Hướng dẫn quản lý chất lượng nước trong ao nuôi tôm sú dành cho người nuôi trồng thủy sản
lượt xem 50
download
Tóm tắt nội dung: 1. Giới thiệu 2. Cách theo dõi các chỉ tiêu môi trường nước như: nhiệt độ, pH, DO 3. Một số lưu ý trong sử dụng thuốc và hóa chất trong nuôi tôm sú
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn quản lý chất lượng nước trong ao nuôi tôm sú dành cho người nuôi trồng thủy sản
- PHÁT TRI N NUÔI TR NG THU S N VEN BI N ÁN VIE/97/030 NG D N QU N LÝ CH T L NG C TRONG AO NUÔI TÔM SÚ DÀNH CHO NG I NUÔI TR NG THU S N HÀ N I 7/2004 THU S N CH NG TRÌNH PHÁT TRI N LHQ CH C L NG NÔNG TH GI I
- CL C C L C ................................................................................................................................................. 2 1. GI I THI U...................................................................................................................................... 3 1.1. i t a ......................................................................................................................................... 3 1.2. Cách thu m u n c trong ao nuôi................................................................................................. 3 1.3. Các y u t c n theo dõi và t n su t thu m u ................................................................................. 3 1.4. Ch n m thu m u n c trong ao nuôi ........................................................................................ 4 2. CÁCH THEO DÕI CÁC THÔNG S MÔI TR NG N C ....................................................... 5 2.1. Nhi t ....................................................................................................................................... 5 2.2. pH.......................................................................................................................................... 5 2.3. m n (S0/00).............................................................................................................................. 5 2.4. Ô xy hoà tan (DO)........................................................................................................................ 6 2.5. trong ...................................................................................................................................... 6 2.6. sâu ......................................................................................................................................... 7 2.7. Màu n c..................................................................................................................................... 7 2.8. Amonia (NH3), Hydrosul fide (H2S), ki m................................................................................. 7 3. TS L U Ý KHI S D NG THU C HOÁ CH T TRONG AO NUÔI TÔM SÚ. ................ 8 4. TÀI LI U THAM KH O................................................................................................................ 10 5. PH L C......................................................................................................................................... 11 2
- 1. GI I THI U 1.1. it a Hi n nay nuôi tôm ang là m t ngành s n xu t em l i l i nhu n cao và thu hút nhi u h nông dân tham gia. khu v c B c Trung B , ph n l n bà con tham gia NTTS là nh ng ng i ít kinh nghi m chuy n t nông nghi p ho c các ngh khác sang. Do ó, hi u bi t v s sinh tr ng, phát tri n và các yêu c u v ch t l ng môi tr ng n c cho tôm tôm c a bà con có nhi u h n ch . u này ã d n n ô nhi m, d ch b nh, hi u qu kinh t th p ho c th t i nhi u n i. Nh m t o u ki n cho bà con c ng c nh ng hi u bi t c b n v qu n lý ch t l ng n c, nâng cao k thu t nuôi, b o v môi tr ng và tri n n nh s n xu t chúng tôi biên so n cu n tài li u "H ng d n qu n lý ch t ng n c trong ao nuôi tôm sú" này. ây là k t qu nghiên c u th nghi m "Qu n lý môi tr ng trong NTTS ven bi n B c Trung B " c ti n hành trong 2 n m trên 20 mô hình, 800 h nuôi tôm c a d án VIE/970/30. Bên nh ó, chúng tôi c ng ã tham kh o các tài li u có uy tín c a các chuyên gia tôm trong và ngoài n c. Do u ki n ao m c a t ng vùng có th r t khác nhau nên vi c áp d ng tài li u này c n ph i linh ng cho phù h p v i u ki n t ng ao nuôi t ng th i m c th . Cu n sách này có th giúp bà con hi u c t m quan tr ng và các bi n pháp duy trì ch t l ng n c trong ao nuôi có c s kh c ph c khi môi tr ng bi n ng theo chi u h ng b t i c ng nh rút kinh nghi m cho các v nuôi sau. 1.2. Cách thu m u n c trong ao nuôi 1.3. Các y u t c n theo dõi và t n su t thu m u • o các các thông s ch t l ng n c b ng các máy móc thi t b , cho t qu chính xác. • Các y u t thông th ng nh Nhi t , Oxy, pH, mu i, trong, c n c nên o 2 l n/ngày (lúc 5-6 h sáng và 2-3 h chi u). • Các y u t NH3, H 2S, ki m, COD o nh k 2 l n/tháng (n u có u ki n). • li u o c c ng nh các hi n t ng quan sát c c n ph i ghi chép vào s theo dõi (nh t ký nuôi tôm). 3
- 1.4. Ch n m thu m u n c trong ao nuôi Ch n ra 3 v trí trong khu nuôi thu m u g m ao l ng ch a n c, ao nuôi và ao x lý ch t th i ho c kênh th i. m o và l y n c phân tích nên cách b kho ng 2m, n i có sâu trung bình. Chú ý: tr c khi th tôm, ho c tr c khi c p n c vào ao nuôi tôm c n ki m tra, thu m u phân tích n c m ng c p u vào. Ao nuôi 1 Ao Ao x ng c p ng th i ch a Ao nuôi 2 lý ch t ng th i Ao nuôi 3 Hình 1: S m t ch n m thu m u trong m t khu (tr i tôm) nuôi tôm H×nh 2 C¸c ®iÓm thu mÉu n-íc trong 1 ao nu«i t«m 4
- 2. CÁCH THEO DÕI CÁC THÔNG S MÔI TR NG C 2.1. Nhi t o b ng nhi t k thu ngân. Tuy v y, các máy o Oxy hay pH c ng th ng o luôn c nhi t . Chú ý: khi o c n toàn b nhi t k ng p trong n c, u nhi t k cách m t ao 30cm, h i nghiêng sao cho có th c k t qu (xem hình 2). 5ocm Hình 2: Thao tác nhi t k và máy pH khi s d ng o trong ao nuôi tôm Nhi t cho phép trong ao nuôi tôm sú là 26-33 0C, t t nh t là 28-300C. Nhi t trong m t ngày dao ng không quá 50C. N u nhi t qua cao, nên ti n hành thay b t 10-30% n c. ào ao và duy trì sâu m c n c 1,2-1,8m nhi t n c ít dao ng. Chú ý ki m tra các thông s khác nh pH, NH3, H2S tr c khi thay ho c thêm n c trong quá trình nuôi. 2.2. pH • Máy o pH: Ph i hi u ch nh máy tr c khi o và r a s ch u o b ng c ng t s ch và lau b ng v i m m s ch sau khi s d ng. • o pH b ng b Test ph i theo h ng d n s d ng cho t ng lo i Test c th . N u không có máy thì s d ng g y quì. Tuy v y gi y qu cho k t qu không chính xác l m. pH cho phép trong ao nuôi tôm sú là 7.5-8.5, t t nh t là 7.8-8.2. Có th dùng vôi nâng pH n u pH trong ao th p, c bi t là sau nh ng t m a n. Ao có nhi u t o có th làm pH cao. Trong tr ng h p này, thay n c hay dùng ng, axit axetic làm gi m pH. 2.3. m n (S0/00) Có hai cách o m n ph bi n là dùng máy hay dùng t tr ng k . • Dùng T tr ng k : Múc n c ao vào xô nh a, dùng c c thu tinh s ch y vào ng ong c a máy. Th t t ph n c a máy (ph n có ch a các tinh th ) cho n c tràn ra t t . Ch n khi c t c n nh (không còn dao ng) thì ta có giá tr m n c n o. c k t qu và ghi vào s theo dõi sau ó r a máy b ng n c s ch và y n p l i. 5
- • Dùng máy o m n: Ki m tra máy b ng n c c t hay n c ng t r i hi u ch nh m n v 0 tr c khi o. Múc n c ao vào xô nh a, l y 1 gi t nh lên u c, y n p, a lên m t h ng lên phía có ánh sáng m t tr i. c k t qu và ghi vào s theo dõi sau ó r a u u c b ng n c s ch và y n p l i. 2.4. Ô xy hoà tan (DO) Dùng máy o Oxy (Oxy Meter) theo các b c sau: 1. Kh i ng, hi u ch nh máy theo h ng d n c a nhà s n xu t. 2. Nhúng u o xu ng v trí c n o. 3. Rê u o trong n c cho t i khi các s trên màn hình n nh (không nh p nháy) thì d ng l i. 4. c k t qu và ghi vào s nh t ký, sau ó r a u o b ng n c s ch, y n p. Hàm l ng ô xy hoà tan cho phép trong ao nuôi tôm sú là 3-12 mg O2/l, t t nh t là 4-7 mgO2/l. Trong ao nuôi bán thâm canh hay thâm canh, c n có máy qu t n c khi n ng Oxy th p h n 3mg/l thì ph i ch y máy qu t, c bi t là khi th i ti t âm u, vào cu i v nuôi hay vào lúc g n sáng. 2.5. trong trong có th c do b ng hai cách sau: Dùng a: Sechhi o trong có hình tròn g m 2 n a en tr ng ng kính 20 cm, gi a móc xuy n nh (ho c inh) n i v i dây treo (ho c g y). 1. Khi o, th a theo phu ng th ng ng cho t i khi không phân bi t c 2 màu en/tr ng trên m t a. 2. c k t qu trên dây ho c th c- ó chính là trong c a n c ao ( n là cm). Hình 3: d ng c xác nh trong ( a sechii) o b ng tay: 1. Xoè bàn tay ra sao cho bàn tay vuông góc v i c tay. 2. n bàn tay t t xu ng n c cho t i khi không nhìn th y các ngón tay. Kho ng cách t m t n c n bàn tay chính là trong c a ao (cm). 6
- 2.6. sâu sâu o b ng th c chia v ch: 1. óng th c (b ng nh a ho c g ) cao 2.0-2.5 m, r ng 10-15cm trên có các v ch o c ánh d u rõ ràng b ng s n màu sao cho d c xu ng áy ao v trí sao cho ph n ánh m c n c trung bình trong ao.s 2. Hàng ngày quan sát sâu (kho ng cách t m t n c n áy ao) t các v ch s n này ( n v cm). 2.7. Màu n c Múc n c ao t t vào l thu tinh 200-250ml cho t i 90% dung tích l . a lên ngang t m m t quan sát xác nh màu trên n n tr ng và so sánh theo dãy màu sau: • Xanh m • Vàng t • Nâu m • Trong • Vàng nâu • c phù sa Hình 5: ng so sánh màu n c trong ao nuôi tôm Chú ý: Màu n c th ng do t o và các c n v n trong ao mang l i. N u ao có màu xanh quá m do t o thì ph i ng ng bón phân hay thay n c. Có th dùng m t s hoá ch t hay CPSH làm k t t a các ch t c n v n. u n c có màu s c hay mùi l ph i có bi n pháp thay n c hay x lý b ng ch ph m sinh h c (CPSH) hay hoá ch t phù h p. 2.8. Amonia (NH3), Hydrosul fide (H2S), ki m d ng các lo i Test này theo h ng d n c a nhà s n xu t. Khi mua Test nhà s n xu t s cung c p cho bà con h ng d n cho t ng ch tiêu c th . Giá c a m i lo i Test dao ng t 90.000-200.000 . 7
- 3. TS L U Ý KHI S D NG THU C HOÁ CH T TRONG AO NUÔI TÔM SÚ. nguyên t c, chúng tôi khuy n cáo t t nh t là h n ch th p nh t vi c s ng thu c hoá ch t trong qu n lý môi tr ng ao nuôi tôm sú. Nên áp d ng các bi n pháp k thu t nh thi t k ao ch a l ng, sâu ao trên 1m, duy trì màu n c, bón vôi nh k vv...và s d ng các ch ph m sinh h c qu n lý môi tr ng. B t c d m i ph i s d ng hoá ch t, h n ch th p nh t s d ng hoá ch t ngay trong ao nuôi. Trong nh ng tr ng h p b t kh kháng, d án khuy n cáo cán b ch nên s ng vôi (các lo i), Formol, Zeolite, Chlorinre, BKC, ng cát, Thu c tím (KMnO4), H2O2 ây là nh ng ch ph m s d ng khá hi u qu và không gây nhi u nguy hi m cho tôm, môi tr ng và s c kh e ng i s d ng. Tuy nhiên khi s d ng hoá ch t, c n tham kh o ý ki n c a cán b k thu t, ho c ch c bán s n ph m, ng i s d ng có kinh nghi m. Nghe h ng d n c n th n tr c khi s d ng tránh nh h ng n s c kho , tôm nuôi và môi tr ng. Riêng v i các lo i b nh vi khu n, cán b ch nên s d ng kháng sinh vào các ngày nuôi th 20-30 và tr c khi thu tôm 30 ngày. Sau ó không c dùng a vì có th lô tôm ó s không c xu t kh u, nh h ng n uy tín tôm nuôi Vi t Nam trên th tr ng th gi i. Hi n nay có r t nhi u thu c, ch ph m sinh h c (men vi sinh) c khuy n cáo s d ng phòng tr b nh, c bi t là b nh do virus nh m tr ng, u vàng vv...các ch ph m x lý áy và qu n lý môi tr ng. Tuy nhiên ây còn ang là tài c nghiên c u nhi u và không ph i ai, lúc nào c ng dùng c vì chúng có tính 2 m t (tích c c và tiêu c c) và s r t nguy hi m n u qu n lý và s d ng không úng cách. Hi n t i chúng tôi ch khuy n cáo cán nên s d ng BRF2, Aqucbac, Baccilus 1070, Power pack ho c Pond Clearer. ây là các ch ph m này ã c các nông h tham gia th nghi m i d án n m 2002, cho k t qu t t. Có môt th c t là các tài li u h ng d n nuôi tôm hi n t i u s d ng các ký hi u ppm ch n ng các lo i thu c hoá ch t s d ng. u này gây khó kh n cho cán b vì không ghi u các n v qui i. Chúng tôi xin h ng d n n gi n nh sau: 8
- ng 4: H ng d n c các ký hi u ppm trong các tài li u t p hu n. ng d n s d ng Tài li u ghi ng l ng ng r n (b t) Có ngh a là 10 ml Chlorine Có ngh a là 10 mg hoà tan trong 1 m3 n c ao Chlorine hoà tan trong 1 lít nuôi tôm. c ao nuôi tôm. Ho c 10 lít Chlorine hoà Ho c là 10 g Chlorine hoà tan trong 1000 m3 n c ao tan trong 1 m 3 n c ao d ng Chlorine 10 nuôi tôm. nuôi tôm. ppm Ho c 100 lít Chlorine hoà Có ngh a 10 kg dùng cho tan trong 10.000 m3 n c 1000 m3 n c ao, hay 100 ao nuôi tôm (ao sâu 1 m, kg Chlorine dùng cho di n tích 1 ha). 10.000 m3 ( di n tích 1 ha, sâu 1 m) 9
- 4. TÀI LI U THAM KH O 1. V Th Tr , 1994. i ti n k thu t nuôi tôm t i Vi t Nam. Nhà xu t b n nông nghi p, Hà N i (202 trang). 3. V Ngh Cá-B Thu s n, 1999. i áp v môi tr ng và b nh tôm nuôi. NXB Nông nghi p, Hà N i (36 trang). 4. Ponlerd Chanratchackool et al, 1999. Qu n lý s c kho trong ao nuôi tôm. B n d ch a Nguy n Anh Tu n và ctv. Khoa Thu s n i H c C n Th , C n Th (153 trang). 5. Nguy n c H i, 2000. Qu n lý ch t l ng n c trong nuôi tr ng thu s n, Vi n nghiên c u NTTS I. B c Ninh (40 trang). 7. Nguy n V n H o và ctv, 2001. thu t nuôi tôm sú, Vi n nghiên c u nuôi tr ng thu n II. TP H Chí Minh (42 trang-tài li u t p hu n D án VIE97030). 9. C c Môi tr ng, 2001. tay h ng d n quan tr c và phân tích n c bi n (d th o). Khoa h c Công ngh và Môi tr ng, Hà N i (74 trang). 10. Tr n Th Vi t Ngân, 2002. i và áp v k thu t nuôi tôm sú, NXB nông nghi p, TP H Chí Minh (191 trang). 14. Công ty TNHH th c n ch n nuôi C.P, 2002. Vi t Nam. thu t nuôi tôm sú, ng Nai (51 trang). 15. L i Th ng D ng, 2002. thu t nuôi tôm n c m n. Trung tâm nghiên c u và phát tri n Vùng-B KHCN và MT, Hà N i (60 trang). 10
- 5. PH L C Ph l c: M u báo cáo ph n h i thông tin môi tr ng n c c a nông dân cho a ph ng và các c quan liên quan. ng Hoà xã H i ch Ngh a Vi t Nam c l p-T do-H nh phúc Ngày. tháng.....n m 200 Gi y ph n h i thông tin ch t l ng n c Kính g i: ông....ch t ch UBND xã A, ch t ch HXT Nuôi tr ng thu s n A Tên tôi là :Nguy n v n X. a ch Xóm B, huy n C, t nh D. Xin thông báo m t s v n sau: Vào h i...gi ngày...tháng… n m 2003, sau khi quan sát ao tôm thu c a bàn xã tôi phát hi n màu n c.....tôm n i u, có d u hi u....Tôi ã xác nh m t s y u môi tr ng n c và nh n th y: nhi t ...., pH, m n... trong...màu c...NH3, H2S, ki m....(kèm b ng theo dõi k t qu phân tích ch t l ng c) ngh HTX b trí ho c liên h v i c quan thu s n vv... c cán b k thu t xu ng xem xét, thông báo cho nh ng ng i nuôi khác và bàn bi n pháp giúp gia ình gi i quy t. Tôi xin chân thành c m n ! Nguy n V n X Ký tên 11
- ts a ch liên h c h tr và gi i áp các v ng c 1. Trung Tâm quan tr c và c nh báo môi tr ng và d ch b nh thu s n. Vi n Nghiên c u Nuôi tr ng Thu s n I a ch : ình B ng - T S n - B c Ninh n tho i: 04 – 8780102, Fax: 04 – 8785748 Trung tâm th c hi n các d ch v v theo dõi môi tr ng và d ch b nh. Tr c khi th gi ng hay trong khi nuôi, bà con có th g i m u tôm ki m các b nh m tr ng, MBV và b nh u vàng... 3. Chi C c B o v Ngu n l i Thanh Hoá a ch : 103 Nguy n Trãi, Thành ph Thanh Hoá n tho i: 037 – 852895, Fax: 037-851361 4. Thu s n Ngh An, Thành ph Vinh n tho i: 038- Tr c khi th gi ng hay trong khi nuôi, bà con có th g i m u tôm ki m các b nh m tr ng, MBV và b nh u vàng... 5. Phân vi n Nghiên c u Nuôi tr ng thu s n B c Trung b a ch : Th xã C a Lò, Ngh An n tho i: 038 – 951343 6. Chi C c B o v Ngu n l i Hà T nh a ch : 113 ng Hà Huy T p, ph ng Nam Hà, th xã Hà T nh, t nh Hà nh n tho i: 039 – 855746, Fax: 039 - 859983 7. Chi C c Ngu n l i Thu s n Qu ng Bình a ch : S 2 Lê Thành ng, Th xã ng H i, t nh Qu ng Bình n tho i: 052 824028 8. Chi C c Ngu n l i Thu s n Qu ng Tr a ch : 63 Tr n H ng o, th xã ông Hà, t nh Qu ng Tr n tho i: 053 – 850075, Fax: 053 - 852527 9. Thu s n Th a Thiên Hu , Thành ph Hu a ch : 53 ng Nguy n Hu , thành ph Hu n tho i: 054- 825552, Fax: 054-822411 12
- Ch tiêu m thu m u Nhi t pH ô NH3 H2S Màu áy Tình tr ng Th i Ghi n trong sâu xy ki m c ao tôm ti t chú Ao nuôi Ao ch a Kênh th i (ao lý th i) Kênh c p (sông) Tu i tôm....c tôm...con/kg Ngày...tháng...n m 200… ng s li u này bà con c n gi l i, so sánh v i tiêu chu n ng ng cho tôm có bi n pháp qu n lý thích h p ng th i khi g p cán b k thu t có th h i x lý, làm c s úc rút kinh nghi m cho v sau. 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài " ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ ĐỘ KIỀM VÀ ĐỘ CỨNG TỚI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN "
10 p | 676 | 229
-
Giáo trình Kỹ thuật chế biến lương thực (Tập 1): Phần 1 - Bùi Đức Hợi (chủ biên)
156 p | 543 | 171
-
Quản lý và sử dụng phân bón
39 p | 255 | 116
-
Kỹ thuật xử lý và bảo quản tôm sú nguyên liệu
67 p | 232 | 51
-
Quản lý chất lượng ao nuôi thủy sản
0 p | 134 | 33
-
Quản lý chất thải trong ao nuôi
7 p | 167 | 30
-
Quản lý chất lượng nuôi tôm trên cát
0 p | 89 | 15
-
Sổ tay Hướng dẫn lồng ghép giới vào hoạt động đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm
36 p | 100 | 13
-
Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật canh tác cây chôm chôm theo VietGAP
74 p | 24 | 10
-
Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật canh tác cây xoài theo VietGAP
102 p | 23 | 10
-
Giáo trình Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản (Nghề: Nuôi trồng thủy sản - Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu
42 p | 35 | 9
-
Ảnh hưởng của bảo hộ chỉ dẫn địa lý tới việc nâng cao chất lượng sản phẩm nông nghiệp tại Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp chè Shan tuyết Mộc Châu và vải Thiều Lục Ngạn
18 p | 65 | 7
-
Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật để sản xuất rau theo hướng hữu cơ, rau an toàn và chuỗi giá trị gắn với xây dựng nông thôn mới vùng miền núi phía Bắc
17 p | 77 | 5
-
Sự hài lòng của người dân đối với chất lượng dịch vụ công khi thực hiện các quyền về đất đai tại thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
12 p | 45 | 5
-
Phân tích đặc tính hóa học đất ảnh hưởng đến tính đặc thù chất lượng chôm chôm “Long Khánh”, tỉnh Đồng Nai
6 p | 10 | 4
-
Giải pháp nâng cao chất lượng nước và công tác quản lý vận hành trong cấp nước sạch nông thôn vùng Tây Nguyên bị ảnh hưởng của hạn hán thiếu nước
9 p | 14 | 2
-
Sự tham gia của người dân trong quản lý đầu tư công xây dựng nông thôn mới ở vùng đồi núi tỉnh Thừa Thiên Huế
11 p | 9 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn