intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Toán. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập

  1. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2022 ­ 2023 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS ĐỘC LẬP TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I  MÔN TOÁN 7 Năm học: 2022 –  2023 I. LÝ THUYẾT 1. Phần Số và Đại số ­ Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ; ­ Các phép tính với số hữu tỉ; ­ Căn bậc hai số học;  ­ Số vô tỉ. Số thực; 2. Phần hình học và Đo lường ­ Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc; ­ Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song; ­ Khái niệm định lí, chứng minh một định lí; ­ Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. 3. Phần Thống kê và Xác suất ­ Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước; ­ Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. II. MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1. Phần Số và Đại số �1 2022 � Bài 1: Cho tập hợp  A = �− ;  0;   − 5;  ;  3; 2, ( 5 ) �. �2 2023 a. Viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ thuộc tập A. b. Viết tập hợp C gồm các số vô tỉ thuộc tập A. c. Tìm số đối của các số thuộc tập A. d. Tìm giá trị tuyệt đối của các số thuộc tập A. Bài 2: Tính (bằng cách hợp lí nếu có thể): Trường THCS Độc Lập   1 Năm học 2022­2023
  2. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2022 ­ 2023 MÔN TOÁN 7 a.  25 ; b.  ( −100 ) 2 ; c.  10002 ; d. 324 ; 2 1 3 � 9 ��4 � 7 � e.  4. f.  � − 2,9 � � : � + 0, 2 � ( −2, 76 ) + 6, 5 − + 5,5� g.  8, 75 − � 3 2 4 � � � 2 � � 25 ��5 � 2 2 5 36 −3 � 4 81 −5 � 3 16 i. 1,75 − � 25 + k.  3 : � � �+ . − 0, 2 ; l.  5 : � � �+ . − 1, 6 . 15 81 �2 � 15 4 �2 � 8 9 ; Bài 3. Tính và viết kết quả dưới dạng số thập phân làm tròn với độ chính xác 0,005: 9 a.  5. ; b.  12 ; c.  −5 . 11 . 7 Bài 4. a. Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 7m (viết kết quả dưới dạng số  thập phân làm tròn với độ chính xác 0,05). b. Cho biết 1 inch   2,54 cm. Khi đó độ dài đường chéo màn hình tivi 53 inch bằng bao  nhiêu xentimét (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)? Bài 5. Tìm  x , biết: 2 17 2 11 3 1� a.  − x = 1, 2 ; b.  − x = 0, 25 ;  c.  � 3x − �+ 7 = 43 ; � 5 5 4 4 � 2� 1� 2 5 9 2 6 d.  � �2 x − �+ 3 = 28 ;  e.  −x = ; g.  | 3 x − 1| + = . � 3� 2 10 3 3 2. Phần hình học và Đo lường Bài 1. Cho hình vẽ sau: a d a. Viết tên góc kề bù với góc  aOc . 50° O b. Viết tên góc đối đỉnh với góc  aOc . c b c. Tính số đo các góc  aOd ,  bOd ,  bOc . Bài 2. Cho hình vẽ sau, biết  xy //  BC . A x y ᄋ  Tính số đo  BAC ᄋ ; xAB . 50° 60° B C Trường THCS Độc Lập   2 Năm học 2022­2023
  3. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2022 ­ 2023 MÔN TOÁN 7 Bài 3. Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot,  kẻ đường thẳng vuông góc với Ot, đường thẳng đó cắt Ox và Oy theo thứ tự ở A và B. a. Chứng minh rằng: OA= OB. b. Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA= CB và  OAC ᄋ ᄋ = OBC . Bài 4. Cho  ∆ABC  có  AB = AC . Gọi  M  là trung điểm đoạn  BC . a. Chứng minh: Tam giác  ABM  và tam giác  ACM  bằng nhau b. Chứng minh  AM  là phân giác của góc  BAC  và  AM ⊥ BC c. Lấy  D  là một điểm bất kỳ trên đoạn thẳng  AM . Chứng minh:  DB = DC  Bài 5. Cho tam giác  ABC vuông tại  A ,  M là trung điểm của  AC  . Trên tia đối của tia  MB  lấy điểm  D   sao cho  MB = MD . Đường thẳng qua  B  song song với  AC  cắt tia  DC  tại điểm  E . a. Chứng minh:  ∆ABM = ∆CDM ;  b. Chứng minh:  AB = CD  và  AC ⊥ DE ; c. Chứng minh:  C  là trung điểm của  DE . Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC. Qua đỉnh A kẻ đường thẳng xy sao cho   xy không cắt đoạn thẳng BC. Kẻ BD và CE vuông góc với xy. Chứng minh rằng: a.  ∆ABD = ∆ACE ; b. DE = BD+CE. Bài 7. Cho  ∆ABC  nhọn có  AB < AC ,  I là trung điểm của  BC . Trên tia đối của tia IA lấy điểm  D   sao cho  ID = IA . a. Chứng minh:  ∆AIC = ∆DIB  và  AC / / BD b. Kẻ AH ⊥ BC  tại  H ;  DK ⊥ BC  tại  K . Chứng minh   AH //  DK và  AH = DK . c. Kéo dài  AH  cắt  BD  tại  M , kéo dài  DK  cắt  AC  tại  N . Chứng minh: ba điểm  M , I , N   thẳng hàng. 3. Phần Thống kê và Xác suất Bài 1. Lấy 3 ví dụ về a. dữ liệu là số. b. dữ liệu không là số và không thể sắp thứ tự. Trường THCS Độc Lập   3 Năm học 2022­2023
  4. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2022 ­ 2023 MÔN TOÁN 7 c. dữ liệu không là số và có thể sắp thứ tự. Bài 2. Hãy đưa ra phương án để  đảm bảo tính đại diện khi thu thập được các dữ  liệu sau   đây: a. Khảo sát về mức độ thường xuyên tập thể dục buổi sáng của các bạn trong lớp. b.  Khảo sát về thời gian làm việc nhà trung bình mỗi ngày của các bạn học sinh khối lớp 7. Bài 3. Nêu các thành phần của biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng? Bài 4.  Kết quả khảo sát về mục đích vào mạng sử dụng internet của các học sinh trường A  được cho bằng biểu đồ dưới đây:  a. Lập bảng thống kê biểu diễn tỉ  lệ  học sinh cấp THCS theo mục  đích vào mạng   internet? b. Trong 500 học sinh trường  A  vào mạng internet, có bao nhiêu em vào với mục đích học tập? Bài 5. Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai  đoạn từ năm 2016 đến năm 2020. a) Lập bảng số liệu thống kê vụ tai nạn giao thông từ biểu đồ trên. b) Trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020, năm nào có số vụ tai nạn giao thông  nhiều nhất? là bao nhiêu vụ? Bài 6. Bảng sau cho biết nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày mùa thu. Trường THCS Độc Lập   4 Năm học 2022­2023
  5. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2022 ­ 2023 MÔN TOÁN 7 Thời điểm (giờ) 8 10 12 14 16 18 20 Nhiệt độ  ( C ) 23 25 34 32 26 22 18 o a. Thời điểm nào có nhiệt độ cao nhất trong ngày? b. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên. Bài 7. Đóng góp trực tiếp (đơn vị tỉ đô la) của ngành du lịch cho GDP toàn cầu từ năm 2015  đến năm 2019 được cho trong bảng thống kê sau: Năm 2015 2016 2017 2018 2019 Lượng   đóng  2,3 2,4 2,4 2,6 2,9 góp a) Lượng đóng góp trực tiếp của ngành du lịch cho GDP toàn cầu thuộc loại dữ liệu nào? b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên. c) Cho biết xu thế về đóng góp trực tiếp của du lịch cho GDP toàn cầu trong thời gian này. ­Hết­ Chúc các em ôn và thi đạt kết quả tốt! Trường THCS Độc Lập   5 Năm học 2022­2023
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1