intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Từ vựng tiếng Anh thương mại - Business Englissh vocabulary (dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp): Phần 1

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

471
lượt xem
124
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần 1 cuốn giáo trình "Từ vựng tiếng Anh thương mại - Business Englissh vocabulary (dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp)" cung cấp cho người học các từ vựng và các phương pháp ứng dụng các từ vựng theo các chủ đề: Work and Jobs, recruilment processes, skills and qualification, pay and benefits,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Từ vựng tiếng Anh thương mại - Business Englissh vocabulary (dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp): Phần 1

  1. G I A O T R I N H T ù y U N G tiêng Anh thương mai B U S I N E S S E N G L I S H V O C A B U L A R Y DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP NGUYÊN ỌC LIỆU NHÀ XUẤT BẢN HÀ NỘI ì
  2. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
  3. s ở GIÁO D Ụ C V À Đ À O T Ạ O H À N Ộ I NGUYỄN THỊ QUẾ NHUNG G I A O T R I N H TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI BUSINESS ENGLISH VOCABULARY (Dùng trong các trường THCN) IM HỌC THẢI NGU VẺN Ị TRỮKG T Â M H Ọ C L I Ề U ị N H À X U Ấ T B Ả N H À N Ộ I - 2006 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
  4. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
  5. L ờ i giới thiêu ước ta đang bước vào thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nhầm đưa Việt Nam trở thành nước công nghiệp văn minh, hiện đại. Trong sự nghiệp cách mạng to lớn đó, công tác đào tạo nhân lực luôn giữ vai trò quan trọng. Báo cáo Chính trị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX đã chỉ rõ: " P h á t t r i ể n g i á o d ụ c v à đ à o t ạ o là m ộ t t r o n g n h ữ n g đ ộ n g lực q u a n t r ọ n g t h ú c đ ấ y sự n g h i ệ p công nghiệp hóa, hiện đại hóa, là đ i ề u k i ệ n đ ể p h á t t r i ể n n g u ồ n lực c o n n g ư ờ i - y ế u t ố c ơ b ả n đ ế p h á t t r i ể n x ã h ộ i , tăng trưởng k i n h t ế nhanh và b ề n vững". Quán triệt chủ trương, Nghị quyết của Đàng và Nhà nước và nhận thức đúng đắn vê tầm quan trọng của chương trình, giáo trình đối với việc nâng cao chất lượng đào tạo, theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, ngày 231912003, Uyban nhản dân thành phô Hà Nội đã ra Quyết định sô 5620/QĐ-UB cho phép Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện đê án biên soạn chương trình, giáo trình trong các trường Trung học chuyên nghiệp (THCN) Hà Nội. Quyết dinh này thể hiện sự quan tâm sâu sắc của Thành ủy, UBND thành phố trong việc nâng cao chất lượng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực Thủ đô. Trên cơ sở chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và những kinh nghiệm rút ra từ thực tế đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo đã chỉ đạo các trường THON tố chức biên soạn chương trình, giáo trình một cách khoa học, hệ 3 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
  6. thống và cập nhật những kiến thức thực tiễn phù hợp với đối tượng học sinh THCN Hà Nội. Bộ giáo trình này là tài liệu giảng dạy và học tập trong các trường THCN ở Hà Nội, đồng thời là tài liệu tham khao hữu ích cho các trường có đào tạo các ngành kỹ thuật - nghiệp vụ và đông đáo bạn đọc quan tâm đến vấn đề hướng nghiệp, dạy nghê. Việc tỏ chức biên soạn bộ chương trình, giáo trinh này là một trong nhiều hoạt động thiết thực của ngành giáo dục và đào tạo Thủ đô để kỷ niệm "50 năm giải phóng Thủ đô ", "50 năm thành lập ngành " và hướng tới kỷ niệm "ỉ000 năm Thăng Long - Hà Nội". Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội chân thành cám ơn Thành ủy, UBND, các sở, ban, ngành của Thành phố, Vụ Giáo dục chuyên nghiệp Bộ Giáo dục và Đào tạo, các nhà khoa học, các chuyên gia đầu ngành, các giảng viên, các nhà quản lý, các nhà doanh nghiệp đã tạo điều kiện giúp đỡ, đóng góp ý kiến, tham gia Hội đồng phản biện, Hội đồng thẩm đinh và Hội đồng nghiệm thu các chương trình, giáo trình. Đây là lần đầu tiên Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội tổ chức biên soạn chương trình, giáo trình. Dù đã hết sức cố gắng nhưng chắc chắn không tránh khỏi thiểu sót, bất cập. Chúng tôi mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để từng bước hoàn thiện bộ giáo trình trong các lần tái bản sau. G I Á M Đ Ố C SỞ G I Á O ĐÚC VÀ Đ À O TAO Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
  7. Introduction Who is this book for? Practical Business Vocabuỉary is designed to enable immediate ỉearners of business Englislì to expand theỉr business stock of vocabulary. ít also gives invaìíiable assistance to peopìe studying English before they start work and for tììose aìready working who neecl English in their job. How is the book organìzed? The book has lo units, cách of which is based ôn a different topic and introduces the vocabuìary of business areas sách as jobs, skiìls and qualifìcatioiìs, organizations, marketing, etc,.. Eactì mút contains twc parts: theory and practice. The t\vo- or three-page theory introduces new words and expressions, and the practice enables learners to check and practise thèm through varied mui use/ul exercises. The Test Yourseự át the end of each mút is intended for xvrừing andlor discussion about ỵoitrsel/, your ỷamììy and your company. Tlìis gives learners the opportUìùty to put iììto practice the words and expressions in the mút. There is a glossary witli explanations in Vietnamese and an Answer Key át the bách of the book. The Theory Tlìis part ìntroduces the new vocabulary and expressions for cách topic or language area. The presentation is divided into a number of sections marked hy letters: A B, c, or D witli cìear titles. Within cách section, nen' words ơnd expressions are printed in italics and explained using some techniques sách as: - Ả sliort definition. ít foỉlows directly aỷter the worcl, Oi- comes át the end of the phrase or sentence. lí is usualỉy put ìn brackets: e.g., to be self- émployed (to work for yourseỉý). - Sentence examples. These exampỉes indicate the words in context in order to ilìustrate thài' meaning and special grammatical structures. I ' v e been o f f e r e d a j o b i n L o n d o n . She c o m p l a i n e d to the waiter about the f o o d . (she vvas n ó t satisfied about Ít) 5 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
  8. ỉn a few units, hawever, there are words without explanations. Learners sìiould spend some time guessing their meanings /rom contexts, then ỉook ai the gỉossary tofỉnd their Vietnamese equivalents. Apart /rom the expỉanations of new vocabuìary and expressions, this part ỉooks át word combinations, word building, phrasal verbs, and the grammar associated with particular vocabulary, for exampte the verbs foỉìowed by to inỷinitive or Ang ị pages 41-42) and so ôn. The Practice The practice gives the learners the opportunity to practise the neto vocabulary and expressions presented in the Theory. Usuaìly, the fìrst exercise ỷocuses ôn using the \vords and expressions ỉn context. Other exercises dim to practise the grammaticaỉỷorms of items/rom the Theory. Work Book The Work Book compỉements this Practicaỉ Business Vocabuỉary book with additional practice exercises, primarily for individual study between units. Most exercises test only the vocabuỉary and phrases presented and practiced in the book. Soine reading exercises give ỉearners the chance to e.xtend their knowledge of vocabulary beyond what have already been learned in the book. The Workbook incỉudes a compỉete Answer Key, wlìich helps learners to check their work themselves. To The Learner XVhy is vocabulary important? Vocabulary is important because Ít is \vords thát carry the content of whaí you want to say. Grammar combines words together, bui most of the meaning is in the words themselves. The mon' words you know, the tnore you will be ơble to communỉcate with others. How do we learn vocabulary effectively? The best way to increase yoưr stock of vocabulary is by reading a lót of Engìish regnlơrly. You should avoid simply going through the book Tilỉing in the bỉanks.' Ghe yoùrseựtime to practice and use what you have learnt before goìng ôn to learn more. ít is nót sufficient simply to complete the exercises and understand the nen' wợrds encoimtered. You must actually me thèm in communicatìon (conversation, essays or letters) before you may feel thát the se words truly become a part ofyour active vocabulary. We ììope you enịoy using Practical Business Vocabulary! 6 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
  9. U n i t l W O R K A N D JOBS Objectives Contents - Focuses ôn key, work-related vocabulary. - VVhat do you do? - Presents some basic expressions to do with - Word Combination with work jobs and work - Phrasal Verbs with look - Presents phrasal verb: look - Expressions connected with work A. W H A T D O Y O U DO? T o f i n d out vvhat someone's j o b is, y o u say what l do you doT or What l do you do for a ỉivingT H e r e , K e r s t i n talks about her j o b : " ì workfor a large European car maker. ì work ôn car design. I n f a c t , ì run the design department and ì manage a team o f designers: 2 0 people work under me. ít is very interesting. One o f m y m a i n responsibỉlities is to m a k e sure thát new m o d e l designs are í i n i s h e d ô n t i m e . ĩ m also in charg e ơ / d e s i g n budgets. ì cleal xvith a lót o f d i f f e r e n t people i n the c o m p a n y . ĩ m responsible for co- o r d i n a t i o n betvveen design and p r o d u c t i o n : ì work with managers át our m a n u f a c t u r i n g plants'. to be in charg e ofl to be responsible for + noun I verb-in g responsibility + infìnitive ỉ -ing One of my responsibilities is to make surelmakìng sure thát the work is welỉ-prepared. The secretary is in charge ofthe whoỉe company while her boss is awaỵ. 7 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
  10. B. VVORD C O M B I N A T I O N V V I T H " W O R K " A N D "JOB" / / 's difficult to get/findỉloỡkfor work tìiese days. ỉ 've been offered a job in London. He lost lùs job aỷter thi éc years' yvorking for the company. c. EXPRESSIONS C O N N E C T E D W I T H "VVORK VVorking hours Reasons f o r n ó t w o r k i n g to work in shiýìs (lùg iũs (me week, lo g ói be ôn strike ịindustriaì days ne xí) disputes) to be ôn flexi-time (fỉexibìe to get the sách (thrown out of nvrking lìours) your job) to work niiie-í()-five (reguìar to be macỉe redundant (no working ììoitrs) ỉoiiger needed) to be self-employed (to work for to be onltake matemity leave yourselý') (expecting ít baby) to \vork overtime to take earỉy retiremeiỉt 8 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
  11. Types of jobs Types o f w o r k Ạ íuìì-time iob is for the wìwle of / lĩơve a lót oi pạpenvork to do the normal working week. hy tomorrow. ịlettersl reports to Ạ part-time iob is for less time vưrite, forms to compỉete) than thát. (Ýôn say thát someone My ịather did mannaỉ work cúi worksfull ti me or part-time). his life and was very fit. (hơrd and Ạ permanent ịob does nót finish physicaỉ) after afixed period. ỉ thinh Vả like the vocational Ạ temporarv ịob finishes after ú wark, like being ú mtrse or a fixed period. teacher. ịwìùch lielps people) D. P H R A S A L V E R B : " L O O K " There are a large n u m b e r o f phrasal verbs i n E n g l i s h . T h e y are basic verbs w h i c h can c o m b i n e vvith d i f f e r e n t prepositions or particles (adverbs) to make verbs vvith c o m p l e t e l y n e w - and o f t e n unguessable - meanings. T h e best w a y to r e m e m b e r t h è m is to use contexts ( w o r d s t h á t come b e í b r e and after t h è m ) . ' í f b r w a r d t o ì lookforward to m e e t i n g y o u next vveek. out Look Oỉiú T h á t car is ô n the vvrong si đe o f the road. round T h e delegati on f r o m Pari s want to see the o f f i c e s and look roitnd the f a c t o r y . L O O K < i nto Leave thi s problem w it h me. r u look into the matter. Ị through ì need a f e w moments to look through m y notes before ị the m e e t i n g . úp I f y o u don't k n o w his address, r u ìook Ít úp i n the book. % ú p to A U the students ìooked úp to their teacher. 9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
  12. PRACTICE 1. M a t c h t h e v e r b s ô n t h e l e f t (1-8) w i t h t h e w o r d s ô n t h e r i g h t (a-h). Use each w o r d o r p h r a s e o n l y once. T h e f i r s t one has been d o n e f o r y o u . Ì. earn a. overtime 2. w o r k b. s e l f - e m p l o y e d 3. pay c. a store 4. attend d. a j o b 5. see Ì e. a salary 6. r u n . f. income tax 7. take ô n g. customers 8. be h. meetings 2. C ơ r r e c t t h e i t a l i c s i n the f o l l o w i n g sentences. ì work for a French supermarket company. (1) ì vvork about the development o f nevv supermarkets. (2) I n fact, ì running the development department and ( 3 ) ì am manaạe f o r a team l o o k i n g át the possibilities in d i f f e r e n t countries. I t ' s very interesting. (4) One o f m y m a i n responsible is to make sure thát new supermarkets open ô n t i m e . ( 5 ) I ' m also chcưged with í ì n a n c i a l r e p o r t i n g . (6) ì deal át a lót o f d i f f e r e n t organizations i n m y vvork. (7) I ' m responsible of p l a n n i n g projects f r o m start to f i n i s h . (8) ì vvork closely near our ĩ o r e i g n partners, and so ì travel a lót. 3. C o m p l e t e each o f t h e f o l l o v v i n g sentences vvith t h e c o r r e c t vvord g i v e n i n t h e b o x \ v i t h o u t c h a n g i n g its f o r m . deal work manage under of responsibility 1.1 f o r the M o r g a n s - the a i r c r a í t c o m p a n y . 2. ì the m a n a g i n g plant i n C a m b r i d g e . 3. ì am i n charge the p r o d u c t i o n team. 4. A b o u t 120 people w o r k me. 5. C o o r d i n a t i o n betvveen p r o d u c t i o n and design is m y 6. ì w i t h a lót o f people i n the c o m p a n y and vvith our customers. 10 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
  13. 4 . W r i t e a b o u t e a c h p e r s o n u s i n g w o r d s f r o m p a r t D , a n d t h e vvords i n b r a c k e t s . T h e f i r s t one has been d o n e f o r y o u . 1. I ' m A l i c i a . ì w o r k i n a public l i b r a r y i n the afternoons f r o m t w o u n t i l six. ( I / j o b ) - / have a part-time job. 2. M y husband \vorks i n an o f f i c e f r o m 9 am to 5.30 p m . ( h e / j o b ) 3. O u r daughter w o r k s i n a bank f r o m eight t i n f i v e every day. (she/ w o r k ) 4 . 1 ' m D a v i d and ì w o r k i n a c a f é f r o m 8 p m u n t i l m i d n i g h t . ( I / w o r k ) 5. M y w i f e w o r k s i n local government and she can have this j o b f o r as l o n g as she wants Ít. ( s h e / j o b ) 6. O u r son is \ v o r k i n g ô n a f a r m f o r f o u r weeks. ( h e / j o b ) 7. M y sister is vvorking i n an o f f i c e f o r three weeks. ( s h e / w o r k ) 5. R e p l a c e t h e u n d e r l i n e d w o r d s w i t h a s u i t a b l e p h r a s a l v e r b L O O K . 1. Be c a r e f u l ! There is a car c o m i n g . 2. P m t h i n k i n g about m y next holiday w i t h pleasure. 3. B e f o r e y o u hand y o u r w o r k i n , check Ít c a r e f u l l y . 4. I f y o u d o n ' t k n o w the meaning o f this w o r d , f i n d Ít i n ạ d i c t i o n a r y . 5. C o u l d y o u read this letter q ụ i c k l y and see i f there is a n y t h i n g y o u w o u l d l i k e to add to Ít? 6. Á t the m o m e n t the investigators are e x a m i n i n g the cause o f the crash. 7. Y o u should be c a r e f u l . The boss is c o m i n g and he is i n a bad m o o d . 6. T e s t y o u r s e ! f . W r i t e a b o u t y o u r f a t h e r ' s o r m o t h e r ' s j o b . li Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
  14. U n i t 2 R E C R U I T M E N T PROCESSES Objectives Contents Looks át issues relating to - Recruitment recruitment processes, applying for a job. - Applying for a job - F ocuses ôn how the new vvords are - Selection process built by using noun suffĩxes and compound - Word building: nouns - Noun suffixes - Deals with phrasal verb tùm - Compound nouns - Phrasal Verb : tùm A. R E C R U I T M E N T The process o f f i n d i n g people f o r particular j o b s is recruitment. Someone vvho has been recruited is a recruit. The company e m p l o y s or hires t h è m ; they j o i n the c o m p a n y . A company may recruit employees d i r e c t l y or use outside recruiters, the recruitment agencies or empỉoymení agencies. Outside specialists called headhuhíers may be called ô n to headhunt people f o r very important j o b s , persuading t h è m to leave the organizations they already w o r k f o r . This process is called ìieadhunting. B. APPLYING FOR A JOB Fred is a van driver, bút he was f e d ú p w i t h l o n g trips. H e l o o k e d i n the situations vacant pages o f his local nevvspaper, where a local supermarket was advertising f o r van drivers f o r a new delivery service. H e applied f o r the j o b by c o m p l e t i n g an application f o r m and send Ít i n . H a r r y is a b u i l d i n g engineer. He saw a j o b i n the appointments pages o f one o f the national papers. He applied f o r Ít by c o m p l e t i n g an a p p l i c a t i o n í b r m . 12 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
  15. sending i n his cv (curriculum viíae_ the ' s t o r y ' o f his vvorking l i f e ) and a letter e x p l a i n i n g w h y he wanted the j o b and w h y he was the r i g h t person f o r Ít. W O R D B U I L D I N G : N o u n suffixes 1. M a n y nouns are formed by adding a suffix to a verb, an adjective o r a noun. The m e a n i n g o f a nevv w o r d can be learned b y a n a l y z i n g the w o r d . Analysis means l o o k i n g át the d i f f e r e n t parts o f s o m e t h i n g . The vvord employment, f o r e x a m p l e , is m a đ e ú p o f the verb empỉoy and the s u f f i x -mèm. Here are the c o m m o n n o u n s u f f i x e s : -ion select - selection situate - situation discuss - discussion - m e n t recruit - r e c r u i t m e n t employ- employment appoint-appointment - a t i o n apply- a p p l i c a t i o n alter - alteration educate - education -y deliver - delivery recover - recovery discover - discovery -ing build - building headhunt - headhunting spell - spelling -ity prosper - prosperity similar - similarity secure - security -ness weak - vveakness happy - happiness tender - tenderness -ai arrive - a r r i v a l dismiss - dismissal refuse - r e í u s a l -ship leader - leadership ovvner - oxvnership friend - ữienship -age short - shortage m a r r y - marriage use - usage Notes: * Sometimes there is a spelling change, f o r example, the o m i s s i o n o f the final e beíbre the suffixes -lon, -ation (situate-situation; organize- organization), or the addition of c before the suffix -ation (apply - applicatỉon). * The letter y changes to i b e í b r e the s u f f i x e s - a t i o n (apply- application; qualify-qualìfication). * A d d i n g a s u f f i x to a verb or an adjective m a y change the p r o n u n c i a t i o n . Nouns e n d i n g vvith - l o n or - i t y have the m a i n stress ô n the syllable beĩore: ẹducate - education; i n í o r m - i n í o r m a t i o n 13 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
  16. sịmilar - s i m i ị a r i t y ; p u n c t u a l - p u n c t u a l i t y 2. C o m m o n n o u n s u f f i x e s d e s c r i b i n g p e o p l e , t o o l s o r j o b s : -er, -or, -ee, •ist, - a n t , ( O a n . -er recruiter employer manager botile-opener cash- dispenser -or director selector operator distributor supervisor -ee employee interviewee payee trainee addressee -ist economist scientist journalist psychologist scientist •ant assistant accountant applicant consultant participant "(i)an technician historian physician politician musician c. S E L E C T I O N PROCESS M a r i a - head o f r e c r u i t m e n t át a t e l e c o m m u n i c a t i o n s c o m p a n y - talks about the selection process, the m e t h o d thát the company uses to r e c r u i t people. " W e advertise i n national newspapers. W e l o o k át the backgrounds of applicants: their work experìence and their educational qualiỷicaíions. W e invite the most interesting candidates to a g r o u p discussion. T h e n we have i n d i v i d u a l interviews \vith each candidate. A f t e r this, w e shortlist three or f o u r c a n đ i d a t e s . W e check thei r references by w ri ti n g to the i r re/erees: i ous employers or teachers t h á t candidates prev have named i n their applications. I f the references are O K , w e ask the candidates to come back f o r more interviews. F i n a l l y , we o f f e r the j o b to someone, and i f they tùm Ít down vve have to t h i n k again. I f they accept Ít, we hire t h è m . W e o n l y appoint someone i f we f i n d the right person." W O R D B U I L D I N G : C o m p o u n d Nouns A c o m p o u n d noun can be made ú p of: - two nouns: recruitment processes, employment agencies, application f o r m - an adịective + a noun: backgrounds, shortlist, personal computer - a verb-ing + a noun: b o o k i n g o f f i c e , w o r k i n g experience, w o r k i n g hours 14 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
  17. Note: C o m p o u n d nouns m a y be w r i t t e n as t w o words (crecỉit card), one vvord (backgrouncls) or w i t h a h y p h e n Ợiard-working). Phrasal V e r b : T U R N f dovvn = H e has been turned d o w n f o r the f i r e j o b s so f a r a w a y ( f r o m sth) = Hundreds o f people were turned away f r o m the stadium because Ít was f u l l ô n = T h e dogs suddenly turned ô n each other o u t = T h e j o b turned out to be harder than we thought ú p = W e arranged to meet át 8.30 b ú t he never turned ú p PRACTICE 1. C o m p l e t e t h e t a b l e s b e I o w . T h e f i r s t ones h a v e been d o n e f o r y o u . Verb Noun Adjective Noun invest investment similar similarity manage able supervise short develop weak discuss popular ađminister kind construct ílexible inform rude enquire equal 2. Use t h e s u f f i x e s -er, -or, -ee, -ist, -ant o r -lan to give the names o f the íbllovving. Example: A person vvho drives a t a x i : a taxi cỉriver Ì . A person w h o is b e i n g taught h o w to do a particular j o b 2. A person w h o is e m p l o y e d . 15 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
  18. 3. A machine i n or outside a bank f r o m vvhich y o u can get m o n e y from your bank account using a special plastic card. 4. A person vvho serves customers i n a shop/store 5. The person to w h o m a cheque is made out. 6. A person vvho applies f o r a j o b . 7. A person vvho studies and writes about economics 3. M a t c h the w o r d s ô n t h e l e f t (1-10) w i t h t h e vvords ô n t h e r i g h t (a-j). Use each vvord o r p h r a s e o n l y once. T h e f i r s t one has been d o n e f o r y o u . 1. head a. tax 2. black 1_ b. hunters 3. personnel c. agency 4. curriculum d. list 5. credit e. vitae 6. short f. process 7. income g. f o r m 8. employment h. market 9. selection i . manager 10. application j . card 4. C o m p l e t e each o f t h e f o l l o w i n g sentences w i t h a s u i t a b l e c o m p o u n d noun. 1. I n most countries, y o u have to pay ô n y o u r salary; the amount usually depends ô n h o w m u c h y o u earn. 2. I n spite o f their d i f f e r e n t , the employees i m m e d i a t e l y became ữiends. 3.The methods thát a c o m p a n y uses to recruit people are c a l l e d 4. T h e y are whose j o b s are to í ì n d people vvith the necessary skills to vvork f o r a company. 5. A w r i t t e n record o f y o u r education and e m p l o y m e n t t h á t y o u send when you are a p p l y i n g f o r a j o b is called a 16 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
  19. 6. ĩ v e í i l l e d i n the and send Ít o f f , so n o w ĩ v e just g ó t to wait u n t i l ì hear f r o m t h è m . 7- A is a small plastic one thát y o u can use to h u y goods and services and pay f o r t h è m later. 5. KĨU t h e b l a n k w i t h t h e c o r r e c t w o r d i n b r a c k e t s . Ì . W e need to f i v e new people f o r our o f f i c e i n Manchester. (join/recruit) 2. W e are using a r e c r u i t m e n t to f i n d the right people f o r us. (agency/headhunter) 3. T h e y advertised the in the local nevvspapers last week. (positions/applicants) 4. W e are g o i n g to l o o k át all the letters o f over the vveekend. (application/situation) 5. Ôn Monday, we will dravv ú p a of 10 or l i people. (reíerence/shortlist) 6. T h e n we'll invite thèm all to come f o r an (intervievv/ appointment) 6. R e p l a c e t h e w o r d s i n i t a l ỉ c s , u s i n g the c o r r e c t f o r m o f T U R N and t h e p a r t i c l e t h á t goes vvith Ít. 1.1 vvaited h a l f an h o u r f o r m y ữ i e n d , b ú t he d i d n ' t come. 2. A l t h o u g h the d o g seemed to be ữ i e n d l y , Ít vvould attack anyone w h o f o n d l e d Ít. 3. The manager refused his request f o r a day o f f . 4. W o u l d y o u lower the gas vvhen the kettle boils? 5. Crovvds o f people had to be re/used admission to the theatre. 6. O u r visit proved to be a waste o f time. 7. T e s t y o u r s e l f . 1. W r i t e tvvelve sentences vvith c o m p o u n d nouns. 2. W r i t e t w e l v e sentences w i t h noun s u f f i x e s . OẠI H í ' , , T h A i N O U Y Ẻ N 17 TRŨNG TẨMÌỘCUEII Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
  20. U n i t 3 SKILLS A N D Q U A L I F I C A T I O N S Objectives Contents - Focuses ôn terms associated with - Education and training education and training. - Skilled and unskilled - Practises the vocabulary for - The right person describing people's qualities. - Adjective suffixes - Practises common adjectives - Expressions with make and do suttixes - Highlights the difference betvveen make and do in their combinations. A. E D U C A T I O N A N D T R A I N I N G Let us hear Margareta and her colleague talking about education and training. Margareta: T h e t r o u b l e w i t h graduates, people w h o ' s j u s t l e f t university, is thát their q u a l i f i c a t i o n s are good, b ú t they have no w o r k experience. They just d o n ' t k n o w h o w business w o r k s . Niỉs: ĩ disagree. E d u c a t i o n should teach people h o w to t h i n k , n ó t prepare t h è m f o r a particular j o b . Margareta: Philosophy is an interesting subject, b ú t f o r our company, it's more u s e f u l i f y o u trai)! as a scientist and quaỉiỹy as a b i o l o g i s t or chemist - training f o r a specific j o b is better. Niỉs: Yes, b ú t we just don't need scientists. W e also need g o o d managers, w h i c h we can achieve t h r o u g h in-house t r a i n i n g courses w i t h i n the company. Y o u k n o w we have put a lót o f m o n e y i n t o management deveỉopmenĩ and management trainin g because they are very i m p o r t a n t . Y o u need to have some management experience f o r t h á t . 18 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2