intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng nhất 2015

Chia sẻ: Maria Olala | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

333
lượt xem
115
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn là nhân viên văn phòng làm trong một công ty có môi trường giao tiếp là tiếng Anh. Hằng ngày bạn phải tiếp xúc với từ vựng tiếng Anh rất nhiều, từ các chức vụ cho đến những vật dụng trong công ty? Tuy nhiên các lớp học tiếng Anh của bạn không dạy những điều này? Đó là lí do Aroma xây dựng chương trình học chỉ tập trung hướng đến những kiến thức mà người đi làm cần, trong đó có nhân viên văn phòng. Trong bài viết dưới đây sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Anh văn phòng đáp ứng nhu cầu của bạn. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng nhất 2015

Tổng hợp từ vựng tiếng anh văn phòng thông dụng nhất 2015<br /> <br /> <br /> <br /> Bạn là nhân viên văn phòng làm trong một công ty có môi trường giao tiếp là tiếng Anh. Hằng<br /> ngày bạn phải tiếp xúc với từ vựng tiếng Anh rất nhiều, từ các chức vụ cho đến những vật dụng<br /> trong công ty? Tuy nhiên các lớp học tiếng Anh của bạn không dạy những điều này? Đó là lí do<br /> Aroma xây dựng chương trình học chỉ tập trung hướng đến những kiến thức mà người đi làm<br /> cần, trong đó có nhân viên văn phòng. Trong bài này, Aroma sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng<br /> anh văn phòng đáp ứng nhu cầu của bạn:<br /> <br /> CHỨC VỤ & VÂT DỤNG VĂN PHÒNG BẰNG TIẾNG ANH<br /> 1. Chức vụ trong công ty:<br /> <br /> Director: Giám đốc<br /> <br /> Deputy/ Vice director: Phó giám đốc<br /> <br /> Boss: sếp (gọi thân mật)<br /> <br /> Manager: quản lí<br /> <br /> Head of Department/Division: Trưởng phòng, Trưởng bộ phận<br /> <br /> Deputy Head of Division: Phó Trưởng phòng<br /> <br /> administrative manager: giám đốc hành chính<br /> administrative assistant: trợ lý hành chính<br /> information manager: trưởng phòng thông tin<br /> records manager: trưởng phòng hồ sơ<br /> receptionist: tiếp tân<br /> mail clerk: nhân viên thư tín<br /> file clerk: nhân viên lưu trữ hồ sơ<br /> stenographer: nhân viên tốc ký<br /> typist clerk: nhân viên đánh máy<br /> <br /> Data entry clerk: Nhân viên nhập dữ liệu<br /> <br /> Supervisor: kiểm soát viên<br /> <br /> Mail processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý thư tín<br /> <br /> Data processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý dữ liệu<br /> secretary: thư ký<br /> Accountant: Kế toán<br /> professional secretary: thư ký chuyên nghiệp<br /> specialized secretary: thư ký chuyên ngành<br /> junior secretary: thư ký sơ cấp<br /> senior secretary: thư ký trung cấp<br /> executive secretary: thư ký giám đốc<br /> <br /> team leader: trưởng nhóm<br /> <br /> officer/staff: cán bộ, nhân viên<br /> <br /> Official: chuyên viên<br /> <br /> Senior official: chuyên viên cao cấp<br /> <br /> Principal official: chuyên viên chính<br /> <br /> Trainee: Nhân viên tập sự<br /> <br /> Colleague: Đồng nghiệp<br /> <br /> >> Hướng dẫn học tiếng anh giao tiếp cho ng ười đi làm<br /> <br /> 2. Vật dụng trong văn phòng/ văn phòng phẩm:<br /> <br /> sticky notes/ post-it: mẩu giấy để ghi chú, đằng sau có keo để dán ở những nơi dễ thấy<br /> <br /> Notepad: tập giấy, xấp giấy đóng lại với nhau để ghi chép<br /> <br /> Notebook: sổ tay<br /> <br /> Pin: cái ghim giấy<br /> <br /> Binder: bìa rời, để giữ giấy tờ<br /> <br /> Blinder clip: đồ kẹp giấy có hai càng<br /> <br /> Scissors: kéo<br /> <br /> Envelope: bao thư<br /> <br /> Paper clip: đồ kẹp giấy<br /> <br /> Stapler: cái dập ghim<br /> <br /> Rolodex: hộp đựng danh thiếp<br /> <br /> Highlighter: bút dạ quang<br /> Correction pen: bút xóa<br /> <br /> Marker: bút lông<br /> <br /> Tape: băng dính<br /> <br /> Glue: keo<br /> calculator: máy tính bỏ túi<br /> <br /> Printer: máy in<br /> <br /> Printour: dữ liệu được in ra<br /> <br /> Computer: máy tính<br /> <br /> Photocopier: máy phô-tô<br /> <br /> Fax: máy fax<br /> <br /> Projector: máy chiếu<br /> <br /> Calendar: lịch<br /> <br /> Telephone: điện thoại<br /> <br /> Bookcase: kệ sách<br /> <br /> File: hồ sơ, tài liệu<br /> <br /> File cabinet: tủ đựng hồ sơ, tài liệu<br /> <br /> Reporter: báo cáo<br /> <br /> Cubicle:văn phòng chia ngăn, ô làm việc<br /> <br /> Nếu bạn đang tự hỏi làm sao có thể nhớ hết rất nhiều từ vựng anh van van phong ở trên thì hãy<br /> ngay lập tức áp dụng chúng để gọi những người và vật dụng xung quanh bạn thử xem. Chỉ có<br /> thực hành trong thực tế mới giúp bạn nhớ lâu và sử dụng từ vựng một cách tự nhiên nhất. Hoặc<br /> bạn có thể sử dụng “sticky notes” để ghi từ vựng và dán chúng tại “cubicle” của bạn. Nếu bạn<br /> làm đúng theo hướng dẫn trên có nghĩa là bạn đã nhớ được 2 từ rồi đấy!<br /> <br /> Tham khảo bài viết khác:<br /> <br /> >> Download sách tiếng anh giao tiếp mới nhất 2015<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2