intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

91
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP

  1. HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP Part 1 : TENSES 1. The Simple Present (Thì hiện tại đơn ) a. Form : ( Công thức ) - Khẳng định : I , We , You , They … ( S nhiều ) + V1 He , She , It ( S ít ) + V- s / es - Phủ định : I , We , You , They .. + don't Vo He , She , It … + doesn't Vo - Nghi vấn : Do + We , You , They .. + Vo … ? Does + He , She , It … + Vo … ? b. Usage (Cách dùng ) : - Diển tả một chân lí , một sự thật hiển nhiên . Ex : The Earth goes round the sun / He is a doctor . / - Tom comes from England . - Diển tả 1 thói quen hoặc 1 việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại ( always , often = usually , sometimes = now and then , seldom , rarely , never, every ..... ) dùng để nhận biết. Ex : He often goes to class late . / My mother gets up early every morning . Note : Thêm – es vào sau những động từ tận cùng : o , s , x ,z ,sh , ch. 2 . The Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn ) a. Form : - Khẳng định : S + am / is / are + V –ing - Phủ định : S + am / is / are ( not ) + V -ing - Nghi vấn : Are / I s + S + V-ing …. ? Ex: We are studying English now . b. Usage ( Cách dùng ) : - Diển tả một hành động đang tiếp diễn ở thời điểm nói ( ở hiện tại ) * Dấu hiệu nhận biết : now , right now = at once , at ( the / this / present ) time, at the moment, Ra l ệnh ( Look ! Listen ! ) Ex : - She is listening to his teacher now - Diễn tả 1 hành đ ộng sẽ xảy ra ở tương lai ( có kế hoạch từ trước ) Ex : She is getting married next year. Note :* Be going to +Vo dùng đ ể diển tả 1 hành động sắp xảy ra mà hiện tượng của nó đã xuất hiện hoặc 1 hành động tương lai có dự định trước . Ex: The grey dark appears. It is going to rain. 3 . The Present Perfect (Thì hiện tại hoàn thành ) a. Form : - Khẳng định : S + has / have + V3 , ed - Phủ định : S + has / have ( not ) V3 , ed - Nghi vấn : Has / Have + S + V3 , ed ? b. Usage ( Cách dùng ) : - Diển tả một hành động vừa mới xảy ra hoặc xảy ra không rõ thời gian (thường đi kèm với các từ just , recently = lately, not .. yet, ever, never, aleady ) Ex : We haven’t finished our homework yet . - Diển tả 1 hành động : Bắt đầu từ quá khứ … kéo dài đến hiện tại …. có khả năng tiếp tục ở tương lai ( thường đi với các từ since , for ) Ex : - They have lived here for ten years . Ngoài ra còn có một số cụm từ chỉ thời gian như : so far = until now = up to now ,how long .. ? It is the first / second / third … time, twice / many / three…. times. Note : For ( many, several, 2, 3 / .. + times, years, months or a long time = ages ) # since ( last week .. ) 4. The Simple Past (Thì quá khứ đơn ) a. Form : - Khẳng định : S + V2,ed … ( Tobe : was / were ) - Phủ định : S + did not Vo …. - Nghi vấn : Did + S + Vo ….. ? b. Usage : Diển tả hành đ ộng đã xảy ra, chấm dứt trong quá khứ ( đôi khi biết rõ thời gian ) thường có các từ đi kèm : yesterday ,ago , last ( week /night … ) , in 1990 ( thời gian ở quá khứ ) Note : Thói quen ở quá khứ # thói quen ở hiện tại. - Always, often = usually + V2,ed = used to + Vo hoặc was / were / got used to + V – ing. ( quá khứ ) Ex: I always came here for my summer holiday = …………………………………………………………………………………………… - Always, often = usually + V1 / s,es = am,is,are / get used to + V – ing. ( hiện tại ) Ex: I always come here for my summer holiday = …..……………………………………………………………………………………… 5 . The Past Continuous (Thì quá khứ tiếp diễn ) a. Form : S + was / were + V - ing Ex: We were studying Maths at this time yesterday . b. Usage : - Diển tả một hành động đang xảy ra vào 1 thời điểm xác định trong quá khứ . Ex : - What were you doing at 4 p.m yesterday ? 1
  2. - Diển tả 1 hành đ ộng đang xảy ra vào 1 thời điểm xác định ở quá khứ hoặc 1 hành đ ộng đang xảy ( hành động này kéo dài hơn ) thì có hành động khác xen vào . Ex: What were you doing at 4 p.m yesterday ? We were watching television when he came - Diển tả 2 hành động đang xảy ra cùng lúc ở quá khứ . Ex: Yesterday , while I was reading a book , my sister was watching T.V . Dấu hiệu nhận biết : at ( the / this / that ) time, at the moment, at 4p.m + thời gian ở quá khứ ( yesterday, last .. ) Ex : He was watching film at the moment yesterday. 6 . The Past perfect (Thì quá khứ hoàn thành ) a. Form : S + had V3 , ed b. Usage : Diển tả một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ hoặc trước 1 thời điểm ở quá khứ . Ex : When he got up this morning , my mother had already left . Dấu hiệu nhận biết : before ; after 7 . The simple future : (Thì tương lai đơn ) a. Form : S + shall / will Vo b. Usage : Diển tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai : tomorrow , next ( week / month ) ………….. , in 2010 8. The Future Continuous : ( Tương lai tiếp diễn ) Form : S + will be ving Dấu hiệu nhận biết : hiện tại tiếp diễn + tương lai đơn Ex : At this time next week I will be working in HCM city. 9. The Perfect Future : ( Tương lai hoàn thành ) Form S + will have V 3,ed Dấu hiệu nhận biết : By the end of …….. Ex : By the end of this year, I will have had a new bike. Note : Sau when , while , before , after , until, by the time, as , as soon as, if ……….) không dùng thì tương lai mà chỉ d ùng các thì hiện tại tương ứng thay thế . Ex : She will phone her parents when she comes here next week. TRANSFORMATION OF VERBS ( Biến đổi động từ ) 1. S + have / has not V3,ed + ( O ) for / since + time. Ex : I have not met him for 3 years. The last time + S + V2/ ed was time ago ………………………………………………………………………………. S last + V2/ ed + time ago ………………………………………………………………………………. It is time since S + V2/ ed ………………………………………………………………………………. 2. S + started / began / came + V –ing / to – Vo / N + time ago. S + has / have V3,ed + since / for + time S + has / have +been + Ving + since / for + time Ex : I started working here 2 months ago ………………………………………………………………………………… Part 2 : Subject and Verb Agreement ( Sự hòa hợp chủ ngữ – động từ ) * Trường hợp 1 : Động từ chia ở số ít 1. Chủ từ là từ chỉ thời gian ( year / month / week / day ), tiền bạc ( dollar, pound ), khoảng cách(…metres ,mile) , trọng lượng ( ton .. ) Ex : Ten tons of rice was distributed to the poor. 2. Chủ từ là V-ing hoặc To – Vo Ex : Swimming is good for your health. 3. Chủ từ là các đại từ không xác định : no -, each - , every - , …… body, ……. one, ….thing Ex : No students is absent. Everything comes to you. 4. Chủ từ là một mệnh đề Ex : That books are best friends has b een proved. 5. Chủ từ là các từ chỉ môn học ( tận cùng b ằng ICS như physics …. ), b ệnh tật ( mumps , meascles, rickets .. ), tên riêng ( Miss White .. ), danh từ không đếm đ ược ( news, goods, water, sugar …… ), d anh từ số ít ( thường không có s, es ) Ex : Physics is difficult to study. * Trường hợp 2 : Động từ chia ở số nhiều 1. Chủ từ là danh từ số nhiều ( thường tận cùng – s, es ho ặc people, children, men, women ) Ex : My jeans are torn. 2. Chủ từ là The + adj ( the poor, the rich, the blind … ) 3. Both …………… and ……. ( Both Peter and Mary are at the party ) 2
  3. * Các trường hợp khác : - One of N ( Số nhiều ) ………… + V-số ít …………………….. Ex : One o f the most important things to succeed is hard – working. - A number of ……………………….. + V- số nhiều The number of ……………………. + V – số ít - S1 + 0R + S2 ….. Either + S1 + or + S2 …….. Động từ hòa hợp với S2 Neither + S1 + nor + S2 …… Not ( only ) + S1 + but ( also ) + S2 Ex : Either Tom his parents are absent. - S1 + as well as + S2 along / together with Động từ hòa hợp với S1 giới từ ( in, with …. ) Ex : She as well as her friends has just come. - There be ……… Động từ be ( is, are, was, were ) hòa hợp với danh từ đứng sau. + A lot of = lots of = plenty of ( = much / many : nhi ều ) + Dtừ đếm được số nhiều / dtừ không Note : đếm đ ược. + A few ( = some : một vài ) , few ( rất ít ) + Danh từ đếm đ ược số nhiều + A little ( = some : một vài ), little ( rất ít ) + Danh từ không đếm được Part 3 : Gerund ( V -ing ) 1. Sau một số động từ : admit, avoid, can't ( could ) stand, consider, enjoy, finish, look forward to= be excited about, love, mind, miss, practise, suggest , quit 2. Spend / waste + time / money + V-ing # It + takes / took + ( O ) + time + To – Vo …. Ex : I spent 3 hours a day watching TV. It ……………………………………………………………………………… 3. find ( found ) / catch ( caught ) + Noun ( Ex : found him stealing ……………. ) 4. Have + fun / a good time / trouble / difficulty + Ving ( Ex : have difficulty finding …… 5. lie / sit / stand + từ chỉ nơi chốn + V-ing ( ... sat at her desk writing a letter .... ) 6. It is no use / no good + V –ing ( = There is no point in / it is pointless ….. ) Part 4 : Infinitive : Vo / To – Vo Verbs + ( O ) + (not ) To - V0 want, ask, persuade, tell, decide,order .............. Note : A. have / let +O (người ) + V-o # have / let + O ( vật ) + V3,ed B. make + O + Vo / Adj # be made + to - Vo C. ( feel ) like + V-ing # would like + to -Vo D. S ( người ) + need + to – Vo # S ( vật ) + need + Ving / to be V3,ed E. remember / forget / regret + Ving # remember / forget / regret + to – Vo ( quá khứ, xảy ra rồi ) ( chưa xảy ra, nhiệm vụ ) F. stop + V –ing ( ngưng luôn ) # stop + To – V0 ( ngưng, sau đo tiếp tục ) G. allow / permit / advise / recommend + V – ing allow / permit / advise / recommend + O + TO – Vo Part 4 : Passive ( Bị động ) 1. Nhóm động từ khiếm khuyết : S + can / will / …… + b e V3,ed + ( b y O ) 2. Nhóm thì đơn : S + be V3,ed + ( by O ) 3. Nhóm tiếp diễn : S + is,are, was, were + being + V3,ed + ( by O ) 4. Nhóm hoàn thành : S + has, have, had + been V3,ed + ( by O ) Lưu ý : - Bị động của To – V0 là to be V3,ed, của V-ing là being V3,ed. 5. Nhóm đổi 2 cách: S + V + (that ) + S1 + V1 Cách 1 : It is / was V3,ed that S1 + V1 3
  4. Cách 2 : S1 is / was V3,ed to Vo ( hiện tại ) / to have V3,ed ( quá khứ ) Ex: People say that he is rich. People think that LCTA died because of grief. It ……………………………………………………………… It ……………………………………………………………………………………… He ………………………………………………………….. LCTA ……………………………………………………………………………. Part 5 : The comparisons of Adj / Adv ( Các hình thức so sánh của tính từ và trạng từ ) 1. So sánh bằng : - Khẳng định : as + adj / adv + a s - Phủ định : not as / so + adj / adv + as 2. So sánh hơn : a. Tính tư/trạng từ ngắn : adj/adv + ER than .................. b. Tính từ /trạng từ d ài : more + adj/adv + than 3. So sánh nhất : a. Tính từ/trạng từ ngắn : the adj/adv + EST + ( NOUN ) b. Tính tư/trạng từ d ài : the most adj/adv + ( NOUN ) 4. So sánh kép : *So sánh lu ỹ tiến (càng ngày càng) - Tính từ ngắn : Adj / adv + ER and adj/adv + ER - Tính từ /trạng từ d ài: More and more + adj/adv * So sánh đ ồng tiến : ( càng ………………… càng ) The + so sánh hơn S + V , the + so sánh hơn S + V -The + adj /adv (ngắn ) + ER S + V, the adj/adv (ngắn ) + ER S + V - The + MORE + ADJ /ADV (dài ) S + V, the MORE ADJ/ADV (dài ) S + V - The + MORE S + V, the MORE S + V EX:- The hotter it is , the more miserable I feel. - The sooner you leave , the ealier you will arrive at your destination. - The more you study , the smarter you will become . @ Hình thức so sánh phổ biến : Note : * Các hình thức so sánh phổ biến : +So sánh hơn so sánh bằng ( phủ định ) hoặc so sánh hơn ( tính từ trái nghĩa ) Ex : He drives more carefully than his brother. His brother does not drive a s carefully a s him. His brother drives more carelessly than him. +Chủ ngữ phủ định + so sánh hơn so sánh nhất. Ex : No students in his class is clever than Tam Tam is the cleverest in his class * Tính or trạng từ đặc biệt : good / well - better than – the best bad - worse than - the worst Part 6 : Sentence Patterns ( Mẫu câu ) 1. S + V + so adj / adv that + S +V ( can / will Vo )........... 2. S + V + such ( a / an ) adj Noun that + S + V .................... Ex1 : The lesson is very difficult. Nobody can understand it. The lesson is so ………………………………………………………. It is such …………………………………………………………………………. Ex2 : The film is so interesting that I have seen it twice, It is such ……………………………………………………………………………………………… 3. S + V( khẳng định ) + too adj / adv ( for O ) + to - Vo ( quá …….. nên không thể .. ) 4
  5. 4. S + V + adj / adv enough ( for O ) + to - Vo enough + noun Ex3 : The box is so heavy that she can’t carry it. The box is too …………………………………………………………… Ex4 : This shirt is too expensive for me to buy. This shirt isn’t ……………………………………………………………… 5. It + is / was + adj + ( for O ) + to -V0 …….. V-ing ....... + is / was + adj + to – Vo …. Ex 5 : It is dangerous to go alone at midnight. Going ......................................................... 6. S + be + of + ( adj ) + N. Ex : Fresh air is of great use to our health. Note : So adj / adv that ( cho đ ến nỗi mà ) # so that ( để / để mà ) Too / so much + Dtừ không đếm được # too / so many + Dtừ số nhiều đếm được. Part 7 : Conditional sentences Type If clause Main clause S + Vo / V-s,es S + will / can ( not ) Vo 1 ( Tobe : am, is, are ) S + do / does not + Vo Hoặc S + has / have V3,ed 2 S + V2, ed S + would/ could ( not ) Vo ( Tobe : were ) S + did not + Vo S + had ( not ) V3, ed S + would / could/might ( not ) 3 have V3,ed NOTES : 1. Bài tập trắc nghiệm : Dựa vào công thức Ex : If he ( come ), please tell me. 2. Bài tập sửa lỗi : Kiểm tra công thức của 02 mệnh đề và If / Unless. 3. If # Unless = If ........ not : Unless + S + V ( khẳng định ) These plants will die unless he waters them. If Ex : ………………………………………………………………………. 4. Viết lại câu đã cho, sử dụng câu điều kiện : Bước 1 : Xác định loại điều kiện ( thường là ĐK 2,3 ) Tương lai ( thì , trạng từ : …………………………………………………… ) ĐK 1 Hiện tại ( thì, trạng từ : ………………………………………………………… ) ĐK 2 Quá khứ ( thì, trạng từ : ……………………………………………………….. ) ĐK 3 Bước 2 : Xác định mệnh đề If ( sau because , trước so), mệnh đề chính. Bước 3 : Dùng công thức để viết lại ( ngược thể với câu đã cho : khẳng định Phủ định ) Ex 1 : Mary didn’t come, so we cancelled the meeting If..................……………....................................... Part 8 : Wishes ( Câu ao ước ) Hiện tại : S + were / V2, ed Quá khứ : S + had V3,ed S + WISH + S + V Tương lai S + could / would + Vo Note : cách xác định giống câu ĐK. Note : S + regret ( not ) V –ing thi sử dung ĐK3 va ao ước ở quá khứ. Ex : She regretted not working hard ………. She wishes she had worked hard. Part 9 : Mệnh đề, cụm từ chỉ lý do, tương phản, kết quả va mục đích. 1. Mệnh đề, cụm từ chỉ lý do ( vì, bởi vì, do ) : Because + S + V # because of ( vì, bời vì ) + V – ing / Noun 5
  6. Note : Due to / owing to được dùng như because of 2. Mệnh đề, cụm từ chỉ sự tương phản ( dù, mặc dù ) Although / even though / even if + S +V # in spite of / despite + V – ing / Noun Ex : Although he didn’t study, he succeeded. ( có although thì không có but ) He didn’t study, but / yet he succeeded. He didn’t study.However / nevertheless / on the other hand, he succeeded. 3. Mệnh đề, cụm từ chỉ kết quả ( vì thế, cho nên, kết quả là ) : so, therefore, consequently, as a result. Ex : He felt hungry, so / consequently he ate two cakes. He felt hungry.Therefore / As a result, he ate two cakes. 4. Mệnh đề chỉ mục đích ( để, để mà ): Câu đã cho có từ want, need, intend S + V + so that/in order that + S + can / will ( not ) Vo ( hi ện tại ) S + V + in order ( not ) to # S + V + so that/in order that + S + could / would ( not ) Vo ( quá khứ ) so as ( not ) to + Vo (not ) to Part 10 : Relative pronouns 1. Who : N ( người ) + who + V 2. Whom : N ( người ) + whom + S + V 3. Which : N ( vật ) + which 4. Where = in which : N ( nơi chốn ) + where + S + V 7. Whose : N 1 whose + N 2 ( N2 của N1 , whose thay thế tính từ sở hữu : his,her, my, your ) 8. When : N ( thời gian ) + when …… 9. Why = for which : đứng sau the reason 10. That : + That thay thế cho who, whom, which trong mđề không có dấu phẩy. + Không được dùng that sau dấu phẩy và sau giới từ ( sau giới từ dùng whom hoặc which ) + Bắt buộc dùng that :  Sau so sánh nhất  Sau đại từ không xác định : no - , some - , every - , any - + one / thing / body  Sau chủ ngữ hổn hợp ( người và vật ) Ex : The man and his dog that ……  Trong cấu trúc : It is / was noun / pronoun who / that . .. ( It is Mary that I admire .. )  Sau only / the first / the last + N Ex : The first thing that I do is …. Part 11 : Reduced forms ( Hình thức rút gọn ) 1. Câu có các đại từ quan hệ : - Câu chủ động : Bỏ đại từ quan hệ, động từ chính trong câu đưa về nguyên mẫu và thêm – Ing Ex : The man who is standing overthere is my father. The man standing overthere is my father. - Câu bị động : Bỏ đại từ quan hệ, động từ chính trong câu đưa về V3,ed Ex : The chair which is made in Japan is expensive. The chair made in Japan is expensive. Như vậy trong câu chỉ có 01 động từ chính đ ược chia, dộng từ còn lại ở dạng V – ing ( chủ động hoặc V3,ed ( Bị động ) 2.Hai câu có cùng chủ từ : Tương tự như trên Ex : He met his old friends. He felt very happy. Meeting his old friends, he felt very happy. 3. Từ chỉ thời gian : While / when / after / before ….. Ex : When I met him, I told him that story. ………. Meeting him, I told him that story. Part 12 : Reported Speech / Indirect Speech ( Lời nói tường thuật / gián tiếp ) 1. Statement : ( Câu nói bình thường ) ( Tương lai ) S + said to + O / told + O ( that ) + S would / could ….. + V0 ( Hiện tại ) S V2,ed ( Quá khứ ) S had V3,ed  Tương lai : after, next, following.  Hiện tại : then, that day, this ( week, year …. )  Quá khứ : before, previous 2. Command : ( Mệnh lệnh ) a. Khẳng định : S + asked / told / ordered / ….. + O + To – Vo … b. Phủ định : S + asked / told / ordered / ….. + O + Not To – Vo … 6
  7. 3. Câu hỏi : a. Yes / No : S + asked O + if / whether + S + V ( lùi về 1 thì so với câu đã cho ) wondered b. Wh – questions : S + asked O + what / where / why …. + S + V ( lùi về 1 thì so với câu đã cho ) wondered Lưu ý : - said to + O # told O # talked about - whether …… or not - what / where / why ….. + To – Vo …. MỘT SỐ CÁCH BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG : 1. Would you like ………………. thì sử dụng S+ invite + O + to - Vo Ex : Mary said to Peter : “ Would you like to go for walk ? “ Mary invited Peter to go for walk. 2. If I were you …. hoặc had better / should / ought to + Vo thì sử dụng S + advise + O + not to – Vo Ex : I said “ You should not smoke, Tam “ I advised Tam not to smoke. 3. Shall we …. ? / why don’t you …. ? / Let’s … / How about / what about … ? thì sử dụng S + suggest ( that ) S + should ( not ) Vo Ex : Miss White said to her husband : “ Why don’t you give up drinking alcohol ? “ Miss White suggested that her husband should give up drinking alcohol. 4.Will ( not ) Vo được biến thành promise / offer ( not ) to – Vo Ex : She said, “ I will take you to town “ She offered to take me to town. 5.Remember / don’t forget + V –ing or to Vo Vo được biến thành remind + O + to Vo Ex : He said to me : “ Don’t forget to learn your lessons “ He reminded me to learn my lessons. 6. Sorry for ………………… S + apologize ( to somebody ) for V – ing. Ex : “ Sorry for keeping you waiting “ He apologized ( to me ) for keeping me waiting. 7. S + insist S + insist on + Ving 8. S + want / hope + to – Vo S + have a dream of + V – ing …. Part 13 : MODAL VERBS ( Động từ khiếm khuyết ) A. Form : Modal Verbs ( can /could / may / might /will / would ) + Vo B. Use : a. Can ( quá khứ là could ) : chỉ một khả năng hoặc cơ hội làm đ ều gì đó, nghĩa là “ có thể “ Ex : Tom can play three musical intruments. In the past, people could hardly travel easily. b. may / might : diễn đạt điều gì đó có thể là thật hoặc điều gì đó có lẽ xảy ra. Ex : It may / might be a bomb. She may / might be at home today. c. should ( not ) : chỉ lời khuyên ( nên hay không nên ) Ex : You should not smoke so much. It is not good for you. d. Must: chỉ sự bắt buộc ( phải ), must not chĩ sự cấm đoán không được phép. Ex : You haven’t got much time. You must hurry. You can tell Tom what I said but he mustn’t tell anybody else. e. Need ( cần ) # needn’t = don’t need ( không cần ) Ex : You have got plenty of time. You don’t need to hurry ( You needn’t hurry ) Notes : 1. Câu đề nghị : Can you …. ? Could you …. ? hoac May I …. ? Ex : Could you please open the window ? May I read your newspaper ? 2. Một số cách biến đổi tương đương : 7
  8. - be necessary ( for O ) + to – Vo = need ( not ) Ex : It is unnecessary for him to study many subjects. He needn’t study many subjects / He does not need to study many subjects. - be possible / probable + to – Vo hoặc maybe / perhaps = can / may + V o Ex : Maybe your answer is right = Your anwer may be right. 3. Modals + have + V3,ed : - Could have + P.P: rất có thể đã (di ễn tả 1 khả năng đã có trong quá khứ, nhưng chưa được sử dụng tới). - Should ( not ) have + V3,ed : nên ( không nên ) làm 1 việc gì đó ở quá khứ. - Must( not ) + have + V3,ed : Ắt hẳn đã xảy ra ( không xảy ra ) ở quá khứ. - May / might / can / could ( not ) + have + V3,ed : Có thể, có lẽ đã xảy ra ở quá khứ. - Need ( Needn’t ) + have + V3,ed : Cần ( không cần ) làm việc gì ở quá khứ. 4. Câu điều kiện : Part 1 4: Word Form 1. Noun ( Danh từ ) : tận cùng : -ion, -ment, -ity, -er / -or / -ist ( chỉ người ), -ance / ence, -ness ... - Sau tính từ Ex : effective treatment, ................................................... - Sau a,an,the + từ chỉ số lượng như many, much, a lot of,2,3 .. + no, every, this, that, these, those Ex : the production, many activities ............. - Sau tính từ sỡ hữu : my, our, your, his, her, their .. Ex : her success ......................... - Làm chủ ngữ / tân ngữ Ex : Good health brings happiness for ...... Note : Giới từ ( in, with … ) + Ving + O # Giới từ ( in, with … ) + N Ex : Thank for your inviting me # thank for your i nvitation. 2. Adjective ( Tính từ ) : tận cùng : -ive, ful, - al, -y, -ing, - less ( not ), able .... - Trước danh từ Ex : healthy food ....................... - Sau be ( am,is,are,was,were ), look(ed), seem(ed), feel(felt) Ex : is industrial, natural resource ................ 3 Adverb ( Trạng từ ) : tận cùng -ly ( ngoại trừ : yearly, monthly, weekly, daily là tính từ ) - Trước tính từ Ex : extremely cold ............. - Bổ nghĩa cho động từ thường : V-thường +( O ) + adv Ex : treat women equally ...... - Đứng đầu câu Ex : Surprisingly, he cries. Notes : * a / an / the + ( adv ) + ( adj ) + N * Adj và adv trong cấu trúc too, enough,so .... that, so sánh. * Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước thời gian ( in London in 1780 )  Hard ( ……………….……….. ) # hardly ( ………………….. )  good ( ………………. ) # well ( ………………………… ) Part 15 : PRONUNCIATION Cách phát âm những từ tận cùng –s / es : và cách phát âm những từ tận cùng – ed : - Sau âm g, ch, s / ss , sh, x được phát âm là / iz / - Sau âm –t, -d được phát âm là / id / - Sau âm p, t, k, f, gh, th được phát âm là / s / - Sau âm p, k, s, ch, sh được phát âm là / t / - Còn lại : được phát âm là / z / - Còn lại : được phát âm là / d / Part 16 : Stress - Nhận ngay trọng âm chính : -ee, - eer, - ese, aire, -ique, - esque - Trọng âm chính liền trước : - ion, -ic, -ical, -ity, -ial(ly), - ive, - logy, - graphy, - etry. - Từ có 2 âm tiet : danh từ va tính từ nhấn ở âm tiết thứ nhất, động từ nhấn ở âm tiết thứ 2. - Từ có 3 âm tiết thường nhấn ở âm tiết thứ nhất. Part 17 : PHRASAL VERBS - apply to sb for sth: nộp đđơn đđ ến. . . xin. . . - leave out : omit - ask sb for sth: hỏi xin ai/ yêu cầu ai về - lie down: nằmxuống ( để nghỉ ngơi) - call back: gọi lại - listen to sb/ sth: lắng nghe - call up : goi điện - look after = take care of = to care for : chăm sóc, - catch up ( with) :đđuổi kịp, bắt kịp trông nom - come up : xảy ra, phát sinh - look out (for): be careful - cool off: nguội lạnh đđi, giảm đđi ( nhiệt tình) - look sth up: tra cứu - discuss sth with sb = have a discussion about sth: thảo - make up : invent a story:bịa ra luận về - make up of : chiếm, tạo thanh - make use of :ả­ dụng - drop in: ghé tham - explain sth to sb: giải thích - pay back: trả lai - fall behind: bỏ đằng sau - pick up : nhặt, dọn 8
  9. - fill in : đđiền vào ( mẫu đđơn) - point at/ to sb/ sth: chỉ - fill up: đỡ dậy - put away: đặt chỗ khác - put back: đặt trở lại. - find out: discover information - get along (with): have a good relation ship with - put off = call of : postpone - get in / on : enter a car/ taxi. . .bước lên - put on: dress yourself in sth: mặc vào - get off: leave a bus/ train. . . bước xuống - run into = come across : tình cờ gặp. - get over : recover : bình phục - search sb/ sth for sb/ sth: khám, xét, tìm - get through (with): kết thúc - speak to/ with sb about/ of sb/ sth: nói với ai về - get up: thức dậy -speak up : nói to lên - give back: trả lại - sit down: ngồi xuống - give in: nhượng bộ, chịu thua - take after: resemble: trông giống như - give up: stop doing / having sth: ngưng, từ bỏ - take off : cất cánh, cỡi ra - glance at sb/ sth: take a quick look at: liếc nhìn - talk to / with sb about/ of sb/ sth: nói, bàn, thảo luận - go away: đđi khỏi - throw sth at sb/ sth: ném, chọi vào - throw away: discard vứt, ném, liệng - go by : trôi qua ( time )- - go off: nổ ( bomb ), bắn ( gun), gõ ( clock ) - throw sth to sb: chuyển - go on: continue : tiếp tục - try out : test : thí nghiệm - go out: stop burning/ shining: tắtt - turn down: giảm, không chấp nhâ.n - turn off: switch off : tắt (đèn, quạt. ..), shut off - grown up: become an adult - hold up : làm trở ngại - turn on: switch on: mở (đèn, quạt . . ) - turn round: quay lại - hurry up: làm nhanh - invite sb to/ for sth: mời - turn up : mở lớn - jot down = note down : ghi tóm tắt - wash up: wash the dishes: rửa chén - keep on = continue : tiếp tục - watch out (for): be careful - keep up : giữ vững duy trì, tiếp tục - write to sb: viết thư gửi ai - laugh at sb/ sth: cười, trêu chọc, chế nhạo - leave somewhere for. . .: rời Part 18 : PREPOSITIONS ( Giới từ ) For time ( Thời gian ) For place ( Nơi chốn ) Prepositions At 4 o’clock , at 5 p.m , at night , at Christmas At the end of , ( arrive ) at the airport, at home , at 1. At , at once ,at last , at the moment = at present , the theatre , at school , at the top / bottom , at the at weekends . beginning , at the shop , , station … In + năm / tháng / mùa / buổi In (ở trong ) : in the dinning - room , in the desk , 2. In In 1980 , in June , in Spring/ summer / autunm in the box . In + thành phố , đất nước , miền như in London , / winter ,in the morning / afternoon / evening Note : at night in Vietnam, in the South, , in the east , in the north … On + ngày trong tuần ( on Monday , …On On : ở trên ( on the table , on the floor , on TV/ 3 . On radio , on the beach , on foot (đi bộ ) Sunday ) On + ngày tháng (on June 10th) A. Prepositions + Noun 1.in time ( for sth / to do sth ) = early enough for sth / to do sth : đủ thời gian on time = punctual , not late : đúng giờ, không trễ by the time : trước khi 2.on business = go on business : đang kinh doanh In business = be a businessman : là doanh nhân 3.at the end of sth = at the last point of sth ( phần cuối của ) In the end = at last , finally ( cuối cùng ) 4.between : giữa 2 ( A and B ) # 5. among = giữa nhiều 6. across the bridge / the street /… : ngang qua # 7. opposite : đối diện B. Be + Adj + Pre 2. ( be ) keen on : hăng hái 1. be involved in : liên quan 4. be occupied … with : b. rộn = be busy 3. be helpful / useful / harmful to : thất vọng 5. be disappointed with 6.be interested in # be tired from : mệt vì ) 7.be bored with = fed up with = be tired of : chán 8. be absorbed in: say mê 9.be fond of 11.be crowded with 12.be afraid of 13.S-người + be good at # S-vật + be good for 14.be different from 15.be successful in. 16.at the age of 17.be famous for : nổi tiếng về 18.be nice / polite / rude / … to 19. be obliged to-Vo : buoc phai lam 20. be concerned with : quan tam 21. be supposed to – Vo : gia su 22. be available for : san cho 9
  10. C. Verb + Pre 2. to regard …. as : coi .. như 1. is spoken / used / known as 4. provide …. with : cung cấp 3. belong to = have ( whose ) 6. to protect / prevent … from : bảo vệ 5. to appy …… for : xin viec 7. to account for : chịu trách nhiệm 8. depend on = be up to : lệ thuộc 9.die of : chết do (an illness / hunger ) 10.die for : chết cho ( one’s country .. ) 11.believe in sb = trust sb : tin tuong 12.get married to sb 13.warn sb about / against sth : canh cao 14.apologize ( to sb ) for V-ing 15.accuse sb of sth ; buoc toi 16.blame sb for : phien trach 17.congratulate sb on sth : chuc mung 18.introduce / explain to sb 19.object to : chong lai 20 .participate in = take part in 22. response to : phan ung 23. confide in : tam su 24. confide in : tam su 25. share .. with : chia se 26. complment on : khen ngoi 27. consist of : bao gom, gom co 28. be divided into : duoc chia thanh 30. be based on : dua tren 31. concentrate on : tap trung D. Verb + Noun + prepositions : 1. catch sight of : thấy, gặp 2. lose touch with : mất liên lạc 3. keep pace with : theo kịp 4. take notice of : lưu ý 6. on behalf of : nhân danh, đại diện 5. in danger of Part 19 : ARTICLES ( Mạo từ ) Mạo từ không xác định “a / an “: được dùng trước danh từ đếm được số ít để diễn tả một điều gì đó chưa rõ, chưa cụ 1. thể, chung chung, đề cập lần đầu. - An + danh từ bắt đầu là 1nguyên âm ( a, o, e, u,i ) và h câm ( an hour, an honest man ..... ) - A + danh từ bắt đầu là 1 phụ âm (hoac a unit , a university , a uniform…..) - A / an còn được dùng trước danh từ chỉ nghề nghiệp ( a doctor, an engineer .. ) - A/ an còn được dùng trước các từ chỉ số lượng như a couple, a great deal of = a lot of, a few, a little, a half ….. Không được dùng” a / an “: - Danh từ số nhiều như apples, dishes, women, children ….. - Danh từ không đếm được như gold, sugar, water, milk, time, money, information, news, lunch, breakfast, weather. 2.Mạo từ xác định “ the “: được sử dụng khi : - Danh từ được đề cập cụ thể trước đó, người nói hoặc người nghe biết rõ. Ex : Whose is the car outside ? - Danh từ được lặp lại. Ex : She works for a computer company. The company has sent her to work in different parts of the country. - Danh từ được theo sau bởi cụm từ hoặc mệnh đề. Ex : The students who have just passed the tests can sit for the entrance exam. - Trước so sánh nhất ( the most + Adj hoặc the Adj – est ) hoặc sau số thứ tự như the first, the second, the last .. Ex : He is the fastest runner in the race. - Trước những danh từ duy nhất như the earth, the moon, the world, the sun, the universe, the president. - Trong cấu trúc : the N of ( the) N như the major of London. - Trước các từ : The United Kingdom, The United States, the Atlantic / Pacific, , the guitar, the violin, the past, the future, the ground, the same, the next, the only, the previous, the following, the cinema, the radio. - The + Adj : the poor, the rich, the blind, the deaf, the Vietnamese, the Chinese. 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1