Đ I H C QU C GIA TP. HCM
TR NG Đ I H C BÁCH KHOAƯỜ
Đ C NG THI TUY N SAU Đ I H C NĂM 2008 ƯƠ
Chuyên ngành đào t o Th c sĩ:
-CÔNG NGH HÓA H C (60 52 75)
-QUÁ TRÌNH VÀ THI T B CÔNG NGH HÓA H C (60 52 77)
-K THU T HOÁ D U (60 53 55)
Môn thi c s : ơ HÓA LÝ K THU T
I. NHI T Đ NG H C:
NHI T Đ NG HÓA H C
11. Áp d ng nguyên lý 1 vào hóa h c:
-Các khái ni m chung v năng l ng (n i năng, công, nhi t). ượ
N i dung bi u th c toán h c c a nguyên 1, ng d ng v i các quá trình đ ng
tích, đ ng áp, đ ng nhi t. Nhi t dung đ ng tích, đ ng áp và s ph thu c c a chúng
vào nhi t đ .
-Aûnh h ng c a nhi t đ đ n nhi t ph n ng, đ nh lu tưở ế
Kirchhoff.
2 2. Nguyên lý 2 – Chi u h ng và gi i h n các quá trình: ư
-Khái ni m v quá trình thu n ngh ch, b t thu n ngh ch, entropi.
N i dung và bi u th c toán h c c a nguyên lý 2. Tính ch t th ng kê c a Entropi.
-Đ nh đ Plank, tính entropi tuy t đ i. Các hàm nhi t đ ng đ c
tr ng U, H, S, F, G các ph ng trình c b n c a nhi t đ ng h c.Xét chi u trongư ươ ơ
các h đ ng nhi t đ ng áp đ ng nhi t đ ng tích.Aûnh h ng c a nhi t đ đ n ưở ế
hàm nhi t đ ng G, F; ph ng trình Gibbs Helmholtz ph ng trình Temkin ươ ươ
Schwarmann. Aûnh h ng c a áp su t đ n hàm G.ưở ế
-Đ nh nghĩa, tính ch t ý nghĩa c a hóa th các đ i l ng ế ượ
mol riêng ph n.
3 3. Cân b ng hóa h c:
Đi u ki n nhi t đ ng c a cân b ng hóa h c. Đ nh lu t tác d ng kh i l ng. Quan h ượ
gi a các d ng h ng s cân b ng. Cân b ng trong h d th , dung d ch, h th c. Đ nh
lý nhi t Nernst và ng d ng. Các y u t nh h ng đ n cân b ng hóa h c. ế ưở ế
CÂN B NG PHA
-Đi u ki n cân b ng pha và quy t c Gibbs.
-Cân b ng pha trong h m t c u t
1
-S hoà tan c a ch t khí r n trong ch t l ng. Tính ch t n ng
đ c a dung d ch.
-Cân b ng l ng – l ng. Đ nh lu t phân b Nernst và ng d ng
-Cân b ng l ng – h i c a h 2 c u t , s ch ng c t. ơ ư
-Cân b ng l ng – r n h 2 c u t . Cân b ng mu i – n c c a ướ
h 3 c u t
HI N T NG B M T VÀ S H P PH ƯỢ
-Năng l ng b m t, hi n t ng dính t, hi n t ng maoượ ượ ướ ượ
d n.
-S h p ph trên ranh gi i dung d ch l ng khí, khí h i trên ơ
ch t h p ph r n, l ng – r n.
II. ĐI N HÓA H C:
-Các tr ng h p t o ra l p đi n kép. C u t o l p đi n kép.ườ
Ch ng minh t n t i l p đi n kép; Thuy t Helmholtz, thuy t Gouy Chapman, ế ế
thuy t Stern, quan đi m hi n đ i v l p đi n kép. ế
-S đi n phân. Thuy t đi n ly m nh Debye Huckel. D n đi n ế
trong dung d ch đi n ly. Nhi t đ ng h c c a dung d ch đi n ly
-Nhi t đ ng h c c a pin ph n ng trong pin. Th đi n c c. ế
Công th c tính th đi n c c Nernst. ế Bài toán Luther đ i v i h Me, Me ốớệ n+ , Me m+.
Đi n th khu ch tán ế ế
-Ngu n đi n hóa h c truy n th ng và ngu n đi n hóa h c m i.
-Quá trình đi n c c đ ng h c các quá trình đi n c c, quá th ế
-Đ ng h c ăn mòn c a kim lo i, th đ ng. B o v kim lo i
kh i ăn mòn đi n hóa b ng cách thay đ i đi n th đi n c c ế
III. Đ NG HÓA H C:
-Đ nh lu t tác d ng kh i l ng; Ph ng trình đ ng h c c a các ượ ươ
ph n ng : ph n ng đ n gi n m t chi u, ph n ng ph c t p (thu n ngh ch, song ơ
song, n i ti p b c 1). Ph ng pháp xác đ nh b c ph n ng. ế ươ
-Nguyên tr ng thái d ng nguyên giai đo n ch m. N i
dung c b n c a thuy t va ch m và thuy t ph c ch t ho t đ ngơ ế ế
-nh h ng c a nhi t đ t i v n t c ph n ng ưở
-Hai đ nh lu t khu ch tán Fick; nh h ng c a khu ch tán đ n ế ưở ế ế
quá trình d th .
-Ph n ng dây chuy n và ph n ng quang hóa
-Ph n ng xúc tác: Đ c tr ng chung c a ph n ng xúc tác; Xúc ư
tác đ ng th ; Đ c đi m c a ph n ng xúc tác d th . Các thuy t ph n ng xúc tác ế
d th .
TÀI LI U THAM KH O
1. F. Daniels, R.A. Alberty, Hóa lý, t p 1 và 2. NXB ĐH và THCN Hà N i, 1979.
2
2. Kiseleva E.V . . . ., Bài t p hóa lý, NXB ĐH và THCN Hà N i, 1979.
3. Giáo trình Hóa lý, Hóa keo, ĐH Bách Khoa Tp. HCM (3 t p)
3