YOMEDIA
ADSENSE
Giúp trí nhớ vật lý 12
163
lượt xem 23
download
lượt xem 23
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'giúp trí nhớ vật lý 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giúp trí nhớ vật lý 12
- *Cơ năng: 1 2.Giá trị hiệu dụng: *Con lắc đơn : g 1 1 + d (k ) : vuông pha I0 U0 E0 l W mv2 mgl (1 cos )= m 2 So 2 4 I U E 2 2 3.Giao thoa sóng: 2 2 2 ☻lò xo treo thẳng đứng: S0 = 0 l biên độ cực đại +Tại M là cực đại: (Amax = 2a) 3.Mạch R-L-C: (Dùng thi tốt nghiệp * l : là độ biến dạng do quả nặng 7.Tổng hợp dao động: d 2 d1 k U THPT 2013) ☻Định luật Ôm: I (Thầy Nguyễn Văn Dân l x1 A1cos(t 1 ) và +Tại M là cực tiểu :(Amin = 0) Z T 2 Long An – 0975733056) g x2 A2 cos(t 2 ) 1 d2 d1 (k ) *Tổng trở: 2 ====== 5. Lực Z R 2 Z L ZC ( ) 2 *Biên độ dao động tổng hợp +Số đường cực đại và cực DAO ĐỘNG CƠ ♣ Lực đàn hồi: A2 A12 A22 2 A1 A2cos(2 1 ) tiểu (hai nguồn cùng pha) *Cảm kháng: ♦ Fmax k (l A) *Pha ban đầu của dao động - cực đại Z L L L 2 f ( ) 1.Phương trình dao động ♦ Fmin k (l A) Nếu l A tổng hợp:( ) l l điều hòa: k *Dung kháng: ♦ Fmin 0 Nếu l A A sin 1 A2 sin 2 - li độ: x Acos(t+ ) tg 1 ZC 1 1 ( ) ♣ Lực kéo về: (lực phục hồi) A1cos1 A2cos2 - cực tiểu C C 2 f xmax A F= - kx l 1 l 1 k ☻Điện áp hiệu dụng: - vận tốc: v A sin (t+ ) Nhận xét 2 2 vmax A 6.Năng lượng: U U R (U L U C ) 2 2 : A1 A2 A A1 A2 4.Sóng dừng: - Gia tốc: a 2 Acos(t ) ☻Con lắc lò xo: ◦Hai đầu là hai nút: Với U R = I.R; U L = I.ZL : 1 2 và UC= I.ZC : amax 2 A và a 2 x *Thế năng: Wt kx (J) SÓNG CƠ lk (k 1, 2,3,...) 2 2 ☻Độ lệch pha giữa u và i: ☻công thức độc lập với v 1 2 vT ◦Đầu nút , đầu bụng: v2 *Động năng: Wd mv (J) *Bước sóng Z L ZC U L U C thời gian A2 x 2 2 f tg 2 l (2k 1) R UR *Cơ năng: 1. Biểu thức sóng: 4 2.Chu kỳ: T 2 (s) 1 1 -Tại nguồn: u a sin t u i W Wt Wd = m 2 A2 kA2 =Wtmax Wdmax -Tại một điểm cách nguồn 2 2 DÒNG ĐIỆN ◦ Z L ZC u i : một đoạn x: >0 :u sớm hơn i m *Con lắc lò xo: T 2 XOAY CHIỀU k ☻Con lắc đơn: 2 x uM a M cos( t- ) ◦ Z L ZC u i : l *Thế năng: *Con lắc đơn: T 2 Wt mgl (1 cos ) 1.Biểu thức: < 0: u trể so với i g Quy ước: *Suất điện động: : Góc lệch dây treo và - Sau nguồn x > 0 ◦ Z L ZC u i : 1 e E0 cos(t e ) 3.Tần số: f (Hz) phương thẳng đứng - Trước nguồn x < 0 = 0 :u cùng pha với i T * Động năng: Với: E0 NBS 4. Mạch cộng hưởng: 4.Tần số góc: 2 f 1 2.Hai điểm cách nhau một *Hiệu điện thế: Điều kiện : Wd mv 2 mgl (cos -cos 0 ) đoạn d: k 2 u U 0 cos(t u ) Z L Z C (LC =1) 2 *Con lắc lò xo: + d k : cùng pha m 0 Góc lệch lớn nhất *Dòng điện: U 1 + d (k ) : ngược pha i I 0 cos(t i ) ◦ Z min R I max 2 R
- ◦ 0 u cùng pha 1 D hc 1.Hệ thức Anhxtanh *Tần số riêng: f xs K Ki 0 A : Công thoát (J) ◦ Cos max 1 Pmax UI 2 LC a A E mc2 5. Công suất : *Bước sóng mạch thu được: Vị trí vân tối: 3. Điều kiện có h/t quang 2. Độ hụt khối *Hiệu 2quãng đường: m Zmp ( A Z )mn mx P UIcos hoặc P = R.I2 c 2 c LC điện: 1 *Hệ số công suất: f ( K ) 0 hoặc f ≥ f0 3.Năng lượng liên kết: 2 U R 2.Năng lượng của mạch 4.Công thức Anhxtanh: Wlk mc 2 cos R = (cos 1) xt ( K 1 D 1 ( K )i U Z dao động: ) 2 a 2 A Wdomax Wlk 1 2 3.Tại xM ta có vân: 5. Hiệu suất lượng tử *NLLK riêng: Wlkr *NL từ trường: Wt Li A 6. Máy phát điện: 2 x n * M K :vân sáng bậc K H e Với I = ne e 4.Năng lượng Phản ứng *Suất điệnđộng: e E0 sin t 1 2 i *NL điện trường: Wt Cu np hạt nhân: *.Tần số: f n. p 2 * xM K 1 :vân tối bậc K+1 Có 4 cách tính hc + n:số vòng quay/giây *Năng lượng điện từ: i 2 và P = npε = n p W = (Mtrước – Msau) c2 + p:số cặp cực nam châm W=Wt Wd 4.Số vân trên màn: 6. Ống Rơnghen: W = Wlksau - Wlktrước Từ 2 điểm A (xA) đến B *.Dòng điện 3 pha mắc hình 1 1 CU 2 LI 2 Q2 (xB) bất kỳ + Động năng e đến đối âm cực: W = (msau - mtrước)c2 W= Cu 2 Li 2 0 0 0 sao 2 2 2 2 2C x x Wd eU AK W = (Wđsau - Wđtrước)c2 U d 3.U p và Id = Ip Ghi chú Vân sáng A k B i i + Bước sóng ngắn nhất tia X: + Mạch DĐ có chu kỳ T và hc 5.Định luật phóng xạ: x 1 x 1 max eU AK ⟹ min 7. Máy biến thế: tần số f thì Wtt và Wđt có chu kỳ Vân tối A k B Số hạt: T/2 và tần số 2f. i 2 i 2 eU AK U1 N1 I 2 N0 *.Công thức 7. Chiếu bức xạ vào vật dẫn t + Còn lại N N0e U 2 N 2 I1 + Các công thức hỗtrợ 5. Giao thoa 2 bức xạ cô lập 2k I0 = Q0; Sự trùng vân sáng eVmax = Wđ0max + Mất đi ∆N = N0 - N ; *.Công suất hao phí trên Q0 = CU0; q = Cu k1 2 8. Quang phổ Hydrô: + Tỉ lệ còn: N 1k R x1 = x 2 ⟺ N0 2 đường dây: P P 2 (W) 3. Công suất cần bù cho k2 1 ϵMN = EM - E⟺ hc hc hc U2 1 2 MDĐ k1 và k2 là số nguyên + Tỉ lệ mất: N 1 1 * Hiệu suất truyền tải N0 2 k I 6.Bề rộng giao thoa khi sử P H den P RI 2 với I 0 dụng ánh sáng trắng *Hằng số phóng xạ: Pdi 2 HẠT NHÂN ∆xk = k(iđ – it) ln 2 0, 693 NGUYÊN TỬ (m) T T SÓNG ĐIỆN TỪ : SÓNG ÁNH SÁNG LƯỢNGTỬ ------------ ♣ Ký hiệu các hạt: 1. Mạch dao động: ÁNH SÁNG ( 2 He ); ( 1 e ); ( 1 e ) , 4 0 0 * Tần số góc của dao động: 1.Khoảng vân: i D 1 a ( ) ; ( 01n ) , prôtôn( 1 H ) 1 Mùa thi 2013 hc (Thầy Nguyễn Văn Dân LC 2.Vị trí vân sáng: 1.Phô tôn: hf (J) N *Hiệu 2 quãng đường : Khối lượng: m .A Long An – 0975733056) *Chu kỳ riêng: T 2 LC d2 – d1= K 2.Giới hạn quang điện: NA
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn