intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hóa sinh tổ chức thần kinh

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:55

119
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

* Chuyển hoá protid diễn ra mạnh: Tốc độ đổi mới protid của não cao: T1/2 khoảng 65h, hơn của h.thanh 3 lần, của protid khác 20 lần; của chất xám chất trắng, tăng khi kích thích, giảm khi ức chế * Chuyển hoá aminoacid diễn ra mạnh và theo nhiều hướng để: t.h protein, peptid; t.h amin sinh học; t.hợp mediator * Chuyển hoá của Glu và Asp có ý nghĩa đặc biệt Glu có thể: - khử amin oxy hoá thành CG +NH3, - Amin hoá thành Gln, - Khử CO2 thành GABA, - Trao đổi amin, - Biến...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hóa sinh tổ chức thần kinh

  1. Hóa Sinh tổ chức thần kinh
  2. NỘI DUNG    §¹i c ­¬ng I. §Æc ®iÓm thµnh phÇn hãa häc II. §Æc ®iÓm c huyÓn hãa c ña TCTK 2.1. H« hÊp 2.2. ChuyÓn hãa glucid 2.3. ChuyÓn hãa protid 2.4. ChuyÓn hãa lipid III. C¸c c hÊt trung g ian hãa häc c ña TCTK 3.1. Acetylcholin (Ach) 3.2. Catecholamin (Adrenalin, Noadrenalin) 3.3. GABA (γ -Amino Butyric Acid) 3.4. Serotonin 3.5. Histamin
  3.    §¹i c ­¬ng I. §Æc ®iÓm thµnh phÇn hãa häc II. §Æc ®iÓm c huyÓn hãa c ña TCTK 2.1. H« hÊp 2.2. ChuyÓn hãa glucid 2.3. ChuyÓn hãa protid 2.4. ChuyÓn hãa lipid III. C¸c c hÊt trung g ian hãa häc c ña TCTK 3.1. Acetylcholin (Ach) 3.2. Catecholamin (Adrenalin, Noadrenalin) 3.3. GABA (γ -Amino Butyric Acid) 3.4. Serotonin 3.5. Histamin
  4. Garry Kasparov
  5. Stephen Hawking
  6. TCTK ® iÒu hßa ho¹t ®éng c¸c c¬quan, ® b¶o mèi liªn ¶m hÖ gi÷ c¬thÓ vµ m«i tr­êng. a
  7. Mô thần kinh gồm: + TBTK (neuron). + Tế bào TK đệm. + Tế bào trung mô.
  8. + Não: chủ yếu là neuron (1010 TB) và TBTK đệm. + Chất xám: chủ yếu là thân neuron (60 - 65%). + Chất trắng và dây TK ngoại vi: chủ yếu là sợi trục, TBTK đệm.
  9. §¹i c ­¬ng I. §Æc ®iÓm thµnh phÇn hãa häc II. §Æc ®iÓm c huyÓn hãa c ña TCTK 2.1. H« hÊp 2.2. ChuyÓn hãa glucid 2.3. ChuyÓn hãa protid 2.4. ChuyÓn hãa lipid III. C¸c c hÊt trung g ian hãa häc c ña TCTK 3.1. Acetylcholin (Ach) 3.2. Catecholamin (Adrenalin, Noadrenalin) 3.3. GABA (γ -Amino Butyric Acid) 3.4. Serotonin 3.5. Histamin
  10. I. ĐẶC ĐIỂM THÀNH PHẦN HOÁ HỌC - H2O chiếm ưu thế, chất xám (84%) > chất trắng(70%). - Chất khô (G, P, L, muối) ở chất xám (16%) < ở chất trắng (30%). Thành phần h.học của não Thµnh phÇn ChÊt x¸m (%) ChÊt tr¾ng (%) N­íc 84 70 C¸c c hÊt kh« 16 30 Protid 8 9 Lipid 5 17 Muèi v« c¬ 1 2
  11. 1.1. Protid - ~ 40% mkhô của não - ở động vật có vú, hàm lượng protein/não lớn nhất (10 µmol/g). - Tổng a.a ở TCTK > 8 lần so với trong máu. Đặc biệt cao là Glu. Protid Prote in tan Protein liªn hîp C¸c pe ptid Ne uro albumin Nuc le o pro te in Thyre o tro pin Ne uro g lo bulin Lipo pro te in S o mato s tatin Ne uro c o llag e n Pro te o lipid C¸c pe ptid trÝ nhí Ne uro e las tin Pho s pho lipo pro te in Glyc o pro te in Pro te in S ­100 Pro te in 14­3­2
  12. Protid Prote in tan Prote in liªn hîp C¸c pe ptid Ne uro albumin Nuc le o pro te in Thyre o tro pin Ne uro g lo bulin Lipo pro te in S o mato s tatin Ne uro c o llag e n Pro te o lipid C¸c pe ptid trÝ nhí Ne uro e las tin Pho s pho lipo pro te in Glyc o pro te in Pro te in S ­100 Pro te in 14­3­2
  13. 1.1. Protid * Protein tan của não: +Neuroalbumin: 80 ­ 90% protein tan của não. +Neuroglobulin: 5­10% protein tan của não < globulin/HT(~ 42%). +Neurocollagen, Neuroelastin: 8­ 10% protein, chủ yếu ở chất trắng & TK ngoại vi.
  14. Protid Prote in tan Prote in liªn hîp C¸c pe ptid Ne uro albumin Nuc le o pro te in Thyre o tro pin Ne uro g lo bulin Lipo pro te in S o mato s tatin Ne uro c o llag e n Pro te o lipid C¸c pe ptid trÝ nhí Ne uro e las tin Pho s pho lipo pro te in Glyc o pro te in Pro te in S ­100 Pro te in 14­3­2
  15. 1.1. Protid * Protein liên hợp: + Nucleoprotein: - Protein não + a.nucleic (ADN, ARN). + Lipoprotein (LP): - P > L (chủ yếu là TG, PL và cholesterol). + Proteolipid: - L > P, có nhiều hơn ở myelin, ít hơn ở màng và xoang sinap. + Phospholipoprotein(PLP): - Có ở các màng của TCTK. - Nhóm ngoại thường là P liên kết este với Serin. - Chiếm ~ 2% protid não, > PL ở các t.chức ≠. + Glycoprotein: Gồm 2 nhóm theo tỷ lệ glucid & protid. - Nh.1: G (5-40%) + protein (Alb và glo). - Nh.2: G (40-85%) + lipid & protid -> glycolipoprotein.
  16. 1.1. Protid * Protein liên hợp: + Protein S-100 và 14-3-2: - Là protein acid, ở não > cơ quan ≠ nhiều lần - Là TP cấu tạo nên neuron và hạch TK. - Liên quan đến quá trình nhớ. Pro S-100 . Giàu a.a acid (Glu, Asp) . ở TBTK đệm 85-90%, ở neuron 10-15%, có nhiều trong hạch. . Liên quan đến hình thái của neuron . ảnh hưởng đến hướng của xung động TK. . N.Độ protein S-100 ↑ 100 lần ở ĐV được luyện tập " học". Pro 14-3-2 . ≠ S-100: chủ yếu ở neuron (chất xám), ít ở TBTK đệm. . Vai trò: chưa rõ.
  17. Protid Pro te in tan Pro te in liª n hîp C¸c p e p tid Neuroalbumin Nucleoprotein Thyreotropin Neuroglobulin Lipoprote in Somatos tatin Neurocollage n Proteolipid C¸c peptid trÝ nhí Neuroelas tin Phos pholipoprotein Glycoprotein Protein S­100 Protein 14­3­2
  18. 1.1. Protid * Các peptid của TCTK (neuropeptid): + Thyreotropin: - Hor điều hòa. - ↑ ảnh hưởng của Ach trên 1 số vùng của bán cầu đại não. - Đưa vào não thất -> thay đổi nhân cách. + Somatostatin: - Có ở nhiều phần của não, có cả ở tuỵ và ruột. - Đưa vào não -> thay đổi nhân cách. + Các peptid trí nhớ: - Scotophobin (phân tử trí nhớ): 15 a.acid (não chuột). - Gây sợ bóng tối.
  19. 1.2. Lipid não + 51­54% chất khô của não. + Nhiều ở chất trắng, ít hơn ở chất xám. + TCTK chủ yếu: - Lipid thuần (glycerid, cholesterol) - Lipid tạp (sphingolipid, cerebrosid, ganglyosid) - Ganglyosid: tham gia v/c Na+, K+ qua màng TBTK. - Nhiều a.béo chưa no (a. arachidonic, a.docosahexaenoic-DHA). + Myelin (chứa cholesterol, P.lipid, sphingolipid): - ở não người lớn: cholesterol TD - ở trẻ em và trong một số bệnh: cholesterol este. - cấu tạo màng tế bào TK. ↑tốc độ dẫn truyền XĐTK.
  20. 1.2. Lipid não Thành phần lipid của TCTK (g%) ChÊt x¸m ChÊt Tuû sèng TK ngo¹i tr¾ng biªn Lipid TP 4 ­ 7,9 13,9 ­ 15,5 ­ 4,4 ­ 23 Cholesterol 0,6- 1,4 23,1 22,7 1,1- 4,8 Phospholipid 3,1- 4,6 3,6- 5,4 3,9- 5,9 2,2 - 13,9 Cerebrosid 0,3- 1,9 6,2- 4,3 7,8- 10,6 1,1 - 6,7 Sphingomyeli 0,3- 1,9 4,1- 7,4 3,8- 6,2 1,3- 4,7 n 1,8- 4,3 2,1- 3,4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2