Giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p9
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p9', khoa học tự nhiên, nông - lâm phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p9
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Thuy t b nh lý t bào: Wirchow vĩ đ i là ngư i sáng l p môn gi i ph u b nh cho r ng b nh là do các t bào bào t n thương, ho c các t bào tuy lành m nh nhưng thay đ i s lư ng (heterometric), v trí (heterotopic) và v th i đi m xu t hi n (heterocromic). Thuy t r i lo n h ng đ nh n i môi: Claud Benard - nhà sinh lý h c thiên tài, ngư i sáng l p môn y h c th c nghi m (ti n thân c a sinh lý b nh) đã đưa th c nghi m vào y h c m t cách h th ng và sáng t o, đã đưa ra khái ni m "h ng đ nh n i môi", cho r ng b nh xu t hi n khi có r i lo n cân b ng này trong cơ th 4.1.2. Quan ni m v b nh hi n nay a. Hi u v b nh qua quan ni m v s c kho WHO/OMS 1946 đưa ra đ nh nghĩa "s c kho là tình tr ng tho i mái v tinh th n, th ch t và giao ti p xã h , ch không ph i ch là vô b nh, vô t t ". Đây là đ nh nghĩa mang tính m c tiêu xã h i, "đ ph n đ u", đư c ch p nh n r t r ng rãi. Tuy nhiên dư i góc đ y h c, c n có nh ng đ nh nghĩa phù h p và ch t ch hơn. Các nhà y h c cho r ng "S c kho là tình tr ng lành l n c a cơ th v c u trúc, ch c năng cũng như kh năng đi u hoà gi cân b ng n i mô, phù h p và thích nghi v i s thay đ i c a hoàn c nh". b. Nh ng y u t đ đ nh nghĩa b nh Đa s các tác gi đ u đưa vào khái ni m b nh nh ng y u t sau: S t n thương, l ch l c, r i lo n trong c u trúc và ch c năng (t m c phân t , t bào, mô, cơ quan đ n m c toàn cơ th ). M t s b nh trư c kia chưa phát hi n đư c t n thương siêu vi th , nay đã quan sát đư c. M t s b nh đã đư c mô t đ y đ cơ ch phân t như b nh thi u vitamin B1. Do nh ng nguyên nhân c th có h i, đã tìm ra hay chưa tìm ra. Cơ th có quá trình ph n ng nh m lo i tr tác nhân gây b nh, l p l i cân b ng, s a ch a t n thương. Trong cơ th b b nh v n có s duy trì cân b ng nào đó, m c dù nó đã l ch ra kh i gi i h n sinh lý. H u qu c a b nh tuỳ thu c vào tương quan gi a quá trình gây r i lo n, t n thương và quá trình ph c h i, s a ch a. B nh làm gi m kh năng thích nghi v i ngo i c nh. V i ngư i, các tác gi đ ngh thêm: b nh làm gi m kh năng lao đ ng và kh năng hoà nh p xã h i. M t trong nh ng đ nh nghĩa "th nào là m t b nh" hi n nay đang lưu hành là: "B nh là b t kỳ s sai l ch ho c t n thương nào đó v c u trúc và ch c năng c a b t kỳ b ph n, cơ quan, h th ng nào c a cơ th bi u hi n b ng m t b tri u ch ng đ c trưng giúp cho th y thu c có th ch n đoán xác đ nh và ch n đoán phân bi t, m c dù nhi u khi ta chưa rõ nguyên nhân, v b nh lý h c và tiên lư ng" (t đi n y h c Dorlands, 2000). 95
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Đ nh nghĩa m c này r t có ích trong th c ti n: đ phân l p m t b nh và đ đ ra tiêu chu n ch n đoán nó. Tìm cách ch a và xác đ nh th nào là kh i b nh và m c đ kh i. C nhiên ngoài đ nh nghĩa chung "th nào là m t b nh", m i b nh c th còn có m t đ nh nghĩa riêng c a nó đ không th nh m l n v i b t kỳ b nh nào khác. Ch ng h n đ nh nghĩa viêm ph i, l , hen, s i,... C th nh t là xác đ nh b nh m i cơ th b nh c th Dù m t b nh nào đó đã có đ nh nghĩa chung, ví d b nh viêm ph i, nhưng viêm ph i cơ th A không gi ng cơ th B. Lo i đ nh nghĩa này r t có ích trong đi u tr hàng ngày. Nó giúp th y thu c chú ý đ n t ng cơ th b nh riêng bi t. 4.1.3. Khái ni m v b nh n i khoa thú y B nh n i khoa thú y hay còn g i là b nh thông thư ng, là nh ng b nh không có tính ch t truy n nhi m, không lây lan t con này sang con khác. Ví d : B nh viêm ru t cata, b nh viêm th n, b nh viêm ph i là nh ng b nh n i khoa. B nh n i khoa và b nh truy n nhi m có s khác nhau v : a. Nguyên nhân gây b nh Nguyên nhân gây b nh n i khoa g m nhi u y u t (môi trư ng, th i ti t, th c ăn, chăm sóc nuôi dư ng,...). Ví d : B nh viêm ph qu n ph i gia súc do nhi u y u t gây nên: - Do chăm sóc nuôi dư ng gia súc kém - Do gia súc b nhi m l nh đ t ng t - Do k phát t m t s b nh khác (k phát t b nh giun ph qu n,...) - Do gia súc hít ph i m t s khí đ c trong chu ng nuôi (H2S, NH3,...) Nguyên nhân gây b nh truy n nhi m là vi sinh v t và ch có m t. Ví d : b nh t huy t trùng gia súc ch do vi khu n Pasteurella gây nên, b nh phó thương hàn gia súc ch do vi khu n Salmonella gây nên. b. Tính ch t lây lan B nh n i khoa: không có s lây lan gi a con v t kho v i con v t m khi ti p xúc v i nhau, ho c khi con v t kh e ti p xúc tr c ti p v i ch t th i c a con v t m. Ví d b nh viêm ru t, b nh viêm ph i, b nh viêm th n,... B nh truy n nhi m: có s lây lan gi a con v t kho v i con v t m khi ti p xúc v i nhau, ho c con v t kh e ti p xúc v i ch t th i c a con v t m và d dàng gây nên d ch l n. Ví d : b nh d ch t l n, b nh l m m long móng, b nh cúm gà,... 96
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k c. S hình thành mi n d ch b nh n i khoa: không có s hình thành mi n d ch c a cơ th sau khi con v t b nh kh i b nh. Do v y, trong quá trình s ng con v t có th m c m t b nh nhi u l n. Ví d : b nh viêm th n c p, b nh viêm ru t, b nh viêm ph i,... b nh truy n nhi m: h u h t các b nh truy n nhi m có s hình thành mi n d ch c a cơ th khi con v t b nh kh i b nh. Do v y, trong quá trình s ng con v t hi m khi m c l i b nh đó n a. Ví d khi gà m c b nh Newcastle và kh i b nh thì con gà đó hi m khi m c l i b nh này n a. 4.2. NGUYÊN NHÂN GÂY B NH * Nguyên nhân: có th do m m b nh ho c các y u t khác c a môi trư ng xung quanh. Nhóm nguyên nhân do m m b nh bao g m: vi sinh v t, ký sinh trùng Vi sinh v t gây b nh bao g m: vi khu n (vi trùng), virus (siêu vi trùng), n m. F G i là vi sinh v t vì chúng là nh ng sinh v t vô cùng nh bé, m t thư ng không th nhìn th y đư c. F Virus nh hơn vi khu n r t nhi u. F B nh do vi khu n gây ra thì có th đi u tr b ng kháng sinh B nh do vi khu n gây ra v t nuôi: - B nh T huy t trùng trâu bò, l n, gia c m. - B nh Đóng d u l n. - B nh L n ngh . B nh do virus gây ra v t nuôi: Hình 4.1. Vi khu n y m khí - B nh L m m long móng - B nh D ch t l n. - B nh Newcastle (Gà rù). B nh do n m gây ra v t nuôi: - B nh N m ph i gia c m - B nh Ng đ c th c ăn do đ c t n m. * Tác h i: B nh do vi sinh v t gây ra thư ng lây lan nhanh, gây thi t h i l n v kinh t b i vì: - Làm m, ch t nhi u v t nuôi - T n kém cho vi c phòng, tr b nh. Hình 4.2. Sán lá ru t l n 97
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k B nh do ký sinh trùng: ký sinh trùng là nh ng sinh v t s ng ký sinh (ăn bám) cơ th v t nuôi. G m 2 lo i: n i ký sinh trùng và ngo i ký sinh trùng. N i ký sinh trùng: s ng ký sinh bên trong cơ th v t nuôi. Ví d : giun đũa, sán lá ru t l n s ng ký sinh trong ru t l n (hình 4.2). Tác h i: - Cư p đo t ch t dinh dư ng, hút máu - Gây t n thương các cơ quan n i t ng. - Tr c ti p ho c gián ti p làm lây truy n m m b nh khác. Làm con v t g y y u d n, n ng hơn có th b ch t. Ngo i ký sinh trùng: s ng ký sinh bên ngoài cơ th v t nuôi. Ví d : con gh s ng ký sinh da l n (hình 4.3) Tác h i: - Hút máu - Gây t n thương da, t o l i vào cho các m m b nh khác - Gây ng a ngáy, khó ch u làm con v t kém ăn g y d n. * Nhóm nguyên nhân do các y u t khác c a môi trư ng xung quanh - Do ch t đ c + Ăn ph i cây c đ c: m t s lo i cây c th c v t có đ c ch t, khi gia súc ăn ph i s b ng đ c. Ví d : n u gia súc Hình 4.3. L n b gh ăn nhi u lá s n tươi, v c s n s b ng đ c, n ng hơn có th b ch t. + B r n đ c, nh n đ c c n. C n lưu ý khi chăn th v t nuôi nơi gò hoang, b i r m d b các lo i r n đ c, nh n đ c c n d n t i v t nuôi có th b ch t. - Do ăn ph i hoá ch t đ c: V t nuôi có th b ng đ c do ăn ph i thu c tr sâu, b chu t, phân hoá h c ho c m t s lo i hoá ch t đ c khác. - Do ch t lư ng th c ăn kém + Th c ăn b ôi thiu, m c. + Th c ăn có quá nhi u mu i. + Do u ng ph i ngu n nư c b nhi m đ c: + Nhi m các lo i hoá ch t đ c, thu c tr sâu + Nhi m các kim lo i n ng: thu ngân, chì,... 98
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k - Do nuôi dư ng, chăm sóc và s d ng. + Do nuôi dư ng kém + Thi u th c ăn, đ c bi t là trong v đông giá rét làm cho v t nuôi g y y u, d m c b nh. + Thành ph n th c ăn không cân đ i d n đ n v t nuôi còi c c, ch m l n, táo bón, a ch y, m m xương. Ví d : l n nái nuôi con mà thi u khoáng thì d b li t chân. + Nư c u ng không đ ho c b nhi m b n d làm cho con v t m c b nh. - Do chăm sóc kém Chăm sóc không chu đáo, không c n th n cũng là nguyên nhân làm v t nuôi g y y u và d b m c b nh (hình 4.4). Ví d : chu ng nuôi quá ch t ch i, quá b n, quá m ư t, quá nóng ho c b gió lùa vào mùa đông. - Đánh nhau - B tai n n khi chăn th , làm vi c - Con non m i đ y u t b m ho c con khác đè, d m lên - B t gi , v n chuy n thô b o d làm con Hình 4.4. Ng a g y y u cái s y thai. - V sinh đ đ kém d làm cho con m và v t sơ sinh b u n ván,... - Do s d ng không h p lý: + Không h p lý v th i gian: ph i làm vi c quá s m v mùa đông, quá mu n v mùa hè. + Ph i làm vi c quá s c + Gia súc trong th i kỳ ch a đ , gia súc non ph i làm vi c n ng. - Do th i ti t b t l i: + Th i ti t phù h p s cho con v t kho m nh, ít m c b nh. Nhưng khi th i ti t b t l i, con v t d m c b nh. + Quá rét: làm v t nuôi t n nhi u năng lư ng đ ch ng rét nên g y y u, d nhi m b nh. + Quá nóng: làm cho con v t nuôi khó ch u, a phân nhi u nư c, chu ng tr i m ư t s c kho gi m sút là cơ h i t t cho m m b nh xâm nh p vào cơ th và gây b nh. 4.3. CÁC TH I KỲ TI N TRI N C A M T B NH M t b nh thư ng ti n tri n g m 4 th i kỳ, nhưng có khi thi u m t th i kỳ nào đó. Th i kỳ b nh (ti m tàng): là kho ng th i gian t khi m m b nh xâm nh p vào cơ th con v t đ n khi xu t hi n tri u ch ng đ u tiên. Nhưng ngày nay b ng các bi n pháp 99
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quản lý chất lượng nuôi trồng thủy sản-Chương 7
62 p | 86 | 12
-
Khả năng ức chế quá trình phát sáng sinh học ở Vibrio harveyi bởi enzyme AHLlactonase tái tổ hợp
3 p | 97 | 10
-
Giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p1
5 p | 118 | 9
-
Giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p4
5 p | 84 | 9
-
Giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p3
5 p | 82 | 8
-
Giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p2
5 p | 64 | 6
-
Giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p6
5 p | 60 | 6
-
Giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p8
5 p | 82 | 6
-
Giáo trình khám dạ dày loài nhai lại với vị trí dạ cỏ nằm hoàn toàn phía trên thành bụng p10
5 p | 56 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn