intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Vẽ kỹ thuật - Trường Cao đẳng Nghề An Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:224

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Vẽ kỹ thuật với mục tiêu giúp các bạn có thể trình bày đầy đủ các tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật cơ khí, hình cắt, mặt cắt, hình chiếu và vẽ quy ước; giải thích đúng các ký hiệu tiêu chuẩn và phương pháp trình bày bản vẽ kỹ thuật cơ khí; sử dụng thành thạo các lệnh vẽ cơ bản,tạo được các lớp vẽ và gán được các màu, các loại đường nét cho các lớp tương ứng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Vẽ kỹ thuật - Trường Cao đẳng Nghề An Giang

  1. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dụng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 1
  2. LỜI GIỚI THIỆU Bản vẽ kỹ thuật là một phương tiện thông tin kỹ thuật dùng để diễn đạt ý tưởng của người thiế kế, mà môn cơ sở của nó là môn hình học trong toán học và môn hình hoạ hoạ hình. Việc ứng dụng của môn học đã được hình thành từ rất lâu, nó được áp dụng không chỉ trong việc xây dựng mà nó còn được áp dụng trong việc chế tạo các thiết bị cơ khí, thực sự trở thành một môn học vô cùng quan trọng và phát triển cùng với các thời kỳ phát triển của ngành cơ khí trên thế giới và ngày càng hoàn thiện về tiêu chuẩn cũng như các quy ước của hệt hống của các tổ chức trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng. Ngày nay cùng với sự phát triển như vũ bão của công nghệ thông tin thì vấn đề áp dụng công nghệ thông tin vào việc số hoá bản vẽ cũng như tự động thiết kế bản vẽ ngày càng có thêm nhiều tiện ích và phát triển mạnh mẽ. Chắc chắn trong tương lai ngành vẽ kỹ thuật còn phát triển nhanh hơn. Nhằm đáp ứng nhu cầu giảng dạy, học tập, nghiên cứu về cách vẽ bản vẽ kỹ thuật …… Tôi đã dành nhiều thời gian nghiên cứu, sưu tầm tài liệu biên soạn giáo trình Vẽ kỹ thuật với mong muốn phục vụ giảng dạy nghề công nghệ ô tô ở Trường Cao đẳng nghề An Giang. Giáo trình này được trình bày theo chương trình chi tiết đã được trường xây dựng năm 2017, sau mỗi phần lý thuyết của mỗi bài, có trình bày cách giải một số bài toán liên quan. Cuối mỗi bài có câu hỏi lý thuyết để kiểm tra kiến thức, sau đó là các bài tập được sắp xếp từ đơn giản đến phức tạp. Tuy có nhiều cố gắng nghiên cứu khi biên soạn, nhưng giáo trình chắc chắn không tránh khỏi những khiếm khuyết, rất mong được sự đóng góp từ đọc giả để giáo trình ngày càng được hoàn thiện hơn. An Giang, ngày 20 tháng 05 năm 2018 Tham gia biên soạn Chủ biên: Lê Ngọc Ngân 1
  3. MỤC LỤC TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN ....................................................................................... 1 LỜI GIỚI THIỆU ..................................................................................................... 1 CHƢƠNG TRÌNH MÔN HỌC ............................................................................... 9 BÀI MỞ ĐẦU: ......................................................................................................... 10 NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ LẬP BẢN VẼ KỸ THUẬT ................... 10 I.CÁC TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT. ....................... 10 1.Tiêu chuẩn về bản vẽ kỹ thuật. ....................................................................................10 2.Khái niệm về tiêu chuẩn. .............................................................................................10 3.Khổ giấy. .....................................................................................................................10 4.Khung vẽ, khung tên. ...................................................................................................11 5.Tỷ lệ. ............................................................................................................................12 6.Các nét vẽ. ....................................................................................................................13 7. Ký hiệu vật liệu ...........................................................................................................14 8. Các quy định ghi kích thước trên bản vẽ. ................................................................15 II.DỰNG HÌNH CƠ BẢN. ..................................................................................... 18 1.Dựng đường thẳng song song. .....................................................................................18 2.Dựng đường thẳng vuông góc. ....................................................................................19 3.Chia đều một đoạn thẳng. ............................................................................................20 4.Vẽ độ dốc và độ côn.....................................................................................................21 CHƢƠNG 1: VẼ HÌNH HỌC .............................................................................. 24 BÀI 1: CHIA ĐỀU ĐƢỜNG TRÒN. ................................................................... 24 I. CHIA ĐƢỜNG TRÒN RA 3 VÀ 6 PHẦN BẰNG NHAU. ........................... 24 1. Chia đường tròn ra ba phần bằng nhau,vẽ tam giác đều nội tiếp. ............................24 2. Chia đường tròn ra sáu phần bằng nhau, vẽ lục giác đều nội tiếp. ...........................25 II.CHIA ĐƢỜNG TRÒN RA 4 VÀ 8 PHẦN BẰNG NHAU. ............................. 25 1. Chia đường tròn ra bốn phần bằng nhau, vẽ tứ giác đều nội tiếp. ............................25 2
  4. 2. Chia đường tròn ra tám phần bằng nhau, vẽ bát giác đều nội tiếp. ..........................26 III.CHIA ĐƢỜNG TRÒN RA 5 VÀ 10 PHẦN BẰNG NHAU. ......................... 26 1. Chia đường tròn ra năm phần, dựng ngũ giác đều nội tiếp. .......................................26 2.Chia đường tròn ra mười phần, dựng thập giác đều nội tiếp. ......................................27 IV. CHIA ĐƢỜNG TRÒN RA 7 VÀ 9 PHẦN BẰNG NHAU. .......................... 27 V.DỰNG ĐA GIÁC ĐIỀU NỘI TIẾP BẰNG THƢỚC ÊKE. ........................... 28 1. Dùng êke 600 và thước dựng tam giác đều nội tiếp ...................................................28 2.Dùng êke 600 và thước dựng lục giác đều nội tiếp ....................................................28 3.Dùng êke 450 và thước dựng hình vuông nội tiếp: .....................................................29 BÀI 2: VẼNỐITIẾP ................................................................................................ 30 I. CUNG TRÒN NỐI TIẾP VỚI HAI ĐƢỜNG THẲNG ............................... 30 II. VẼ CUNG TRÒN NỐI TIẾP, TIẾP XÚC NGOÀI VỚI MỘT ĐƢỜNG THẲNG VÀ MỘT CUNG TRÒN KHÁC ...................................................................... 31 III. VẼ CUNG TRÒN NỐI TIẾP, TIẾP XÚC TRONG VỚI MỘT ĐƢỜNG THẲNG VÀ MỘT CUNG TRÒN KHÁC ...................................................................... 32 IV. VẼ CUNG TRÒN NỐI TIẾP, TIẾP XÚC NGOÀI VỚI HAI CUNG TRÒN KHÁC ................................................................................................................. 32 V. VẼ CUNG TRÒN NỐI TIẾP, TIẾP XÚC TRONG VỚI HAI CUNG TRÒN KHÁC ................................................................................................................. 33 VI. VẼ CUNG TRÒN NỐI TIẾP, VỪA TIẾP XÚC NGOÀI VỪA TIẾP XÚC TRONG .............................................................................................................. 34 VII. ............................................................................................. BÀI TẬP ÁP DỤNG 34 BÀI 3: VẼ ĐƢỜNG E-LÍP. .................................................................................... 37 I. ĐƢỜNG E-LÍP THEO HAI TRỤC AB VÀ CD VUÔNG GÓC VỚI NHAU 37 II. VẼ ĐƢỜNG Ô-VAN ........................................................................................ 38 CHƢƠNG 2: CÁC PHÉP CHIẾU VÀ HÌNH CHIẾU CƠ BẢN ....................... 40 BÀI 4: HÌNH CHIẾU CỦA ĐIỂM, ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. ..... 40 I. CÁC PHÉP CHIẾU ............................................................................................. 40 II. PHƢƠNG PHÁP CÁC HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC ................................. 41 III. HÌNH CHIẾU CỦA ĐIỂM, ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG ............ 42 BÀI 5: HÌNH CHIẾU CÁC KHỐI HÌNH HỌC ĐƠN GIẢN. ........................... 50 3
  5. I. HÌNH CHIẾU CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN................................................... 50 II. HÌNH CHIẾU CỦA KHỐI HỘP .................................................................... 51 III. HÌNH CHIẾU CỦA KHỐI LĂNG TRỤ ...................................................... 51 IV. HÌNH CHIÉU CỦA CÁC KHỐI CHÓP, CHÓP CỤT ................................. 52 V. HÌNH CHIẾU CỦA KHỐI CÓ MẶT CONG ................................................ 54 BÀI 6: GIAO TUYẾN CỦA MẶT PHẲNG VỚI KHỐI HÌNH HỌC .............. 58 I. GIAO TUYẾN CỦA MẶT PHẲNG VỚI KHỐI ĐA DIỆN ........................ 59 II. GIAO TUYẾN CỦA MẶTT PHẲNG VỚI HÌNH TRỤ ............................... 61 III. GIAO TUYÉN CỦA MẶT PHẲNG VỚI HÌNH NÓN TRÒN XOAY........ 63 IV. GIAO TUYẾN CỦA MẶT PHẲNG VỚI HÌNH CẦU ................................. 64 BÀI 7: GIAO TUYẾN CỦA CÁC KHỐI ĐA DỆN VỚI KHỐI TRÒN.......... 66 I. GIAO TUYẾN CỦA HAI KHỐI ĐA DIỆN ................................................... 66 II. GIAO TUYẾN CỦA HAI KHỐI TRÒN ........................................................ 68 III. GIAO TUYẾN CỦA HỐI ĐA DIỆN VỚI HỐI TRÕN .......................... 70 CHƢƠNG 3: BIỂU DIỄN VẬT THỂ TRÊN BẢN VẼ KỸ THUẬT................. 73 BÀI 8: HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO .......................................................................... 73 I. HÁI NIỆM VỀ HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO ..................................................... 73 II.PH N LO I HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO ........................................................... 74 III. CÁCH DỰNG HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO ...................................................... 74 IV. VẼ PHÁC HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO ............................................................. 77 BÀI 9: HÌNHCHIẾUCỦAVẬTTHỂ ..................................................................... 79 I.CÁC LO I HÌNH CHIẾU .................................................................................. 79 II. CÁCH VẼ HÌNH CHIẾU CỦA VẬT THỂ .................................................... 83 III.CÁCH GHI ÍCH THƢỚC CỦA VẬT THỂ ................................................ 85 IV.CÁCH ĐỌC BẢN VẼ HÌNH CHIẾU CỦA VẬT THỂ ................................. 86 V.BÀI TẬP ÁP DỤNG............................................................................................ 88 BÀI 10: HÌNH CẮT VÀ MẶT CẮT .................................................................... 89 I.KHÁI NIỆM VỀ HÌNH CẮT VÀ MẶT CẮT .................................................. 89 II.HÌNH CẮT........................................................................................................... 91 III.MẶT CẮT .......................................................................................................... 95 1. Mặt cắt rời ...................................................................................................................95 4
  6. 2.Mặt cắt chập .................................................................................................................95 IV.HÌNH TRÍCH..................................................................................................... 97 V.BÀI TẬP ÁP DỤNG............................................................................................ 98 BÀI 11: BẢN VẼ CHI TIẾT ............................................................................... 100 I.CÁC LO I BẢN VẼ CƠ HÍ .......................................................................... 100 II.BIỂU DIỄN CỦA CHI TIẾT ........................................................................... 100 III. ÍCH THƢỚC CỦA CHI TIẾT.................................................................... 101 IV.DUNG SAI ÍCH THƢỚC ............................................................................ 104 V. HIỆU NHÁM BỀ MẶT ............................................................................. 105 1.Khái niệm về nhám bề mặt ........................................................................................105 2.Cách ghi ký hiệu nhám bề mặt...................................................................................105 CHƢƠNG 4. BẢNVẼ KỸTHUẬT ...................................................................... 106 BÀI 12: VẼ QUY ƢỚC REN ............................................................................... 106 I.CÁCH VẼ QUY ƢỚC ........................................................................................ 106 1. Ren ngoài (hình 1) ....................................................................................................106 2. Ren trong (hình 2) .....................................................................................................106 3. Đoạn ren cạn (hình 3) ...............................................................................................107 4. Ren ăn khớp ..............................................................................................................107 II.CÁCH HIỆU CÁC LO I MỐI GHÉP QUY ƢỚC................................ 107 BÀI 13: BẢN VẼ LẮP .......................................................................................... 109 I.NỘI DUNG BẢN VẼ LẮP ................................................................................. 110 1.Hình biểu diễn ............................................................................................................110 2.Kích thước:.................................................................................................................110 3.Yêu cầu kỹ thuật ........................................................................................................110 4.Bảng kê ......................................................................................................................111 5.Khung tên ...................................................................................................................111 II.CÁC QUY ƢỚC BIỂU DIỄN TRÊN BẢN VẼ LẮP ..................................... 111 III.CÁCH ĐỌC BẢN VẼ LẮP ............................................................................ 112 IV.VẼ TÁCH CHI TIẾT TỪ BẢN VẼ LẮP ...................................................... 113 V.BÀI TẬP ÁP DỤNG.......................................................................................... 113 BÀI 14: SƠ ĐỒ CỦA MỘT SỐ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG ..................... 115 5
  7. I.SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ HÍ ........................................... 115 II. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG KHÍ NÉN, THUỶ LỰC ................ 117 BÀI 15: SỬ DỤNG CHƢƠNG TRÌNH AUTOCAD VÀ MÀN HÌNH ĐỒ HỌA ........................................................................................................................... 119 I.KHỞI ĐỘNG AUTOCAD: ............................................................................. 119 II.CẤU TRÖC MÀN HÌNH ĐỒ HO ............................................................. 122 IV. ÕNG LỆNH COMMAND. ......................................................................... 129 BÀI 16: THIẾT LẬP BẢN VẼ MỚI NẰM TRONG VÙNG VẼ ................. 130 I.GIỚI H N VÙNG VẼ........................................................................................ 130 II.ĐƠN VỊ VÙNG VẼ ........................................................................................... 130 III.CHẾ ĐỘ ORTHO ........................................................................................... 131 BÀI 17: CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN VÀ HỆ TỌA ĐỘ .................................... 133 I.HỆ TỌA ĐỘ ........................................................................................................ 133 II.CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN: ............................................................................. 133 BÀI 18: SỬ DỤNG CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN VÀ NHẬP ĐIỂM CHÍNH XÁC ........................................................................................................................... 149 I.TRUY BẮT ĐIỂM T M TRÚ ..................................................................... 149 II.TRUY BẮT ĐIỂM THƢỜNG TRÚ ............................................................... 150 III.SỬ DỤNG PHƢƠNG PHÁP NHẬP TỌA ĐỘ ĐỂ VẼ ................................ 150 IV.VẼ ĐƢỜNG VÀ ĐA GIÁC BẰNG CÁC LỆNH CƠ BẢN ......................... 152 V.KIỂM TRA THỰC HÀNH .............................................................................. 156 BÀI 19: SỬ DỤNG CÁC LỆNH TRỢ GIÚP VÀ LỰA CHỌN ĐỐI TƢỢNG ........................................................................................................................... 158 I.CÁC LỆNH TRỢ GIÚP VÀ LỰA CHỌN ĐỐI TƢỢNG: ........................ 158 II.LỆNH XOÁ ĐỐI TƢỢNG BẰNG LỆNH: ERASE ...................................... 158 III.PHƢƠNG PHÁP LỰA CHỌN ĐỐI TƢỢNG .............................................. 159 IV. DI CHUYỂN ĐỐI TƢỢNG BẰNG LỆNH: MOVE ................................... 161 V.XÉN MỘT PHẦN CỦA ĐỐI TƢỢNG NẰM GIỮA 2 ĐỐI TƢỢNG LỆNH: TRIM ................................................................................................................ 162 VI.XÉN MỘT PHẦN ĐỐI TƢỢNG NẰM GIỮA 2 ĐIỂM CHỌN LỆNH: BREAK ........................................................................................................................... 163 VII. ÉO DÀI ĐỐI TƢỢNG LỆNH: EXTEND ................................................ 165 6
  8. VIII.QUAY CÁC ĐỐI TƢỢNG CHUNG QUANH 1 ĐIỂM LỆNH: ROTATE165 IX.THAY ĐỔI ÍCH THƢỚC CÁC ĐốI TƢỢNG MỘT CÁCH TỶ LỆ LỆNH: SCALE ............................................................................................................. 166 X.VẼ ỨNG DỤNG CÁCH LỆNH TRÊN ........................................................... 167 BÀI 20: CÁC LỆNH VẼ NHANH .................................................................... 168 I. T O ĐỐI TƢỢNG SONG SONG LỆNH: OFFSET ..................................... 168 II. VẼ NỐI TIẾP 2 ĐỐI TƢỢNG BỞI CUNG TRÒN LỆNH: FILLET ........ 169 III. VÁT MÉP CÁC ĐO N THẲNG LỆNH: CHAMFER .............................. 170 IV. SAO CHÉP CÁC ĐốI TƢỢNG LỆNH: COPY........................................... 170 V. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC: MIRROR............................................................ 171 VI. CHỘP ĐỐI TƢỢNG THEO DÃY: ARRAY ............................................... 172 VII. THỰC THEO YÊU CẦU BẢN VẼ SỬ DỤNG CÁC LỆNH VẼ NHANH174 BÀI 21: QUẢN L ĐỐI TƢỢNG TRONG BẢN VẼ (T O LỚP-MÀU) . 176 I.T O VÀ HIỆU CHỈNH LỚP ......................................................................... 176 II.LỆNH GỌI CÁC LO I ĐƢỜNG ................................................................... 177 II.THỰC HIỆN CÁC LỆNH VẼ ......................................................................... 181 III.T O CÁC LỚP VẼ VÔ MÀU, ĐƢỜNG NÉT CHO TỪNG LỚP ............ 182 IV.SỬ DỤNG CÁC LO I ĐƢỜNG NÉT ĐỂ VẼ ĐƢỜNG T M, ĐƢỜNG KHUẤT ........................................................................................................................... 183 BÀI 22: GHI VÀ HIỆU CHỈNH VĂN BẢN ................................................... 185 I.GHI VĂN BẢN: ............................................................................................... 185 II. HIỆU CHỈNH VĂN BẢN VÀ CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT TRÊN BẢN VẼ186 III. KIỂM TRA THỰC HÀNH............................................................................ 188 BÀI 23: GHI VÀ HIỆU CHỈNH ÍCH THƢỚC .......................................... 190 I.GHI ÍCH THƢỚC ........................................................................................... 190 II. HIỆU CHỈNH ÍCH THƢỚC VÀ CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT TRÊN BẢN VẼ. .................................................................................................................... 202 BÀI 24: HÌNH CẮT VÀ MẶT CẮT – VẼ KÍ HIỆU VẬT LIỆU ................ 206 I. CHỌN MẪU MẶT CẮT ................................................................................ 206 II.XÁC ĐỊNH VÙNG VẼ MẶT CẮT ................................................................. 206 III. HIỆU CHỈNH ĐƢỢC TỶ LỆ MẶT CẮT ................................................... 207 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 223 7
  9. 8
  10. CHƢƠNG TRÌNH MÔN HỌC Tên môn học: VẼ KỸ THUẬT Mã môn học: MH 09 Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ.(Lý thuyết: 24 giờ; Thực hành: 39 giờ, kiểm tra 4 giờ, ôn tập 8 giờ) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC: 1. Vị trí: Môn học được bố trí giảng dạy song song với các môn học/ mô đun sau: MH 07, MH 08, MH 10, MH 11, MH13, MH 14, MH 15, MH 16, MĐ 18, MĐ 19 2. Tính chất: Môn học kỹ thuật đào tạo cho sinh viên đọc được bản vẽ II. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC: 1. Về kiến thức: + Trình bày đầy đủ các tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thụât cơ khí, hình cắt, mặt cắt, hình chiếu và vẽ quy ước + Giải thích đúng các ký hiệu tiêu chuẩn và phương pháp trình bày bản vẽ kỹ thuật cơ khí + Sử dụng thành thạo các lệnh vẽ cơ bản,tạo được các lớp vẽ và gán được các màu, các loại đường n t cho các lớp tương ứng +Ghi và hiệu chỉnh được các loại kích thước 2. Về kỹ năng: + Lập được các bản vẽ phác và bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp đúng TCVN + Đọc được các bản vẽ lắp, bản vẽ sơ đồ động của các cơ cấu hệ thống trong ô tô 3. Về năng lực tự chủ và trách nhiêm: + Tuân thủ quy trình, quy phạm về thực hành trên máy tính. + Tuân thủ đúng quy định, quy phạm về vẽ kỹ thuật + Rèn luyện tác phong làm việc nghiêm túc, tỉ mỉ, chính xác. 9
  11. Bài mở đầu: NHỮNG IẾN THỨC CƠ BẢN VỀ LẬP BẢN VẼ Ỹ THUẬT A. Mục tiêu bài học: - Hoàn chỉnh bản vẽ một chi tiêt máy đơn giản với đầy đủ nội dung theo yêu cầu của tiêu chuẩn Việt Nam: K khung bản vẽ, k khung tên, ghi nội dung khung tên, biểu diễn các đường n t, ghi kích thước... khi được cung cấp bản vẽ phác của chi tiết - Dựng các đường thẳng song song, vuông góc với nhau; chia đều một đoạn thẳng bằng thước và êke; bằng thước và compa - Vẽ độ dốc và độ côn - Tuân thủ đúng quy định, quy phạm về tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật. B. Nội dungbài học: I.CÁC TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH BÀY BẢN VẼ Ỹ THUẬT. 1.Tiêu chuẩn về bản vẽ kỹ thuật. Các tiêu chuẩn về bản vẽ kỹ thuật bao gồm các tiêu chuẩn về: khổ giấy, khung vẽ, khung tên, tỷ lệ, các nét vẽ, chữ viết, các quy định ghi kích thước trên bản vẽ 2.Khái niệm về tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn hoá là việc đề ra những mẫu mực phải theo (Tiêu chuẩn-Standard) cho các sản phẩm xã hội; việc này rất cần thiết trong thực tế sản xuất, tiêu dùng và giao lưu quốc tế. Các Tiêu chuẩn đề ra phải có tính khoa học, có tính thực tiễn và tính pháp lệnh nhằm đảm bảo chất lượng thống nhất cho mọi sản phẩm trong một nền sản xuấ ttiên tiến. 3. hổ giấy. Theo TCVN2-74, các khổ giấy chính sử dụng gồm có: Ký hiệu 44 24 22 12 11 khổ bản vẽ Kích thước 1189x841 594x841 594x420 297x420 297x210 (milimét) 10
  12. Ký hiệu A0 A1 A2 A3 A4 khổ giấy Cơ sở để phân chia là khổ A0 (có diện tích 1m2). Khổ nhỏ nhất cho phép dùng là khổ A5 do khổ A4 chia đôi. 4.Khung vẽ, khung tên. Mỗi bản vẽ phải có khung vẽ và khung tên riêng. Nội dung và kích thước của khung vẽ và khung tên của bản vẽ dùng trong sản xuất được quy định trong tiêu chuẩn TCVN3821-83. Khung vẽ k bằng nét liền đậm, cách các mép khổ giấy một khoảng bằng 5mm. Nếu bản vẽ đóng thành tập thì cạnh trái của khung vẽ k cách mép trái của khổ giấy một khoảng 25mm(hình 1). Hình 1. Khung vẽ, vị trí khung tên Khung tên được bố trí ở góc phải phía dưới bản vẽ. Trên khổ A4, khung tên được đặt theo cạnh ngắn, trên các khổ giấy khác, khung tên có thể đặt theo cạnh dài hay ngắn của khổ giấy. Kích thước và nội dung của các ô trên khung tên loại phổ thông như hình 2 (số thứ tự của ô ghi trong dấu ngoặc). 11
  13. Hình 2. Khung tên mẫu Ô1: Ghi chữ „Người vẽ‟ Ô2: Ghi họ tên người vẽ Ô3: Ghingàythángnămvẽ Ô4: Ghi chữ „Người kiểm tra‟ Ô5: Ghi họ tên người kiểm tra Ô6: Ghi ngày tháng năm kiểm tra Ô7: Ghi tên bản vẽ Ô8: Ghi tênTổ, Lớp, Trường Ô9: Ghi tên vật liệu chế tạo chi tiết Ô10: Ghi Tỷ lệ của bản vẽ Ô11: Ghi ký hiệu của bản vẽ 5.Tỷ lệ. TCVN2-74 quy định chỉ sử dụng những tỷ lệ ghi trong các dãy sau: - Nguyên hình: 1:1 - Thu nhỏ: 1:2; 1:2,5;1:4; 1:5; 1:10; 1:15;1:20 v.v. - Phóng to:2:1; 2,5:1;4:1; 5:1;10:1;20:1 v.v. Những tỷ lệ đó nói lên tỷ số giữa kích thước vẽ và kíchthước thực. 12
  14. 6.Các nét vẽ. Các loại n t thường dùng trên bản vẽ cơ khí và công dụng của chúng được nêu trong bảng1.1, dựa theoTCVN8-1993. Chiều rộng các n t s, s/2 được chọn xấp xỉ trong dãy quy định sau: 0,18; 0,25; 0,35; 0,5; 0,7; 1 v.v. Các n t sau khi tô đậm phải đạt được sự đồng đều trên toàn bản vẽ về độ đen,về chiều rộngvà về cách vẽ (độ dài nét gạch, khoảng cách hai nét gạchv.v.) hơn nữa các n t đều phải vuông thành sắc cạnh. Bảng1.1Các loại nét vẽ thường dùng trên bản vẽ. Tên đường Hình dạng Ứng dụng cơ bản nét Nét liền đậm Khung bản vẽ, khung tên, đường bao (n t cơ bản) thấy, giao tuyến thấy Đường kích thước, Nét liền đường gióng kích thước, mảnh đường gạch gạch… Đường phân cách N t lượn giữa phần hình chiếu và sóng phần hình cắt, đường cắt lìa …. Đường bao khuất, N t đứt giao tuyến khuất…. Nét chấm Đường trục, đường gạch mảnh tâm, đường chia… Biểu diễn vị tí mặt N t đứt phẳng cắt Trên các bản vẽ thường gặp, chiều rộng s ~ 0,5 mm. 13
  15. * Đường chuyển tiếp vẽ thay cho giao tuyến vì có góc lượn R. * Hoặc dùng nét dích dắc Chữ viết trên bản vẽ. Các chữ, chữ số và dấu trên bản vẽ được viết theo bảng mẫu.Có các khổ quy định gọi theo chiều cao h(milimét) của chữ in hoa như sau: 2,5; 3,5;5 ;7; 10;14;… v.v. Các hướng dẫn viết chữ được trình bày trong lưới k ô bổ trợ dưới đây: Hình 3. Các kiểu chữ và số trên bản vẽ kỹ thuật. 7. ý hiệu vật liệu Ký hiệu trên mặt cắt của một số vật liệu thường thấy ở bản vẽ cơ khí (hình 4) 14
  16. được trích dẫn từTCVN0007:1993. Hình 4: Ký hiệu mặt cắt của một số loại vật liệu Các đường gạch gạch (với vật liệu là kim loại) vẽ bằng các nét liền mảnh cách nhau 0,5 ÷ 2(mm), nghiêng 450 so với đường nằm ngang; cách vẽ này phải giống nhau trên mọi mặt cắt của cùng một chi tiết máy. Nếu có nhiều chi tiết nằm kề nhau, cần phân biệt các chi tiết bằng cách vẽ khác nhau (hình 5a, b): Hình 5 Trường hợp đặc biệt: Mặt cắt vẽ hẹp dưới 2mm thì cho ph p tô đen ở giữ (hình 5a). Mặt cắt có đường bao nghiêng một góc 450 (trùng với góc nghiêng gạch gạch) thì cho ph p đổi phương gạch gạch nghiêng một góc 600 hoặc 300(hìn 5c). 8. Các quy định ghi kích thƣớc trên bản vẽ. Đơn vị đo chiều dài là milimét; không ghi thứ nguyên này sau con số kích thước. Con số kích thước được ghi là số đo thực của vật thể, nó không phụ thuộc vào 15
  17. tỷ lệ của bản vẽ. Số lượng các kích thước ghi vừa đủ để xác định độ lớn của vật thể, mỗi kích thước chỉ được ghi một lần. Nói chung một kích thước được ghi bằng ba thành phần là: Đường gióng, đường kích thước, con số kích thước (hình 3). Để tránh nhầm lẫn, các con số kích thước phải viết đúng chiều quy định như trên hình 4 và không được để bất kỳ nét vẽ nà ocắt qua con số kích thước. Cách ghi thƣờng gặp. Chiều dài các đoạn thẳng song song được ghi từ nhỏ đến lớn (hình 6a). Chiều dài quá lớn, quá nhỏ hoặc ở dạng đối xứng được ghi như là các trường hợp ngoại lệ trên hình 6b,c,d. Hình 6 Đường tròn hay cung tròn lớn hơn 1800 được xác định bởi đường kính của nó, viết trước số đo đường kính làk ý hiệu Ф(phi). Cách ghi đường kính lớn, nhỏ như ở hình 7. Cung tròn bằng hoặc nhỏ hơn 1800 được xác định bởi bán kính của nó, viết trước số đo bán kính là ký hiệu R. Cách ghi bán kính lớn, nhỏ như trên hình 16
  18. Hình 7 Hình cầu: hay các phần của cầu được ghi kích thước như quy định 2 cộng thêm chữ “Cầu” (hoặc dấuhiệu trước ký hiệu Ф hayR (hình8). Hình vuông mép vát 450 có 2 kích thước được ghi kết hợp như trên hình 9. Hình 8 Hình 9 Hình 10. 17
  19. Chú thích: Trên hình 10 dùng dấu hiệu chữ 2x450 nét liền mảnh để phân biệt mặt phẳng với mặt cong (theoTCVN5-78). Hình 11. Nhiều phần tử giống nhau và phân bố đều được ghi kích thước ngắn gọn (hình1.10). II.DỰNG HÌNH CƠ BẢN. 1.Dựng đƣờng thẳng song song. Cho một đoạn thẳng a và một điểm C ở ngoài đường thẳng a. Hãy vạch qua C đường thẳng b song song với a. Cách dựng: Hình 12 18
  20. Lấy một điểm B tuỳ ý trên đường thẳng a làm tâm, vẽ cung tròn bán kính BC, cung tròn này cắt đường thẳng a tại điểm A. Vẽ cung tròn tâm C, bán kính CB và cung tròn tâm B, bán kính CA, hai cung này cắt nhau tại điểm D. Nối CD; CD là đường thẳng b song song với a. 2.Dựng đƣờng thẳng vuông góc. Cho một đường thẳng a và một điểm C ở ngoài đường thẳng a. Hãy vạch qua C đường thẳng vuông góc với đường thẳng a. Cách dựng: Hình 13 Lấy điểm C làm tâm, vẽ cung tròn có bán kính lớn hơn khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng a. Cung tròn này cắt đường thẳng a tại hai điểm A và B. Lấy A và B làm tâm, vẽ cung tròn có bán kính lớn hơn một nửa đoạn AB, hai cung tròn này cắt nhau tại điểm D. Nối C và D,CD là đường thẳng vuônggóc với đường thẳng a. Nếu điểm C nằm trên đường thẳng a thì cách dựng tương tự. 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2