intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn giải bài toán thường gặp về số tự nhiên

Chia sẻ: Edulab Tilado | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

121
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Tài liệu Một số bài toán thường gặp về số tự nhiên dưới đây để nắm bắt được nội dung và lời giải của 175 bài toán cơ bản và nâng cao về số tự nhiên. Tài liệu giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn giải bài toán thường gặp về số tự nhiên

  1.   HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
  2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn. Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1.  Vào trang http://tilado.edu.vn 2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® CÁC BÀI TOÁN VỀ TẬP HỢP
  3. CÁC BÀI TOÁN VỀ TẬP HỢP I. CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN 1. Viết các tập hợp sau: a.  Tập hợp M các số tự nhiên có một chữ số. b.  Tập hợp N các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/61111 2. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của chúng. a.  Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 5. b.  Tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số không nhỏ hơn 90. c.  Tập hợp các số chẵn lớn hơn 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 20. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/61121 3. Cho tập hợp  . Hỏi tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập hợp con?    Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/61142 4. Trong các tập hợp sau các tập hợp nào bằng nhau: B là tập hợp các số tự nhiên   mà  C là tập hợp số tự nhiên lẻ không vượt quá 9. D là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10.   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/61152 5. Cho A là tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 5 và không lớn hơn 79. a.  Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử. b.  Giả sử các phần tử của A được viết theo giá trị tăng dần. Tìm phần tử thứ 12
  4. của tập hợp A. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/61162 6. Cho tập hợp   và B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn  và nhỏ hơn 9. Tìm   để a.  Tập hợp A là con của tập hợp B. b.  Giao của hai tập hợp A và B là tập hợp rỗng. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/61172 7. Hỏi: a.  Có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số? b.  Có bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/61182 8. Viết tập hợp M các số tự nhiên từ 2 đến 7, tập hợp N các số tự nhiên từ 5 đến 9. Số 2; 5 là phần tử của tập hợp nào, không là phần tử của tập hợp nào?   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/611111 9. Cho A = {2; 4; 6} và B = {2; 4}. a.  Xác định số phần tử của A và số phần tử của B. b.  Viết các tập con của A có số phần tử bằng số phần tử của B. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/611121 10. Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp đó có bao nhiêu phần tử? a.  Tập hợp A các số tự nhiên   mà  b.  Tập hợp B các số tự nhiên   mà  . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/611131 11. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó: a.  Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn
  5. chữ số hàng đơn vị là 2. b.  Tập hợp B các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/611162 12. Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó: a.  b.  c.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/611171 13. Cho tập hợp  a.  Viết các tập hợp con của A có một phần tử? b.  Viết các tập hợp con của A có hai phần tử? c.  Có bao nhiêu tập hợp con của A có ba phần tử? d.  Có bao nhiêu tập hợp con của A có bốn phần tử? e.  Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/611182 14. Tập hợp M có 4 tập hợp con có 1 phần tử, hỏi tập hợp M có mấy tập hợp con có 3 phần tử ?   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/611191 15. Cho tập hai tập hợp   và  . a.  Tìm tập hợp C là giao của hai tập hợp trên. b.  Tìm tập hợp D là hợp của hai tập hợp trên. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/611112 16. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của chúng. a.  Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 7
  6. b.  Tập hợp B các số lẻ lớn hơn 9 và nhỏ hơn hoặc bằng 19 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/611a21 17. Cho 6 chữ số: 0; 1; 3; 4; 8; 9. a.  Viết số lớn nhất có 5 chữ số từ các số trên, mỗi số viết 1 lần. b.  Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số từ các số trên, mỗi số viết 1 lần. c.  Viết số chẵn lớn nhất có 5 chữ số từ các số trên, mỗi số viết 1 lần. d.  Viết số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số từ các số trên, mỗi số viết 1 lần. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/611a72 18. Tìm số phần tử của các tập hợp sau: a.  . b.  . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/611a82 19. Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;... a.  Nêu quy luật của dãy số trên b.  Viết tập hợp B gồm 5 số hạng liên tiếp của dãy số đó, bắt đầu từ số hạng thứ năm. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/611a122 20. Viết các tập hợp sau rồi tìm số phần tử của mỗi tập hợp đó: a.  Tập hợp A các số tự nhiên x mà  b.  Tập hợp B các số tự nhiên x mà  c.  Tập hợp C các số tự nhiên x mà  d.  Tập hợp D các số tự nhiên x mà  e.  Tập hợp E các số tự nhiên x mà  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/611a171 21. Viết tập hợp: a.  Tập hợp tất cả các ước của   với 
  7. b.  Tập hợp tất cả các bội của   với  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/61611 22. Tìm tập hợp: a.  A các số tự nhiên   sao cho  b.  B các số tự nhiên   sao cho   Ư(72) và  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/616182 23. Viết các tập hợp sau: a.  Ư(6), Ư(12), Ư(42), ƯC(6,12,42) b.  B(6), B(12), B(42), BC(6, 12, 42) Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/616372 24. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên khác 0, nhỏ hơn 30, là bội của 4. B là tập hợp các số tự nhiên là ước của 40. C là tập hợp các số tự nhiên khác 0, nhỏ hơn 40, là bội của 5. Tìm các phần tử của của tập hợp A giao B, A giao C, B giao C.   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/173/616382 II. CÁC BÀI TẬP NÂNG CAO 25. Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách có 1031 trang.   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/175/61193 26. Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/175/611103 27. Viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 200. Hỏi dùng tất cả bao nhiêu chữ số
  8. 1?   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/175/611a143 28. Cho số tự nhiên có hai chữ số. Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái và bên phải số đó ta được số mới gấp 23 lần số đã cho. Tìm số đó.   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/175/611a153 29. Quyển sách giáo khoa Toán 6 có 132 trang. Hai trang đầu không đánh số. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của quyển sách này?   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/175/611a222 CÁC BÀI TẬP VỀ CÁC PHÉP TOÁN
  9. CÁC BÀI TẬP VỀ CÁC PHÉP TOÁN I. CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN 30. Tính: a.  b.  c.  d.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/61211 31. Tính nhanh a.  b.  c.  d.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/61221 32. Tìm  : a.  b.  c.  d.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/61231 33. Áp dụng tính chất   để tính: A = 13.14  B = 53.12 C = 39.101   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/61252 34. Áp dụng tính chất   để tính: A = 13.19 B = 65.98 C = 12.499  
  10. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/61262 35. Cha hơn con 32 tuổi. Sau 4 năm nữa thì tuổi cha gấp ba lần tuổi con.  Hỏi tuổi cha và tuổi con hiện nay là bao nhiêu tuổi?   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/61272 36. Sân vườn hình chữ nhật có chu vi 330 m. Biết chiều dài bằng   chiều rộng. Tìm diện tích sân vườn theo  .   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/61282 37. Tính: a.  b.  c.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/612112 38. Tìm x biết: a.  b.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/612122 39. Tính nhanh: a.  b.  c.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/612132 40. Một hội trường có 32 chỗ ngồi cho một hàng ghế. Nếu có 890 đại biểu tham dự cuộc họp thì phải dùng ít nhất bao nhiêu hàng ghế.  
  11. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/612152 41. Tìm x biết: a.  b.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/612162 42. Chia số tự nhiên a cho 54, ta được số dư là 38.  Chia số a cho 18, ta được thương là 14 và còn dư.  Tìm số a   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/612232 43. Viết các tích các lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa a.  b.  c.  d.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/61311 44. Tính giá trị biểu thức a.  b.  c.  d.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/61321 45. Tìm   biết rằng a.  b.  c.  d.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/61342
  12. 46. Tìm số tự nhiên   biết rằng :      Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/61362 47. Tính: a.  b.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/613112 48. Tìm số tự nhiên x, biết: a.  b.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/613122 49. Tính hợp lí : a.  b.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/613132 50. Tìm số tự nhiên x, thỏa mãn:    Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/613142 51. Thực hiện phép tính: a.  b.  c.  d.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/61934
  13. 52. Tìm   , biết: a.  b.  c.  d.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/61954 53. Tìm x, biết: a.  b.  c.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/61984 54. So sánh: a.   và  b.   và  c.   và  d.   và  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/619144 55. Tìm  , biết: a.  b.  c.  d.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/619164 56. Thực hiện phép tính hợp lý: a.  b.  c.  d.  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/177/619444 II. CÁC BÀI TẬP NÂNG CAO
  14. II. CÁC BÀI TẬP NÂNG CAO 57. Tính nhanh :      Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/179/61242 58. Hai túi gạo có tất cả là 24 kg gạo. Nếu lấy túi thứ nhất 3 kg đổ vào túi thứ hai thì túi thứ nhất nặng hơn túi thứ hai 2 kg. Hỏi lúc đầu mỗi túi nặng bao nhiêu kg?   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/179/61293 59. Kiên, Hoà, Bình có tất cả 24 quyển vở. Nếu Kiên cho Hoà một số vở bằng số vở Hoà hiện có, rồi Hoà lại cho Bình một số vở bằng số vở Bình hiện có, rồi Bình lại cho Kiên một số vở bằng số vở Kiên hiện có thì lúc này ba bạn đều có số vở bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu vở?   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/179/612103 60. Cho  .  Không tính giá trị của A và B, hãy chứng tỏ rằng    Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/179/612182 61. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức   với    Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/179/612212 62. Cho  . Chứng minh rằng    Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/179/612242
  15. 63. Tìm kết quả của phép nhân:  ữ ố ữ ố   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/179/612252 64. Tìm hai chữ số tận cùng của    Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/179/613193 65. Chứng minh rằng A là một lũy thừa của 2, với:    Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/179/613172 66. Tích   tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/179/613162 67. Cho   . Hãy viết   dưới dạng một luỹ thừa.   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/179/613103 68. So sánh a.   và  b.   và  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/179/61393 69. Viết các tổng sau thành một bình phương a.  b. 
  16. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/179/61372 70. Trong một buổi liên hoan, khi 15 bạn nữ ra về thì số bạn còn lại có số nam gấp đôi số nữ. Sau đó lại có 45 bạn nam ra về thì số còn lại có số nữ bằng số nam. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu bạn nữ tham gia liên hoan?   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/179/611025 71. Tổng của ba số tự nhiên là 2904. Nếu lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai thì được thương là 3 dư 1. Nếu lấy số thứ hai chia cho số thứ ba cũng được thương là 3 dư 1. Tìm số thứ nhất.   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/179/611035 72. Một giải bóng đá có bốn đội A, B, C, D tham gia. Mỗi đội đấu với từng đội còn lại một trận. Đội thắng được 3 điểm, thua được 0 điểm, nếu hòa thì mỗi đội được 1 điểm. Kết quả là đội A được 7 điểm, đội B được 5 điểm, đội C được 3 điểm, đội D được 1 điểm. Hỏi có tất cả mấy trận hòa trong giải bóng đá và trận đấu giữa đội A và đội C có kết quả thế nào?   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/179/611045 73. Cho bốn số tự nhiên bất kỳ   và  . Chứng tỏ rằng tích của tất cả các số tự nhiên là hiệu của hai trong bốn số đã cho là một số chia hết cho 12.   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/179/611055 74. Cho dãy số   hãy tìm số hạng thứ 120 của dãy.   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/179/611065 CÁC BÀI TẬP VỀ ƯỚC ‐ BỘI
  17. CÁC BÀI TẬP VỀ ƯỚC ‐ BỘI I. CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN 75. Viết tập hợp: a.  Tập hợp tất cả các ước của   với  b.  Tập hợp tất cả các bội của   với  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/61611 76. Tính tổng: a.  Tính tổng tất cả các ước của 42 b.  Tính tổng tất cả các bội của 6 lớn hơn 100 và nhỏ hơn 200. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/61621 77. Tìm các số tự nhiên   biết: a.  Ư  và  b.  Ư  và  c.   và  d.  Ư  và  Ư Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/61631 78. Tìm số tự nhiên   sao cho a.  10 chia hết cho  b.  12 chia hết cho  c.  20 chia hết cho  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/61642 79. Tìm số tự nhiên   biết: a.  Ư b.  Ư c.   chia hết cho  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/61652 80. Tìm các số tự nhiên a sao cho:
  18. a.  21   (a ‐ 2) b.  55   (2a + 1) Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/616122 81. Có 24 bút bị. Bạn Nam muốn chia đều vào các hộp. Hỏi có thể chia 24 bút vào mấy hộp, mỗi hộp có bao nhiêu bút? Biết số hộp lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12.   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/616142 82. Mỗi số sau có bao nhiêu ước: a.  119 b.  625 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/616161 83. Lớp 6A có số học sinh chưa tới 40 em. Nếu xếp 4 em hay 6 em vào một tổ đều vửa đủ, nhưng nếu xếp 7 em vào một tổ thì thừa ra một em. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/616222 84. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên khác 0, nhỏ hơn 30, là bội của 4. B là tập hợp các số tự nhiên là ước của 40. C là tập hợp các số tự nhiên khác 0, nhỏ hơn 40, là bội của 5. Tìm các phần tử của của tập hợp A giao B, A giao C, B giao C.   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/616382 85. Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của các số sau a.   và  b.   và  Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/61711 86. Tìm các số tự nhiên x biết rằng: a.   và   đồng thời  .
  19. b.   và   đồng thời  . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/61721 87. Tìm số tự nhiên   biết rằng chia 332 cho   thì dư 17 và chia 555 cho   thì dư 15.   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/61731 88. Tìm hai số tự nhiên, biết rằng: a.  Hiệu của chúng bằng 84 và ƯCLN của chúng bằng 28, các số đó trong khoảng từ 300 đến 440 b.  Hiệu của chúng bằng 48 và ƯCLN bằng 12 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/61742 89. Một trường tổ chức cho 64 học sinh đi thi đấu thể thao bằng một số xe ô tô thuộc hai loại : Loại xe 12 chỗ ngồi và loại xe 7 chỗ ngồi ( không tính người lái xe). Biết rằng số học sinh đó xếp đủ số ghế ngồi trên các xe. Hỏi mỗi loại xe có mấy chiếc?   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/61752 90. Ba khối 6, 7, 8 theo thứ tự có 300 học sinh, 276 học sinh, 252 học sinh xếp hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng. Khi đó mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang.   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/61762 91. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 54 m và chiều rộng 48 m. Người ta muốn chia khu đất ấy thành những mảnh hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi có bao nhiêu cách chia khu đất? Với cách chia nào thì mảnh hình vuông có diện tích lớn nhất.   
  20. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/61772 92. Tìm số tự nhiên   để: a.  6    b.     c.     Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/61782 93. Tìm số tự nhiên n sao cho 18 và 12 cùng chia hết cho n ‐ 1.   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/617112 94. Gọi d là một ước chung của a và b (a và b là các số tự nhiên), chứng tỏ rằng d cũng là một ước chung của   và  .   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/617122 95. Tìm số chia của một phép chia, biết rằng số bị chia bằng 638, số dư bằng 11, số chia là một số tự nhiên có hai chữ số.   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/617132 96. Tìm số tự nhiên   nhỏ hơn 30 để các số   và   có ước chung khác 1.   Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/180/617142 97. Tìm ước chung lớn nhất của: a.   và  b.   và  c.   và 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2