intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn học sinh phát hiện và ướng phá hiệ giải quyết vấn đề khi học môn hóa giả quyế học

Chia sẻ: Hà Nguyễn Thúy Quỳnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

43
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

A.PHẦN MỞ ĐẦU A.PHẦ ĐẦU I/ LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI CHỌ 1. Lý do khách quan: khá Thế kỷ 21 với nền kinh tế tri thức đũi hỏi con người muốn tồn tại đều phải học, học suốt đời. Vỡ thế năng lực học tập của con người phải được nâng lên mạnh mẽ nhờ vào trước hết người học biết “Học cỏch học” và người dạy biết “Dạy cỏch học”.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn học sinh phát hiện và ướng phá hiệ giải quyết vấn đề khi học môn hóa giả quyế học

  1. Hướng dẫn học sinh phát hiện và giải quyết vấn đề khi học môn hóa học A.PHẦN MỞ ĐẦU I/ LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI 1. Lý do khách quan: Thế kỷ 21 với nền kinh tế tri thức đũi hỏi con người mu ốn tồn tại đều phải học, học suốt đời. Vỡ thế năng lực học tập của con người phải được nâng lên mạnh mẽ nhờ vào trước hết người học biết “Học cỏch học” và người dạy biết “Dạy cỏch học”. Như vậy thầy giáo phải là “Thầy dạy việc học, là chuyờn gia của việc học”. Ngày nay dạy cách học đó trở thành một trong những mục tiờu đào tạo, chứ không cũn chỉ là một trong những giải phỏp nõng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo Trong một xó hội đang phát triển nhanh theo cơ chế thị trường, cạnh tranh gay gắt thỡ phỏt hiện sớm, giải quyết nhanh, sỏng tạo và hợp lý những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn là một năng lực đảm bảo sự thành đạt trong học tập và cuộc sống. Vỡ vậy, tập dượt cho học sinh biết phát hiện, đưa ra và giải quyết các vấn đề gặp phải trong học tập, trong cuộc sống của các nhân, gia đỡnh và cộng đồng, không chỉ có ý nghĩa ở tầm phương pháp dạy học mà được đặt ra như một mục tiêu giáo dục và đào tạo. Mặt khác, để thực hiện tốt việc đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh. Bộ giáo dục và đào tạo chủ trương áp dụng hỡnh thức trắc nghiệm khỏch quan trong kiểm tra và thi cử. Trắc nghiệm khỏch quan là phương pháp kiểm tra kiến thức chính xác khách quan. Thông qua các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm các em học sinh có dịp củng cố khắc sâu các kiến thức đó học trong sỏch giỏo khoa, đồng thời nó giúp thầy và trũ điều chỉnh việc dạy và học nhằm đạt kết quả cao hơn. 2. Thửùc traùng : @Thực tế qua giảng dạy bộ mụn hoỏ học bậc THCS cho thấy : ê Học sinh chưa nắm được các định luật, các khái niệm cơ bản về hoá học, chưa hiểu được đầy đủ ý nghĩa định tính và định lượng của ký hiệu, cụng thức và phương trỡnh hoỏ học. ê Nhiều học sinh chưa biết cách giải bài tập hoá học, lí do là học sinh chưa nắm được phương pháp chung để giải hoặc thiếu kĩ năng tính toán . Tuy nhiên đó chưa đủ kết luận học sinh không biết gỡ về hoỏ học, mà cũn do những nguyờn nhõn khỏc, khiến phần lớn học sinh khi giải bài tập thường cảm thấy khó khăn lúng túng. ê Các kỹ năng như xác định hoá trị, lập công thức và phương trỡnh hoỏ học cũn yếu và chậm.
  2. ê Chưa được quan tâm đúng mức hoặc phổ biến hơn là ít được rèn luyện. Do đó học sinh có khả năng giải được các bài tập nhỏ song khi lồng ghép vào các bài tập hoá học hoàn chỉnh thỡ lỳng tỳng, mất phương hướng không biết cỏch giải quyết. ê Câu hỏi hoặc bài tập do giáo viên đưa ra, chưa đủ kích thích tư duy của học sinh, chưa tạo được những tỡnh huống giỳp học sinh phỏt hiện và giải quyết được vấn đề. Với suy nghĩ và trong thực tiễn làm công tác giảng dạy, tôi soạn thảo đề tổng kết kinh nghi ệm “Hướng dẫn học sinh phát hiện và giải quyết vấn đề khi hoùc moõn hoỏ học”, nhằm giỳp cỏc em củng cố vững chắc cỏc kiến thức lý thuyết và tự hoàn thiện cỏc kỹ năng phân tích, rèn luyện cho các em kỹ năng nhạy bén khi chọn câu trả lời đúng trong các bài tập trắc nghiệm khách quan và bài tập tự luận.Cuừng nhử reứn lueọn caực em kyừ naờng suy luaọn quy napù ,yeõu thớch boọ mo õn. Hy vọng với chút ít kinh nghiệm được rút kết từ bản thân, cộng với những kinh nghiệm học hỏi được qua đồng nghiệp……sẽ góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy bộ môn. Rất mong sự đóng góp ý kiến chân tỡnh của quý đồng nghiệp để chúng tôi ngày càng được hoàn thiện hơn trong nghề nghiệp. B.PHẦN NỘI DUNG I. CƠ SỞ Lí LUẬN ũ Dạy học nêu vấn đề là một hỡnh thức cú hiệu quả để nâng cao tính tích cực tư duy của học sinh, đồng thời gắn liền hai mặt kiến thức và tư duy. Tư duy của học sinh thường bắt đầu từ vấn đề mới lạ, đũi hỏi phải được giải quyết, nghĩa là tư duy của học sinh bắt đầu hoạt động, khi các em có thắc mắc về nhận thức, lúc đó tư duy sẽ mang tính chất tích cực tỡm tũi phỏt hiện và từ đó học sinh sẽ có hứng thú cao với vấn đề nghiên cứu. ũ Học tập sẽ không có kết quả cao, nếu không có sự hoạt động nhận thức tích cực của học sinh, nếu các em không tập trung chú ý vào vấn đề nghiên cứu, nếu không có lũng ham mu ốn, nhận thức điều chưa biềt. ũ Dạy học nêu vấn đề góp phần đáng kể vào việc hỡnh thành ở học sinh nhõn cỏch, cú khả năng sáng tạo thực sự, góp phần vào việc rèn luyện trí thông minh cho học sinh. Muốn phát triển được trí thông minh, cần cho các em luyện tập, tiếp thu kiến thức, vận dụng kiến thức một cách sâu sắc và có hệ thống. ũ Dạy học nêu vấn đề giúp cho học sinh không chỉ nắm được tri thức, mà cũn nắm được cả phương pháp chiếm lĩnh tri thức đó, phát triển tư duy tích cực sáng tạo, được chuẩn bị một năng lực thích ứng với đời sống xó hội, phỏt hiện kịp thời và giải quyết hợp lý các vấn đề nảy sinh. ũ Dạy học nêu vấn đề không chỉ giới hạn ở phạm trù phương pháp dạy học, nó đũi hỏi đổi mới nội dung, đổi mới cách tổ chức quá trỡnh dạy học trong mối quan hệ thống nhất. Dạy học nêu vấn đề dùng “Vấn đề ” làm điểm kích thích và làm tiêu điểm cho hoạt động học tập của học sinh, thường bắt đầu từ những vấn đề đặt ra, hơn là từ sự trỡnh bày kiến thức, nú tạo điều kiện để học sinh tự chiếm lĩnh kiến thức, kỹ năng, thông qua giải quyết những vấn đề đặt ra, được sắp xếp một cách logich và được lấy từ nội dung bài học và sự hỗ trợ cũa giáo viên. II . NHệếNG THUAÄN LễẽI VAỉ KHOÙ KHAấN TRƯỚC KHI THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP CỦA ĐỀ TÀI: 1.Thuận lợi: Đ Trang thiết bị của nhà trường được trang bị tương đối đầy đủ như: ỹ Bảng phụ, bỳt lụng bảng.
  3. ỹ Bảng từ ( trang bị cho tất cả cỏc phũng học. ỹ Cú phũng dành riờng cho dạy học ứng dụng cụng nghệ thụng tin. ỹ Cú phũng thớ nghiệm Húa – Sinh Đ Có sự giúp đỡ và góp ý tận tỡnh của ban lónh đạo và các đồng nghiệp trong nhà trường . Đ Mạng Internet đó cung cấp được rất nhiều tài liệu bổ ích phục vụ cho việc soạn giảng giáo án điện tử( địa chỉ : baigiang.bachkim.com ). 2. Khó khăn: ă Giáo viên sẽ mất nhiều thời gian để suy nghĩ, thiết kế các hoạt động, làm đồ dùng dạy học, truy cập mạng Internet để tỡm thụng tin cho bài dạy. ă Thời gian thực hiện chuyên đề quá ít, khảo sát học sinh chưa mang tính chất đại trà. ă Phần mềm hỗ trợ soạn giảng cho mụn Húa học thật sự hiệu quả thỡ rất hiếm cũng ớt người biết đến, mới chỉ có một số ít người biết sử dụng các phần mềm đó. Phoứng daùy coõng ngheọ thoõng tin coứn quaự ớt. ă HS chửa yự thửực cao trong vieọc tửù hoùc. III/BIỆN PHÁP THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP CỦA ĐỀ TÀI: 1.Những yêu cầu đối với giáo viên khi soạn giảng. *Xaực ủũnh mu ùc tieõu baứi hoùc:GV phaỷi xaực ủũnh roừ mu ùc ủớch yeõu caàu cuỷa baứi hoùc .ẹoự laứ nhửừng kieỏn thửực,kú naờng,ma ứ HS chieỏm lúnh ủửụùc sau khi hoùc. * ẹieõuứ tra sửù hieồu bieỏt cuỷa HS veà nhửừng vaỏn ủeà lieõn quan ủeỏn baứi hoùc. *Xaõy dửùng phửụng aựn trieồn khai baứi. +/Xaực ủũnh kieỏn thửực naứo caàn thoõng baựo,nhửừng kieỏn thửực naứo seừ toồ chửực cho HS tửù xaõy dửùng. +/Xaõy dửùng tỡnh huoỏng hoùc taọp, thửụứng baống thớ nghieọm,baứi toaựn nhaọn thửực xoaựy vaứo nhửừng kieỏn thửực vaứ kyừ naờng troùng taõm cuỷa baứi hoùc. +/Dửù kieỏn caõu hoỷi dửù kieỏn vaứ phaõn tớch caõu traỷ lụứi cuỷa HS coự theồ xaỷy ra trong giụứ hoùc. +/Dửù kieỏn caựch toồ chửực caực nhoựm HS laứm vieọc vaứ thaỷo luaọn. ẹeồ thửùc hieọn ủửụùc caực yeõu caàu treõn GV caàn: Đ Phải tham khảo sỏch giỏo khoa ,chua ồn kieỏn thửực, sỏch giỏo viờn của bài học,saựch tham khaỷo cuỷng nhử maùng internet, của chương từ đó xaõy dửùng heọ thoỏng caõu hoỷi laứm roừ ủửụù c kieỏn thửực . Đ Phải tận tâm đầu tư nghiên cứu bài giảng thật kĩ. Đ Tích cực dự giờ đồng nghiệp trong cùng bộ môn và các môn học khác để từ đó tích lũy được nhiều kinh nghiệm, hỡnh thành ý tưởng mới, phát huy khả năng sáng tạo của bản thân. Đ Thiết kế bài giảng sao cho phù hợp với với điều kiện thực tế của nhà trường như trang thiết bị đồ dùng dạy học, phù hợp với trỡnh độ học sinh, phù hợp với nội dung chương trỡnh của sỏch giỏo khoa hiện hành. Cần lưu ý khụng lạm dụng cụng nghệ thụng tin, khụng quỏ thiờn về trỡnh chiếu, khụng hoàn toàn rời xa phấn trắng bảng đen. Hóy coi cụng nghệ là một phương tiện hỗ trợ soạn giảng hiện đại cho soạn giảng mà thôi. Đ Chuẩn bị chu đáo đồ dùng dạy học, sắp xếp có thứ tự ngăn nắp tạo thuận lợi cho giáo viên khi giảng bài được nhịp nhàng, nhanh chóng, tránh lóng phớ thời gian khi lờn lớp, hoàn thành tốt bài giảng. Đ Vận dụng và kết hợp nhiều phương pháp dạy học tích cực một cách sáng tạo, linh động. Đ Chia nhóm sao cho tỷ lệ giữa các đối tượng học sinh giỏi, khá, trung bỡnh, yếu, kộm được cân đối. Muốn vậy giáo viên bộ môn phải trao đổi với các giáo viên chủ nhiệm
  4. sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh theo tiêu chí trên từ đầu năm học (chẳng hạn hỡnh thành cỏc “đôi bạn cùng tiến” trong nhóm hoặc “nhóm bạn cùng tiến” mà chương trỡnh đội viên đó và đang thực hiện ở nhà trường). Đ Cú biện phỏp và hỡnh thức tổ chức kiểm tra đánh giá phù hợp với trỡnh độ học sinh, nội dung chương trỡnh sỏch giỏo khoa hiện hành, nhằm đạt được mục tiêu: “Học sinh phải học thật, thi thật, có chất lượng thật”. Đ ẹeồ chuaồn bũ baứi cho tieỏt sau GV phaỷi daởn doứ kyừ,hửụựng daón HS thửùc hieọn yeõu caàu khoự.Vaứ GV phaỷi kieồm tra ủaựnh giaự keỏt quaỷ sửù chuaồn bũ baứi cuỷa HS. Những yêu cầu đối với HS Phaỷi nghieõn cửựu baứi trửụực ụỷ nhaứ theo yeõu caàu cuỷa GV ủaừ daởn doứ. 2. Một số hỡnh thức toồ chửực daùy hoùc theo hỡnh thửực neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà . Trong dạy học nêu vấn đề không chỉ coi trọng việc truyền thụ kiến thức mà cũn coi trọng cả việc hướng dẫn cho học sinh độc lập tỡm ra con đường dẫn đến kiến thức mới. Những vấn đề trong học tập, luôn tồn tại một cách khách quan, nhưng không phải ai cũng nhận ra nó, không phải lúc nào học sinh cũng nhận ra nó, vỡ khả năng nhận thấy vấn đề là một phẩm chất, một thành phần quan trọng của tư duy sáng tạo. v Hỡnh thửực thieỏt keỏ caõu hoỷi : ă Caõu hoỷi traộc nghieọm ủửụùc thieỏt keỏ dửụựi daùng ủieàn khuyeỏt,gheựp ủoõi,hoaứn thaứnh baỷng. ă Một số câu hỏi gợi ý để mở rộng và đào sâu kiến thức. Chuaồn bũ: GV chaồn bũ baỷng phuù hoaởc maựy chieỏu, phieỏu hoùc taọp. v Toồ chửực hoaùt ủoọng: ã Hoaùt ủoọng caự nhaõn (Chuaồn bũ HS laứ baỷng caự nhaõn). ã Hoaùt ủoọng theo nhoựm.(Chuaồn bũ baỷng nhoựm)Trong quaự trỡnh thaỷo luaọn phaỷi tuaõn theo caỏu truực sau: Đ Laứm vieọc chung caỷ lụựp Đ Neõu vaỏn ủeà ,xaực ủũnh nhieọm vuù nhaọn thửực. Đ Toồ chửực caực nhoựm,giao nhieọm vuù. Đ Hửụựng daón caựch laứm vieọc theo nhoựm. Đ Laứm vieọc theo nhoựm. Đ Trao ủoồi yự kieỏn thaỷo luaọn trong nhoựm. Đ Phaõn coõng tửứng nhoựm,tửứng caự nhaõn laứm vieọc ủoọc laọp roài trao ủoồi. Đ Cửỷ ủaùi dieọn trỡnh baứy keỏt quaỷ laứm vieọc cuỷa nhoựm. Đ Thaỷo luaọn toồng keỏt trửụực lụựp. Đ Caực nhoựm laàn lửụùt baựo caựo keỏt quaỷ. Đ Thaỷo luaọn chung. Đ GV toồng keỏt, ủaởt vaỏn ủeà cho baứi keỏ tieỏp hoaởc vaỏn ủeà tieỏp theo. Vớ dụ minh họa heọ thoỏng caõu hoỷi giuựp HS phaựt hieọn vaỏn ủeà vaứ caựch giaỷi quyeỏt trong hoựa hoùc 8. Baứi 2: Chaỏt Khi hỡnh thaứnh khaựi nieọm chaỏt tinh khieỏt ,hoón hụùp. ẹaởt vaỏn ủeà: Nửụực tinh khieỏt coự gỡ khaực nửụực khoaựng?Nửụực ao hoà,nửụực bieồn…? Yeõu caàu HS hoùc nhoựm ủoõi hoaứn thaứnh baỷng sau:
  5. So saựnh Gioỏng nhau gỡ veà Khaực nhau gỡ veà thaứnh thaứnh phaàn phaàn Nửụực caỏt Nửụực khoaựng GV thoõng baựo nửụực caỏt laứ chaỏt tinh khieỏt,nửụực khoaựng laứ hoón hụùp.HS ruựt ra khaựi nieọm chaỏt tinh khieỏt, hoón hụùp. Baứi 4 :Nguyeõn tửỷ: Khi hỡnh thaứnh khaựi nieọm lụựp electron. Sụ ủoà moọt soỏ nguyeõn tửỷ. Haừy quan saựt sụ ủoà va thaỷo luaọn nhoựmứ hoaứn thaứnh baỷng sau: Nguyeõn Soỏ e lụựp Soỏ p Soỏ e Soỏ lụựp e tửỷ ngoaứi cuứng. Heli Cacbon Nhoõm Silic Yeõu caàu HS nhaọn xeựt soỏ p vaứ soỏ e, hỡnh thaứnh khaựi nieọm lụựp electron. Baứi 5:Nguyeõn toỏ: Khi hỡnh thaứnh khaựi nieọm nguyeõn toỏ: GV ủaởt vaỏn ủeà: GV ủaởt vaỏn ủeà: GV cung caỏp 1 g H2O coự bao nhieõu nguyeõn tửỷ H, bao nhieõu nguyeõn tửỷ O?
  6. GV tieỏp tuùc ủaởt vaỏn ủeà: 1. Ba nguyên tử Hiđrô ở bảng thuộc cùng 1 nguyên toỏ hiđrô vỡ sao ? (Tỡm ủieồm gioỏng nhau) Nguyên tử hiđrô 1 Nguyên tử hiđrô 2 Nguyên tử hiđrô 3 Nguyên tố Hiđrô Hạt nhõn nguyờn tử Số P 1 1 1 Số n 0 1 2 Nguyờn tố húa học là gỡ ? Khi hỡnh thaứnh kớ hieọu hoựa hoùc cuỷa nguyeõn toỏ. Yeõu caàu HS ủoỏi chieỏu baỷng 42 SGK vieỏt kyự hieọu cuỷa caực nguyeõn toỏ sau: Teõn nguyeõn toỏ Kớ hieọu hoựa hoùc cuỷa Nhaọn xeựt veà kớ hieọu nguyeõn toỏ hoựa hoùc cuỷa nguyeõn toỏ ẹoàng Oxi Lửu huyứnh Baùc Caực bon HS ruựt ra keỏt luaọn veà caựch vieỏt kyự hieọu nguyeõn toỏ hoựa hoùc. Khi hửụựng daón HS ghi nhụự nguyeõn tửỷ khoỏi.
  7. Ba Baứi 6:ẹụn chaỏt vaứ hụùp chaỏt,phaõn tửỷ. Khi hỡnh thaứnh khái niệm “Đơn chất và hợp chất”: GV ủaởt vaỏn ủeà khớ oxi do 1 nguyeõn toỏ oxi taùo neõn, khớ caựcbonic do 2 nguyeõn toỏ taùo neõn laứ cacbon vaứ oxi vaọy chia chaỏt thaứnh maỏy loaùi. Phiếu học tập: Dựa vào thành phần nguyờn tố tạo nờn chất hóy chia những chất trong bảng dưới đây thành 2 nhóm STT Chất Nguyeõn toỏ Phaõn loaùi Nhoựm ........ Nhoựm............. 1 Khớ OXI O 2 Khớ Nitụ N 3 Nửụực H,O 4 muoõựi Na,Cl 5 Saột sun phaựt Fe,S,O 6 Khớ clo Cl 7 ẹoàng Cu .Hóy thử đặt tên cho nhóm ? cho biết chất được chia thành mấy loại? Thế nào là đơn chất ? Thế nào là hợp chất. Khaựi nieọm phaõn tửỷ. GV ủaởt vaỏn ủeà:Neõu ủaởc ủieồm caỏu taùo cuỷa ủụn chaỏt phi kim vaứ hụùp chaỏt, chuựng coự ủaởc ủieồm gỡ gioỏng nhau. GV ủaởt vaỏn ủeà, vaọy chuựng coứn coự teõn goùi naứo khaực khoõng? Haừy hoaứn thaứnh baỷng dửùa vaứo thaứnh phaàn nguyeõn tửỷ ủaừ cho. Teõn chaỏt Phaõn loaùi Haùt hụùp thaứnh Gioỏng nhau veà ( nguyeõn tửỷ lieõn thaứnh phaàn keỏt) Khớ Oxi ẹụn chaỏt phi Hai nguyeõn tửỷ O kim lieõn keỏt vụựi nhau
  8. Khớ nitụ ẹụn chaỏt phi Hai nguyeõn tửỷ N kim lieõn keỏt vụựi nhau Nửụực Hụùp chaỏt 2nguyeõn tửỷ H lieõn keỏt vụựi 1 nguyeõn tửỷ O Axit Hụùp chaỏt 2nguyeõn tửỷ H lieõn sunfuric keỏt vụựi 1 nguyeõn tửỷ S vaứ 4 nguyeõn tửỷ O. ẹaự voõi Hụùp chaỏt 1 nguyeõn tửỷ Ca Đ lieõn keỏt vụựi 1nguyeõn tửỷ C vaứ 3 nguyeõn tửỷ O. Yeõu caàu HS neõu khaựi nieọm phaõn tửỷ. Baứi 9:Coõng thửực hoựa hoùc. Khi hỡnh thaứnh CTHH Yeõu caàu HS ghi kyự hieọu 1 soỏ nguyeõn toỏ. GV ủaởt vaỏn ủeà: Caực em ủaừ bieỏt kyự hieọu cuỷa nguyeõn toỏ hoựa hoùc.Vaọy khi bieồu dieón CTHH thỡ chuựng ta bieồu dieón nhử theỏ naứo. Khi hỡnh thaứnh CTHH cuỷa ủụn chaỏt kim loaùi Haừy hoaứn thaứnh baỷng sau vaứ nhaọn xeựt thaứnh phaàn cuỷa CTHH ủụn chaỏt kim loaùi. Teõn ủụn chaỏt Kyự hieọu NTHH CTHH cuỷa ủụn Nhaọn xeựt kim loaùi taùo neõn chaỏt chaỏt kim loaùi thaứnh phaàn CTHH ẹoàng Cu Nhoõm Al Saột Fe Can xi Ca Yeõu caàu HS neõu CTHH cuỷa ủụn chaỏt kim loaùi. GV toồng quaựt A ? Kyự hieọu NTHH CTHH ủụn chaỏt kim loaùi? Khi hỡnh thaứnh CTHH cuỷa ủụn chaỏt phi kim Haừy hoaứn thaứnh baỷng sau vaứ nhaọn xeựt thaứnh phaàn cuỷa CTHH ủụn chaỏt phi kim. Teõn ủụn chaỏt Kyự hieọu NTHH CTHH cuỷa ủụn Nhaọn xeựt kim loaùi taùo neõn chaỏt chaỏt phi kim thaứnh phaàn CTHH Khớ oxi O2 Khớ nitụ N2 Khớ Clo Cl 2 Khớ hiủroõ H2 Yeõu caàu HS neõu CTHH cuỷa ủụn chaỏt phi kim GV toồng quaựt A ? Kyự hieọu NTHH CTHH ủụn chaỏt phi kim?
  9. GV thoõng baựo trửứ mo ọt soỏ CTHH ủụn chaỏt phi kim Cacbon,lửu huyứnh,photpho…coự CTHH nhử CTHH cuỷa ủụn chaỏt kim loaùi. Khi hỡnh thaứnh CTHH cuỷa hụùp chaỏt Haừy hoaứn thaứnh baỷng sau vaứ nhaọn xeựt thaứnh phaàn cuỷa CTHH hụùp chaỏt (Lửu yự chuự yự theõm caực ủaởc ủieồm dửụựi chaõn cuỷa moói kyự hieọu NTHH ủeồ coự nhaọn xeựt veà thaứnh phaàn CTHH ủaày ủuỷ nhaỏt. Teõn hụùp chaỏt Kyự hieọu NTHH CTHH cuỷa Nhaọn xeựt Taùo neõn chaỏt Hụùp chaỏt thaứnh phaàn CTHH Nửụực H,O H 2O Muoỏi NaCl ẹaự voõi CaCO 3 Natri hiủroõxit NaOH Yeõu caàu HS neõu CTHH cuỷa Hụùp chaỏt. Khi hỡnh thaứnh yự nghúa cuỷa CTHH. GV ủaởt vaỏn ủeà tửứ CTHH cho ta bieỏt ủieàu gỡ? Yeõu caàu HS hoaứn thaứnh baỷng sau: CTHH Nguyeõn toỏ coự Soỏ nguyeõn tửỷ cuỷa Phaõn tửỷ khoỏi cuỷa trong chaỏt mo ói nguyeõn toỏ trong 1 chaỏt phaõn tửỷ cuỷa chaỏt H 2SO 4 H,S,O 2H,1S,4O =2.1+32.1+16.4=98ủv c NaCl Ca(OH) 2 N2 Al2(SO 4)3 Yeõu caàu HS neõu yự nghúa cuỷa CTHH. Baứi 10:Hoựa trũ, Khi hỡnh thaứnh caựch xaực ủũnh hoựa trũ,KHAÙI NIEÄM HOÙA TRề: Yeõu caàu HS hoaứn thaứnh noọi dung cuỷa baỷng sau: S Teõn chaỏt Coõng Hoự Soỏ Soỏ Hoựa trũ Nhaọn xeựt TT thửực a trũ nguyeõn nguyeõn nguyeõn hoựa trũ cuỷa hoựa H tửỷ H tửỷ toỏ hay nguyeõn toỏ hoùc nguyeõn nhoựm hay nhoựm toỏ hay nguyeõn nguyeõn tửỷ nhoựm tửỷ khaực khaực vụựi nguyeõn chổ soỏ tửỷ khaực nguyeõn tửỷ H. 1 Axớt HCl I 1H 1Cl Cl(I) clohiủric Nửụực 2 H2O I O(II) Amoniaộc NH 3 3 I N(III) axitsunfuric H2SO I 4 SO 4(II)
  10. 4 Axớt 5 H3PO I PO 4(III) photphoric 4 Yeõu caàu ruựt ra caựch xaực ủũnh hoựa trũ GV ủaởt vaỏn ủeà tửứ caựch dửùa vaứo hoựa trũ nguyeõn toỏ H ta xaực ủũnh ủửụùc moọt soỏ nguyeõn toỏ nhửng chửa ủaày ủuỷ vaọy coự theồ xaực ủũnh dửùa theo caựch naứo nửừa? Yeõu caàu ruựt ra cacựh xaực ủũnh hoựa trũ VAỉ KHAÙI NIEÄM HOÙA TRề. Khi hỡnh thaứnh quy taộc hoựa trũ GV ủaởt vaỏn ủeà: hoựa trũ cuỷa caực nguyeõn toỏ trong CTHH cuỷa hụùp chaỏt ủeàu ủửụùc hỡnh thaứnh treõn 1 quy taộc gioỏng nhau.ẹoự goùi laứ quy taộc hoựa trũ. Haừy hoaứn thaứnh baỷng sau: Soỏ Nhaọn xeựt nguyeõ Soỏ hoựa trũ cuỷa Cụng Húa n tửỷ O nguyeõn S nguyeõn toỏ thức Húa trị nguyờn T Tờn chất trị tửỷ khaực vụứi Húa tố khỏc T O nguyeõn Chổ soỏ học toỏ khaực Nguyeõn tửỷ O 1 Canxi CaO II 1O 1Ca Ca (II) oxit 2 cacbonủi C(IV) CO2 II oxớt Lửu huyứnhtr SO 3 II N(VI) 3 ioxớt Yeõu caàu HS ruựt ra quy taộc hoựa trũ. Caựch laọp coõng thửực hoựa hoùc nhanh khi bieỏt hoựa trũ. Khi bieỏt hoựa trũ cuỷa caực nguyeõn toỏ muoỏn laọp CTHH nhanh ủeồ thuaọn tieọn cho laọp phửụng trỡnh hoựa hoùc sau naứy thỡ chuựng ta phaỷi laọp nhử theỏ naứo?Haừy hoaứn thaứnh noọi dung baỷng sau: ab Hoựa trũ NT CTHH AxBy A,B x. a y. b So saựnh x. a vụựi y.b Na2O Na(I),O(II) CO2 C(IV),O(II) H2O H(I),O(II) Ca 3(PO 4)2 Ca(II)PO 4(III) NaOH Na(I)OH(I) Nhaọn xeựt hoựa trũ vaứ chổ soỏ cuỷa nguyeõn toỏ naứy vụựi hoựa trũ vaứ chổ soỏ cuỷa nguyeõn toỏ hay nhoựm nguyeõn tửỷ kia trong trửụứng hụùp a,b moọt soỏ laứ soỏ chaỹn 1 soỏ laứ soỏ leỷ hoaởc caỷ hai ủeàu leỷ. ab Toồng quaựt: AxBy
  11. Nhaọn xeựt hoựa trũ vaứ chổ soỏ cuỷa nguyeõn toỏ naứy vụựi hoựa trũ vaứ chổ soỏ cuỷa nguyeõn toỏ hay nhoựm nguyeõn tửỷ kia trong trửụứng hụùp a=b. . ab Toồng quaựt: AB CTHH AxBy Hoựa trũ NT A Chổ soỏ NTB Hoựa trũ B Chổ soỏ nt B Al 2O 3 Al(III) O(II) Na 2SO 4 Na(I) SO 4(II) Cu(OH)2 Cu(II) OH(I) Nhaọn xeựt hoựa trũ vaứ chổ soỏ cuỷa nguyeõn toỏ naứy vụựi hoựa trũ vaứ chổ soỏ cuỷa nguyeõn to hay nhoựm nguyeõn tửỷ kia trong trửụứng hụùp a>b vaứ caỷ a,b ủeàu chaỹn. ab Toồng quaựt: AxBy ABa/b Baứi 12:S ửù bieỏn ủoồi chaỏt. Khi hỡnh thaứnh khaựi nieọm hieọn tửụùng vaọt lyự vaứ hieọn tửụùng hoựa hoùc. GV ủaởt vaỏn ủeà: Trong chửụng trửụực caực em ủaừ ủửùục tỡm hieồu veà chaỏt .Vaọy vụựi chaỏt xaỷy ra nhửừng loaùi bieỏn ủoồi naứo thuoọc hieọn tửụùng gỡ? Dửùa vaứo quaự trỡnh bieỏn ủoồi chaỏt,Haừy saộp xeỏp sửù bieỏn ủoồi chaỏt thaứnh hai nhoựm. GV cuứng HS thửùc hieọn 1 VD CTHH AxBy Hoựa trũ NT A Chổ soỏ NTB Hoựa trũ B Chổ soỏ nt B CaO Ca(II) O(II) AlPO 4 Al(III) PO 4(III) NaOH Na(I) OH(I) CTHH AxBy Hoựa trũ NT A Chổ soỏ NTB Hoựa trũ B Chổ soỏ nt B CO 2 C(IV) O(II) MnO 2 Mn(IV) O(II) SO 3 S(VI) S(VI) Haừy thửỷ ủaởt teõn cho nhoựm.Cho bieỏt quaự trỡnh bieỏn ủoồi chaỏt coự maỏy loaùi hieọn tửụùng?ẹoự laứ loaùi naứo? Neõu khaựi nieọm hieọn tửụùng hoựa hoùc vaứ hieọn tửụùng vaọt lyự. Baứi 13:Phaỷn ửựng hoựa hoùc: Khi giaỷng pha àn dieón bieỏn cuỷa phaỷn ửựng hoựa hoùc. GV ủaởt vaỏn ủeà:Caực em ủaừ bieỏt quaự trỡnh bieỏn ủoồi chaỏt naứy thaứnh chaỏt khaực laứ phaỷn ửựng hoựa hoùc .Vaọy thửùc chaỏt cuỷa sửù bieỏn ủoồi naứy ủaừ thay ủoồi caựi gỡ trong phaỷn ửựng. Yeõu caàu HS hoaứn thaứnh baỷng sau dửùa vaoứ sụ ủoà tửụùng trửng cho phaỷn ửựng hoựa hoùc giửừa khớ hiủroõ vaứ khớ oxi taùo ra nửụực.
  12. Quựa trỡnh Chaỏt ban Chaỏt sau Yeõuự toỏ Phaõn loaùi bieỏn ủoồi ủaàu quaự trỡnh bũ bieỏn Nhoựm … Nhoựm …… bieỏn ủoồi ủoồi ………… ………… Nửụực ủaự Nửụực Nửụực Traùng thaựi chaỷy loỷng thaứnh nửụực.Nửụự c ủoõng ủaởc thaứnh ủaự Hoứa tan muo ỏi vaứo nửụực ủửụùc dung dũch nửụực muo ỏi. Coõ caùn dung dũch nhửừng haùt muo ỏi laùi xuaỏt hieọn Thuỷy tinh noựng chaỷy ủửụùc thoồi thaứnh bỡnh caàu Lửu huyứnh chaựy trong khoõng khớ taùo ra chaỏt khớ muứi haộc(Khớ lửu huyứnh ủi oxớt) Nung canxicacbon
  13. at thu ủửụùc voõi soỏng vaứ khớ cacbonớc Yeõu caàu HS ruựt ra keỏt luaọn veà sửù thay ủoồi trong phaỷn ửựng hoựa hoùc? Baứi 15:ẹ ũnh luaọt baỷo toaứn khoỏi lửụùng. Khi hỡnh thaứnh noọi dung Định luật “bảo toàn khối lượng”: - Giỏo viờn yờu cầu HS làm thớ nghiệm phản ứng giữa Natri cacbonat ( Na2CO3) và Bari clorua ( BaCl2) và hoàn thành phiếu học tập sau: Hóy nờu định luật bảo toàn khối lượng ? Khi yeõu caàu HS giaỷi thớch ủũnh luaọt. Yeõu caàu HS dửùa vaoứ sụ ủoà tửụùng trửng cho phaỷn ửựng hoựa hoùc giửừa khớ hiủroõ vaứ khớ oxi taùo ra nửụực.Giaỷi thớch ủũnh luaọt Yeõu caàu HS ruựt ra keỏt luaọn trong phaỷn ửựng hoựa hoùc thaứnh phaàn naứo ủửụùc baỷo toaứn. Baứi 25: Khi hỡnh thaứnh khaựi nieọm Phản ứng hoựa hợp: - Giỏo viờn yờu cầu HS thảo luận nhúm hoàn thành phiếu học tập sau: - Phiếu học tập: Hóy nờu định nghĩa phản ứng hóa hợp ? Baứi 26:Oxớt Khi hỡnh thaứnh Khỏi niệm “Oxớt”: - Giỏo viờn yờu cầu HS thảo luận hoàn thành phiếu học tập sau: - Phiếu học tập: Dựa vào thành phần cấu tạo của chất nhận xột thaứnh phaàn cuỷa caực chaỏt sau: Thế nào là oxớt ?
  14. Ba Baứi 27 ẹieàu cheỏ khớ Oxi. Khi hỡnh thaứnh khaựi nieọm Phản ứng phõn hủy: - Giỏo viờn yờu cầu HS thảo luận nhúm hoàn thành phiếu học tập sau: - Phiếu học tập: Nhửừng nguyeõn tửỷ Coự Soỏ nguyeõn tửỷ O lieõn keỏt vụựi nhau phaõn vaứ nguyeõn tửỷ H tửỷ Trửụực phaỷn ửựng Sau phaỷn ửựng Hóy nờu định nghĩa phản ứng phân hủy ? Khi hỡnh thaứnh Khỏi niệm “axớt”: - Giỏo viờn yờu cầu HS thảo luận nhúm hoàn thành phiếu học tập sau: - Phiếu học tập: Thớ nghiệm Trước phản ứng Sau phản ứng Hiện tượng Nhận xột kim caõn Nhaọn xeựt khoỏi lửụùng chaỏt trửụực vaứ sau phaỷn ửựng Nhửừng nguyeõn tửỷ Coự Soỏ nguyeõn tửỷ O lieõn keỏt vụựi nhau phaõn vaứ nguyeõn tửỷ H tửỷ Trửụực phaỷn ửựng Sau phaỷn ửựng Hóy nờu định nghĩa phản ứng phân hủy ? Khi hỡnh thaứnh Khỏi niệm “axớt”: - Giỏo viờn yờu cầu HS thảo luận nhúm hoàn thành phiếu học tập sau: - Phiếu học tập: Phản ứng húa học Số chất tham gia Số chất tạo thành phản ứng S + O2 SO2 4Al + 3O2 2Al2O3 4Fe(OH)2 + O2 +2H2O 4Fe(OH)3 CTHH Giống nhau veà thaứnh phaàn SO2 P2O5 Fe3O4 Phản ứng húa học Số chất tham gia Số chất tạo thành 1 3 2KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2 2KClO3 2KCl + 3O2
  15. CaCO3 CaO + CO2 Thành phần Số nguyên tử G ốc hiđrô axớt Axít clohiđríc HCl 1 Cl I Axớt nitrớc HNO3 Axớt sunfurớc H2SO4 Axớt cacbonớc H2CO3 Axớt photphorớc H3PO4 1. Dựa vào thành phần cấu tạo của cỏc chất cho biết sự giống nhau giữa cỏc hợp chất trờn ? 2. Hóy nờu định nghĩa axít ? 3. Viết cụng thức dạng chung của axớt ? 4. Cho biết sự khỏc nhau giữa cỏc hợp chất axớt trờn ? 5. Axớt cú mấy loại ? Kể tờn và cho vớ dụ ? Khi hỡnh thaứnh Khái niệm “ Bazơ”: - Giỏo viờn yờu cầu HS thảo luận nhúm hoàn thành phiếu học tập sau - Phiếu học tập: Thành phần Cụng Hoỏ trị gốc Tờn chất Số nguyên tử G ốc thức axit hiđrô axớt Axít clohiđríc HCl 1 Cl I Axớt nitrớc HNO3 Axớt sunfurớc H2SO4 Axớt cacbonớc H2CO3 Axớt photphorớc H3PO4 1 Dựa vào thành phần cấu tạo của cỏc chất cho biết sự giống và khỏc nhau giữa cỏc hợp chất trờn ? 2 Hóy nờu định nghĩa Bazơ ? 2 Viết công thức dạng chung của Bazơ ? 3 Cho biết cách gọi tên của các bazơ ? Khi hỡnh thaứnh Khỏi niệm “ Muối” 1. Dựa vào thành phần cấu tạo của cỏc chất cho biết sự giống nhau giữa cỏc hợp chất trờn ? 2. Thử nêu định nghĩa Muối ? 3. Viết cụng thức dạng chung của cỏc mu ối ? 4. Nờu cỏch gọi tờn của cỏc muối ? 5. Cho biết sự khỏc nhau giữa cỏc mu ối trờn ? 6. Muối cú mấy loại ? Kể tờn và cho vớ dụ ? II. CÁC BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN A. BÀI TẬP TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC: Bài tập tính theo công thức hoá học lớp 8 đợc chia thành các dạng sau: 1. Tính % về khối lợng của nguyên tố trong hợp chất AxBy hoặc AxByCz a) Cơ sở lí thuyết : Cách giải : . Tìm khối lợng mol phân tử AxBy hoặc AxByCz . áp dụng công thức :
  16. . %A = x 100% ; %B = x 100% b) Bài tập vận dụng : Bài 1 : Tính thành phần % khối lợng của các nguyên tố trong hợp chất CaCO3 Bài giải . Tính khối lợng mol: = 40 + 12 + (16.3) = 100 (gam) . Thành phần % về khối lợng các nguyên tố: . %Ca = x 100% = 40 % .%C= x 100% = 12 % .% O = x 100% = 48 % hoặc %O = 100- ( 40 + 12 )= 48% Bài 2 : Tính thành phần % khối lợng của các nguyên tố trong hợp chất Al2(SO4)3 Bài giải Tính khối lợng mol của hợp chất: = 2.27 + 3. ( 32 + 16.4) = 342 gam Thành phần % về khối lợng của các nguyên tố trong hợp chất: %Al = x 100% = 17,78% %S = x100% = 28,07 % %O = x 100% = 54,15% hoặc %O = 100 - (17,78 + 28,07 ) = 54,15% 2. Tính khối lợng của nguyên tố trong a (gam) hợp chất AxBy hoặc AxByCz a) Cơ sở lí thuyết : Cách giải : . Tìm khối lợng mol phân tử AxBy hoặc AxByCz . áp dụng công thức : mA = xa ; mB = x a hoặc mB= a - mA b) Bài tập vận dụng : Ví dụ : Tính khối lợng của nguyên tố Na và nguyên tố O trong 50 gam Na2CO3 Bài giải : = 2. 23 + 12 + 16.3 = 106 gam Tính khối lợng mol:
  17. mNa = x 50 = 21,69 gam mO = x 50 = 22,64 gam 3. Tìm công thức hóa học : Các loại bài tập thờng gặp của bài tập tìm công thức hóa học : 3.1. Bài tập tìm nguyên tố : a) Cơ sở lí thuyết : Dựa vào cơ sở lí thuyết ; dữ kiện đề bài cho để tính khối lợng mol của nguyên tố từ đó xác định đợc nguyên tố cần tìm. b) Bài tập vận dụng : Bài 1: Oxit của kim loại R ở mức hóa trị thấp chứa 22,56%Oxi và cũng của kim loại đó ở mức hóa trị cao chứa 50,48% Oxi. Hãy xác định kim loại R. Bài giải Đặt công thức 2 oxit là R2Ox và R2Oy.. Ta có tỉ lệ: = 3,5 Biện luận : x = 1 → y= 3,5 ( loại ) x=2 y= 7 Hai oxit đó là RO và R2O7 Trong phân tử RO , oxi chiếm 22,56% nên : Suy ra : R = 54,92 là Mn Bài 2 : Một hiđroxit có khối lợng mol phân tử là 78 gam. Tìm tên kim loại trong hiđroxit đó. Bài giải . Gọi công thức phân tử của hiđroxit đó là : R(OH)x . Ta có : MR + 17x = 78 . Kẻ bảng : Thành phần Hoỏ trị của Tờn chất Cụng thức Số nguyờn tử cỏc kim loại Số nhóm kim loại hiđrôxít (OH) Natri hiđroxít NaOH I Kali hiđroxít KOH
  18. Canxi hiđroxít Ca(OH)2 Sắt (III) hiđroxít Fe(OH)3 Đồng (II) hiđroxít Cu(OH)2 Vậy chỉ có nghiệm x=3 và MR= 27 là phù hợp. Kim loại đó là Al 3.2 . Bài tập xác định công thức phân tử của hợp chất vô cơ : Xác định công thức hóa học của hợp chất khi biết thành phần % các nguyên tố hoặc tỉ lệ khối lợng các nguyên tố: a) Cơ sở lí thuyết : - Nếu đề bài không cho dữ kiện M ( khối lợng mol ) . Gọi công thức cần tìm : AxBy hoặc AxByCz ( x, y, z nguyên dơng) . Tỉ lệ khối lợng các nguyên tố : x:y: z = : : hoặc = : : = a : b : c ( tỉ lệ các số nguyên ,dơng ) Công thức hóa học : AaBbCc - Nếu đề bài cho dữ kiện M . Gọi công thức cần tìm : AxBy hoặc AxByCz ( x, y, z nguyên dơng) . Ta có tỉ lệ khối lợng các nguyên tố : = = = . Giải ra tìm x, y, z Chú ý : - Nếu đề bài không cho dữ kiện M : Đặt tỉ lệ ngang - Nếu đề bài có dữ kiện M : Đặt tỉ lệ dọc b) Bài tập vận dụng : Bài 1 : Một hợp chất có thành phần % về khối lợng các nguyên tố : 70%Fe,30%O .Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất đó. Bài giải : Chú ý: Đây là dạng bài không cho dữ kiện M Gọi công thức hợp chất là : FexOy Ta có tỉ lệ : x : y= : = 1,25 : 1,875
  19. = 1 : 1,5 =2:3 Vậy công thức hợp chất : Fe2O3 Bài 2 : Lập công thức hóa học của hợp chất chứa 50%S và 50%O.Biết khối lợng mol M= 64 gam. Bài giải Gọi công thức hợp chất SxOy. Biết M = 64 gam Ta có tỉ lệ khối lợng các nguyên tố : ⇒? x= y= =2 Vậy công thức hóa học của hợp chất là : SO2 Bài 3: Một hợp chất chứa 45,95% K; 16,45%N và 37,60%O. Lập công thức phân tử của hợp chất . Chú ý : Đây là dạng bài tìm công thức phân tử của hợp chất khi biết thành phần % về khối lợng của các nguyên tố và đề bài không cho dữ kiện khối lợng mol(M) nên khi lập tỉ lệ ta lập tỉ lệ ngang. Bài giải Gọi công thức hóa học cần tìm là: KxNyOz Ta có tỉ lệ : x : y : z = : : = 1,17 : 1,17 : 2,35 x, y ,z phải là số nguyên nên: x:y:z=1 :1 :2 Vậy công thức hóa học cần tìm : KNO2 Bài 4: Một hợp chất X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O .Biết tỉ lệ về khối lợng của C đối với O là mC: mO = 3 : 8 . Xác định công thức hóa học của hợp chất X. Bài giải Gọi công thức của hợp chất X là : CxOy Ta có tỉ lệ : x:y= :
  20. = 0,25 : 0,5 = 1 : 2 Vậy công thức hóa học của X : CO2 Bài 5 :Một oxit của nitơ có phân tử khối là 108, biết mN : mO = 7 : 20 .Tìm công thức hoá học của hợp chất . Bài giải Gọi công thức hoá học của hợp chất là NxOy Ta có tỉ lệ : Theo bài ta có hệ: y= 2,5x 14x + 16y = 108 vậy x= 2 và y = 5 . Công thức hoá học của hợp chất là : N2O5 B. BÀI TẬP TÍNH THEO PHƠNG TRÌNH HOÁ HỌC I. Phơng pháp chung : Để giải đợc các dạng bài tập tính theo phơng trình hoá học lớp 8 yêu cầu học sinh phải nắm các nội dung: Chuyển đổi giữa khối lợng chất hoặc thể tích chất khí thành số mol chất Viết đầy đủ chính xác phơng trình hoá học xảy ra. Dựa vào phơng trình hoá học để tìm số mol chất tham gia hoặc chất tạo thành. Chuyển đổi số mol thành khối lợng (m = n.M) hoặc thể tích chất khí ở đktc ( V= n.22,4). II. Một số dạng bài tập: 1. Bài toán dựa vào số mol tính khối lợng hoặc thể tích chất tham gia( hoặc chất tạo thành) a) Cơ sở lí thuyết: - Tìm số mol chất đề bài cho: n = hoặc n = - Lập phơng trình hoá học - Dựa vào tỉ lệ các chất có trong phơng trình tìm ra số mol chất cần tìm - Chuyển đổi ra số gam hoặc thể tích chất cần tìm . b) Bài tập vận dụng: Ví dụ : Cho 6,5 gam Zn tác dụng với axit clohiđric .Tính : a) Thể tích khí hiđro thu đợc sau phản ứng(đktc)? b) Khối lợng axit clohiđric đã tham gia phản ứng? Bài giải - nZn = mol - PTHH : Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 ( )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2