trong nư c ti u có nhi u h t m . Qua các bư c trên nư c ti u v n đ c thì do có nhi u vi trùng. * Đ nh t Nư c ti u khai do lên men ure thành amoniac: do nư c ti u t c bàng quang (b nh li t bàng quang, t c ni u đ o). Nư c ti u th i: do viêm bàng quang ho i thư. * T tr ng nư c ti u L c nư c ti u qua các v i g c r i cho vào c c th y tinh, nh nhàng cho t tr ng k vào. N u nư c ti u quá ít thì pha thêm nư c t nhiên vào và k t qu tính b ng cách: nhân (x) hai s sau cùng v i s l n pha loãng nư c ti u. Ví d : S đ c trên t tr ng k = 1,025, nư c ti u đư c pha loãng 2 l n thì t tr ng th c: 1,050 (25 x 2). Chú ý: s ghi trên t tr ng k v i nư c ti u đo nhi t đ 150C. Nhi t đ thay đ i, t tr ng thay đ i: n u nhi t đ tăng 30C thì l y s ghi trên t tr ng k + 0,001; n u th p 30C thì làm ngư c l i (- 0,001). 74
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quản lý chất lượng nuôi trồng thủy sản-Chương 7
62 p | 86 | 12
-
Khả năng ức chế quá trình phát sáng sinh học ở Vibrio harveyi bởi enzyme AHLlactonase tái tổ hợp
3 p | 97 | 10
-
Giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p1
5 p | 118 | 9
-
Giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p3
5 p | 82 | 8
-
Giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p9
5 p | 78 | 8
-
Giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p2
5 p | 64 | 6
-
Giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p6
5 p | 60 | 6
-
Giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p8
5 p | 82 | 6
-
Giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p10
5 p | 56 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn