ế

H c Thuy t MasLow và vi c phát tri n k năng khuy n khích nhân viên

ế

SATURDAY, 13. OCTOBER 2007, 06:31:39

ộ ỹ ườ i c xem là cha đ c a ch nghĩa nhân văn i M . Ông là ng ấ ớ ự ề ọ ẻ ủ ấ ề ượ ầ Abraham Maslow sinh ngày 1-4-1908, m t năm 8-5-1970. Là m t nhà tâm lý h c ng ườ ấ đáng chú ý nh t v i s đ xu t v Tháp Nhu C u. Ông đ ủ trong Tâm Lý h c.ọ

ậ ả ộ ở ư Nga. B m ông không đ c ăn h c nh ng h khuyên Maslow nên h c ngành Lu t. Maslow sinh ra t ố ẹ ừ Brooklyn, New york. Là con c trong m t gia đình ng ư i Do Thái có 7 anh em, nh p c ườ ọ ượ ậ ọ ọ

i h a c a b m mình b ng cách ghi tên vào tr ng City College of New York. ầ ố ẹ ủ ự ườ Đ u tiên ông th c hi n l ệ ờ ứ Tuy nhiên, sau 3 h c kỳ ông chuy n sang h c t ằ i Cornell, sau đó ông quay tr l i CCNY. ọ ạ ể ọ ở ạ

ướ i m t ng ộ ọ ạ i ể ế i bà con là Bertha Maslow, ông chuy n đ n Wisconsin và theo h c t ườ ạ ượ ậ t đ n v i nh ng thí nghi m gây tranh c bi c B.A (1930), M.A ( 2011), PHD (1934) tâm lý. Trong ớ i đ ườ ượ ế ế ữ ệ ớ Sau đó ông c University of Wisconsin. T i đây ông đã nh n đ khi h c t ọ ạ cãi v hành vi và t p tính xã h i c a kh . ề i Wisconsin ông đã h c v i Harry Maslow, ng ọ ộ ủ ậ ỉ

t nghi p, Maslow tr l ộ ố ở ạ ệ i NewYork và làm vi c v i E. L. Thorndike t ệ ớ ạ ạ ọ i đ i h c M t năm sau khi t Columbia.

i Brooklyn College. Trong su t th i gian này ông đã g p g ố ắ ầ ạ ạ ặ ờ ờ ỡ Maslow b t đ u gi ng d y toàn th i gian t nhi u nhà tâm lý h c hàng đ u Châu Âu. bao g m Alfred Adler và Erich Fromm. ả ọ ề ầ ồ

ng khoa Tâm lý h c t ọ ạ ưở ở i đã gi ặ i Brandeis University, n i mà ông b t đ u v i công tác ủ ng c a ệ ơ i thi u ông ta v ý t ớ ắ ầ ề ớ ưở ườ nh n th c v nhu c u. 1951, Maslow tr thành tr nghiên c u h c thuy t c a mình. Ông đã g p Kurt Goldstein, ng ế ủ ọ s t ầ ứ ự ự ứ ậ ề

Ông v h u t i California. Ch t vì đau tim năm 1979, th 62, sau nhi u năm s c kho kém. ề ư ạ ứ ế ề ẻ ọ

ủ ầ ườ ầ ấ ợ nhu c u th p nh t đ n nhu c th a mãn thì lo i nhu c u này không còn là đ ng c thúc ấ ầ i phù h p v i s phân c p t ớ ự ạ ấ ế ộ ấ ừ ầ ỏ ơ ượ Theo Abraham Maslow, nhu c u c a con ng c u cao nh t. Khi m t nhóm các nhu c u đ ầ ộ đ y n a. ẩ ữ

ầ ữ ể ầ ả ộ ệ ằ ầ ở ồ ặ ướ i m c đ c n thi Nhu c u sinh lý (V t Ch t): Là nh ng nhu c u c b n đ có th duy trì b n thân cu c s ng con ng ơ ả ậ (Th c ăn, đ m c, n ứ mãn t ứ ấ ể c u ng, nhà …). A.Maslow quan ni m r ng khi nhu c u này ch a đ ố t đ có th duy trì cu c s ng thì nhu c u khác s không thúc đ y đ ế ể ườ i c th a ỏ ọ c m i ượ ượ ố ư ẩ ộ ầ ể ẽ ầ ộ ố ớ

ng i.ườ

ầ ữ ự ự ề ể ề ể ệ ầ ấ ấ ọ Nhu c u v an toàn: Là nh ng nhu c u tránh s nguy hi m v thân th và s đe d a m t vi c, m t tài s n…ả

ầ ề ấ ượ c ọ ầ i luôn có nhu c u yêu th ấ i là thành viên c a xã h i nên h c n đ ườ ầ ng g n bó. C p đ nhu c u này cho ộ ộ ấ ủ ắ ươ ầ i có nhu c u giao ti p đ phát tri n Nhu c u xã h i (v liên k t và ch p nh n): Do con ng ế ộ i khác ch p nh n. Con ng nh ng ng ậ ườ th y con ng ầ ườ ậ ườ ể ữ ấ ế ể

c tôn tr ng: Theo A.Maslow, khi con ng ầ ượ c ch p nh n là ượ i khác tôn tr ng. Nhu c u lo i này c ng ế ự ọ ọ i b t đ u th a mãn nhu c u đ ố ỏ ườ ậ ạ ầ ọ ấ ầ Nhu c u đ ọ thành viên trong xã h i thì h có xu th t ộ d n t tin. tr ng và mu n đ i s th a mãn nh : quy n l c, uy tín, đ a v và lòng t ề ự ườ ắ ầ ượ ự ẫ ớ ự ỏ ư ị ị

c s chú ý, quan tâm và tôn tr ng t nh ng ng ố ủ ườ ườ ự ừ ữ i nh n đ ậ ộ ượ ắ ể ố ườ ữ ế ề ả ọ ừ ấ ả ộ ở i th ườ ủ ế ơ Đây là mong mu n c a con ng i xung ọ quanh và mong mu n b n thân là m t “m t xích” không th thi u trong h th ng phân công lao đ ng xã ệ ố ộ ụ h i. Vi c h đ i h u d ng ố ệ theo m t đi u gi n đ n là “xã h i chu ng c a chu ng công”. Vì th , con ng ng có mong mu n có ố ườ ộ ộ đ a v cao đ đ ọ c tôn tr ng cho th y b n thân t ng cá nhân đ u mong mu n tr thành ng ọ ượ ề ả ể ượ ộ ộ i tôn v ng và kính n . ể c nhi u ng ề ườ ị ị

ủ ấ hoàn thi n: A.Maslow xem đây là nhu c u cao nh t trong cách phân c p c a ông. Đó là s ự ườ i i. T c là làm cho ti m năng c a m t ng ề ấ ứ ườ ủ ỗ ộ ạ ớ i ch mà m t con ng ộ ầ i có th đ t t ể ạ ớ ụ ượ ậ ầ ấ ể ạ ượ ở ệ ộ ệ ệ i t c p cao h n s đ ế ế ầ ự ấ ẽ ượ c ầ ở ấ ơ ỉ ườ ừ ấ c đáp ng. ấ ấ ệ nh n th y b n thân c n th c hi n i t ả ườ ự c th c hi n thì h m i c m th y hài lòng. ọ ớ ả ự ượ th p lên cao. Nh ng nhu c u ữ ứ ỏ ư ậ ơ ướ ế ấ ạ ả ầ ậ Nhu c u t ệ ầ ự mong mu n đ đ t t ố ể ạ ớ ộ i đa và hoàn thành đ c m t m c tiêu nào đó. đ t t i m c t ứ ố c mong mu n. Con ng Đây là khát v ng và n l c đ đ t đ ố ỗ ự ọ m t công vi c nào đó theo s thích và ch khi công vi c đó đ Thuy t nhu c u s p x p nhu c u con ng ầ ắ th a mãn khi nhu c u c p th p h n đ ượ ầ Nh v y theo lý thuy t này, thì tr c s đó mà nâng d n lên các nhu c u b c cao. ơ ở ế ầ c tiên các nhà lãnh đ o ph i quan tâm đ n các nhu c u v t ch t, trên ầ ậ

i đ nh cao trong vi c nh n d ng các nhu c u t ầ ủ ầ ự ậ ạ nhiên c a ủ ế t h n thuy t này m c dù cũng có khá ặ ế ử ườ ề ứ ệ i nói chung. Cho đ n nay, ch a có thuy t nào thay th t ế ố ơ ế ị c chia thành các thang b c khác nhau t ậ i đ ườ ượ ố ớ ự ồ ạ ế ớ ả i và phát tri n c a con ng ể ủ ừ ườ ừ i v a nhiên, v a là m t th c th xã h i . ộ ủ ộ ừ th p đ n cao cho th y đ “dã man" c a con ng i gi m d n và ế ế ấ ộ ủ ườ ả ầ Thuy t nhu c u c a A. Maslow là thuy t đ t t ế ạ ớ ỉ ế con ng ế ư nhi u “ ng c viên" có ý đ nh thay th . nhiên c a con ng Theo thuy t A. Maslow, nhu c u t ủ ầ ự i “đ nh”, ph n ánh m c đ "c b n” c a nó đ i v i s t n t "đáy” lên t ộ ơ ả ỉ ứ là m t sinh v t t ự ể ậ ự ộ Vi c s p x p nhu c u theo thang b c t ậ ừ ấ ầ ắ i tăng d n. đ “văn minh” c a con ng ầ ệ ộ ườ ủ

hoàn thi n ứ

c yêu th ng). ượ ươ ứ M c cao·Nhu c u v s t ệ ầ ề ự ự tr ng ·Nhu c u v s kính m n và lòng t ề ự ự ọ ế ·Nhu c u v quy n s h u và tình c m (đ ả ở ữ ề ề M c th p·Nhu c u v an toàn và an ninh ề ầ ·Nhu c u v th ch t và sinh lý ấ ầ ầ ấ ầ ề ể

Con ng i cá nhân hay con ng i trong t ch c ch y u hành đ ng theo nhu c u. Chính s th a mãn ườ ườ ổ ự ỏ ủ ế ứ ầ ộ

nhu c u làm h hài lòng và khuy n khích h hành đ ng. ế ầ ọ ọ ộ

i đa là m c đích hành đ ng c a con ng ồ ờ ệ ườ ụ ầ ỏ ỏ ố ộ ủ ầ ự ệ ộ ộ i. Theo Đ ng th i vi c nhu c u đ cách xem xét đó, nhu c u tr thành đ ng l c quan tr ng và vi c tác đ ng vào nhu c u cá nhân s thay ẽ ầ đ i đ i. c th a mãn và th a mãn t ượ ở ọ c hành vi c a con ng ườ ủ ổ ượ

ặ ạ ườ ượ ủ ể ả ằ ọ ệ ầ ộ ọ i lãnh đ o ho c qu n lý có th đi u khi n đ ặ ặ ự ậ ụ ỉ ơ ọ ụ ơ ơ ể c giao, ph n ch n h n khi th c hi n nhi m v và t n t y h n v i ớ ệ ệ ượ ng h p ng ợ hi u là mình c n tìm vi c ủ ệ ả i vi c không giao vi c cho nhân viên là cách th c gi m ứ m t n i khác ệ ở ộ ơ ầ ự ể ầ ọ i đó. Nói cách khác, ng c hành vi c a nhân viên b ng cách ể ề dùng các công c ho c bi n pháp đ tác đ ng vào nhu c u ho c kỳ v ng c a h làm cho h hăng hái ụ và chăm ch h n v i công vi c đ ấ ệ ấ ớ nhi m v đ m nh n. Trong tr c l ượ ạ ệ ườ ệ ậ d n nhi ế ủ ể ứ khi làm vi c là m t nhu c u c a ng ộ ụ ả t huy t c a h và cũng là cách th c đ nhân viên t ệ ệ ườ ủ ầ

Trong m t doanh nghi p ho c t ặ ổ ệ ộ ch c: ứ

c đáp ng thông qua vi c tr l t và công b ng, cung c p các b a ăn ệ ứ ữ ằ ấ ố i khác nh ti n th ả ặ ư ầ ặ ệ ng theo danh hi u ư ề ưở ả ng sáng ki n... ể ượ ễ ế i, b o đ m công ả ậ ợ ệ ệ ầ ả ả ả ổ ố ử ầ ượ ạ ườ ứ ề ệ ầ ả ơ ộ ể ở ộ c t o đi u ki n làm vi c theo nhóm, ế i cùng tham gia ý ki n ệ ườ ộ ậ ế ượ ệ ể ả c t o c h i đ m r ng giao l u gi a các b ph n, khuy n khích m i ng ữ ượ ạ ặ ổ ưở ể ả ố ớ i lao đ ng c n đ ộ ứ ụ ự ụ ứ ể ệ ng t 1.Nhu c u c b n có th đ ơ ả ả ươ tr a ho c ăn gi a ca mi n phí ho c b o đ m các kho n phúc l ả ợ ữ thi đua, th ng các chuy n tham quan, du l ch, th ế ị ưở 2.Đ đáp ng nhu c u an toàn, Nhà qu n lý có th b o đ m đi u ki n làm vi c thu n l ề ể ứ vi c đ c duy trì n đ nh và đ i x công b ng đ i v i nhân viên. ằ ị ệ 3.Đ b o đ m đáp ng nhu c u quan h , ng đ ph c v s phát tri n doanh nghi p ho c t nghi p ho c t ư ệ ch c c n có các ho t đ ng vui ch i, gi ọ ch c. Cũng đ đáp ng nhu c u phát tri n quan h , doanh i trí nhân các d p k ni m ho c các kỳ ngh khác. ầ ỷ ệ ạ ộ ặ ổ ể ứ ể ặ ệ ầ ả ơ ị ỉ

ọ ộ ẩ ầ ề ượ ượ c tôn tr ng ng ọ c tr ti n l i lao đ ng c n đ ng hay có thu nh p th a đáng theo các quan h th tr ỏ ặ ọ ầ ườ ậ ườ ầ ả ề ươ ọ ơ ả ả ế ị ủ ự ộ ờ ồ ầ ệ ị ườ ạ ạ ủ ả ề ạ ự ồ ộ ớ ứ c cung c p k p th i thông tin ph n h i, đ b t nhân s vào ượ ạ ị ưở ả ơ ợ i lao đ ng cũng c n đ ườ ệ ầ ự ệ ể ả ấ i lao đ ng c n đ ế ạ ườ ượ ộ ặ ầ ệ ượ ệ ơ ộ c đào t o và phát tri n, c n đ ầ ề ề ể ọ ự ỏ ế ớ ề ớ ể ch c và đ ượ ạ ụ ế ấ ể ữ ướ ừ ấ ạ ồ ả ấ ệ ọ ơ ị ệ ạ ế ệ ể ả ổ ị ạ ọ ọ ố ặ ư ậ ể ầ ộ ờ ng l n h n. ớ ữ hoàn thi n, Nhà qu n lý ho c ông ch c n cung c p các c h i phát tri n nh ng ủ ầ c khuy n khích ạ ế ồ phát c t o đi u ki n đ h t ứ i, k c i “thu ph c” khá nhi u nhân viên gi ể ả c khác nhau do c ch h p d n m nh ngu n tài năng này ẫ ơ ng tr r t cao và kh năng ề ươ ạ ủ ả ữ ỹ ụ ể ạ ứ ọ ủ ệ ệ ể t “chi u” nhân viên m t cách h p lý và có d ng ý. 4.Đ th a mãn nhu c u đ c tôn tr ng v nhân cách, ph m ch t. ấ ể ỏ Bên c nh đ ng, h cũng mong ượ ạ mu n đ i. Các Nhà qu n lý ho c lãnh đ o, do đó, c n có c ch và c tôn tr ng các giá tr c a con ng ế ượ ố chính sách khen ng i, tôn vinh s thành công và ph bi n k t qu thành đ t c a cá nhân m t cách r ng ộ ổ ế rãi. Đ ng th i, ng ấ ộ nh ng v trí công vi c m i có m c đ và ph m vi nh h ữ ị 5.Đ i v i nhu c u t ố ớ th m nh cá nhân. Đ ng th i, ng ờ tham gia vào quá trình c i ti n trong doanh nghi p ho c t ả ế ặ ổ tri n ngh nghi p. Các t p đoàn kinh doanh l n trên th gi ậ ệ nhi u n nh ng nhân viên r t “khó tính” t ề qua vi c t o đi u ki n cho h có “nhà l u xe h i", vi c làm n đ nh, ti n l ả ầ ề thăng ti n m nh, k c giao cho h nh ng tr ng trách và v trí lãnh đ o ch ch t trong Công ty... ữ Nh v y đ có k năng khuy n khích và đ ng viên nhân viên. Nhà qu n lý ho c lãnh đ o c n nghiên c u và tìm hi u c th nhu c u c a nhân viên mình và có bi n pháp h u hi u đ đáp ng, nghĩa là h ứ c n bi ụ ầ ế ầ ộ ể ề ế ợ

ệ ạ ơ ả ụ ừ ầ ậ ộ ệ c tuy n d ng đang c n vi c làm và có thu nh p c b n thì vi c t o co h i ộ ớ ượ ả ề ầ ậ ộ M t nhân viên v a m i đ ể vi c làm và thu nh p cho b n thân nhân viên này là v n đ c n đ viên đã công tác có “thâm niên" trong Công ty công vi c đã thu n th c và tích lũy đ c khá nhi u kinh c quan tâm hàng đ u. Còn m t nhân ầ ượ ụ ệ ấ ệ ượ ề ầ

c tr cao thì nhu c u c a nhân viên đó ph i là đ t đ ệ ề ươ ượ ủ ả ả ứ ụ ạ ượ v trí cao h n hi n t c v trí, ch c v ị i cho nhân ứ ệ ơ ệ ạ nghi m công tác ti n l trong doanh nghi p ho c t ặ ổ viên này s khuy n khích ng ng đã đ ầ ch c. Vi c đ b t ch c v công tác m i ụ ứ i này làm vi c hăng say và có hi u qu h n. ườ ớ ở ị ả ơ ề ạ ệ ệ ế ẽ ệ

ng đ ặ ệ Vi ở ệ ượ ệ ệ t Nam có tình tr ng m c dù m c l ứ ươ ạ ệ ấ ơ ệ quan ni m ườ ẫ ệ ơ ấ ừ ệ ấ c tr khá cao trong các doanh nghi p liên ả i v n không mu n làm vi c trong liên doanh mà h mu n làm vi c trong các c ố ố ọ t Nam v i m c l ủ ế ứ ươ ề ớ ị ị ả ệ ể ả ng th p h n r t nhi u. Lý do ch y u xu t phát t ề ứ ữ c nhu c u thăng quan, ti n ch c c a nh ng ự ế ứ ớ ướ ộ ế ượ ủ ầ Hi n nay, doanh song nhiêu ng quan, doanh nghi p Vi làm vi c trong các liên doanh khó b o đ m cho s ti n thân và phát tri n đ a v xã h i. Đi u này có nghĩa là các liên doanh v i n ng c ngoài không đáp ng đ t Nam... i này so vái các c quan, doanh nghi p Vi ườ ệ ệ ơ

ố ượ ự ặ ả ỏ i ch doanh nghi p ho c ng ố ớ ầ ng nh th , ti n l ứ ả ả ạ ượ ả ườ ế ặ ng ho c thu nh p không ph i là gi ư ế ề ươ ủ ọ ụ ầ ậ c. Vì th , ng ế ụ ể ể ậ ệ ệ ứ ứ ầ ả i pháp th a mãn tr c ti p ế ườ i ch c c n tuỳ hoàn c nh c th đ v n d ng thuy t nhu c u này vào vi c phát hi n ệ ụ ỹ ế ể ầ ộ Đ i v i nh ng đ i t ữ nhu c u c a h mà ph i là ch c v mà h ph i đ t đ ọ ủ đ ng đ u m t t ộ ổ ầ nhu c u c a t ng nhân viên hình thành và phát tri n các k năng khuy n khích nhân viên m t cách thích ủ ừ h p.ợ

t, là s t ng hòa c a m t h th ng các c u t o ph c t p v ạ ườ ộ ệ ố ấ ạ ự ổ ủ ộ ườ i là m t sinh v t đ c bi ệ ộ ậ ặ ườ ứ ạ ệ ầ ớ ủ ng, ng ọ ỹ ờ ề ạ ọ ả ầ ề ể ữ ứ ề ể ằ ợ ố i hi u qu cao nh t cho doanh nghi p. ề Tóm l i con ng i lao đ ng dành ph n l n qu th i gian c a mình cho công vi c, song tâm, sinh lý. Thông th đi u đó không có nghĩa là h không có các nhu c u khác. Đi u quan tr ng là nhà lãnh đ o và qu n lý ầ hi u ra đ i đa các nhu c u đó ượ trong ph m vi có th mà v n mang l ạ c đi u đó đ có nh ng chính sách phù h p nh m đáp ng m t cách t ả ộ ệ ể ệ ẫ ạ ấ

ố ộ ủ ầ ệ ầ ế ấ ươ ườ ấ ẽ t, trình ủ i lao đ ng v i kh năng làm vi c t ả ậ ế ậ ơ i lao đ ng s ộ ệ ố ộ c đáp ng m t cách t ữ ườ ng đ a ra nh ng đi u ki n làm vi c cao h n so v i lao đ ng c b p đ n thu n. Cu c s ng càng phát tri n, nhu c u c a con ng ể này n u đem so sánh nh ng nhu c u c a ng ủ ườ ữ bao c p. Khi các nhu c u b c th p đã đ ầ ậ ứ ượ h b c cao h n. Thông th ế ơ ầ ở ậ đ cao th ườ i càng cao. Chúng ta có th r t d dàng nh n ra đi u ề ể ấ ễ ườ i lao đ ng hi n nay so v i th i kỳ trong c ch t p trung ớ ờ ng đ i đ y đ , ng ố ầ ớ ơ ắ ng đ nh ng nhu c u ữ ộ ng, ng ơ ườ ớ ướ ộ ộ ộ ư ề ệ ệ ầ ơ

t các “nhân tài” s h ệ ẽ ướ ế ệ ề ả ơ ỉ ơ ầ ạ ộ ầ ố ượ ữ ố i đa hóa s sáng t o đ v ng đ n vi c tho mãn các nhu c u b c cao nhi u h n. Đ i v i h , n i làm ậ ơ ể ế c ghi nh n, đ ượ ề ể ủ t lên chính kh năng v n có c a ể ệ ự ơ ọ ế ể ượ ữ ả ạ ố Đ c bi ố ớ ọ ơ ặ vi c không ch đ n thu n là n i đ ki m s ng, đ có các ho t đ ng xã h i, mà quan tr ng h n đ y ấ ơ ọ ộ ể ệ c th hi n mình, và cao h n n a, là n i mà h có th chính là n i h mong mu n đ ọ ơ ơ ậ phát huy h t nh ng kh năng ti m tàng, t ố ả mình.

M vào năm 1946 và đ ế ứ ượ ở ỹ ề ầ c ti n hành ệ i nhi u l n sau đó cho th y s khác ấ ế quan tr ng nh t quy t c l p l ượ ặ ạ ọ ố ọ ệ ự ủ t gi a lãnh đ o doanh nghi p và nhân viên trong vi c l a ch n ra các nhân t ệ ự ắ đóng vai trò quan tr ng nh t, đa s ả ữ ộ ạ ọ ố ớ ố ệ ấ khác nh s đánh giá cao i l ả ờ ươ c h i ch x p l ỉ ế ươ ế ố ữ ỏ ệ ự ủ ng b ng là nhân t ng ả ọ ư ự ự ượ ệ ứ ượ ườ ạ ệ ệ ấ ớ c làm vi c mình yêu thích. S khác bi t r t l n ặ ứ ạ ủ ế ệ ấ ạ ỉ i r t ph c t p và n u các nhà lãnh đ o doanh nghi p ch áp đ t ý chí ườ ấ ư ủ ủ ầ i hi u qu cao n u không mu n nói r ng nhi u khi ph n tác d ng. M t nghiên c u đ ộ ự bi ạ ệ ấ đ nh đ ng l c làm vi c c a nhân viên và s g n bó c a h đ i v i doanh nghi p. Trong khi ph n l n ầ ớ ị lãnh đ o và qu n lý doanh nghi p tr l ố ổ nh ng ng v trí th 5 sau các y u t i lao đ ng đ ở ị ộ c a lãnh đ o v công vi c hoàn thành hay c m giác đ ề ủ cho th y nhu c u c a con ng ầ ch quan c a mình trong vi c đ a ra các chính sách đ th a mãn các nhu c u c a nhân viên, các chính ệ ủ sách đó s không đem l ệ ể ỏ ố ụ ẽ ế ề ạ ả ằ ả

c h th ng các ậ ượ ệ ể ậ ầ ủ ệ ầ ặ ộ ể i lao đ ng, đ c bi ệ ư ể ầ ộ ệ ố ứ i lao đ ng ch a đ ệ ườ ự ệ ệ ẫ ổ ế ứ ệ ủ , nguy n v ng th c s c a nhân ế t tâm t ự ủ ư ự ệ ế ệ ặ đây là làm cách nào đ lãnh đ o doanh nghi p có th nh n ra đ V y câu h i đ t ra ạ ở ỏ ặ nhu c u ph c t p c a ng ạ ộ t là nhu c u c a các “nhân tài”. Qua nghiên c u ho t đ ng ủ ườ ứ ạ t Nam, vi c nghiên c u và tìm hi u v nhu c u c a ng c a các doanh nghi p Vi c ượ ủ ệ ề ệ ủ ứ ụ th c hi n m t cách th ng xuyên và ph bi n. Ph n l n các doanh nghi p v n th c hi n các nghi p v ầ ớ ườ ộ ự ệ c th ch hoá vào chính sách c a doanh nghi p. này thông qua các kênh không chính th c và không đ ể ượ Đi u này khi n các doanh nghi p g p khó khăn khi mu n bi ọ ế ố ề viên.

ủ ả ộ ậ ườ ả ấ ế ệ t y u là nhân viên không c m th y hài lòng v i t ớ ổ ầ ế ế ữ ứ ừ ố ả ấ ư ặ ẫ ơ ự ệ ạ ng đ n hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p. H u qu t tr ớ lãnh đ o doanh nghi p không hi u đ r bè phái gi a các nhóm, các b ph n v i nhau, nh h ẽ ch c c a mình và mu n tìm đ n m t môi ệ ng làm vi c m i, ho c v n c duy trì nh ng làm vi c c m ch ng, kém hi u qu . H n th n a, vi c c các nhu c u c a nhân viên có th t o nên s ngăn cách, chia ệ ệ ể ạ ả ệ ủ ưở ượ ậ ầ ả ố ể ộ ạ ộ ữ ủ ế ệ ớ

ầ ệ ề ế ấ ề ệ ể ằ ề ệ ệ ự ệ ế ộ ề ứ ươ ứ ấ ệ ề ạ ượ ớ ạ ệ ủ ầ ự ng đ i hi u qu cao và th ườ ả ộ ậ ệ i lao đ ng đ ộ ườ ư ứ ấ ợ ố ẻ ọ ẽ ả ả ắ ườ ươ ẽ ệ ệ ọ ộ ố ớ ệ ế ị ự ủ ệ ế ề ố ớ ộ ỉ ự ữ ự ủ ế ậ Đ gi i quy t v n đ này, các doanh nghi p c n có nh ng chính sách rõ ràng v vi c tìm hi u nhu c u ầ ể ả ữ c a nhân viên. Vi c này có th đ c th c hi n b ng nhi u cách khác nhau trong đó vi c ti n hành các ủ ể ượ ng th c s d ng ử ụ c coi là ph cu c nghiên c u, đi u tra v nhu c u và s hài lòng c a nhân viên đ ủ ượ ầ ẽ c ti n hành v i m t chí phí h p lý. Vi c làm này s r ng rãi nh t, đem l ợ ế ộ ộ ể ng đ i chính xác các nhu c u c a nhân viên đ giúp cho lãnh đ o doanh nghi p nhìn nh n m t cách t ươ ủ ch c c a c chia s , h s c m th y g n bó v i t đ a ra các chính sách h p lý. Khi ng ớ ổ ượ ng hàng năm các ng nhiên s nâng cao năng su t và hi u qu làm vi c. Thông th mình h n và đ ệ ơ ấ doanh nghi p nên ti n hành các cu c đi u tra v s hài lòng c a nhân viên đ i v i công vi c h đang ệ ề ự c làm, đ i v i đ n v tr c ti p qu n lý và đ i v i toàn doanh nghi p nói chung. Vi c làm này s tránh đ ượ ẽ ả ố ớ ơ ể nh ng h u qu đáng ti c là ng i lao đ ng ch th c s nói ra lý do c a mình khi đã quyêt đ nh chuy n ị ườ ả công tác ho c xin nghĩ vi c vì nh ng lý do không đáng có. ữ ệ ặ

ệ ộ ố ườ ấ ộ ỏ ệ ủ ệ ế ị ệ ộ ầ ể ố ớ ế ươ ố ớ ườ ệ ỉ ườ i ệ ấ ị ề ự ượ ế ấ ầ ỏ ệ ạ ộ ữ ể ệ ng lai. Hi n nay, m t s doanh nghi p c a chúng ta đã ti n hành các cu c ph ng v n ng i lao đ ng khi h ọ ế ộ quy t đ nh thôi vi c. Đây là m t vi c làm c n thi t đ tìm hi u các lý do d n đ n quy t đ nh thôi vi c ệ ế ị ẫ ế ể i lao đ ng t c a nhân viên đó. Song vi c làm này ch có tác d ng đ i v i ng ng lai còn đ i v i ng ộ ủ ụ đã quyêt đ nh thôi vi c thì đ y là vi c làm quá mu n. Tuy nhiên, xét ộ m t góc đ nào đó, các cu c ở ộ ộ ộ c ph n nào v s ph n ng t vì nó giúp cho lãnh đ o doanh nghi p hi u đ ph ng v n này là c n thi ả ứ ể ạ c a nhân viên đ i v i các chính sách cũng nh đ i v i ho t đ ng c a doanh nghi p đ có nh ng c i ả ủ ư ố ớ ủ cách đ i v i ho t đ ng c a doanh nghi p trong t ươ ủ ệ ầ ố ớ ạ ộ ố ớ ệ

ng xuyên và chuyên nghi p. Các ộ ộ ế ườ ệ ầ ệ ụ ầ ể ệ ạ ậ ượ ế ế ứ ấ và phát tri n ngu n l c quý giá nh t. ồ ự ể ầ c ti n hành m t cách th ủ t đ gìn gi ữ ạ ộ ằ ầ ể ự ượ ạ ộ ự ấ ứ ả ậ ộ ườ ệ ầ ỏ ầ ộ ệ ầ ấ ẩ ậ ẩ ộ ơ ộ ể ọ ườ ầ Các cu c đi u tra, ph ng v n c n đ ỏ ấ ề c th ch hóa b ng chính sách c a doanh nghi p. Lãnh đ o doanh nghi p nghi p v này c n ph i đ ệ ả ượ c n nh n th c đây là m t vi c làm h t s c c n thi ế ể ứ ệ ộ ầ Doanh nghi p c n xây d ng ngân sách đ th c hi n các ho t đ ng này và chi phí cho các ho t đ ng đó ệ ự ệ ng, ch c năng này do b ph n qu n tr nh n s ch u c tính vào giá thành c a s n ph m. Thông th đ ả ị ị ườ ủ c đào t o các i ph ng v n c n đ trách nhi m tri n khai ho c do m t c quan t ư ấ ể ạ ượ ấ ả ặ t đ ti n hành các cu c ph ng v n. Th i gian, đ a đi m đ ti n hành các cu c ph ng k năng c n thi ỏ ể ế ỏ ể ấ ế ể ế ỹ ẻ ấ c ph ng v n c m th y tho i mái trong vi c chia s t i đ v n cũng c n ph i xem xét c n th n đ ng t ả ấ ườ ượ ả ấ c nh ng thông tin mu n nói. Quan tr ng h n, các ý ki n thu đ ả ượ c i lao đ ng c n ph i đ ơ ộ ả lãnh đ o doanh nghi p l ng nghe và có nh ng hành đ ng c th sau khi cân nh c. ữ v n đ m trách. Ng ị ờ ả ỏ c c a ng ế ủ ượ ụ ể ộ ố ệ ắ ữ ạ ắ

Vi c hi u đ c tâm lý nhân viên đ i v i công tác lãnh đ o r t quan tr ng và c n thi t vì nó giúp cho các ệ ể ượ ạ ấ ố ớ ầ ọ ế

nhà qu n tr có th xây d ng đ c m t đ i ngũ nhân viên t t và trung thành, c ng hi n h t mình cho ự ể ả ị ượ ộ ộ ố ế ế ố

vi c phát tri n và thành công c a doanh nghi p. ủ ệ ể ệ