Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Minh Đức
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Minh Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Minh Đức
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MINH ĐỨC Quận 1, ngày 8 tháng 12. năm 2023 HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 MÔN VẬT LÝ 9 Năm học: 2023-2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một biến trở có ghi nghĩa là A. Điện trở lớn nhất của biến trở là , dòng điện nhỏ nhất có thể qua biến trở là . B. Điện trở nhỏ nhất của biến trở là , dòng điện nhỏ nhất có thể qua biến trở là . C. Điện trở lớn nhất của biến trở là , dòng điện lớn nhất có thể qua biến trở là . D. Điện trở nhỏ nhất của biến trở là , dòng điện lớn nhất có thể qua biến trở là . Câu 2: Để nhận biết từ trường, ta thường sử dụng dụng cụ nào sau đây? A. Nam châm thẳng. B. Nam châm hình chữ U. C. Kim nam châm. D. Nam châm điện. Câu 3: Một dây dẫn có điện trở được mắc vào hiệu điện thế một chiều và có cường độ dòng điện chạy qua là . Công thức nào sau đây KHÔNG dùng để tính công suất của dây dẫn? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Hình ảnh các đường sức từ được gọi là A. Từ phổ. B. Từ trường. C. Mạt sắt. D. Từ tính. Câu 5: Theo định luật Joule – Lenz thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện đi qua không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Cường độ dòng điện qua vật. B. Điện trở của vật. C. Thời gian dòng điện qua vật. D. Nhiệt độ môi trường. Câu 6: Theo định luật Ohm, công thức tính cường độ dòng điện là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Khi bật công tắc cho bóng đèn dây tóc hoạt động. Điện năng đã chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào sau đây? A. Quang năng và cơ năng. B. Chỉ có quang năng. C. Quang năng và nhiệt năng. D. Quang năng và hóa năng. Câu 8: Điện trở là một đại lượng vật lý, biểu thị A. Cường độ dòng điện qua vật mạnh hay yếu. B. Mức độ dẫn điện của vật dẫn. C. Mức độ cản trở dòng điện của vật dẫn. D. Vật có dẫn điện tốt hay không. Câu 9: Nếu chúng ta mắc bóng đèn 220V vào nguồn điện 180V thì A. Bóng đèn sẽ hư ngay lập tức. B. Bóng đèn sẽ không sáng được. C. Bóng đèn sáng mạnh, tuổi thọ của đèn giảm. D. Bóng đèn sáng yếu, tuổi thọ của đèn giảm. Câu 10: Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa cường độ dòng điện theo hiệu điện thế hai đầu dây dẫn là A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. C. Đường tròn. D. Đường parabol. Câu 11: Chiều đường sức từ trong từ trường của nam châm thẳng trong hình nào sau đây là đúng? 1
- A. B. C. D. Câu 12: Dòng điện có mang năng lượng, năng lượng đó gọi là………………. A. Điện năng. B. Công. C. Công suất. D. Cơ năng. Câu 13: Trong hình vẽ dưới đây là các đường sức từ của một nam châm hình chữ U. Biết rằng hình vẽ có một chỗ sai. Hãy quan sát và cho biết hình vẽ sai ở đâu? A. Sai kí hiệu các cực từ của nam châm. B. Sai chiều của đường sức từ trong lòng nam châm. C. Sai chiều của đường sức từ bên ngoài nam châm. D. Sai về hình dạng của các đường sức từ. Câu 14: Một đèn dây tóc có ghi (220V - 120W) nghĩa là: a. Hiệu điện thế định mức của đèn là 220V. Công suất định mức của đèn là 120W. b. Hiệu điện thế cực đại của đèn là 220V. Công suất cực đại của đèn là 120W. c. Hiệu điện thế định mức của đèn là 220V. Công suất tiêu thụ của đèn là 120W. d. Hiệu điện thế lớn nhất của đèn là 220V. Công suất có thể của đèn là 120W. Câu 15: Muốn đổi chiều từ trường trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua, ta phải: A. Quay ngược ống dây lại. B. Đổi chiều dòng điện qua ống dây. C. Tăng cường độ dòng điện qua ống dây. D. Giảm cường độ dòng điện qua ống dây. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG khi nói về nam châm? A. Nam châm là những vật có đặc tính hút các vật làm bằng sắt, thép. B. Nam châm nào cũng có hai cực: cực Bắc và cực Nam. C. Khi bẻ gãy nam châm, ta có thể tách hai cực của nam châm ra khỏi nhau. D. Xung quanh nam châm có từ trường. Câu 17: Có ba điện trở mắc song song với nhau. Để tính điện trở tương đương của mạch ta sử dụng công thức nào? A. . B. . C. . D. . Câu 18: Quy tắc nắm bàn tay phải: “Nắm bàn tay phải rồi đặt tay ở vị trí bốn ngón tay hướng theo chiều …… chạy qua các vòng dây thì …… choãi ra chỉ chiều của …… trong ống dây.” Phải điền vào chỗ trống những theo thứ tự: A. Đường sức từ; ngón tay trỏ; dòng điện. B. Dòng điện; ngón tay trỏ; đường sức từ. C. Đường sức từ; ngón tay cái; dòng điện. D. Dòng điện; ngón tay cái; đường sức từ. Câu 19: Điện trở của một dây dẫn KHÔNG phụ thuộc vào A. Hiệu điện thế hai đầu dây. B. Chất liệu làm dây. C. Chiều dài dây. D. Tiết diện của dây. Câu 20: Từ trường tồn tại ở đâu? A. Xung quanh các vật từ tính. B. Xung quanh dòng điện. C. Xung quanh dụng cụ điện. D. Xung quanh công tắc điện. Câu 21: Nội dung định luật Ohm là: 2
- A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thể giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Câu 22: Nếu giảm tiết diện của dây dẫn đi 5 lần và giữ nguyên các thông số khác thì điện trở của dây dẫn tăng lên hay giảm đi bao nhiêu lần? A. Tăng lên 5 lần. B. Giảm đi 5 lần. C. Tăng lên 25 lần. D. Giảm đi 25 lần. Câu 23: Công thức liên hệ công suất của dòng điện, cường độ dòng điện, trên một đoạn mạch giữa hai đầu có hiệu điện thế U là: A. B. C. D. Câu 24: Phát biểu nào sau đâychứng tỏ dòng điện mang năng lượng: A. Dòng điện có chiều từ cực dương sang cực âm của mạch điện. B. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. C. Dòng điện chạy qua khoan điện sinh công cơ học. D. Dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện. Câu 25: Định luật Jun – Len-xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Hóa năng. D. Nhiệt năng. Câu 26: Một nồi cơm điện, khi hoạt động năng lượng điện đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào? A. Quang năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng và nhiệt năng. D. Động năng và thế năng. Câu 27: Phát biểu nào sau đây về nam châm là đúng? A. Nam châm luôn có hai cực là: Cực dương và cực âm. B. Nam châm luôn có hai cực là: Cực Nam và cực Bắc. C. Khi bẻ gãy nam châmthì có thể tách riêng hai cực của nam châm. D. Phát biểu A, B, C đều đúng. Câu 28: Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng: A. Đẩy nhau. B. Hút nhau. C. Không hút nhau, cũng không đẩy nhau. D. Lúc hút, lúc đẩy. Câu 29: Vật nào sau đây không tạo ra xung quanh nó một từ trường? A. Thanh nam châm. B. Dây dẫn có dòng điện chạy qua. C. Thanh sắt. D. Kim nam châm. Câu 30: Từ phổ là hình ảnh cụ thể về: A. các đường sức điện. B. các đường sức từ. C. cường độ điện trường. D. cảm ứng từ. Câu 31: Chiều của đường sức từ của nam châm hình chữ U được vẽ như sau, và cho biết tên các từ cực của nam châm là: A. 1 là cực Bắc, 2 là cực Nam. B. 1 là cực Nam, 2 là cực Bắc. 3
- C. 1 và 2 là cực Bắc. D. 1 và 2 là cực Nam. Câu 32: Các đường sức từ ở trong lòng ống dây có dòng điện một chiều chạy qua có những đặc điểm: A. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và vuông góc với trục của ống dây. B. Là những vòng tròn cách đều nhau, có tâm nằm trên trục của ống dây. C. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau, hướng từ cực Nam đến cực Bắc của ống dây. D. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau, hướng từ cực Bắc đến cực Nam của ống dây. Câu 33: Quy tắc nào dưới đây được sử dụng để xác định chiều đường sức từ của ống dây khi biết chiều dòng điện? A. Quy tắc nắm tay phải. B. Quy tắc bàn tay phải. C. Quy tắc nắm tay trái. D. Quy tắc bàn tay trái. Câu 34: Khi sử dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây thì bốn ngón tay hướng theo A. chiều của ống dây. B. chiều dòng điện chạy qua các vòng dây. C. chiều từ trên xuống dưới. D. chiều từ dưới lên trên. Câu 35: Ống dây có dòng điện chạy qua tạo ra từ trường mạnh nhất tại vị trí A. bên ngoài ống dây, về phía đầu ống dây. B. bên ngoài ống dây, trên trục của ống dây. C. bên ngoài ống dây, ở phần thân của ống dây. D. trong lòng ống dây. Câu 36: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động: A. Bóng đèn dây tóc. B. Quạt điện. C. Ấm điện. D. Ắc quy đang nạp điện. Câu 37: Nếu giảm tiết diện của dây dẫn đi 3 lần và giữ nguyên các thông số khác thì điện trở của dây dấn tăng lên hay giảm đi bao nhiêu lần? A. Tăng lên 3 lần B. Giảm đi 3 lần C. Tăng lên 9 lần D. Giảm đi 9 lần. Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp? A. Cường độ dòng điện là như nhau tại mọi vị trí của đoạn mạch. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch tỉ lệ thuận với điện trở đó. Câu 39: Đặt một hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở và mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở và cường độ dòng diện chạy qua chúng là . Phát biểu nào sau đây không đúng? A. B. C. D. Câu 40: Cho hai bóng đèn: bóng 1 loại và bóng 2 loại . Nhận xét nào sau đây là đúng khi mắc nối tiếp hai bóng đèn trên vào nguồn điện 220 V? A. Cả hai bóng đèn đều sáng bình thường. B. Hai bóng đèn đều sáng như nhau. C. Đèn 1 sáng mạnh hơn bình thường, đèn hai sáng yếu hơn bình thường. D. Đèn 1 sáng yếu hơn bình thường, đèn 2 sáng mạnh hơn bình thường. II.PHẦN TỰ LUẬN 4
- Câu 1: Một dây dẫn bằng Nicrom dài 40 m, tiết diện 0,4 mm 2 được mắc vào hiệu điện thế 220 V. Biết điện trở suất của dây Nicrom 1,1.10-6 .m. Hãy tính: a.Điện trở của dây dẫn. b.Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này. Câu 2: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở suất 1,68.10-8 .m dài 4 m, biết tiết diện của dây là 3.10-8 m2. a. Tính điện trở của dây dẫn. b. Lấy hai dây dẫn giống như trên mắc nối tiếp với nhau và mắc nối tiếp vào nguồn điện 6V. Tính cường độ dòng điện qua mỗi dây. Câu 3: Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua bếp điện có cường độ 2A.Dùng bếp này đun sôi được 2,5 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 25 oC trong thời gian 30 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/kg.K. Em hãy tính: a. Điện năng tiêu thụ và nhiệt lượng cần thiết để đun sôi nước. b.Hiệu suất của bếp điện. Câu 4: Một ấm điện (220V – 1500W) được mắc vào nguồn điện 220V để đun sôi 2,5 lít nước từ nhiệt độ 20oC. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. a. Chỉ số trên ấm điện cho biết điều gì? b. Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi nước. c. Hiệu suất của bếp điện là 95%. Tính điện năng tiêu thụ để đun sôi nước. Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa K kim nam châm bị hút vào ống dây. a.Vẽ chiều dòng điện chạy trong dây dẫn và xác định tên các cực từ của nam châm điện. b.Xác định các cực từ củakim nam châm thử. (Học sinh vẽ lại hình vào bài làm) Câu 6: Treo một kim nam châm gần ống dây như hình vẽ. a, Khi ta đóng khóa Kvẽ chiều dòng điện chạy qua các vòng dây và xác định tên các cực từ của nam châm điện b, Hiện tượng gì sẽ xảy ra với kim nam châm khi ta đóng khóa K? (Học sinh vẽ lại hình vào bài làm) 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ
5 p | 14 | 5
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ
5 p | 19 | 4
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường Vinschool, Hà Nội
13 p | 14 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
5 p | 16 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
9 p | 13 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
9 p | 12 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Thạch Bàn
10 p | 20 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường Vinschool, Hà Nội
11 p | 16 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Trần Văn Ơn
5 p | 19 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An, Hà Nội
4 p | 44 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường Vinschool, Hà Nội
12 p | 10 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
6 p | 13 | 2
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
5 p | 18 | 2
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Du
5 p | 12 | 2
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn KHTN (Phân môn Hóa học) lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
6 p | 18 | 2
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
6 p | 20 | 2
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
5 p | 30 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn