Giáo trình Vận hành máy nén (Nghề: Vận hành thiết bị khai thác dầu khí - Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
lượt xem 6
download
Giáo trình Vận hành máy nén được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên trình bày được được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, quy trình vận hành, bảo dưỡng các loại máy nén khí thông dụng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Vận hành máy nén (Nghề: Vận hành thiết bị khai thác dầu khí - Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
- TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: VẬN HÀNH MÁY NÉN NGHỀ: VẬN HÀNH THIẾT BỊ KHAI THÁC DẦU KHÍ TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP (Ban hành kèm theo Quyết định số: 210/QĐ-CĐDK ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí) Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2022 (Lưu hành nội bộ)
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. Trang 1
- LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình “Vận hành máy nén” được biên soạn theo chương trình đào tạo nghề “Vận hành thiết bị chế biến dầu khí” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. Các kiến thức trong toàn bộ giáo trình có mối liên hệ logic chặt chẽ. Khi biên soạn giáo trình chúng tôi đã cố gắng cập nhật những kiến thức mới liên quan đến môn đun “Vận hành máy nén” phù hợp với đối tượng sử dụng cũng như cố gắng gắn những nội dung lý thuyết với những vấn đề thực tế thường gặp trong sản xuất, đời sống để giáo trình có tính thực tiễn cao. Nội dung của giáo trình được biên soạn gồm 5 bài: Bài 1: Khái quát về máy nén khí Bài 2: Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy nén khí Bài 3: Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí Giáo trình sẽ phục vụ tốt cho việc nghiên cứu, giảng dạy và học tập của giáo viên và học sinh trong Trường trong việc tìm hiểu cấu tạo, quy trình vận hành, xử lý sự cố và bảo dưỡng kỹ thuật máy nén khí pison và ly tâm. Với lòng mong muốn giáo trình này có thể góp phần nâng cao chất lượng học tập mô đun “Vận hành máy nén”, chúng tôi xin chân thành cảm ơn và tiếp nhận những ý kiến đóng góp của các em học sinh và đồng nghiệp về những thiếu sót không thể tránh khỏi trong nội dung và hình thức để giáo trình hoàn thiện hơn. Trân trọng cảm ơn./. Bà rịa - Vũng Tàu, tháng 3 năm 2022 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Ks. Lý Tòng Bá 2. Ks. Vũ Xuân Thạch 3. Ks. Bùi Đức Sơn Trang 2
- MỤC LỤC Trang TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN ...........................................................................................1 LỜI GIỚI THIỆU..........................................................................................................2 MỤC LỤC ......................................................................................................................3 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .......................................................................................7 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ................................................................................10 GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN .............................................................................................11 BÀI 1: CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY NÉN KHÍ PISTON................................................................................................................17 1.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI ..........................................................................18 1.1.1. Máy nén khí ......................................................................................................18 1.1.2. Phân loại máy nén khí ......................................................................................18 a. Dựa vào cấu tạo ....................................................................................................18 b. Dựa theo nguyên lý nén khí ..................................................................................18 c. Dựa theo áp suất khí nén ......................................................................................18 d. Dựa vào phương án dẫn động ..............................................................................19 e. Dựa vào năng suất ................................................................................................19 f. Dựa theo cấp số nén .............................................................................................19 1.2. CÁC THÔNG SỐ LÀM VIỆC CƠ BẢN CỦA MÁY NÉN KHÍ .........................19 a. Tỷ số nén ...............................................................................................................19 b. Năng suất Q (m3/phút) .........................................................................................19 c. Công suất N (KW) .................................................................................................20 d. Hiệu suất máy nén khí...........................................................................................20 1.1.3. Phạm vi sử dụng ...............................................................................................20 e. Máy nén pison .......................................................................................................20 f. Máy nén roto:........................................................................................................20 g. Máy nén ly tâm: ....................................................................................................20 h. Máy nén hướng trục: ............................................................................................20 Trang 3
- 1.1.4. Ưu, nhược điểm của máy nén khí.....................................................................20 i. Ưu điểm .................................................................................................................20 j. Nhược điểm ...........................................................................................................21 1.2. PHÂN LOẠI MÁY NÉN KHÍ PISTON ...............................................................21 1.2.1. Theo số chiều nén khí trong xylanh .................................................................21 1.2.2. Theo cấp số nén khí ..........................................................................................21 1.3. CẤU TẠO MÁY NÉN KHÍ PISTON ...................................................................21 1.3.1. Van hút và van xả .............................................................................................22 1.3.2. Xylanh và ống lót xylanh .................................................................................24 1.3.3. Piston ................................................................................................................25 1.3.4. Xécmăng ...........................................................................................................25 1.3.5. Vòng chèn kim loại...........................................................................................26 1.3.6. Thanh truyền, con trượt và các ổ bi ..................................................................28 1.3.7. Hệ thống bôi trơn ..............................................................................................29 1.3.8. Hệ thống làm mát .............................................................................................31 1.4. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG ...............................................................................32 1.4.1. Máy nén khí piston không có con trượt, tác dụng đơn .....................................32 1.4.2. Máy nén khí kiểu piston loại có con trượt ........................................................32 BÀI 2: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG MÁY NÉN KHÍ PISTON................................................................................................................34 2.1. VẬN HÀNH MÁY NÉN KHÍ PISTON ............................................................35 2.1.1. Quy định chung ................................................................................................35 2.1.2. Nhiên liệu - dầu mỡ dùng cho máy nén khí .....................................................36 2.1.3. Vận hành máy nén khí ......................................................................................38 2.1.4. An toàn khi vận hành máy nén khí ...................................................................40 a. Khái niệm chung ...................................................................................................40 b. Một số quy định về vận hành an toàn bình chịu áp lực ........................................40 c. An toàn phòng cháy ..............................................................................................41 2.2. BẢO DƯỠNG MÁY NÉN KHÍ PISTON .........................................................42 Trang 4
- 2.2.1. Bảo dưỡng hàng ngày .......................................................................................42 2.2.2. Bảo dưỡng cấp I................................................................................................42 2.2.3. Bảo dưỡng cấp II ..............................................................................................43 BÀI 3: CẤU TẠO, NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY NÉN LY TÂM .45 3.1. PHÂN LOẠI MÁY NÉN KHÍ LY TÂM ..............................................................46 3.2. CẤU TẠO MÁY NÉN KHÍ LY TÂM ..................................................................46 3.2.1. Vỏ máy (Casing) ...............................................................................................46 3.2.2. Bánh công tác (Impeller) ..................................................................................47 3.2.3. Màng ngăn (Diaphragm) ..................................................................................48 3.2.4. Cánh dẫn hướng (Guide vane) ..........................................................................51 3.2.5. Vòng làm kín (Seal)..........................................................................................53 a. Vòng làm kín kiểu khuất khúc (Labyrinth Seal) ...................................................53 b. Vòng đệm kín giới hạn ..........................................................................................59 c. Vòng đệm kín tiếp xúc cơ học ...............................................................................60 d. Đệm màng lỏng .....................................................................................................60 3.2.6. Các loại ổ bi dùng trong máy nén ly tâm..........................................................62 3.2.7. Ngăn cân bằng ..................................................................................................64 3.2.8. Hệ thống bôi trơn ..............................................................................................66 3.2.9. Hệ thống làm mát .............................................................................................67 3.2.10. Động cơ dẫn động ........................................................................................69 3.3. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG ...............................................................................70 3.3.1. Nguyên lý hoạt động của máy nén ly tâm ........................................................70 3.3.2. Sốc (surging).....................................................................................................71 3.3.3. Nối song song và nối nối tiếp ...........................................................................72 BÀI 4: CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT ...........................................................................................................74 4.1. VẬN HÀNH MÁY NÉN KHÍ LY TÂM ..............................................................75 4.1.1. Trách nhiệm của người vận hành .....................................................................75 4.1.2. Chuẩn bị khởi động ..........................................................................................75 Trang 5
- 4.1.3. Khởi động .........................................................................................................76 4.1.4. Ngừng hoạt động ..............................................................................................76 4.2. BẢO DƯỠNG MÁY NÉN KHÍ LY TÂM ...........................................................77 4.2.1. Bảo dưỡng.........................................................................................................77 4.2.2. Phán đoán và xử lý sự cố ..................................................................................77 BÀI 5: VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG MÁY NÉN KHÍ...................................80 5.1. VẬN HÀNH MÁY NÉN KHÍ TRÊN MÔ HÌNH .................................................81 5.1.1. Quy trình vận hành máy nén khí piston............................................................81 5.1.2. Quy trình vận hành máy nén khí ly tâm ...........................................................82 5.2. THÁO LẮP, KIỂM TRA VÀ SỬA CHỮA CÁC CHI TIẾT CỦA MÁY NÉN PISTON ................................................................................................................83 5.2.1. Quy trình tháo lắp máy nén ..............................................................................85 5.2.2. Rửa chi tiết, kiểm tra và phân loại chi tiết ........................................................85 5.2.3. Sửa chữa trục cơ ...............................................................................................86 5.2.4. Sửa chữa tay biên..............................................................................................91 5.2.5. Trình tự lắp ráp và thử máy ..............................................................................92 a. Trình tự lắp ráp.....................................................................................................92 b. Chạy thử máy ........................................................................................................93 5.2.6. Tháo lắp, bảo dưỡng kỹ thuật một số loại máy nén piston...............................93 c. Tháo lắp, bảo dưỡng kỹ thuật máy nén khí 1 xi lanh ...........................................93 d. Tháo lắp, bảo dưỡng kỹ thuật máy nén khí 2 xi lanh, 2 cấp nén ..........................98 e. Tháo lắp, kiểm tra máy nén nhiều xi lanh, nhiều cấp nén (ứng dụng máy nén khí 4BY-5/9 ) .............................................................................................................102 5.3. THÁO LẮP, KIỂM TRA VÀ SỬA CHỮA CÁC CHI TIẾT CỦA MÁY NÉN LY TÂM....................................................................................................................106 5.4. KIỂM TRA ĐIỀU CHỈNH ÁP SUẤT NÉN VÀ VAN AN TOÀN.....................107 5.5. BẢO DƯỠNG VÀ VẬN HÀNH MÁY NÉN .....................................................108 TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................109 Trang 6
- DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1. 1. Cấu tạo của máy nén piston ..........................................................................22 Hình 1. 2. Cấu tạo van hút và van xả.............................................................................22 Hình 1. 3. Cấu tạo đĩa van .............................................................................................23 Hình 1. 4. Van đặt..........................................................................................................23 Hình 1. 5. Xy lanh và ống lót xy lanh ...........................................................................24 Hình 1. 6. Piston ............................................................................................................25 Hình 1. 7. Cấu tạo xéc măng .........................................................................................26 Hình 1. 8. Các kiểu vòng chèn kim loại ........................................................................27 Hình 1. 9. Nắp hộp vòng chèn .......................................................................................28 Hình 1. 10. Cấu tạo thanh truyền ...................................................................................29 Hình 1. 11. Bôi trơn kiểu vung toé ................................................................................30 Hình 1. 12. Bôi trơn cổ biên ..........................................................................................30 Hình 1. 13. Bôi trơn cưỡng bức .....................................................................................30 Hình 1. 14. Làm mát bằng cánh tản nhiệt......................................................................31 Hình 1. 15. Làm mát bằng nước ....................................................................................31 Hình 3. 1. Cấu tạo vỏ tháo ngang ..................................................................................46 Hình 3. 2. Cấu tạo vỏ tháo dọc ......................................................................................47 Hình 3. 3. Các loại bánh công tác ..................................................................................47 Hình 3. 4. Bánh công tác lắp trên trục bằng mối ghép độ đôi .......................................48 Hình 3. 5. Màng ngăn ....................................................................................................49 Hình 3. 6.Cấu tạo màng ngăn ........................................................................................50 Hình 3. 7. Làm mát màng ngăn bằng nước ...................................................................51 Hình 3. 8.. Cánh dẫn hướng...........................................................................................52 Hình 3. 9. Cánh dẫn hướng có khả năng điều chỉnh .....................................................53 Hình 3. 10. Vòng làm kín khuất khúc ...........................................................................54 Hình 3. 11. Sự rò rỉ khí vận tốc thấp qua vòng làm kín ................................................54 Hình 3. 12. Sự rò rỉ khí vận tốc cao qua vòng làm kín..................................................55 Hình 3. 13. Vòng đệm kín kiểu khuất khúc được sử dụng thêm giữa vỏ máy và trục máy........................................................................................................................56 Hình 3. 14. Vòng làm kín khuất khúc mà cả trục lẫn vòng làm kín đều được tạo răng ăn khớp..................................................................................................................56 Trang 7
- Hình 3. 15. Vòng làm kín kiểu khuất khúc có rãnh để hứng khí rò rỉ (khí độc hại, nguy hiểm) .....................................................................................................................57 Hình 3. 16. Vòng làm kín kiểu khuất khúc được dẫn khí trơ áp suất cao hơn áp suất trong máy nén vào rãnh ........................................................................................58 Hình 3. 17. Vòng đệm kín giới hạn ...............................................................................59 Hình 3. 18. Cấu tạo vòng đệm kín giới hạn...................................................................59 Hình 3. 19. Cấu tạo vòng kín tiếp xúc cơ học ...............................................................60 Hình 3. 20. Cấu tạo đệm màng lỏng ..............................................................................61 Hình 3. 21. Hệ thống cung cấp dầu cho đệm màng lỏng ..............................................62 Hình 3. 22. Chuyển động của trục máy nén ..................................................................63 Hình 3. 23. Hai loại ổ bi dùng để chống lại chuyển động theo phương bán kính .........63 Hình 3. 24. Ổ bi dùng để chống lại chuyển động theo trục ...........................................64 Hình 3. 25. Lực do áp suất tác dụng lên hai bên của mỗi tầng công tác .......................64 Hình 3. 26. Cấu tạo ngăn cân bằng ................................................................................65 Hình 3. 27. Sơ đồ phân tích lực .....................................................................................66 Hình 3. 28. Sơ đồ hệ thống bôi trơn ..............................................................................67 Hình 3. 29. Làm mát bên trong máy nén .......................................................................68 Hình 3. 30. Làm mát trung gian ....................................................................................68 Hình 3. 31. .Làm mát sau khi nén..................................................................................69 Hình 3. 32. Dẫn động bằng động cơ điện ......................................................................69 Hình 3. 33. Nguyên lý hoạt động của máy nén ly tâm ..................................................70 Hình 3. 34. Máy nén ly tâm nhiều cấp ..........................................................................71 Hình 3. 35. Nối nối tiếp .................................................................................................72 Hình 3. 36. Nối song song .............................................................................................72 Hình 3. 37. Van một chiều.............................................................................................73 Hình 5. 1. Sơ đồ quy trình công nghệ sửa chữa ............................................................84 Hình 5. 2. Cách đặt thước kiểm tra độ mòn và độ ôvan của trục ..................................88 Hình 5. 3. Đo độ cong của trục khuỷu...........................................................................90 Hình 5. 4. Nắn trục khuỷu bị cong ................................................................................91 Hình 5. 5. Kiểm tra trục khuỷu máy nén khí .................................................................97 Hình 5. 6. Kiểm tra xi lanh máy nén khí .......................................................................98 Hình 5. 7. Kiểm tra khe hở dầu của con trượt .............................................................102 Trang 8
- Hình 5. 8. Các dạng hư hỏng của bạc lót.....................................................................102 Hình 5. 9. Tháo trục khuỷu của máy nén nhiều xi lanh ..............................................106 Hình 5. 10. Kiểm tra gối đỡ trục khuỷu.......................................................................106 Trang 9
- DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 5. 1. Sơ đồ quy trình công nghệ sửa chữa mòn cổ trục khuỷu .............................89 Trang 10
- GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN 1. Tên mô đun: Vận hành máy nén 2. Mã mô đun: PETP53154 3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: 3.1. Vị trí: Là mô đun thuộc nghề vận hành thiết bị khai thác dầu khí của chương trình đào tạo. Môn đun này được dạy trước mô đun vận hành thiết bị tách dầu khí và sau mô đun: vận hàn van. 3.2. Tính chất: Mô đun này trang bị những kiến thức, kỹ năng vận hành máy nén khí, quy trình bảo dưỡng máy nén khí cho HSSV. 3.3. Ý nghĩa và vai trò của mô đun: Là mô đun bắt buộc, giúp học sinh, sinh viên thao tác thành thạo trong vận hành máy nén khí 4. Mục tiêu của mô đun: 4.1. Về kiến thức: A1. Trình bày được được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, quy trình vận hành, bảo dưỡng các loại máy nén khí thông dụng. 4.2 . Về kỹ năng: B1. Vận hành máy nén khí; B2. Phát hiện và xử lý được lỗi trong quá trình vận hành máy nén. 4.3 . Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: C1. Tuân thủ tuyệt đối các qui định về an toàn, pccc, nội quy phòng học/xưởng thực hành và quy chế của nhà trường. C2. Tuân thủ các qui trình vận hành các thiết bị cơ khí, điện, tự động hóa có liên quan. C3. Xác định được công việc phải thực hiện, hoàn thành các công việc theo yêu cầu, không để xảy ra sự cố, hư hỏng đối với hệ thống thiết bị. 5. Nội dung của mô đun 5.1. Chương trình khung Thời gian đào tạo (giờ) Số Trong đó Mã Tên môn học, mô đun tín Tổng Thực MH/MĐ/HP Lý Thi/ chỉ số hành/ thuyết Kiểm tra thí nghiệm/ Trang 11
- bài tập/ LT TH thảo luận I Các môn học chung/ đại cương 14 285 117 153 10 5 COMP52001 Giáo dục chính trị 2 30 15 13 2 0 COMP51003 Pháp luật 1 15 9 5 1 0 COMP51007 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 0 2 COMP52009 Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 45 21 21 1 2 COMP52005 Tin học 2 45 15 29 0 1 FORL54002 Tiếng Anh 4 90 30 56 4 0 SAEN52001 An toàn vệ sinh lao động 2 30 23 5 2 0 Các môn học, mô đun chuyên II. 39 1005 220 740 15 30 môn ngành, nghề II.1. Môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở 7 135 65 63 5 2 MECM52003 Vẽ kỹ thuật - 1 2 45 15 28 1 1 ELEO53012 Điện kỹ thuật cơ bản 3 45 36 6 3 0 AUTM52111 Cơ sở điều khiển quá trình 2 45 14 29 1 1 Môn học, mô đun chuyên môn II.2. 32 870 155 677 10 28 ngành, nghề PETD53034 Cơ sở khai thác 3 45 42 0 3 0 PETP53151 Vận hành van 3 75 14 58 1 2 Thiết bị hoàn thiện giếng khai PETP53152 3 75 14 58 1 2 thác PETP54153 Vận hành Bơm 4 105 14 87 1 3 PETP53154 Vận hành máy nén 3 75 14 58 1 2 PETP54155 Vận hành thiết bị tách dầu khí 4 105 14 87 1 3 Hệ thống thu gom và vận chuyển PETP53157 3 75 14 58 1 2 dầu khí Vận hành hệ thống khai thác dầu PETP55159 5 135 14 116 1 4 khí trên mô hình 1 PETP54261 Thực tập sản xuất 4 180 15 155 0 10 Tổng cộng 53 1290 337 893 25 35 5.2. Chương trình chi tiết mô đun Thời gian (giờ) Thực hành, Kiểm tra Số TT Tên các bài trong mô đun Tổng Lý thí nghiệm, số thuyết thảo luận, LT TH bài tập Bài 1: Cấu tạo và nguyên lý 1 hoạt động của máy nén khí 6 6 0 0 0 piston 1. Giới thiệu chung về máy nén 2 2 khí 2. Cấu tạo máy nén khí piston 2 2 Trang 12
- 3. Nguyên lý hoạt động máy 2 2 nén khí piston Bài 2: Quy trình vận hành và 2 bảo dưỡng máy nén khí 1 1 0 0 0 piston 1.Vận hành máy nén khí piston 0.5 0.5 2.Bảo dưỡng máy nén khí 0.5 0.5 piston Bài 3: Cấu tạo và nguyên lý 3 hoạt động của máy nén khí ly 3 3 0 0 0 tâm 1.Phân loại máy nén khí ly tâm 1 1 2.Cấu tạo máy nén khí ly tâm 1 1 3.Nguyên lý hoạt động máy nén 1 1 khí ly tâm Bài 4: Cấu tạo và nguyên lý 4 hoạt động của máy nén khí 5 4 0 1 0 trục vít 1.Khái niệm và phân loại máy 1 1 nén khí trục vít 2.Cấu tạo và nguyên lý hoạt 4 3 1 động của máy nén khí trục vít Bài 5: Vận hành và bảo 5 60 0 58 0 2 dưỡng máy nén khí 1.Vận hành máy nén khí 45 44 1 2.Bảo dưỡng máy nén khí 15 14 1 Cộng 75 14 58 1 2 6. Điều kiện thực hiện mô đun: 6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn 6.2. Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn 6.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phương tiện: Giáo trình, mô hình học tập,… 6.4. Các điều kiện khác: không có 7. Nội dung và phương pháp đánh giá: 7.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. Trang 13
- + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng mô đun. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 7.2. Phương pháp: Người học được đánh giá tích lũy mô đun như sau: 7.2.1. Cách đánh giá - Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng Dầu khí như sau: Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1) 40% + Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2) + Điểm thi kết thúc mô đun 60% 7.2.2. Phương pháp đánh giá Phương pháp Phương pháp Hình thức Chuẩn đầu ra Số Thời điểm đánh giá tổ chức kiểm tra đánh giá cột kiểm tra Thường xuyên Viết/ Tự luận/ A1, C1 1 Sau 06 giờ. Thuyết trình Trắc nghiệm Định kỳ Viết/ Tự luận/ A1, B1, B2, C1, 1 Sau 60 giờ C2, C3 Thuyết trình và Trắc nghiệm và Thực hành Thực hành Kết thúc mô Viết/ Thuyết Tự luận/ A1, B1, B2, C1, C2, 1 Sau 75 giờ đun trình và Thực Trắc nghiệm C3 hành và Thực hành 7.2.3. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc mô đun được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm mô đun là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của mô đun nhân với trọng số tương ứng. Điểm mô đun theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ Trang 14
- số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ. 8. Hướng dẫn thực hiện mô đun 8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng Dầu khí 8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập mô đun 8.2.1. Đối với người dạy * Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu vấn đề, hướng dẫn đọc tài liệu, bài tập tình huống, câu hỏi thảo luận…. * Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập theo nội dung đề ra. * Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra. * Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm. 8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp nguồn trước khi người học vào học mô đun này (trang web, thư viện, tài liệu...) - Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số tiết lý thuyết phải học lại mô đun mới được tham dự kì thi lần sau. - Tham dự 100% các buổi học thực hành. Nếu người học vắng phải học lại mô đun mới được tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 8-10 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân công để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm. - Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ. - Tham dự thi kết thúc mô đun. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. Tài liệu tham khảo: - Tài liệu tiếng việt: Trang 15
- + Trường Cao Đẳng Dầu khí, “Giáo trình Vận hành máy nén khí” - [2017] + Trường Cao Đẳng Dầu khí, “Tài liệu hướng dẫn thực hành máy nén khí” - [2017] − Tài liệu tiếng nước ngoài: Bloch, Heinz P. “A Practical Guide to Compressor Technology, 2nd Edition. Trang 16
- BÀI 1: CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY NÉN KHÍ PISTON ❖ GIỚI THIỆU BÀI 1 Bài 1 giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy nén khí piston ❖ MỤC TIÊU BÀI 1 Sau khi học xong bài này, người học có khả năng: ➢ Về kiến thức: - Trình bày được nguyên lý hoạt động máy nén khí piston ➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Tuân thủ nội quy, quy định nơi làm việc. ❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định. ❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Không - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình mô đun, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có ❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1 - Nội dung: ✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức ✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. Bài 1: Cấu tạo, nguyên lý hoạt động máy nén piston Trang 17
- + Tham gia đầy đủ thời lượng mô đun. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp: ✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng) ✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có ❖ NỘI DUNG BÀI 1 1.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI 1.1.1. Máy nén khí Máy nén khí là máy thủy khí tạo ra khí nén với áp suất P ≥ 3 at 1.1.2. Phân loại máy nén khí a. Dựa vào cấu tạo Được phân làm 3 loại: - Máy nén khí kiểu piston - Máy nén khí kiểu rôto - Máy nén khí kiểu ly tâm b. Dựa theo nguyên lý nén khí Được phân làm hai loại: Máy nén khí hoạt động theo nguyên tắc biến đổi động năng: với loại máy nén khí này, khí được truyền với một vận tốc lớn và được nén nhờ sự biến đổi động năng của dòng khí chuyển động thành công nén (máy nén khí ly tâm). Máy nén khí hoạt động theo nguyên tắc giảm thể tích chứa: với loại máy nén khí này, khí lấy từ không gian có áp suất nhỏ đưa vào một không gian kín (không gian công tác) sau đó được nén và tăng áp suất do giảm thể tích (máy nén khí kiểu piston và máy nén khí kiểu rôto). c. Dựa theo áp suất khí nén Được phân làm 4 loại: - Máy nén khí áp suất thấp: là những máy nén khí dùng để nén khí với áp suất P = 3 – 10 at - Máy nén khí áp suất trung bình: là những máy nén khí dùng để nén khí với áp suất P = 10 – 100 at Bài 1: Cấu tạo, nguyên lý hoạt động máy nén piston Trang 18
- - Máy nén khí áp suất cao: là những máy nén khí dùng để nén khí với áp suất P = 100 – 1000 at - Máy nén khí áp suất siêu cao: là những máy nén khí dùng để nén khí với áp suất P > 1000 at d. Dựa vào phương án dẫn động - Máy nén khí dẫn động bằng động cơ đốt trong (động cơ xăng, động cơ diezel). - Máy nén khí dẫn động bằng động cơ điện (động cơ 1 pha hoặc 3 pha). - Máy nén khí dẫn động bằng tuabin (tuabin hơi hoặc tuabin khí). e. Dựa vào năng suất - Máy nén khí năng suất thấp : từ 0,04 – 10 m3/phút - Máy nén khí năng suất trung bình : từ 10 – 100 m3/phút - Máy nén khí năng suất cao : từ 100 m3/phút trở lên. f. Dựa theo cấp số nén - Máy nén khí 1 cấp: khí nén được nạp và nén 1 lần. - Máy nén khí nhiều cấp: khí nén được nạp và nén nhiều lần. Muốn có áp suất khí nén lớn thì càng phải có nhiều cấp nén. 1.2. CÁC THÔNG SỐ LÀM VIỆC CƠ BẢN CỦA MÁY NÉN KHÍ Trên thực tế khi sử dụng máy nén khí thì có rất nhiều loại với nguyên lý làm việc và cấu tạo khác nhau nhưng dù là loại nào cũng có các thông số đặc trưng sau: a. Tỷ số nén P2 R= P1 Trong đó: - R: Tỷ số nén. - P2: Áp suất khí xả (at). - P1: Áp suất khí hút (at). b. Năng suất Q (m3/phút) Năng suất nén Q được tính bằng thể tích khí nén máy cung cấp trong một đơn vị thời gian quy về điều kiện phút. Bài 1: Cấu tạo, nguyên lý hoạt động máy nén piston Trang 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Vận hành máy lu (Nghề Vận hành máy thi công nền đường - Trình độ Trung cấp) - CĐ GTVT Trung ương I
40 p | 45 | 12
-
Giáo trình Vận hành máy xúc (Nghề Vận hành máy thi công nền - Trình độ Cao đẳng) - CĐ GTVT Trung ương I
42 p | 48 | 12
-
Giáo trình Vận hành máy xúc (Nghề: Vận hành máy thi công nền - Trung Cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình (2021)
67 p | 16 | 10
-
Giáo trình Vận hành máy nén (Nghề: Vận hành thiết bị khai thác dầu khí - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)
111 p | 17 | 9
-
Giáo trình Vận hành máy nén (Nghề: Vận hành thiết bị khai thác dầu khí - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)
110 p | 17 | 7
-
Giáo trình Vận hành máy nén (Nghề: Vận hành thiết bị khai thác dầu khí - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
109 p | 21 | 7
-
Giáo trình Vận hành máy thủy khí II (Nghề: Vận hành thiết bị chế biến dầu khí - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
90 p | 21 | 7
-
Giáo trình Vận hành máy ủi (Nghề: Vận hành máy thi công nền - Trung Cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình (2021)
36 p | 11 | 6
-
Giáo trình Vận hành máy san (Nghề: Vận hành máy thi công nền - Trung Cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình (2021)
51 p | 16 | 6
-
Giáo trình Vận hành máy ủi (Nghề: Vận hành máy thi công nền - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
63 p | 22 | 6
-
Giáo trình Vận hành máy xúc lật (Nghề Vận hành máy thi công nền - Trình độ Cao đẳng) - CĐ GTVT Trung ương I
40 p | 31 | 5
-
Giáo trình Vận hành máy lu (Nghề: Vận hành máy thi công nền - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
47 p | 16 | 5
-
Giáo trình Vận hành máy xúc (Nghề: Vận hành máy thi công nền - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
72 p | 9 | 5
-
Giáo trình Vận hành máy san (Nghề: Vận hành máy thi công nền - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2019)
73 p | 10 | 4
-
Giáo trình Vận hành máy rải (Nghề: Vận hành máy thi công nền - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
83 p | 13 | 4
-
Giáo trình Vận hành máy lu (Nghề Vận hành máy thi công nền - Trình độ Cao đẳng) - CĐ GTVT Trung ương I
40 p | 27 | 4
-
Giáo trình Vận hành máy ủi (Nghề Vận hành máy thi công nền đường - Trình độ Trung cấp) - CĐ GTVT Trung ương I
50 p | 23 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn