intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Lắp đặt thiết bị đo lường tự động hóa 2 (Nghề: Sửa chữa thiết bị tự động hóa - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:288

28
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Lắp đặt thiết bị đo lường tự động hóa 2 cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Các thiết bị lắp đặt trên bảng điều khiển (Panel-Mounted Instruments); Lắp đặt các thiết bị hiện trường (Installing Field-Mounted Instruments); Máng cáp hệ thống ĐLTĐH (Raceways for Instrumentation); Bố trí và lắp đặt hệ thống ống phụ trợ và ống công nghệ (Layout and Installation of Tubing and Piping Systems); Bộ lọc, bộ điều chỉnh và bộ sấy khí (Instrument Air Filters, Regulators, and Dryer). Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Lắp đặt thiết bị đo lường tự động hóa 2 (Nghề: Sửa chữa thiết bị tự động hóa - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ  GIÁO TRÌNH MÔ-ĐUN: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG HÓA 2 NGHỀ: SỬA CHỮA THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG HÓA TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 198/QĐ-CĐDK ngày 25 tháng 03 năm 2020 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí) Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2020 (Lưu hành nội bộ)
  2. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình Lắp đặt hệ thống tự động hóa 2 được dịch và biên soạn dành cho sinh viên hệ trung cấp và cao đẳng nghề Sửa chữa thiết bị tự động hóa (SCTBTĐH) của Trường Cao Đẳng Dầu Khí và thuộc môn học chuyên ngành. Các sinh viên nghề SCTBTĐH trước khi học môn học này cần hoàn thành môn học Thiết bị đo lường. Nội dung của giáo trình gồm 05 bài: Bài 1: Các thiết bị lắp đặt trên bảng điều khiển (Panel-Mounted Instruments) Bài 2: Lắp đặt các thiết bị hiện trường (Installing Field-Mounted Instruments) Bài 3: Máng cáp hệ thống ĐLTĐH (Raceways for Instrumentation) Bài 4: Bố trí và lắp đặt hệ thống ống phụ trợ và ống công nghệ (Layout and Installation of Tubing and Piping Systems) Bài 5: Bộ lọc, bộ điều chỉnh và bộ sấy khí (Instrument Air Filters, Regulators, and Dryer) Tác giả chân thành gửi lời cám ơn đến cá đồng nghiệp khoa Điện – Tự động hóa đã giúp tác giả hoàn thiện giáo trình này. Tuy đã nỗ lực nhiều, nhưng chắc chắn không thể tránh khỏi sai sót, rất mong nhận được ý kiến đóng góp để lần ban hành tiếp theo được hoàn thiện hơn. Trân trọng cảm ơn Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 03 năm 2020 Tham gia biên soạn 1. ThS. Nguyễn Xuân Thịnh - Chủ biên 2. ThS. Đỗ Mạnh Tuân 3. KS. Tạ Ngọc Dũng
  4. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 MỤC LỤC 1. BÀI 1: CÁC THIẾT BỊ LẮP ĐẶT TRÊN BẢNG ĐIỀU KHIỂN .................. 22 1.1 Các công cụ lắp đặt bảng thiết bị và xem xét bố trí ......................................... 23 1.1.1 Bố trí các thiết bị kiểu lắp đặt trên bảng ................................................... 24 1.1.2 Lựa chọn các dụng cụ phù hợp ................................................................. 29 1.2 Hoàn thiện sơ đồ bố trí ..................................................................................... 41 1.2.1 Bảng mẫu................................................................................................... 41 1.2.2 Tạo vết cắt và lắp đặt thiết bị .................................................................... 43 2. BÀI 2: LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ HIỆN TRƯỜNG ...................................... 49 2.1 Chân đế thiết bị ................................................................................................ 52 2.1.1 Thiết bị gắn trên chân đế ........................................................................... 52 2.1.2 Chế tạo chân đế ......................................................................................... 55 2.1.3 Lắp đặt an toàn chân đế ............................................................................. 65 2.1.4 Lắp thiết bị lên chân đế ............................................................................. 70 2.2 Thiết bị gắn nối tiếp với đường ống................................................................. 72 2.2.1 Lưu lượng kế chênh áp .............................................................................. 72 2.2.2 Lưu lượng kế vận tốc ................................................................................ 78 2.2.3 Lưu lượng kế thể tích ................................................................................ 86 2.2.4 Lưu lượng kế khối lượng .......................................................................... 90 2.2.5 Lưu lượng kế diện tích biến đổi (Rotameter) ............................................ 92 2.2.6 Thiết bị đo khối lượng riêng ..................................................................... 94 2.3 Thiết bị gắn bồn ............................................................................................... 97 2.3.1 Đầu dò đo mức .......................................................................................... 97 2.3.2 Thiết bị đo mức kiểu thế chỗ (displacer-type) ........................................102 2.3.3 Thiết bị gắn bằng dây ..............................................................................103 2.3.4 Thiết bị kiểu bức xạ .................................................................................108 2.4 Thiết bị loại gắn bề mặt và loại gắn chìm ......................................................110 2.4.1 Bộ điều khiển nhiệt độ (thermostat) và theo dõi nhiệt độ .......................110 2.4.2 Giếng nhiệt ..............................................................................................114 2.4.3 RTD .........................................................................................................119 2.5 Van phân phối và mặt bích ............................................................................121 2.5.1 Các loại bộ phân phối ..............................................................................121 2.5.2 Ổ đỡ van phân phối .................................................................................126 2.5.3 Lắp đặt bộ phân phối ...............................................................................127 2.5.4 Mặt bích...................................................................................................130
  5. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 3. BÀI 3: MÁNG CÁP HỆ THỐNG ĐLTĐH .....................................................136 3.1 Các thành phần của máng cáp ........................................................................138 3.1.1 Ống luồn dây bằng kim loại ....................................................................139 3.1.2 Ống dẫn cáp phi kim ...............................................................................159 3.1.3 Giá đỡ ống dẫn cáp (conduit support) .....................................................162 3.2 Lắp đặt ống dẫn cáp .......................................................................................164 3.2.1 Các vấn đề chung ....................................................................................165 3.2.2 Các yêu cầu về kích cỡ ............................................................................166 3.2.3 Các yêu cầu về uốn ống ..........................................................................166 3.2.4 Cắt ống ....................................................................................................167 3.2.5 Làm sạch rìa (ba-via) ống dẫn cáp ..........................................................173 3.2.6 Tạo ren ống dẫn cáp ................................................................................177 3.2.7 Nối ống ....................................................................................................181 3.3 Máng cáp (raceways) .....................................................................................184 3.3.1 Các yếu tố xem xét khi lắp đặt máng đi dây ...........................................185 3.3.2 Phụ kiện đấu nối máng đi dây (wireway fitting) .....................................187 3.3.3 Giá đỡ máng đi đây (wireway support)...................................................190 3.3.4 Máng cáp bề mặt kim loại và phi kim loại ..............................................191 3.3.5 Khay cáp ..................................................................................................194 3.3.6 Xử lý và lưu trữ máng cáp ......................................................................197 4. BÀI 4: BỐ TRÍ VÀ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ỐNG PHỤ TRỢ (TUBING) VÀ CÔNG NGHỆ (PIPING) ...........................................................................................202 4.1 Bố trí – Layout ...............................................................................................205 4.1.1 Chuẩn bị - Layout Preparation ................................................................207 4.1.2 Xem xét về việc bố trí hệ thống piping – Consideration in the Layout of a Piping System ......................................................................................................210 4.1.3 Phát triển bản vẽ sơ phác - Developing Isometric Sketch ......................223 4.1.4 Danh mục vật tư ......................................................................................232 4.2 Đo và uốn ống ................................................................................................234 4.2.1 Xác định vị trí và góc uốn .......................................................................234 4.2.2 Uốn ống tubing ........................................................................................238 4.3 Cố định ống phụ trợ và ống công nghệ ..........................................................242 4.3.1 Khoảng cách giá đỡ ống ..........................................................................243 4.3.2 Giá treo và đỡ ống phụ trợ và ống công nghệ .........................................244 4.3.3 Cố định ống phụ trợ ................................................................................249
  6. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 5. BÀI 5: BỘ LỌC, BỘ ĐIỀU CHỈNH VÀ BỘ SẤY KHÍ (INSTRUMENT AIR FILTERS, REGULATORS, AND DRYER) ...........................................................255 5.1 Lọc khí ...........................................................................................................258 5.1.1 Chất lượng khí nén ..................................................................................259 5.1.2 Bộ lọc khí và phần tử lọc ........................................................................260 5.2 Các bộ điều chỉnh khí nén ..............................................................................268 5.2.1 Bộ điều chỉnh khí nén hoạt động trực tiếp (direct-operated regulator) ...269 5.2.2 Bộ điều chỉnh khí nén hoạt động kiểu dẫn hướng (pilot-operated regulator) 273 5.2.3 Các hướng dẫn chung để lựa chọn các bộ điều chỉnh áp suất.................276 5.3 Bộ sấy khí.......................................................................................................277 5.3.1 Các bộ sấy khí hấp thụ (hóa lỏng) ...........................................................278 5.3.2 Các bộ sấy khí làm lạnh (refrigerated dryer) ..........................................279 5.3.3 Các bộ sấy dùng vật liệu hấp phụ (adsorptive desiccant dryer) ..............280 5.3.4 Các hướng dẫn lựa chọn bộ sấy khí nén .................................................284 6. TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................288
  7. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1-1: Các thiết bị đo áp suất ................................................................................... 26 Hình 1-2: Các ký hiệu thiết bị thông dụng .................................................................... 27 Hình 1-3: Các ký hiệu đường tín hiệu ........................................................................... 28 Hình 1-4: Mẫu lắp đặt của nhà sản xuất ........................................................................ 29 Hình 1-5: Mũi lấy dấu (scribe) ...................................................................................... 30 Hình 1-6: Thước thẳng kim loại .................................................................................... 31 Hình 1-7: Thước thép .................................................................................................... 31 Hình 1-8: Các loại thước vuông bằng thép.................................................................... 32 Hình 1-9: Bộ dụng cụ đa năng ....................................................................................... 33 Hình 1-10: Compa và compa vẽ elip ............................................................................. 34 Hình 1-11: Bộ đột dấu tâm và đột dấu điểm ................................................................. 35 Hình 1-12: Các đầu nhọn khác nhau của đột dấu tâm và đột dấu điểm ........................ 35 Hình 1-13: Búa của thợ làm công cụ ............................................................................. 36 Hình 1-14: Thuốc nhuộm đánh dấu ............................................................................... 37 Hình 1-15: Dụng cắt phổ biến để mở lỗ bảng thiết bị ................................................... 38 Hình 1-16: Bộ đục lỗ bằng thủy lực .............................................................................. 39 Hình 1-17: Dụng cụ đục lỗ ............................................................................................ 40 Hình 1-18: Sử dụng một dụng cụ đục lỗ thủy lực vận hành bằng tay ........................... 40 Hình 1-19: Dụng cụ cắt thép tấm và máy cắt ................................................................ 41 Hình 1-20: Kích thước của nhà sản xuất ....................................................................... 42 Hình 1-21: Chuẩn bị bảng mẫu ..................................................................................... 43 Hình 1-22: Cách kẻ một đường thẳng ........................................................................... 44 Hình 1-23: Các đường giao nhau để tạo lỗ .................................................................... 45 Hình 1-24: Các vị trí đột dấu tâm .................................................................................. 45 Hình 1-25: Các lỗ khoan trên bảng................................................................................ 46 Hình 1-26: Đường cắt bằng cưa .................................................................................... 47 Hình 2-1: Chân đế gắn trên sàn đúc sẵn ........................................................................ 53 Hình 2-2: Chân đế bằng ống .......................................................................................... 54 Hình 2-3: Chân đế gắn tường đơn kiểu 3 ...................................................................... 55 Hình 2-4: Các dụng chế tạo ........................................................................................... 57 Hình 2-5: Chia đường ống thành 4 phần ....................................................................... 57 Hình 2-6: Gập băng giấy ............................................................................................... 58 Hình 2-7: Băng giấy với các vết gấp ............................................................................. 58 Hình 2-8: Đánh dấu trên đường ống .............................................................................. 59
  8. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 Hình 2-9: Cắt góc 45 độ đầu tiên................................................................................... 60 Hình 2-10: Cắt góc 45 độ thứ 2 ..................................................................................... 60 Hình 2-11: Cắt thanh ống đứng thứ 2 ............................................................................ 61 Hình 2-12: Điểm nối hình vòm cho biết kích thước X và Y ......................................... 61 Hình 2-13: Tính toán phần cắt bỏ của ống đỡ ............................................................... 62 Hình 2-14: Đánh dấu phần cắt bỏ của ống đỡ ............................................................... 63 Hình 2-15: Phát thảo tấm đế và nắp đậy ống ................................................................ 63 Hình 2-16: Đánh dấu vị trí lắp ống hỗ trợ đứng trên tấm đế ......................................... 65 Hình 2-17: Bu lông nở (wedge anchor) ......................................................................... 67 Hình 2-18: Canh thẳng đứng chân đế ............................................................................ 67 Hình 2-19: Sàn lưới kim loại ......................................................................................... 69 Hình 2-20: Các cách lắp thiết bị đo lường..................................................................... 71 Hình 2-21: Tấm đục lỗ .................................................................................................. 73 Hình 2-22: Các thiết kế tấm đục lỗ ................................................................................ 74 Hình 2-23: Ống nozzle và ống venturi .......................................................................... 75 Hình 2-24: Lắp đặt tấm đục lỗ/ống nozzle điển hình .................................................... 75 Hình 2-25: Định tâm tấm đục lỗ hoặc ống nozzle ......................................................... 76 Hình 2-26: Các phương pháp kết nối lỗ áp suất ............................................................ 77 Hình 2-27: Lưu lượng kế tua-bin................................................................................... 79 Hình 2-28: Lưu lượng kế xoáy cuộn ............................................................................. 80 Hình 2-29: Lưu lượng kế từ tính ................................................................................... 82 Hình 2-30: Lưu lượng kế từ tính lắp đặt theo đường ống đứng với dòng chảy hướng lên ....................................................................................................................................... 83 Hình 2-31: Lưu lượng kế từ tính lắp đặt theo đường ống ngang với chiều cao thấp hơn ....................................................................................................................................... 83 Hình 2-32: Lưu lượng kế siêu âm.................................................................................. 85 Hình 2-33: Chế độ đường chéo và phản xạ ................................................................... 86 Hình 2-34: Lưu lượng kế kiểu cánh gạt quay ................................................................ 87 Hình 2-35: Lưu lượng kế kiểu bánh răng ovan ............................................................. 89 Hình 2-36: Lưu lượng kế kiểu đĩa xoay xoắn ốc ........................................................... 89 Hình 2-37: Lưu lượng kế Coriolis ................................................................................. 91 Hình 2-38: Cụm điều khiển và ghi nhận độ rung ống chữ U ........................................ 92 Hình 2-39: Rotameter .................................................................................................... 93 Hình 2-40: Cảm biến khối lượng riêng kiểu vị trí góc .................................................. 95 Hình 2-41: Thiết bị đo tỷ trọng gắn nối tiếp đường ống ............................................... 96 Hình 2-42: Tỷ trọng kế nối tiếp đường ống nằm bên trong vỏ rotameter ..................... 96
  9. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 Hình 2-43: Cảm biến khối lượng riêng dựa vào vận tốc âm thanh ............................... 97 Hình 2-44: Sử dụng đầu dò điện dung........................................................................... 99 Hình 2-45: Điều khiển pH theo mẻ Hình 2-46: Điều khiển pH liên tục ...................100 Hình 2-47: Các bộ thế chỗ lắp trong buồng ................................................................103 Hình 2-48: Cụm đế gắn bằng cáp ................................................................................104 Hình 2-49: Đế với khớp nối để gắn trực tiếp giá đỡ....................................................105 Hình 2-50: Phần mở rộng chân vuông.........................................................................105 Hình 2-51: Mở rộng hình khuỷu tay góc vuông ..........................................................105 Hình 2-52: Thay thế bu lông chữ U bằng cáp .............................................................106 Hình 2-53: Các loại giá đỡ gắn bằng cáp ....................................................................107 Hình 2-54: Thiết bị đo khối lượng riêng bằng bức xạ .................................................108 Hình 2-55: Lắp đặt khi đường kính ống lớn hơn 6” (DN150) ....................................109 Hình 2-56: Lắp đặt khi ống có đường kính nhỏ hơn 6” (DN150) ...............................109 Hình 2-57: Gắn thiết bị đo khối lượng riêng ...............................................................110 Hình 2-58: Bộ điều khiển nhiệt cảm biến đường ống (line-sensing thermostat) ........111 Hình 2-59: Lắp đặt thermostat và cảm biến ................................................................111 Hình 2-60: Lắp đặt bầu cảm biến ................................................................................112 Hình 2-61: Vị trí bầu cảm biến liên quan đến dòng chảy............................................113 Hình 2-62: Cụm giếng nhiệt cơ bản cùng với đầu kết nối và phụ kiện kết nối ...........115 Hình 2-63: Kích thước giếng nhiệt ..............................................................................116 Hình 2-64: Giếng nhiệt kiểu mặt bích .........................................................................117 Hình 2-65: Đầu kết nối chịu thời tiết và các khối kết nối đầu cuối .............................118 Hình 2-66: Các kiểu lắp đặt giếng nhiệt ......................................................................119 Hình 2-67: Tổ hợp RTD công nghiệp/giếng nhiệt ......................................................120 Hình 2-68: Bộ phân phối một van ...............................................................................122 Hình 2-69: Bộ phân phối hai van ................................................................................123 Hình 2-70: Bộ phân phối ba van cân bằng ..................................................................124 Hình 2-71: Bộ phân phối năm van cân bằng ...............................................................125 Hình 2-72: Bộ phân phối xả đáy năm van ...................................................................126 Hình 2-73: Ổ đỡ cứng và mềm ....................................................................................127 Hình 2-74: Các bộ phân phối được lắp cho nhiều thiết bị đo khác nhau ....................128 Hình 2-75: Các cấu hình ngõ vào/ra của van phân phối .............................................129 Hình 2-76: Cụm bộ ghép nối mặt bích (Futbol) ..........................................................129 Hình 2-77: Dụng cụ làm sạch (rod-out tool) ...............................................................130 Hình 2-78: Xác định kích cỡ mặt bích ........................................................................131 Hình 2-79: Các kiểu bề mặt mặt bích ..........................................................................132
  10. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 Hình 3-1: Ống luồn dây bằng kim loại cứng (RMC) ..................................................140 Hình 3-2: Ống RMC phủ nhựa ....................................................................................141 Hình 3-3: Ống kim loại cứng (RMC) và khớp nối ......................................................142 Hình 3-4: Thân ống kiểu C ..........................................................................................143 Hình 3-5: Thân ống kiểu L ..........................................................................................143 Hình 3-6: Xác định lỗ đi dây của kiểu L .....................................................................144 Hình 3-7: Thân ống khuỷu tay kiểu phổ thông (LU) ..................................................144 Hình 3-8: Thân ống kiểu T ..........................................................................................145 Hình 3-9: Thân ống kiểu X ..........................................................................................145 Hình 3-10: Khớp nối RMC ..........................................................................................146 Hình 3-11: Các hub dùng cho ống luồn dây ................................................................146 Hình 3-12: Ống lót và đai ốc khóa ..............................................................................147 Hình 3-13: Ống lót cách điện nối đất ..........................................................................148 Hình 3-14: Các phụ kiện đấu nối làm kín....................................................................149 Hình 3-15: Phụ kiện đấu nối làm kín với bộ hợp chất làm kín ...................................149 Hình 3-16: Làm kín đầu nối bằng hỗn hợp làm kín nhanh .........................................151 Hình 3-17: So sánh độ dày ống kim loại .....................................................................152 Hình 3-18: Phụ kiện đấu nối nén .................................................................................153 Hình 3-19: Phụ kiện đấu nối định vị bằng vít .............................................................153 Hình 3-20: Ống kim loại mềm.....................................................................................155 Hình 3-21: Các đầu nối FMC chống thấm ..................................................................156 Hình 3-22: Các đầu nối chuyển đổi .............................................................................156 Hình 3-23: Ống nối lệch ..............................................................................................157 Hình 3-24: Hộp nối ......................................................................................................158 Hình 3-25: Gỡ các knockout Hình 3-26: Gỡ các pryout ...........................................158 Hình 3-27: Dụng cụ đục lỗ thủy lực vận hành bằng tay ..............................................159 Hình 3-28: Ống PVC ...................................................................................................160 Hình 3-29: Khớp nối giãn nở PVC ..............................................................................160 Hình 3-30: Ống ENT và phụ kiện ...............................................................................161 Hình 3-31: Móc treo một lỗ và hai lỗ ..........................................................................162 Hình 3-32: Giá đỡ standoff, hoặc móc Minerallac ......................................................163 Hình 3-33: Thanh đỡ ống ............................................................................................164 Hình 3-34: Kẹp dầm và thanh treo ..............................................................................164 Hình 3-35: Cưa tay và cưa vòng cầm tay ....................................................................168 Hình 3-36: Cắt ống bằng cưa tay .................................................................................169 Hình 3-37: Các đầu ống sau khi cắt.............................................................................169
  11. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 Hình 3-38: Ê-tô kẹp ống cầm tay (ba chân) ................................................................170 Hình 3-39: Đặt dụng cụ cắt .........................................................................................171 Hình 3-40: Dụng cụ cắt ống PVC................................................................................173 Hình 3-41: Sử dụng dũa bán nguyệt ............................................................................174 Hình 3-42: Dụng cụ doa ống .......................................................................................175 Hình 3-43: Doa ống bằng máy tạo ren điện ................................................................176 Hình 3-44: Sử dụng dụ cụ doa ống ..............................................................................176 Hình 3-45: Dụng cụ làm sạch ba-via ống EMT ..........................................................177 Hình 3-46: Dụng cụ cắt ren quay tay...........................................................................178 Hình 3-47: Bôi trơn bàn ren ........................................................................................179 Hình 3-48: Máy tạo ren điện cầm tay ..........................................................................179 Hình 3-49: Tay đỡ máy tạo ren điện cầm tay ..............................................................180 Hình 3-50: Máy tạo ren điện cầm tay được trang bị hoàn chỉnh .................................181 Hình 3-51: Đoạn uốn lệch để kết nối chính xác với hộp .............................................182 Hình 3-52: Lắp ráp ống vào hộp nối ...........................................................................183 Hình 3-53: Phủ keo dán ...............................................................................................184 Hình 3-54: Lắp ống vào khớp nối ...............................................................................184 Hình 3-55: Bố cục hệ thống máng đi dây (wireway syatem) ......................................186 Hình 3-56: Các phần lắp ráp ........................................................................................187 Hình 3-57: Đầu nối ......................................................................................................188 Hình 3-58: Tấm kết thúc Hình 3-59: Đầu nối T ......................................................188 Hình 3-60: Đầu nối chữ thập Hình 3-61: Phần trong khuỷu tay 90o ........................189 Hình 3-62: Ống nối ......................................................................................................189 Hình 3-63: Móc treo Hình 3-64: Giá treo góc ..........................................................190 Hình 3-65: Móc treo tiêu chuẩn Hình 3-66: Thang treo ...........................................191 Hình 3-67: Máng cáp bề mặt loại nhỏ .........................................................................192 Hình 3-68: Máng cáp bánh kếp ...................................................................................192 Hình 3-69: Máng cáp bề mặt hai mục đích .................................................................193 Hình 3-70: Máng cáp âm sàng.....................................................................................194 Hình 3-71: Khay cáp ...................................................................................................195 Hình 3-72: Hệ thống khay cáp.....................................................................................197 Hình 3-73: Thanh treo trực tiếp Hình 3-74: Gắn thang ............................................197 Hình 3-75: Giá đỡ treo trung tâm Hình 3-76: Gắn tường .........................................197 Hình 4-1: Hệ thống ống công nghệ, ống phụ trợ và ống dẫn cáp................................206 Hình 4-2: P&ID ...........................................................................................................208 Hình 4-3: Một ví dụ về bản vẽ sơ phác .......................................................................209
  12. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 Hình 4-4: Khoảng hở tối thiểu .....................................................................................212 Hình 4-5: Lắp đặt van sai ............................................................................................212 Hình 4-6: Đường kính ống tối thiểu khi lắp đặt van điều khiển..................................213 Hình 4-7: Van một chiều điển hình trong hệ thống tự động hóa.................................214 Hình 4-8: Van an toàn trong hệ thống tự động hóa .....................................................215 Hình 4-9: Các ví dụ về các phụ kiện nối ống công nghệ và ống phụ trợ ....................216 Hình 4-10: Khớp co giãn áp suất cao ..........................................................................219 Hình 4-11: Các uốn mở rộng .......................................................................................220 Hình 4-12: Ống phụ trợ bị hỏng do uốn sai kỹ thuật...................................................220 Hình 4-13: Bán kính cong lý tưởng .............................................................................221 Hình 4-14: Các ví dụ về các khớp nối giảm, khớp nối, và ống lót ..............................222 Hình 4-15: Đường ống đi đúng và sai cách .................................................................223 Hình 4-16: Thước thẳng, thước đo góc và ê-ke...........................................................224 Hình 4-17: Ví dụ về một bản vẽ vòng điều khiển được trích xuất từ bản vẽ P&ID ...225 Hình 4-18: Vị trí thực tế của thiết bị so với phòng điều khiển ....................................226 Hình 4-19: Vẽ đường 45o trên giấy vẽ đồ thị ..............................................................226 Hình 4-20: Đường chéo 45o thể hiện đường ống dài nhất trên bản vẽ sơ phác...........227 Hình 4-21: Cách đánh dấu góc 36o dùng thước đo góc ...............................................228 Hình 4-22: Các đường 36o được vẽ bằng bút chì trên bản vẽ sơ phác ........................228 Hình 4-23: Vẽ các đường 36o để đạt chiều dài đúng ...................................................229 Hình 4-24: Đường ống đứng đi vào phòng điều khiển tiếp cận tấm phẳng ................230 Hình 4-25: Bản vẽ sơ phác hoàn thiện đến transmitter ...............................................230 Hình 4-26: Hoàn thiện bản vẽ sơ phác đến LCV6 ......................................................231 Hình 4-27: Bản vẽ sơ phác hoàn thiện cho một vòng điều khiển................................232 Hình 4-28: Bản vẽ lắp đặt thiết bị đo cùng với danh mục vật tư ................................233 Hình 4-29: Danh mục vật tư ........................................................................................234 Hình 4-30: Độ chính xác của phép đo ........................................................................236 Hình 4-31: Sự tăng chiều dài ống Hình 4-32: Sự gia tăng bổ sung ..........................236 Hình 4-33: Đánh dấu ống ............................................................................................237 Hình 4-34: Đo ống phụ trợ ..........................................................................................238 Hình 4-35: Uốn ống thủy lực.......................................................................................239 Hình 4-36: Dụng cụ uốn ống kiểu tay đòn ..................................................................239 Hình 4-37: Đỉnh góc uốn .............................................................................................240 Hình 4-38: Vị trí bắt đầu uốn Hình 4-39: Thực hiện uốn 90o ...................................240 Hình 4-40: Sự khác nhau về sự gia tăng độ dài ...........................................................242 Hình 4-41: Giá treo liên tục theo chiều dọc ................................................................245
  13. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 Hình 4-42: Giá treo lò xo.............................................................................................246 Hình 4-43: Giá treo và giá đỡ ống đứng ......................................................................247 Hình 4-44: Kẹp ống đứng ............................................................................................247 Hình 4-45: Giá đỡ gắn cấu trúc ...................................................................................248 Hình 4-46: Giá đỡ chống rung thủy lực ......................................................................249 Hình 4-47: Các giá đỡ ống phụ trợ ..............................................................................250 Hình 4-48: Giá đỡ ống phụ trợ không có đệm lót .......................................................251 Hình 4-49: Lắp ráp khay cáp để hỗ trợ ống phụ trợ ....................................................252 Hình 5-1: Bộ lọc kiểu màng ........................................................................................261 Hình 5-2: Bộ lọc cơ sử dụng lực ly tâm Hình 5-3: Các phần tử lọc khí nén ............262 Hình 5-4: Vỏ bộ lọc khí ...............................................................................................263 Hình 5-5: Vỏ bộ lọc khí xả tự động .............................................................................264 Hình 5-6: Biểu đồ giảm áp suất của một phần tử lọc ..................................................265 Hình 5-7: Bộ điều chỉnh áp suất tiêu biểu ...................................................................270 Hình 5-8: Bộ điều chỉnh tự hoạt động với van thông hai chiều ..................................271 Hình 5-9: Các loại bộ điều chỉnh vận hành trực tiếp ...................................................273 Hình 5-10: Các bộ điều chỉnh kết nối ngoài ................................................................273 Hình 5-11: Bộ điều chỉnh áp suất kiểu dẫn hướng ......................................................274 Hình 5-12: Bộ điều chỉnh áp suất kiểu dẫn hướng bằng thiết bị đo ............................275 Hình 5-13: Điều khiển áp suất bồn kín tiêu biểu .........................................................276 Hình 5-14: Bộ sấy hóa lỏng sử dụng muối ..................................................................279 Hình 5-15: Bộ sấy khí làm lạnh ...................................................................................280 Hình 5-16: Các chất hút ẩm phổ biến ..........................................................................281 Hình 5-17: Sơ đồ nguyên lý bộ sấy bằng nhiệt tái kích hoạt ......................................282 Hình 5-18: Sơ đồ nguyên lý bộ sấy hấp phụ không dùng nhiệt ..................................283 Hình 5-19: Kết hợp bộ sấy và cụm lọc ........................................................................284
  14. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2-2: Các yêu cầu của NEC đối với đầu nối phòng nổ ........................................118 Bảng 4-1: Hệ số giãn nở tuyến tính .............................................................................218 Bảng 4-2: Sự tăng chiều dài ống .................................................................................236 Bảng 4-3: Các số liệu gia tăng độ dài ..........................................................................242 Bảng 4-4: Khoảng cách giá treo ống khuyến nghị ......................................................243 Bảng 5-1: So sánh micromet với các giá trị đo khác ...................................................259 Bảng 5-2: Phân loại chất lượng không khí – Kích thước hạt lớn nhất cho phép và mật độ chất rắn bẩn ..................................................................................................................260 Bảng 5-3: Ví dụ về thông số kỹ thuật của bộ lọc khí nén ...........................................266 Bảng 5-4: Biểu đồ ứng dụng bộ lọc khí ......................................................................268
  15. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG HÓA 2 1. Tên mô đun: Lắp đặt hệ thống tự động hóa 2 2. Mã mô đun: TĐH19MĐ09 Thời gian thực hiện mô đun: 120 giờ; (Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành: 87 giờ; Kiểm tra: 05). Số tín chỉ: 05 3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: 3.1. Vị trí: Là mô đun thuộc các mô đun chuyên ngành của chương trình đào tạo. Môn đun này được dạy trước mô đun cơ sở điều khiển quá trình và sau tất cả các mô đun chuyên ngành còn lại của nghề sửa chữa thiết bị tự động hóa. 3.2. Tính chất: Mô đun này trang bị những kiến thức, kỹ năng về việc lắp đặt các thiết bị đo lường trên bảng điều khiển và ngoài hiện trường. 3.3. Ý nghĩa và vai trò của mô đun: Là môn học khoa học mang tính thực tế và ứng dụng thực tiễn dành cho đối tượng là người học chuyên ngành đo lường tự động hóa (Instrumentation). Mô-đun này đã được đưa vào giảng dạy tại trường Cao Đẳng Dầu Khí từ năm 2018 đến nay. Nội dung chủ yếu của mô-đun này nhằm cung cấp các kiến thức và kỹ năng thuộc lĩnh vực đo lường tự động hóa: (1) Mô tả và giải thích được cách lắp đặt các thiết bị trên bảng điều khiển; thiết bị hiện trường; hệ thống máng cáp; hệ thống ống dẫn và ống công nghệ và các thiết bị khí nén; (2) Lắp đặt đúng yêu cầu các thiết bị trên bảng điều khiển; thiết bị hiện trường; hệ thống máng cáp; hệ thống ống dẫn và ống công nghệ và các thiết bị khí nén. Qua đó, giáo trình cung cấp các hướng dẫn, các qui trình thực hiện lắp đặt hệ thống các thiết bị đo lường, tự động hóa thường gặp trong thực tế. 4. Mục tiêu mô đun: 4.1. Về kiến thức: A1. Mô tả được các yếu tố được cân nhắc và các loại công cụ dụng cụ để bố trí thiết bị đo lường trên bảng điều khiển; A2. Mô tả được quá trình bố trí thiết bị trên bảng điều khiển; A3. Giải thích được cách chế tạo ra các chân đế thiết bị và cách lắp đặt thiết bị có chủ đích; A4. Giải thích được cách lắp đặt các loại thiết bị gắn trực tiếp trên đường ống công nghệ; A5. Giải thích được cách lắp đặt các loại thiết bị gắn trên bồn bể công nghệ; A6. Giải thích được cách lắp đặt các loại thiết gắn trên các bề mặt; A7. Nhận biết được và mô tả được tổ hợp van phân phối và các loại mặt bích; A8. Nhận biết được các loại ống dẫn cáp và các bộ phận đi kèm ống dẫn cáp;
  16. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 A9. Giải thích được cách chuẩn bị và lắp ráp các loại ống dẫn cáp khác nhau; A10. Xác định và mô tả các loại máng cáp và các bộ phận kết nối và hỗ trợ đi kèm; A11. Xác định và mô tả được các yếu tố liên quan đến việc bố trí và lắp đặt hệ thống ống dẫn và ống công nghệ; A12. Giải thích được cách đo được và uốn được ống đúng qui cách; A13. Nhận biết được và mô tả được các loại giá đỡ đường ống và các thành phần của giá đỡ; A14. Nhận biết được các phân loại chất lượng khí nén và mô tả được các loại vật liệu bộ lọc khí; A15. Nhận biết được và mô tả được các loại bộ điều chỉnh khí nén và bộ sấy khí 4.2. Về kỹ năng: B1. Bố trí và lắp đặt được thiết bị đo lường trên bảng điều khiển; B2. Định hướng đúng được tấm orifice giữa hai mặt bích và xác định được hướng của dòng chảy trên một bản vẽ P&ID; B3. Lắp ráp và lắp đặt được một cặp nhiệt điện vào thermowell trên một đoạn ống công nghệ; B4. Kết nối được một van phân phối với thiết bị chênh áp và thực hiện kết nối đường ống đối với tổ hợp này; B5. Xác định được các mặt bích ống đã chọn; B6. Cắt, tạo ren và giũa ống dẫn cáp; B7. Kết nối ống dẫn cáp vào hộp hoặc thiết bị sử dụng ống dẫn và phụ kiện kim loại mềm; B8. Dựa vào bản vẽ cho trước, lập danh sách vật tư để lắp đặt thiết bị; B9. Đo, uốn, và lắp đặt ống dẫn theo bảng vẽ; B10. Chỉ ra loại và vị trí của giá đỡ cần thiết để lắp đặt ống dẫn dựa vào bảng vẽ; B11. Xác định được các thành phần của bộ lọc và bộ điều chỉnh khí nén; B12. Lựa chọn bộ lọc và bộ sấy phù hợp với yêu cầu cho trước; B13. Tháo rời và lắp ráp lại được bộ điều chỉnh khí nén; 4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: C1. Rèn luyện thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong công việc; C2. Tuân thủ nghiêm túc các quy định an toàn khi lắp đặt thiết bị đo lường tự động hóa; C3. Thực hiện vệ sinh công nghiệp sau khi thực hiện công việc 5. Nội dung của mô đun: 5.1. Chương trình khung:
  17. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số Thực hành/ Mã STT MH/MĐ/HP Tên môn học, mô đun tín Tổng thực tập/ Kiểm tra chỉ Lý số thí nghiệm/ thuyết bài tập/ thảo luận LT TH Các môn học chung/đại I 21 435 157 255 15 8 cương 1. MHCB19MH02 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 5 2. MHCB19MH04 Pháp luật 2 30 18 10 2 3. MHCB19MH06 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 4 4. Giáo dục quốc phòng và MHCB19MH08 An ninh 4 75 36 35 2 2 5. MHCB19MH10 Tin học 3 75 15 58 2 6. TA19MH02 Tiếng Anh 6 120 42 72 6 Các môn học, mô đun II chuyên môn ngành, 76 1755 613 1069 43 30 nghề II.1 Môn học, mô đun cơ sở 16 300 152 132 12 4 7. ATMT19MH01 An toàn vệ sinh lao động 2 30 26 2 2 8. TĐH19MĐ01 An toàn Tự động hóa 2 45 14 29 1 1 9. KTĐ19MĐ05 Điện kỹ thuật 1 3 60 28 29 2 1 10. TĐH19MĐ02 Điện tử cơ bản 3 60 28 29 2 1 11. KTĐ19MĐ13 Khí cụ điện 3 45 28 14 3 12. KTĐ19MĐ08 Đo lường điện 3 60 28 29 2 1 Môn học, mô đun II.2 chuyên môn ngành, 60 1455 461 937 31 26 nghề 13. TĐH19MĐ04 Kỹ thuật số 3 60 28 29 2 1 14. TĐH19MH05 Thiết bị đo lường 5 90 56 29 4 1 15. TĐH19MH06 Bản vẽ thiết bị đo lường 3 45 42 0 3 16. Hiệu chuẩn thiết bị đo TĐH19MĐ07 5 120 28 87 2 3 lường 17. TĐH19MĐ08 Lắp đặt hệ thống TĐH 1 4 90 28 58 2 2 18. TĐH19MĐ09 Lắp đặt hệ thống TĐH 2 5 120 28 87 2 3 19. Cơ sở điều khiển quá TĐH19MĐ10 3 60 28 29 2 1 trình 20. TĐH19MĐ12 Đấu nối dây 2 45 14 29 1 1 21. Hệ thống điều khiển thủy TĐH19MĐ13 4 90 28 58 2 2 lực - khí nén 22. TĐH19MĐ15 PLC 5 120 28 87 2 3
  18. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số Thực hành/ Mã STT MH/MĐ/HP Tên môn học, mô đun tín Tổng thực tập/ Kiểm tra chỉ Lý số thí nghiệm/ thuyết bài tập/ thảo luận LT TH 23. Hệ thống điều khiển phân TĐH19MĐ17 3 60 28 29 2 1 tán (DCS) 24. Điều khiển quá trình TĐH19MĐ18 4 90 28 58 2 2 nâng cao 25. Kiểm tra, chạy thử và xử TĐH19MĐ19 2 45 14 29 1 1 lý lỗi vòng điều khiển 26. Thiết bị phân tích và theo TĐH19MH20 4 60 42 14 4 dõi 27. TĐH19MH21 Khóa luận tốt nghiệp 3 135 27 105 3 28. TĐH19MH22 Thực tập sản xuất 5 225 14 209 2 Tổng số 97 2190 770 1324 58 38 5.2. Chương trình chi tiết mô đun: Thời gian (giờ) Thực hành, Kiểm tra STT Nội dung tổng quát Tổng Lý thí nghiệm, số thuyết thảo luận, bài tập LT TH Bài 1: Các thiết bị lắp đặt trên bảng 1 điều khiển (Panel-Mounted 10 3 7 Instruments) Bài 2: Lắp đặt các thiết bị hiện trường 2 (Installing Field-mounted 36 10 24 1 1 Instruments) Bài 3: Máng cáp hệ thống ĐLTĐH 3 22 5 17 (Raceways for Instrumentation) Bài 4: Bố trí và lắp đặt hệ thống ống phụ trợ và ống công nghệ (Layout and 4 45 8 36 1 Installation of Tubing and Piping Systems) Bài 5: Bộ lọc, bộ điều chỉnh và bộ sấy 5 khí (Instrument Air Filters, 7 2 3 1 1 Regulators, and Dryer) Cộng 120 28 87 2 3
  19. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 6. Điều kiện thực hiện mô đun: 6.1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: - Phòng học lý thuyết: đáp ứng phòng học chuẩn - Phòng thực hành: phòng lắp đặt hệ thống tự động hóa 6.2. Trang thiết bị máy móc: - Máy tính, máy chiếu, bảng, bút viết bảng, giẻ lau - Các thiết bị, máy móc: các thiết bị điện cầm tay, các thiết bị đo lường như nhiệt độ, áp suất, lưu lượng và mức, các loại mặt bích, chân đế thiết bị, đường ống công nghệ… 6.3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: - Giáo trình, giáo án - Qui trình thực hành (nếu có) - Phiếu đánh giá thực hành 6.4. Các điều kiện khác: 7. Nội dung và phương pháp đánh giá 7.1. Nội dung: - Kiến thức: từ bài 1 đến bài 5. - Kỹ năng: từ bài 1 đến bài 5. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Rèn luyện thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong công việc; + Tuân thủ nghiêm túc các quy định an toàn khi lắp đặt thiết bị đo lường tự động hóa; + Thực hiện vệ sinh công nghiệp sau khi thực hiện công việc 7.2. Phương pháp đánh giá: 7.2.1. Kiểm tra thưởng xuyên: - Số lượng bài: 02. - Cách thức thực hiện: Do giáo viên giảng dạy môn học/mô đun thực hiện tại thời điểm bất kỳ trong quá trình học thông qua việc kiểm tra vấn đáp trong giờ học, kiểm tra viết với thời gian làm bài bằng hoặc dưới 30 phút, kiểm tra một số nội dung thực hành, thực tập, chấm điểm bài tập. 7.2.2. Kiểm tra định kỳ: - Số lượng bài: 05, trong đó 02 bài lý thuyết và 03 bài thực hành. - Cách thức thực hiện: Do giáo viên giảng dạy môn học/mô đun thực hiện theo theo số giờ kiểm tra được quy định trong chương trình môn học ở mục III có thể bằng hình thức kiểm tra viết từ 45 đến 60 phút, chấm điểm bài tập lớn, tiểu luận, làm bài thực hành, thực tập. Giáo viên biên soạn đề kiểm tra lý thuyết kèm đáp án và đề kiểm tra thực hành kèm biểu mẫu đánh giá thực hành theo đúng biểu mẫu qui định. 7.2.3. Thi kết thúc môn học: lý thuyết và thực hành
  20. Giáo trình Lắp đặt hệ thống TĐH 2 - Hình thức thi: tích hợp lý thuyết (vấn đáp/viết/trắc nghiệm) và thực hành tại phòng thực hành chuyên môn. - Thời gian thi: 60÷120 phút Bài kiểm tra Hình thức kiểm Nội dung Chuẩn đầu ra Thời gian Stt tra đáp ứng Bài kiểm tra Lý thuyết: tự A1, A2, A3, 45÷60 1. bài 1, bài 2 số 1 luận/trắc nghiệm A4, A5, A6, A7 phút B1, B2, B3, Bài kiểm tra 60 phút 2. Thực hành bài 1 và bài 2 B4, B5, C1, số 2 C2, C3 Bài kiểm tra Bài 3 và 12 giờ B6, B7, B8, 60 phút 3. Thực hành số 3 thực hành bài 4 C1, C2, C3 A8, A9, A10, 45÷60 Bài kiểm tra Lý thuyết: tự Bài 3, bài 4 và 4. A11, A12, phút số 4 luận/trắc nghiệm bài 5 A13, A14, A15 B9, B10, B11, Bài kiểm tra 24 giờ bài 4 và 60 phút 5. Thực hành B12, B13, C1, số 5 bài 5 C2, C3 A1÷A15 90÷120 6. Thi kết thúc Lý thuyết và thực Bài 1, bài 2, bài B1÷B13 mô đun hành 3, bài 4 và bài 5 phút C1÷C3 8. Hướng dẫn thực hiện mô đun: 8.1. Phạm vi áp dụng chương trình - Chương trình mô đun này được áp dụng cho nghề sửa chữa thiết bị tự động hóa, trình độ trung cấp và cao đẳng. 8.2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy, học tập mô đun: - Đối với giảng viên/giáo viên: + Thiết kế giáo án theo thể loại lý thuyết hoặc tích hợp hoặc thực hành phù hợp với từng chương/bài học với thời lượng theo giờ dạy hoặc theo buổi dạy. + Tổ chức giảng dạy: tập trung đối với giờ lý thuyết và chia ca đối với giờ thực hành theo qui định. - Đối với người học: + Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...) + Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số tiết lý thuyết phải học lại môn học mới được tham dự kì thi lần sau. + Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 6-8 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
25=>1