Hiệp định về hợp tác kỹ thuật giữa Việt Nam và Đức
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'hiệp định về hợp tác kỹ thuật giữa việt nam và đức', văn bản luật, giao thông vận tải phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hiệp định về hợp tác kỹ thuật giữa Việt Nam và Đức
- HI P NNH GI A CHÍNH PH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM VÀ CHÍNH PH C NG HOÀ LIÊN BANG C V H P TÁC K THU T Chính ph C ng hoà Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam và Chính ph C ng hoà Liên bang c (dư i ây g i là "Hai Bên ký k t"); Trên cơ s quan h h u ngh s n có gi a hai nư c và hai dân t c; Do m i quan tâm chung v thúc Ny ti n b kinh t và xã h i c a hai nư c và hai dân t c; V i lòng mong mu n tăng cư ng quan h thông qua s h p tác k thu t gi a hai Bên; ã tho thu n như sau: i u 1. 1. Hai Bên ký k t h p tác v i nhau thúc Ny s phát tri n kinh t và xã h i c a nhân dân hai nư c. 2. Hi p nh này nêu ra nh ng i u ki n khung v h p tác k thu t gi a hai Bên ký k t. Hai Bên ký k t có th ký tho thu n b sung cho t ng d án h p tác k thu t (dư i ây g i là "tho thu n d án"), trong ó m i Bên ký k t t ch u trách nhi m v d án h p tác k thu t nư c mình. Trong tho thu n d án s xác nh phương hư ng chung v d án, trong ó c bi t bao g m m c tiêu, óng góp c a các bên ký k t, nhi m v và v trí t ch c c a nh ng ngư i tham gia và ti n th i gian. i u 2. 1. Tho thu n d án có th d ki n s h tr c a Chính ph C ng hoà Liên bang c trong nh ng lĩnh v c sau: a. Các cơ s ào t o, tư v n, nghiên c u và các cơ s khác C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam; b. Xây d ng k ho ch, làm các kh o sát và thNm nh ánh giá; c. Các lĩnh v c khác c a s h p tác do các Bên ký k t tho thu n. 2. Vi c h tr có th ư c ti n hành: a. Thông qua c cán b chuyên môn như cán b ào t o, c v n, thNm nh viên, cán b so n th o công vi c, nhân viên khoa h c và k thu t, tr lý d án và nhân viên giúp vi c; toàn b các nhân viên ư c c sang theo s u nhi m c a Chính ph C ng hoà Liên bang c dư i ây ư c g i là "cán b chuyên môn ư c c i"; b. Thông qua vi c cung c p v t tư và thi t b (dư i ây g i là "v t tư");
- c. Thông qua vi c ào t o và b i dư ng nâng cao trình các cán b chuyên môn, cán b lãnh o và các nhà khoa h c Vi t Nam C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam, C ng hoà Liên bang c ho c các nư c khác; d. Thông qua các hình th c thích h p khác. 3. Chính ph C ng hoà Liên bang c ài th các chi phí sau ây cho các công vi c thu c các d án ư c khuy n khích, n u như tho thu n d án không có d ki n gì khác: a. Tr lương cho cán b chuyên môn ư c c i; b. Chi phí v cho các cán b chuyên môn ư c c i và các thành viên trong gia ình h , n u như h không m nh n nh ng chi phí ó; c. Các chuy n i công tác c a các cán b chuyên môn ó trong và ngoài lãnh th C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam; d. Chi phí cho v t tư nói trong kho n 2 ti t b; e. V n chuy n và b o hi m v t tư nói trong kho n 2 ti t b n a i m c a d án; ây không tính các lo i trích n p và l phí lưu kho nói trong i u 3 ti t b; f. ào t o và b i dư ng nâng cao trình các cán b chuyên môn, cán b lãnh o và khoa h c Vi t Nam phù h p v i các quy nh hi n hành c a c. 4. N u như các tho thu n d án không có d ki n gì khác, v t tư do Chính ph C ng hoà Liên bang c u nhi m cung c p cho các d án s ư c chuy n thành s h u c a C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam khi n C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam; i v i các d án ư c khuy n khích và các cán b chuyên môn ư c c i, v t tư ó ư c s d ng không h n ch cho vi c thi hành nhi m v c a mình. 5. Chính ph C ng hoà Liên bang c thông báo cho Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam v vi c u nhi m cho các t ch c ho c cơ quan nào th c hi n các bi n pháp h tr cho t ng d án. Các t ch c ư c u nhi m dư i ây g i là "cơ quan th c hi n". i u 3. Nh ng óng góp c a Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam: Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam a. Cung c p b ng chi phí c a mình cho các công trình C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam t ai và nhà c a c n thi t, k c trang thi t b cho nhà c a, n u Chính ph C ng hoà Liên bang c không cung c p các trang b ó b ng chi phí c a mình; b. Mi n gi y phép, mi n l phí b n c ng, xu t, nh p khNu và các kho n trích n p công c ng khác i v i v t tư ư c cung c p theo u nhi m c a Chính ph C ng hoà Liên bang c cho các d án cũng như mi n cư c lưu kho và m b o v t tư ư c hoàn
- thành th t c h i quan không ch m tr . Theo ngh c a cơ quan th c hi n, vi c mi n tr nói trên cũng có giá tr i v i các v t tư ư c mua C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam; c. ài th chi phí cho v n hành và b o dư ng các công trình d án; d. Cung c p b ng chi phí c a mình các cán b chuyên môn và nhân viên giúp vi c Vi t Nam c n thi t; trong các tho thu n d án c n xác nh m t k ho ch th i gian cho vi c này; e. m b o vi c cán b chuyên môn Vi t Nam ti p t c th c hi n nhi m v c a các cán b chuyên môn ư c c i, càng s m càng t t. N u các cán b chuyên môn Vi t Nam ó c n ư c ào t o ho c b i dư ng nâng cao trình C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam, C ng hoà Liên bang c ho c các nư c khác trong khuôn kh c a Hi p nh này thì Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam k p th i ch nh ngư i cho vi c ào t o và b i dư ng nâng cao v i s tham gia c a i s quán C ng hoà Liên bang c t i Hà N i ho c c a cán b chuyên môn do i s quán ch nh. Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam ch ch nh nh ng ngư i ã t nguy n cam k t v i Chính ph là s làm vi c ít nh t là 5 năm các d án tương ng sau khi ư c ào t o ho c b i dư ng nâng cao; Phía Vi t Nam b o m tr lương tho áng cho các cán b chuyên môn Vi t Nam này. f. Công nh n các kỳ thi c a các công dân Vi t Nam ư c ào t o và b i dư ng nâng cao trong khuôn kh c a Hi p nh này phù h p v i trình chuyên môn c a h . Phía Vi t Nam t o i u ki n v ch làm vi c, kh năng thăng ti n và hành ngh phù h p v i trình ào t o cho các công dân ó; g. Dành cho các cán b chuyên môn ư c c i m i s giúp trong vi c th c hi n nhi m v ư c giao và cung c p cho h các tài li u chuyên môn c n thi t cho vi c th c hi n nhi m v ó; h. B o m th c hi n t t c các công vi c c n thi t cho th c hi n d án, n u như các công vi c ó, theo tho thu n d án, không do Chính ph C ng hoà Liên bang c m nhi m; i. B o m thông tin k p th i và y v n i dung các công vi c ó cho t t c các cơ quan Vi t Nam có liên quan n vi c th c hi n Hi p nh này và các tho thu n d án. i u 4. 1. Chính ph C ng hoà Liên bang c mb o các cán b chuyên môn ư c c i có nghĩa v : a. óng góp h t s c mình nh m t ư c, trong khuôn kh các tho thu n ã ký v công vi c c a h , các m c tiêu ư c quy nh t i i u 55 c a Hi n chương Liên h p qu c; b. Không can thi p vào công vi c n i b c a C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam;
- c. Ch p hành lu t pháp c a C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam và tôn tr ng các phong t c và t p quán c a Vi t Nam; d. Không ti n hành các ho t ng sinh l i nào khác ngoài công vi c ư c u nhi m; 2. Chính ph C ng hoà Liên bang c m b o s xin ch p thu n c a Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam trư c khi c cán b chuyên môn. Cơ quan th c hi n g i lý l ch cá nhân ngh Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam xác nh n ng ý v i vi c c cán b chuyên môn do h l a ch n. N u trong vòng hai tháng không có thông báo khư c t c a Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam thì ư c coi là ch p thu n. 3. N u Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam mong mu n Chính ph C ng hoà Liên bang c tri u h i m t cán b chuyên môn ư c c i thì Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam s liên h k p th i v i Chính ph C ng hoà Liên bang c và nêu các lý do v vi c này. Cũng theo phương th c ó, Chính ph C ng hoà Liên bang c m b o s thông báo th t s m cho Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam, n u phía c mu n tri u h i m t cán b chuyên môn. i u 5. 1. Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam ch u trách nhi m b o m v nhân thân và tài s n cho các cán b chuyên môn ư c c i và nh ng thành viên trong gia ình cùng sinh ho t v i h . c bi t là các i m sau: a. Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam ch u trách nhi m thay cho các cán b chuyên môn ư c c i i v i nh ng thi t h i do h gây ra liên quan n vi c th c hi n nhi m v ư c giao theo Hi p nh này. Phía Vi t Nam ch có th òi b i thư ng nh ng thi t h i do các cán b chuyên môn ư c c i gây ra trong trư ng h p c ý ho c vô ý nghiêm tr ng. b. Trong khuôn kh cho phép, Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam s mi n vi c b t ho c giam gi nh ng ngư i ư c nêu trong câu 1. Trong trư ng h p m t trong nh ng ngư i ã nêu trên vi ph m lu t pháp c a C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam b b t ho c giam gi , Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam s thông báo ngay và b ng cách nhanh nh t cho i s quán C ng hoà Liên bang c, cho bi t m c nghiêm tr ng c a hành vi ph m t i và cách gi i quy t b m t pháp lý c a v n , ng th i cho phép i di n c a i s quán ư c ti p xúc và nói chuy n v i ngư i ang b b t ho c giam gi . i s quán cũng ư c quy n b o m v sinh ho t cá nhân cho ương s . c. Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam s nhanh chóng c p th th c và gi y t c n thi t cho nh ng ngư i ã nêu trong câu 1 và cho phép nh ng ngư i có th th c và gi y t này ư c xu t, nh p c nh C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam m t cách d dàng vào m i th i i m. d. Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam c p cho nh ng ngư i nêu câu 1 m t gi y ch ng minh, trong ó có lưu ý n s b o v và giúp mà Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam b o m dành cho h .
- 2. Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam a. Không ánh thu và không bu c ph i th c hi n các kho n trích n p công c ng i v i ti n lương mà Chính ph C ng hoà Liên bang c trích t qu mà mình tr cho các cán b chuyên môn ư c c i th c hi n các công vi c trong khuôn kh Hi p nh này; i u ó cũng có giá tr i v i ti n tr cho các hãng không có tr s tt i Vi t Nam, ư c Chính ph C ng hoà Liên bang c u nhi m th c hi n các bi n pháp h tr trong khuôn kh Hi p nh này. b. Cho phép nh ng ngư i nêu kho n 1, câu 1 ư c mang vào và chuy n ra mi n thu và mi n n p b o lãnh m t s v t s d ng cho cá nhân trong th i gian lưu trú; các v t ó bao g m c m t xe ô tô - n u th i gian lưu trú dài hơn là 6 tháng - m t t l nh, m t t á, m t máy gi t, m t b p, m t ra iô, m t máy thu hình, m t máy quay ĩa, m t máy ghi âm, m t u video, các d ng c i n nh i v i m i h cũng như m t máy i u hoà nhi t , m t máy sư i, m t qu t và m t thi t b làm phim nh i v i m i cá nhân; ng th i cũng cho phép mang vào và chuy n ra mi n thu và mi n b o lãnh các v t thay th n u như các v t nói trên b h ng ho c b m t. Trong trư ng h p các v t ó ư c bán l i C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam, các quy nh lu t pháp hi n hành c a Vi t Nam s ư c v n d ng; c. Cho phép nh ng ngư i nêu trong kho n 1, câu 1 ư c mang vào thu c men, th c phNm, nư c gi i khát và nh ng hàng tiêu dùng khác trong khuôn kh nhu c u cá nhân. d. C p mi n phí và mi n b o lãnh cho nh ng ngư i nêu trong kho n 1, câu 1 các ch ng ch , gi y phép làm vi c và cư trú c n thi t. i u 6. Hi p nh này cũng có giá tr i v i các d án h p tác k thu t c a các Bên ký k t ã ư c tri n khai trư c khi Hi p nh có hi u l c. i u 7. 1. Hi p nh này có hi u l c vào ngày hai Chính ph thông báo cho nhau r ng các i u ki n trong nư c Hi p nh có hi u l c ã ư c m b o. 2. Hi p nh này có giá tr trong th i gian 5 năm. Sau ó Hi p nh ư c gia h n thêm m i l n 1 năm, n u như m t trong hai Bên ký k t không hu b Hi p nh b ng văn b n 3 tháng trư c khi h t th i h n tương ng. 3. Sau khi Hi p nh h t h n, các quy nh c a Hi p nh ti p t c có giá tr i v i các d án h p tác k thu t ã ư c tri n khai. Làm t i Hà N i, ngày 20 tháng 11 năm 1991 thành hai b n g c, m i b n b ng ti ng Vi t và ti ng c, c hai văn b n u có giá tr ràng bu c như nhau.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hiệp định về hợp tác khoa học và công nghệ giữa Chính phủ hợp chủng Quốc Hoa Kỳ và Chính Phủ Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam - Phụ lục A sở hữu trí tuệ
2 p | 254 | 45
-
Hiệp định về việc thiết lập quan hệ quyền tác giả
5 p | 146 | 22
-
Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) cho Khu vực Thương mại Tự do ASEAN (AFTA)
6 p | 197 | 18
-
Hiệp định về hợp tác thương mại, kinh tế và kỹ thuật
5 p | 142 | 12
-
Quyết định 2368/2005/QĐ-BTM của Bộ Thương mại
3 p | 164 | 12
-
Hiệp định về hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật
12 p | 152 | 11
-
Hiệp định về hợp tác kỹ thuật
5 p | 120 | 7
-
Hiệp định hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật
13 p | 123 | 6
-
Hiệp định số 117/2004/LPQT
3 p | 103 | 5
-
Hiệp định giữa chính phủ Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và chính phủ Cộng hoà Thống nhất Tan-Da-Ni-A về hợp tác thương mại ngày 8 tháng 10 năm 2001
5 p | 33 | 4
-
Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Cộng hòa Ấn Độ ngày 08 tháng 12 năm 2003
11 p | 69 | 3
-
Hiệp định của Bộ Ngoại giao số 45/LPQT ngày 28 tháng 6 năm 2002 về hợp tác kinh tế - thương mại, văn hoá, khoa học và công nghệ giữa chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và chính phủ nước Cộng hoà Ru-An-Đa (Có hiệu lực từ ngày 25 tháng 6 năm 2002)
2 p | 29 | 3
-
Hiệp định của Bộ Ngoại giao số 11/LPQT ngày 19 tháng 3 năm 2003 giữa Bộ Giáo dục và Đào tạo Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Giáo dục và Khoa học Ucraina về hợp tác trong lĩnh vực giáo dục và khoa học
3 p | 41 | 3
-
Quyết định số 934/QĐ-TTg 2013
4 p | 53 | 3
-
Hiệp định chung giữa chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Tuy-ni-di về hợp tác trong lĩnh vực nông nghiệp
2 p | 24 | 2
-
Hiệp định về cơ chế giải quyết tranh chấp thuộc hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (có hiệu lực đối với nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam từ ngày 4 tháng 4 năm 2005)
12 p | 39 | 2
-
Nghị quyết số 209/NQ-CP năm 2023
1 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn