intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hội chứng lỵ ở bệnh nhi nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 2 từ 1/2010-12/2013

Chia sẻ: Hạnh Lệ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

47
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết "Hội chứng lỵ ở bệnh nhi nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 2 từ 1/2010-12/2013" nhằm mục tiêu trình bày về các đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng, vi sinh và kết quả điều trị hội chứng lỵ ở trẻ em.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hội chứng lỵ ở bệnh nhi nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 2 từ 1/2010-12/2013

Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 19 * Số 3 * 2015<br /> <br /> Nghiên cứu Y học<br /> <br /> HỘI CHỨNG LỴ Ở BỆNH NHI NỘI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2<br /> TỪ 1/2010- 12/2013<br /> Trần Thị Minh Châu*, Nguyễn Anh Tuấn*<br /> <br /> TÓM TẮT<br /> Mục tiêu: Khảo sát các đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng, vi sinh và kết quả điều trị hội chứng lỵ ở<br /> trẻ em.<br /> Phương pháp nghiên cứu: Hồi cứu mô tả có phân tích.<br /> Kết quả: Lứa tuổi thường mắc bệnh là trẻ em dưới 2 tuổi. Tỉ lệ nam mắc bệnh nhiều hơn nữ. Lâm<br /> sàng: tiêu chảy phân có máu (100%), sốt (57,3%), nôn ói (34%), mót rặn (12%), đau bụng (5,67%), co giật<br /> (5%). Tỉ lệ co giật ởtrẻ nhiễm Shigella nhiều hơn có ý nghĩa thống kê so với trẻ không nhiễm Shigella<br /> (p 3 ngày<br /> ≤ 5 lần<br /> Số lần tiêu chảy/<br /> 6 – 10 lần<br /> ngày<br /> > 10 lần<br /> 0<br /> ≤ 37,5 C<br /> 0<br /> 0<br /> Thân nhiệt cao<br /> > 37,5 C-≤ 38,5 C<br /> nhất của đợt<br /> 0<br /> 0<br /> > 38,5 C-≤ 39,5 C<br /> bệnh<br /> 0<br /> > 39,5 C<br /> Co giật<br /> Đặc điểm lâm sàng<br /> Ngày xuất hiện<br /> Ngày 1<br /> co giật<br /> Ngày 2<br /> Tiêu chảy phân có máu<br /> Nôn ói<br /> Mót rặn<br /> Đau bụng<br /> <br /> n(%)<br /> 207 (69)<br /> 93 (31)<br /> 145 (48,8)<br /> 145 (48,8)<br /> 7 (2,4)<br /> 128 (42,7)<br /> 80 (26,7)<br /> 71 (23,6)<br /> 21 (7)<br /> 15 (5)<br /> n (%)<br /> 12 (80)<br /> 3 (20)<br /> 300 (100)<br /> 102 (34)<br /> 36 (12)<br /> 17 (5,7)<br /> <br /> Thời gian khởi<br /> bệnh<br /> <br /> Bảng 3: Đặc điểm triệu chứng co giật<br /> Co giật<br /> Có<br /> <br /> Không<br /> <br /> Sốt<br /> <br /> 7<br /> <br /> 165<br /> <br /> Không sốt<br /> <br /> 8<br /> <br /> 120<br /> <br /> Có<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> Không<br /> <br /> 11<br /> <br /> 280<br /> <br /> Nhiễm Shigella<br /> <br /> p<br /> 0,39<br /> 5-≤ 10<br /> <br /> 113 (38,4)<br /> <br /> >10-≤ 15<br /> <br /> 123 (41,8)<br /> <br /> >15<br /> <br /> 56 (19,1)<br /> <br /> Cao<br /> <br /> 54 (18,4)<br /> <br /> Bình thường<br /> <br /> 230 (78,2)<br /> <br /> Thấp<br /> <br /> 10 (3,4)<br /> <br /> Không<br /> <br /> 250 (85)<br /> <br /> Có<br /> <br /> 44 (15)<br /> <br /> ≤ 10<br /> <br /> 51 (54,3)<br /> <br /> > 10<br /> <br /> 43 (45,7)<br /> <br /> Hạ Natri máu (N=40)<br /> <br /> 19 (47,5)<br /> <br /> Tăng Natri máu (N=40)<br /> <br /> 1 (2,5)<br /> <br /> Hạ Kali máu (N=40)<br /> <br /> 4 (10)<br /> <br /> Tăng Kali máu (N=40)<br /> <br /> 3 (7,5)<br /> <br /> Creatinin máu<br /> (mg/dL) (N=57)<br /> Độ lọc cầu thận<br /> (N=39)<br /> <br /> ≤1<br /> <br /> 57 (100)<br /> <br /> >1<br /> <br /> 0 (0)<br /> <br /> Bình thường theo tuổi<br /> <br /> 37 (94,9)<br /> <br /> Giảm theo tuổi<br /> <br /> 2 (5,1)<br /> <br /> Bảng 5: Kết quả xét nghiệm phân<br /> <br /> 54<br /> <br /> n (%)<br /> <br /> Soi phân (N=263)<br /> Dương tính<br /> Âm tính<br /> Dương<br /> tính<br /> Bạch cầu trong<br /> phân<br /> Âm tính<br /> <br /> Hồng cầu trong<br /> phân<br /> <br /> n (%)<br /> 95 (36,1)<br /> 168 (63,9)<br /> 203 (77,2)<br /> 60 (22,8)<br /> <br /> Kết quả xét nghiệm phân<br /> n (%)<br /> Dương tính<br /> 3 (1,1)<br /> Amíp trong<br /> phân<br /> Âm tính<br /> 260 (98,9)<br /> Dương tính<br /> 17 (11,3)<br /> Cấy phân<br /> (N=150)<br /> Âm tính<br /> 133 (88,7)<br /> Shigella sonnei<br /> 7 (77,8)<br /> Tên loại vi Shigella Shigella flexneri 9 (53) 2 (22,2)<br /> khuẩn phân<br /> Salmonella<br /> 5 (29,4)<br /> lập được<br /> Escherichia coli<br /> 2 (11,7)<br /> (N=17)<br /> Burkholderia cepacia<br /> 1 (5,9)<br /> <br /> Bảng 6: Tỉ lệ đề kháng KS của các tác nhân<br /> Kháng sinh<br /> Ampicillin<br /> Amoxicillin-Clavulanate<br /> Cefotaxime<br /> Ceftazidime<br /> Ceftriaxone<br /> Cefuroxime<br /> Chloramphenicol<br /> Ciprofloxacin<br /> Imipenem<br /> Nalidixic acid<br /> TrimethoprimSulfamethoxazole<br /> <br /> Shigella Salmonella E. coli<br /> 6/9<br /> 3/5<br /> 2/2<br /> 0/4<br /> 0/4<br /> 1/3<br /> 1/4<br /> 1/4<br /> 0/4<br /> 4/5<br /> 2/2<br /> 4/5<br /> 1/9<br /> 2/5<br /> 1/9<br /> 0/4<br /> 2/2<br /> 0/9<br /> 0/5<br /> 1/2<br /> 9/9<br /> 2/4<br /> 9/9<br /> <br /> 2/5<br /> <br /> -<br /> <br /> Bảng 7: Điều trị<br /> Điều trị<br /> Ciprofloxacin Uống<br /> Cefotaxime<br /> TM<br /> Cefixime<br /> Uống<br /> Ceftriaxone<br /> TM<br /> Kháng sinh được lựa<br /> chọn đầu tiên (N=297) Metronidazole Uống<br /> Metronidazole<br /> TM<br /> Erythromycin Uống<br /> Mycostatin<br /> Uống<br /> Đổi kháng sinh<br /> Cefotaxime<br /> TM<br /> Ceftriaxone<br /> TM<br /> Cefixime<br /> Uống<br /> Ciprofloxacin Uống<br /> Loại KS đổi<br /> Ciprofloxacin<br /> TM<br /> Cefepime<br /> TM<br /> Cefuroxime<br /> Uống<br /> Metronidazole Uống<br /> Hết sốt (N=172)<br /> Đáp ứng sau 48 giờ<br /> điều trị<br /> Giảm hoặc hết tiêu đàm<br /> <br /> n (%)<br /> 245 (82,5)<br /> 22 (7,4)<br /> 15 (5,1)<br /> 10 (3,4)<br /> 2 (0,7)<br /> 1 (0,3)<br /> 1 (0,3)<br /> 1 (0,3)<br /> 45 (15,2)<br /> 15 (33,3)<br /> 11 (24,5)<br /> 9 (20)<br /> 4 (8,9)<br /> 3 (6,7)<br /> 1 (2,2)<br /> 1 (2,2)<br /> 1 (2,2)<br /> 149 (86,7)<br /> 241 (80,3)<br /> <br /> Chuyên Đề Nhi Khoa<br /> <br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 19 * Số 3 * 2015<br /> Điều trị<br /> <br /> n (%)<br /> <br /> máu (N=300)<br /> Biến chứng<br /> (mất nước, HUS, nhiễm khuẩn huyết, khác)<br /> Khỏi bệnh<br /> Giảm bệnh<br /> Kết quả điều trị<br /> Tiêu chảy kéo dài<br /> Tử vong<br /> <br /> 0 (0)<br /> 27 (9)<br /> 233 (77,7)<br /> 40 (13,3)<br /> 0 (0)<br /> <br /> Bảng 8: So sánh hội chứng lỵ do amíp và do VK<br /> Thời gian khởi bệnh (ngày)<br /> Số lần tiêu chảy/ ngày<br /> Co giật<br /> Sốt<br /> Thời gian điều trị (ngày)<br /> <br /> Amíp<br /> Vi khuẩn p<br /> 15,7 ± 4,3 3 ± 0,6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2