Tổng hợp từ vựng tiếng anh văn phòng thông dụng nhất 2015<br />
<br />
<br />
<br />
Bạn là nhân viên văn phòng làm trong một công ty có môi trường giao tiếp là tiếng Anh. Hằng<br />
ngày bạn phải tiếp xúc với từ vựng tiếng Anh rất nhiều, từ các chức vụ cho đến những vật dụng<br />
trong công ty? Tuy nhiên các lớp học tiếng Anh của bạn không dạy những điều này? Đó là lí do<br />
Aroma xây dựng chương trình học chỉ tập trung hướng đến những kiến thức mà người đi làm<br />
cần, trong đó có nhân viên văn phòng. Trong bài này, Aroma sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng<br />
anh văn phòng đáp ứng nhu cầu của bạn:<br />
<br />
CHỨC VỤ & VÂT DỤNG VĂN PHÒNG BẰNG TIẾNG ANH<br />
1. Chức vụ trong công ty:<br />
<br />
Director: Giám đốc<br />
<br />
Deputy/ Vice director: Phó giám đốc<br />
<br />
Boss: sếp (gọi thân mật)<br />
<br />
Manager: quản lí<br />
<br />
Head of Department/Division: Trưởng phòng, Trưởng bộ phận<br />
<br />
Deputy Head of Division: Phó Trưởng phòng<br />
<br />
administrative manager: giám đốc hành chính<br />
administrative assistant: trợ lý hành chính<br />
information manager: trưởng phòng thông tin<br />
records manager: trưởng phòng hồ sơ<br />
receptionist: tiếp tân<br />
mail clerk: nhân viên thư tín<br />
file clerk: nhân viên lưu trữ hồ sơ<br />
stenographer: nhân viên tốc ký<br />
typist clerk: nhân viên đánh máy<br />
<br />
Data entry clerk: Nhân viên nhập dữ liệu<br />
<br />
Supervisor: kiểm soát viên<br />
<br />
Mail processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý thư tín<br />
<br />
Data processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý dữ liệu<br />
secretary: thư ký<br />
Accountant: Kế toán<br />
professional secretary: thư ký chuyên nghiệp<br />
specialized secretary: thư ký chuyên ngành<br />
junior secretary: thư ký sơ cấp<br />
senior secretary: thư ký trung cấp<br />
executive secretary: thư ký giám đốc<br />
<br />
team leader: trưởng nhóm<br />
<br />
officer/staff: cán bộ, nhân viên<br />
<br />
Official: chuyên viên<br />
<br />
Senior official: chuyên viên cao cấp<br />
<br />
Principal official: chuyên viên chính<br />
<br />
Trainee: Nhân viên tập sự<br />
<br />
Colleague: Đồng nghiệp<br />
<br />
>> Hướng dẫn học tiếng anh giao tiếp cho ng ười đi làm<br />
<br />
2. Vật dụng trong văn phòng/ văn phòng phẩm:<br />
<br />
sticky notes/ post-it: mẩu giấy để ghi chú, đằng sau có keo để dán ở những nơi dễ thấy<br />
<br />
Notepad: tập giấy, xấp giấy đóng lại với nhau để ghi chép<br />
<br />
Notebook: sổ tay<br />
<br />
Pin: cái ghim giấy<br />
<br />
Binder: bìa rời, để giữ giấy tờ<br />
<br />
Blinder clip: đồ kẹp giấy có hai càng<br />
<br />
Scissors: kéo<br />
<br />
Envelope: bao thư<br />
<br />
Paper clip: đồ kẹp giấy<br />
<br />
Stapler: cái dập ghim<br />
<br />
Rolodex: hộp đựng danh thiếp<br />
<br />
Highlighter: bút dạ quang<br />
Correction pen: bút xóa<br />
<br />
Marker: bút lông<br />
<br />
Tape: băng dính<br />
<br />
Glue: keo<br />
calculator: máy tính bỏ túi<br />
<br />
Printer: máy in<br />
<br />
Printour: dữ liệu được in ra<br />
<br />
Computer: máy tính<br />
<br />
Photocopier: máy phô-tô<br />
<br />
Fax: máy fax<br />
<br />
Projector: máy chiếu<br />
<br />
Calendar: lịch<br />
<br />
Telephone: điện thoại<br />
<br />
Bookcase: kệ sách<br />
<br />
File: hồ sơ, tài liệu<br />
<br />
File cabinet: tủ đựng hồ sơ, tài liệu<br />
<br />
Reporter: báo cáo<br />
<br />
Cubicle:văn phòng chia ngăn, ô làm việc<br />
<br />
Nếu bạn đang tự hỏi làm sao có thể nhớ hết rất nhiều từ vựng anh van van phong ở trên thì hãy<br />
ngay lập tức áp dụng chúng để gọi những người và vật dụng xung quanh bạn thử xem. Chỉ có<br />
thực hành trong thực tế mới giúp bạn nhớ lâu và sử dụng từ vựng một cách tự nhiên nhất. Hoặc<br />
bạn có thể sử dụng “sticky notes” để ghi từ vựng và dán chúng tại “cubicle” của bạn. Nếu bạn<br />
làm đúng theo hướng dẫn trên có nghĩa là bạn đã nhớ được 2 từ rồi đấy!<br />
<br />
Tham khảo bài viết khác:<br />
<br />
>> Download sách tiếng anh giao tiếp mới nhất 2015<br />